TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12142-4:2017
ISO 683-4:2016
THÉP NHIỆT LUYỆN, THÉP HỢP KIM VÀ THÉP DỄ CẮT - PHẦN 4: THÉP DỄ CẮT
Heat-treatable
steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 4: Free-cutting steels
Lời nói đầu
TCVN 12142-4:2017 hoàn
toàn tương đương ISO 683-4:2016.
TCVN 12142-4:2017 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17, Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 12142-1:2017 (ISO
683-1:2016), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép
không hợp kim dùng cho tôi và ram.
- TCVN 12142-2:2017 (ISO
683-2:2016), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp
kim dùng cho tôi và ram.
- TCVN 12142-3:2017 (ISO
683-3:2016), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 3: Thép
tôi bề mặt.
- TCVN 12142-4:2017 (ISO
683-4:2016), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 4: Thép dễ
cắt.
- TCVN 12142-5:2017 (ISO
683-5:2017), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm
nitơ.
- TCVN 12142-14:2017 (ISO
683-14:2004), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 14: Thép
cán nóng dùng cho lò xo tôi và ram.
- TCVN 12142-15:2017 (ISO
683-15:1992), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 15: Thép
làm van dùng cho động cơ đốt trong.
- TCVN 12142-17:2017 (ISO
683-17:2014), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 17: Thép ổ
bi và ổ đũa.
-
TCVN 12142-18:2017 (ISO 683-18:2016), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép
dễ cắt - Phần 18: Sản phẩm thép sáng bóng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÉP
NHIỆT LUYỆN, THÉP HỢP KIM VÀ THÉP DỄ CẮT - PHẦN 4: THÉP DỄ CẮT
Heat-treatable
steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 4: Free-cutting steels
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định
các yêu cầu kỹ thuật cho cung cấp đối với các bán thành phẩm (ví dụ, các phôi
thép lớn, các phôi thép nhỏ, các phôi thép tấm), các thép thanh, phôi thép để
cán kéo dây được chế tạo từ các thép dễ cắt liệt kê trong bảng 2 và được cung cấp
ở một trong các điều kiện nhiệt luyện cho các loại sản phẩm khác nhau trong Bảng
1, các hàng 2 đến 4.
Tiêu chuẩn này bao hàm ba
nhóm thép dễ cắt theo cơ tính như đã liệt kê trong Bảng 2, đó là:
a) Không dùng cho nhiệt
luyện,
b) Thích hợp cho tôi bề mặt,
và
c) Thích hợp cho tôi và
ram.
Các loại thép dễ cắt thường
được sử dụng dưới dạng các thanh thép sáng bóng. Về các sản phẩm này, tham khảo
TCVN 12142-18 (ISO 683 - 18).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài tiêu chuẩn này, áp dụng
các yêu cầu kỹ thuật chung cho cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau
rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi
năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1),
Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ
phòng.
TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật
liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell - Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 1660 (ISO 4885), Sản
phẩm của hợp kim hệ sắt - Nhiệt luyện - Từ vựng.
TCVN 1811 (ISO 14284),
Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học.
TCVN 4393 (ISO 643), Thép
- Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương.
TCVN 4398 (ISO 377),
Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7446-1:2004 1),
Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ
sở thành phần hóa học.
TCVN 7446-2 (ISO 4948-2),
Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp
chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.
TCVN 8992 (ISO 9443), Thép
có thể nhiệt luyện và thép hợp kim - Cấp chất lượng bề mặt thép thanh tròn và
thép dây cán nóng - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp.
TCVN 11371 (ISO 6929), Sản
phẩm thép - Từ vựng.
TCVN 11236 (ISO 10474),
Thép và sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra.
ISO/TS 4949, Steel names
based on letter symbols (Mác
thép dựa trên các ký hiệu chữ cái).
ISO/TR 9769, Steel and iron -
Review of available methods of analysis. (Thép
và gang - Xem xét lại các phương pháp
phân tích sẵn có).
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các
thuật ngữ và định nghĩa cho trong TCVN 4398 (ISO 377), TCVN 1660 (ISO 4885),
TCVN 7446-1, TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), TCVN 11371 (ISO 6929), TCVN 1811 (ISO
14284) và các thuật ngữ định nghĩa sau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiết diện quy định (ruling
section)
Tiết diện áp dụng các cơ
tính quy định.
CHÚ THÍCH: Cỡ
kích thước tiết diện quy định của sản phẩm không phụ thuộc vào hình dạng
và các kích thước thực tế của mặt cắt ngang sản phẩm và luôn được cho bằng một
đường kính. Đường kính này tương đương với đường kính của một “thanh tròn tương
đương”. Đó là một thanh tròn sẽ biểu thị cùng một tốc độ làm nguội như tiết diện
quy định thực tế của sản phẩm có liên quan tại vị trí lấy các mẫu thử, khi được
làm nguội từ nhiệt độ austenit hóa.
3.2
Thép dễ cắt (free
cutting steels)
Thép được đặc trưng bằng
khả năng gia công trên máy tốt với tốc độ lấy đi kim loại cao, phần lớn thu được
bởi hàm lượng lưu huỳnh cao hơn so với mức bình thường.
CHÚ THÍCH: Ngoài lưu huỳnh,
có thể thêm vào các nguyên tố khác để nâng cao khả năng gia công trên máy.
4 Phân loại và ký hiệu
4.1 Phân loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Ký hiệu
Về tên gọi mác thép được
bao hàm trong tiêu chuẩn này, mác thép như đã cho trong các bảng có liên quan
phù hợp với ISO/TS 4949.
5 Thông tin do khách
hàng cung cấp
5.1 Thông tin bắt buộc
Nhà sản xuất phải nhận được
thông tin sau từ khách hàng tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng:
a) Số lượng được cung cấp;
b) Tên gọi của dạng sản phẩm
(ví dụ, phôi thép lớn, phôi thép tấm, phôi thép nhỏ, thép thanh tròn, phôi thép
để cán, kéo dây);
c) Ký hiệu của tiêu chuẩn
kích thước và các kích thước, dung sai được lựa chọn từ tiêu chuẩn này (xem
7.7) hoặc ký hiệu của bản vẽ hoặc bất cứ tài liệu nào khác quy định các kích
thước và dung sai yêu cầu đối với sản phẩm;
d) Viện dẫn tiêu chuẩn
này, nghĩa là TCVN 12142-4 (ISO 683-4);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Ký hiệu tiêu chuẩn cho
một báo cáo thử 2.2 hoặc, nếu có yêu cầu, bất cứ loại tài liệu kiểm tra nào
khác phù hợp với TCVN 11236 (ISO 10474).
5.2 Yêu cầu tùy chọn / bổ
sung hoặc yêu cầu đặc biệt
Tiêu chuẩn này quy định một
số sự lựa chọn tùy ý như đã liệt kê dưới đây. Nếu
khách hàng không chỉ ra bất cứ sự lựa chọn nào trong các lựa chọn tùy ý
này thì sản phẩm sẽ được cung cấp phù hợp với các
điều kiện kỹ thuật cơ bản của tiêu chuẩn này (xem 5.1).
a) Nếu yêu cầu một điều kiện
nhiệt luyện khác so với điều kiện không nhiệt luyện, ký hiệu cho điều kiện nhiệt
luyện khác này (xem Bảng 1, cột 2).
b) Bất cứ yêu cầu bổ sung
nào phải tuân theo ký hiệu và, khi cần thiết, các chi tiết về yêu cầu bổ sung
này (xem Phụ lục B).
c) Khả năng thích hợp của
các loại thanh và thanh tròn cho chuốt bóng (xem 7.6.4)
d) Bất cứ yêu cầu nào về
loại bỏ các khuyết tật bề mặt (xem 7.6.5)
5.3 Ví dụ về đặt hàng
VÍ DỤ: 50 thanh thép tròn
cán nóng theo TCVN 6283-1 (ISO 1035-1) có đường kính danh nghĩa 40 mm và chiều
dài danh nghĩa 8000 mm với dung sai đường kính theo cấp S và dung sai chiều dài
theo cấp L2 của TCVN 6283-4 (ISO 1035-4), được chế tạo từ mác thép TCVN 12142-4
(ISO 683-4), 35S20 (xem bảng 2) ở điều kiện nhiệt luyện +U (xem Bảng 1), phân
tích sản phẩm / tùy chọn (xem B.5), có báo cáo thử 2.2 phù hợp với TCVN 11236
(ISO 10474).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mác thép TCVN
12142-4 (ISO 683-4) - 35S20 tùy chọn B.5
Tài
liệu kiểm tra TCVN 11236 (ISO 10474) - 2.2.
6 Quá trình chế tạo
6.1 Quy định chung
Quá trình luyện thép và chế
tạo các sản phẩm với các hạn chế đã cho theo các yêu cầu trong 6.2 và 6.3 do
nhà sản xuất quyết định.
Về tỷ lệ lượng ép tối thiểu
hoặc tỷ lệ biến dạng tối thiểu của chiều dày đối với các sản phẩm cán và rèn,
xem B.6.
6.2 Điều kiện nhiệt luyện
và trạng thái bề mặt khi cung cấp
6.2.1 Điều kiện thông thường
khi cung cấp
Trừ khi có thỏa thuận khác
tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, các sản phẩm phải được cung cấp ở điều kiện
không nhiệt luyện, nghĩa là “như khi gia công nóng”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu có thỏa thuận tại thời
điểm tìm hiểu và đặt hàng, các sản phẩm phải được cung cấp ở một trong các điều
kiện nhiệt luyện đã cho trong Bảng 1, các hàng 3 và 4.
6.3 Khả năng truy tìm nguồn
gốc vật đúc
Mỗi sản phẩm phải có khả
năng truy tìm nguồn gốc vật đúc (xem Điều 10).
7 Yêu cầu
7.1 Thành phần hóa học, độ
cứng và cơ tính
7.1.1 Quy định chung
Bảng
1 xem xét tổng quát các tổ hợp điều kiện nhiệt luyện thông thường khi cung cấp
các dạng sản phẩm và các yêu cầu theo các Bảng 2 đến 6 (thành phần hóa học, độ
cứng lớn nhất, cơ tính).
7.1.2 Thành phần hóa học
Thành phần hóa học được
xác định bằng phân tích mẻ nấu phải tuân theo các giá trị trong Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải thực hiện phân tích sản
phẩm khi được quy định tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng (xem B.5)
CẢNH BÁO: Do các tác động
nguy hiểm tới sức khỏe và các vấn đề về môi trường của Pb, thay vì sử dụng thép
chỉ có lưu huỳnh nên thêm vào các nguyên tố có khả năng cắt cao không có tính độc
hại.
7.1.3 Cơ tính
Cơ tính của các loại thép
dễ cắt được cho trong các Bảng 4 đến 6.
7.2 Khả năng gia công
trên máy
Các loại thép được bao hàm
trong tiêu chuẩn này đều có khả năng gia công tốt trên máy và có đặc tính dễ bẻ
phoi. Tuy nhiên, khả năng gia công trên máy sẽ giảm đi với việc tăng hàm lượng
của cacbon, silic và mangan, trong khi
quá trình cán nguội làm tăng khả năng cắt trên máy của thép không dùng cho nhiệt
luyện và thép 10S20.
CHÚ THÍCH: Các loại thép
không chứa chì với thành phần hóa học so sánh được thường có các cơ tính đồng
nhất nhưng khả năng gia công trên máy thường thấp hơn so với các loại thép có
chì.
7.3 Tính hàn
Vì hàm lượng lưu huỳnh và
phốt pho trong thép cao cho nên các loại thép dễ cắt thường không được dùng cho
hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trừ khi có thỏa thuận khác
tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, cỡ hạt của thép phải do nhà sản xuất quyết
định. Nếu có yêu cầu tổ chức hạt mịn hơn cho các loại thép tôi bề mặt hoặc các
loại thép dùng cho tôi và ram thì phải đặt hàng theo các yêu cầu đặc biệt cho trong
B.3.
Nếu sử dụng công nghệ nhiệt
luyện trực tiếp cho các loại thép tôi bề mặt thì nên đặt hàng một tổ chức hạt mịn.
7.5 Chất lượng bên trong
Khi thích hợp, các yêu cầu
liên quan đến chất lượng bên trong của sản phẩm phải được thỏa thuận tại thời
điểm tìm hiểu và đặt hàng (xem B.4)
7.6 Chất lượng bề mặt
7.6.1 Tất
cả các sản phẩm phải có bề mặt được gia công tinh trơn nhằm thích hợp cho các
quá trình chế tạo đã áp dụng.
7.6.2 Các
khuyết tật nhỏ trên bề mặt có thể xảy ra trong các điều kiện chế tạo bình thường
như các vết hằn do vảy bị cán vào không được xem là các khuyết tật.
7.6.3 Các
thép thanh và phôi thép để cán kéo dây được cung cấp có cấp bề mặt 12a2 theo
TCVN 8992 (ISO 9443), trừ khi có thỏa thuận khác tại thời điểm tìm hiểu và đặt
hàng.
Việc phát hiện và loại bỏ
tính không liên tục (khuyết tật) của bề mặt các sản phẩm dạng cuộn sẽ khó khăn
hơn so với các đoạn được cắt ra. Nên tính đến đặc điểm này khi đưa ra thỏa thuận
về chất lượng bề mặt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6.5 Không
cho phép loại bỏ các khuyết tật bề mặt bằng hàn.
Nếu sửa chữa tính không
liên tục (khuyết tật) của bề mặt thì phương pháp sửa chữa và độ sâu lớn nhất của
sửa chữa phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
7.7 Hình
dạng, kích thước và dung sai
Hình dạng, các kích thước
và dung sai của sản phẩm phải tuân theo các yêu cầu đã thỏa thuận tại thời điểm
tìm hiểu và đặt hàng. Các thỏa thuận phải dựa trên các tiêu chuẩn liên quan
(xem Phụ lục D).
8 Kiểm tra
8.1 Quy trình thử và các
loại tài liệu
8.1.1 Các
sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn này phải được đặt hàng và cung cấp cùng với một
trong các tài liệu kiểm tra quy định trong TCVN 11236 (ISO 10474). Loại tài liệu
phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Nếu đơn đặt hàng không
chứa bất cứ đặc tính kỹ thuật nào của loại tài liệu này thì phải phát ra báo
cáo thử 2.2.
8.1.2 Nếu
cung cấp một báo cáo thử 2.2 phù hợp với các thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu
và đặt hàng thì báo cáo này phải bao hàm thông tin sau:
a) Xác nhận rằng vật liệu
tuân theo các yêu cầu của đơn đặt hàng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kết quả của tất cả các
phép kiểm tra và thử nghiệm do các yêu cầu bổ sung đã đặt hàng (xem Phụ lục B);
d) Các chữ cái hoặc chữ số
ký hiệu có liên quan đến giấy chứng nhận kiểm tra, các mẫu thử và các sản phẩm
với nhau.
8.2 Tần suất thử
Lượng thử nghiệm, các điều
kiện lấy mẫu và các phương pháp thử được áp dụng cho kiểm tra xác nhận sự tuân
thủ các yêu cầu phải phù hợp với các quy định của Bảng 7.
8.3 Kiểm tra và thử nghiệm
riêng
8.3.1 Kiểm tra xác nhận độ
cứng và cơ tính
Phải kiểm tra xác nhận các
yêu cầu về độ cứng và/hoặc cơ tính cho trong điều kiện nhiệt luyện có liên quan
ở Bảng 1, cột 6, cột nhỏ 6.2 với ngoại lệ sau. Chỉ phải kiểm tra xác nhận các
yêu cầu cho trong Bảng 1, chú thích cuối trang a (cơ
tính của các mẫu thử chuẩn) nếu đặt hàng yêu cầu bổ sung cho trong B.2
8.3.2 Kiểm tra bằng mắt
và kích thước
Phải kiểm tra một số lượng
đủ các sản phẩm để bảo đảm sự tuân thủ đặc tính kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1 Phân tích hóa học
Việc lựa chọn một phương
pháp vật lý hoặc phân tích hóa học để phân tích phải do nhà sản xuất quyết định.
Trong trường hợp có sự tranh chấp, phương pháp phân tích sản phẩm được sử dụng
phải theo thỏa thuận có tính đến các tiêu chuẩn hiện hành có liên quan.
ISO/TR 9769 giới thiệu
danh sách các tiêu chuẩn sẵn có cho phân tích hóa học.
9.2 Thử
độ cứng và thử cơ tính
9.2.1 Thử độ cứng
Đối với các sản phẩm ở điều
kiện không nhiệt luyện, phải đo độ cứng phù hợp với TCVN 256-1 (ISO 6506-1)
9.2.2 Thử cơ tính
Phải thực hiện thử kéo phù
hợp với TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
Về giới hạn chảy quy định
trong các bảng cơ tính của tiêu chuẩn này, phải xác định giới hạn chảy trên (ReH)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3 Thử lại
Các phép thử lại đối với các
loại thép dùng cho tôi và ram và các tiêu chí cho thử lại được quy định trong
TCVN 4399 (ISO 404).
10 Ghi nhãn
Nhà sản xuất phải ghi nhãn
các sản phẩm hoặc các bó sản phẩm hoặc các hộp chứa sản phẩm theo cách thích hợp
sao cho có thể nhận biết được mẻ nấu, mác thép và nguồn gốc cung cấp (xem B.7).
Bảng
1 - Tổ hợp các điều kiện nhiệt luyện thông thường khi cung cấp, các dạng sản phẩm
và các yêu cầu theo các Bảng 2 đến 6
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
1
Điều
kiện nhiệt luyện khi cung cấp
Ký
hiệu
X
= áp dụng cho
Yêu
cầu áp dụng
Bán
thành phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh
để kéo dây
6.1
6.2
2
Không
nhiệt luyện
Không
hoặc +U
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng Brinell lớn nhất
hoặc (trong trường hợp có tranh chấp), giới hạn bền kéo theo Bảng 4
trong trường hợp các thép không dùng cho nhiệt luyện hoặc Bảng 5
trong trường hợp các thép tôi bề mặt hoặc Bảng 6 trong trường hợp
các thép dùng cho tôi và ram a
3
Tôi
và ram
+QT
-
X
-
Cơ tính theo Bảng 6
trong trường hợp các thép dùng cho tôi và ram
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
điều kiện nhiệt luyện khác, ví dụ, điều kiện khử ứng suất, có thể được thỏa
thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng
a
Các cơ tính quy định trong Bảng 6 cho điều kiện tôi + ram phải đạt được sau khi
nhiệt luyện thích hợp nếu có thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng
(xem B.2)
Bảng
2 - Mác thép và thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu)
Mác
thép
Thành
phần theo khối lượng a, %
C
Si
Mn
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pb
Thép
không dùng cho nhiệt luyện
9S20
0,13
0,05b
0,60
đến 1,20
0,11dc
0,15
đến 0,25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
0,05b
0,90
đến 1,30
0,11c
0,27
đến 0,33
—
11SMnPb30
0,20
đến 0,35
11SMn37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05b
1,00
đến 1,50
0,11c
0,34
đến 0,40
—
11SMnPb37
0,20
đến 0,35
Thép
tôi bề mặt
10S20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,70
đến 1,10
0,060
0,15
đến 0,25
—
10SPb20
0,20
đến 0,35
15SMn13
0,12
đến 0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
đến 1,30
0,060
0,08
đến 0,18
—
17SMn20
0,14
đến 0,20
0,40
1,20
đến 1,60
0,060
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Thép
dùng cho tôi và ram
35S20
0,32
đến 0,39
0,40
0,70
đến 1,10
0,060
0,15
đến 0,25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
đến 0,35
36SMn14
0,32
đến 0,39
0,40
1,30
đến 1,70
0,060
0,10
đến 0,18
—
36SMnPb14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35SMn20
0,32
đến 0,39
0,40
0,90
đến 1,40
0,060
0,15
đến 0,25
—
35SMnPb20
0,15
đến 0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
đến 0,40
0,40
1,20
đến 1,50
0,060
0,24
đến 0,33
—
38SMnPb28
0,15
đến 0,35
44SMn28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
1,30
đến 1,70
0,060
0,24
đến 0,33
—
44SMnPb28
0,15
đến 0,35
46S20
0,42
đến 0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
đến 1,10
0,060
0,15
đến 0,25
—
46SPb20
0,15
đến 0,35
CHÚ THÍCH: Không được cố
ý đưa vào thép các nguyên tố không được dẫn ra khác với mục đích hoàn thiện mẻ
nấu nếu không có sự thỏa thuận của khách hàng. Phải có mọi sự đề phòng hợp lý
để ngăn ngừa sự thêm vào từ phế liệu hoặc vật liệu khác dùng trong sản xuất,
các nguyên tố ảnh hưởng đến cơ tính và khả năng ứng dụng. Tuy nhiên, nếu có
thỏa thuận, nhà sản xuất có thể thêm vào các nguyên tố như Ca, Se, Te v.v...
nhằm mục đích tăng khả năng gia công trên máy. Các nguyên tố này phải được
báo cáo trong tài liệu kiểm tra.
a Các giá trị lớn nhất,
trừ khi có sự chỉ định khác.
b Vì silic có ảnh hưởng
xấu đến khả năng gia công trên máy cho nên không nên cố ý đưa silic vào tới
các giới hạn quy định, nhưng nếu bảo đảm được sự tạo thành các oxit đặc biệt
thì có thể thỏa thuận về hàm lượng silic từ 0,10% đến 0,40%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3 - Sai lệch cho phép giữa phân tích sản phẩm và các giá trị giới hạn cho phân
tích mẻ nấu
Nguyên
tố
Hàm
lượng lớn nhất cho phép theo phân tích mẻ nấu
Thành
phần theo khối lượng, %
Sai
lệch cho phép a, Thành phần theo khối lượng, %
C
≤
0,30
0,30
< C ≤ 0,50
±0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si
≤
0,05
0,05
< Si ≤ 0,40
±0,01
±0,03
Mn
≤1,00
1,00
< Mn ≤ 1,70
±0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
≤0,06
0,06
< P ≤ 0,11
±0,008
±0,02
S
≤0,33
0,33
< S ≤ 0,40
±0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pb
≤
0,35
+0,03
-0,02
a
± có nghĩa là trong một mẻ nấu, sai lệch có thể xảy ra ở trên giới hạn trên
hoặc ở dưới giới hạn dưới của phạm vi quy định trong bảng này, nhưng không xảy
ra cả hai cùng một lúc.
Bảng
4 - Cơ tính của thép dễ cắt không dùng cho nhiệt luyện
Mác
thép b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Không
nhiệt luyện
Độ
cứng a
HBW
lớn nhất
Giới
hạn bền kéo
Rm
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
≤ 16
154
330
đến 520
16
< d ≤
40
154
330
đến 520
40
< d ≤ 63
154
320
đến 520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
310
đến 470
11SMn30
11SMnPb30
11SMn37
11SMnPb37
5
≤ d ≤ 10
169
380
đến 570
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169
380
đến 570
16 <
d ≤ 40
169
380
đến 570
40
< d ≤ 63
169
370
đến 570
63
< d ≤ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
đến 520
a
Trong trường hợp có sự tranh chấp, các giá trị giới hạn bền kéo là yếu tố
quyết định.
b
Trong bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để
làm cho khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ
ràng, nhưng các cơ tính cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng 2).
Bảng
5 - Cơ tính của thép dễ cắt được tôi bề mặt
Mác
thép b
Đường
kính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhiệt
luyện
Độ
cứng a
HBW
lớn nhất
Giới
hạn bền kéo
Rm
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10SPb20
5
≤ d ≤ 10
156
360
đến 530
10
< d ≤ 16
156
360
đến 530
16
< d ≤ 40
156
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
< d ≤ 63
156
360
đến 530
63
< d ≤
100
146
350
đến 490
15SMn13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181
430
đến 610
10
< d ≤ 16
178
430
đến 600
16
< d ≤ 40
178
430
đến 600
40
< d ≤ 63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430
đến 580
63
< d ≤
100
160
420
đến 540
17SMn20
5
≤ d ≤ 10
181
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
< d ≤ 16
178
430
đến 600
16
< d ≤ 40
178
430
đến 600
40
< d ≤ 63
172
430
đến 580
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
420
đến 540
a
Trong trường hợp có sự tranh chấp, các giá trị giới hạn bền kéo là yếu tố
quyết định.
b
Trong bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để
làm cho khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ
ràng, nhưng các cơ tính cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng 2).
Bảng
6 - Cơ tính của thép dễ cắt dùng cho tôi và ram
Mác
thép b
Đường
kính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
nhiệt luyện
Tôi
và ram
Đặc
tính kéo
Độ
cứng a
HBW
lớn nhất
Giới
hạn bền kéo
Rm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
Re
nhỏ nhất
Mpa
Rm
MPa
A
nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35S20
35SPb20
5 ≤ d ≤ 10
210
550
đến 720
430
630
đến 780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
< d ≤ 16
204
550
đến 700
430
630
đến 780
15
16
< d ≤ 40
198
520
đến 680
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
đến 750
16
40
< d ≤ 63
196
520
đến 670
320
550
đến 700
17
63
< d ≤ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
đến 650
320
550
đến 700
17
36SMn14
36SMnPb14
5 ≤ d ≤ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
đến 770
480
700
đến 850
14
10
< d ≤ 16
225
580
đến 770
460
700
đến 850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
< d ≤ 40
219
560
đến 750
420
670
đến 820
15
40
< d ≤ 63
216
560
đến 740
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
đến 790
16
63
< d ≤ 100
216
550
đến 740
360
570
đến 720
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35SMn20
35SMnPb20
5 ≤ d ≤ 10
225
580
đến 770
—
—
—
10
< d ≤ 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
đến 770
420
620
đến 820
14
16
< d ≤ 40
219
560
đến 750
365
590
đến 790
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
< d ≤ 63
216
560
đến 740
335
540
đến 740
17
63
< d ≤ 100
216
550
đến 740
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
38SMn28
38SMnPb28
5 ≤ d ≤ 10
228
580
đến 780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
đến 850
15
10
< d ≤ 16
219
580
đến 750
460
700
đến 850
15
16
< d ≤ 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
đến 730
420
700
đến 850
15
40
< d ≤ 63
213
560
đến 730
400
700
đến 850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
< d ≤ 100
204
550
đến 700
380
630
đến 800
16
44SMn28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ≤ d ≤ 10
(266)
630
đến 900
520
700
đến 850
16
10
< d ≤ 16
(252)
630
đến 850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
đến 850
16
16
< d ≤ 40
241
630
đến 820
420
700
đến 850
16
40
< d ≤ 63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
đến 790
410
700
đến 850
16
63
< d ≤ 100
228
610
đến 780
400
700
đến 850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46S20
46SPb20
5 ≤ d ≤ 10
234
590
đến 800
490
700
đến 850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
< d ≤ 16
228
590
đến 780
490
700
đến 850
12
16
< d ≤ 40
222
590
đến 760
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
đến 800
13
40
< d ≤ 63
213
580
đến 730
370
630
đến 780
14
63
< d ≤ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
đến 710
370
630
đến 780
14
a
Trong trường hợp có sự tranh chấp, các giá trị giới hạn bền kéo là yếu tố
quyết định.
b Trong
bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để làm cho
khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ ràng,
nhưng các cơ tính cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng 2).
Bảng
7 - Điều kiện thử cho kiểm tra xác nhận sự tuân thủ các yêu cầu khác nhau
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
Số
Yêu
cầu
Lượng
thử nghiệm
Lấy
mẫu b
Phương
pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem
bảng
Đơn
vị thử a
Sản
phẩm mẫu trên đơn vị thử
Phép
thử trên sản phẩm mẫu
1
Thành
phần hóa học
Các
bảng 2 và 3
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Độ
cứng ở điều kiện không nhiệt luyện (như khi cán)
Các
bảng 4, 5 và 6
C+D
1
1
Nếu có thể thực hiện được,
phải đo độ cứng ở chu vi của sản phẩm tại khoảng cách 1 x đường
kính tính từ một đầu mút và, trong các trường hợp sản phẩm có mặt cắt ngang
vuông hoặc chữ nhật, tại khoảng cách 0,25 x
W (chiều rộng của sản phẩm) tính từ một cạnh dọc. Trong các trường
hợp có tranh chấp, phải thực hiện phép thử kéo
Theo
TCVN 256-1 (ISO 6506-1)
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
bảng 4, 5 và 6
C+D+T
1c
1
Các
mẫu thử cho thử kéo phải được lấy phù hợp với Hình 1
Phải thực hiện phép thử
kéo phù hợp với TCVN 197-1 (ISO 6892-1) trên các mẫu thử tỷ lệ có chiều dài
đo
L0=5,65
(S0= diện tích mặt cắt
ngang của mẫu thử)
CHÚ THÍCH: Việc kiểm tra
xác nhận các yêu cầu chỉ cần thiết nếu có yêu cầu giấy chứng nhận kiểm tra.
a Phải
thực hiện riêng biệt các phép thử cho mỗi mẻ nấu như đã chỉ thi bằng "C",
mỗi kích thước như đã chỉ thi bằng "D" và mỗi mẻ nhiệt luyện như đã
chỉ thi bằng “T”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Các
điều kiện chung cho lựa chọn và chuẩn bị các phôi mẫu thử và mẫu thử phải phù
hợp với TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 1811 (ISO 14284).
c
Nếu các sản phẩm được nhiệt luyện liên tục, phải lấy một sản phẩm mẫu cho mỗi
25t hoặc một phần của 25t, nhưng ít nhất phải lấy một sản phẩm mẫu cho mỗi mẻ
nấu.
Bảng
8 - Điều kiện nhiệt luyện cho các loại thép dễ cắt được tôi bề mặt a
Mác
thépe
Nhiệt
độ thấm cacbon b
°C
Nhiệt
độ tôi trực tiếp và đơn giản
°C
Tôi
hai lần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt
độ ram d
°C
Nhiệt
độ tôi trong lõi
°C
Nhiệt
độ tôi bề mặt
°C
10S20
10SPb20
880
đến 980
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
đến 920
480
đến 820
Nước,
dầu, emunxic
150
đến 200
15SMn13
17SMn20
a
Các nhiệt độ đã cho đối với thấm cacbon, tôi trực tiếp và đơn giản, tôi
trong lõi, tôi bề mặt và ram được dùng để hướng dẫn; các nhiệt độ thực tế được
chọn phải là các nhiệt độ sẽ đạt được các tính chất yêu cầu.
b
Nhiệt độ thấm cacbon sẽ phụ thuộc vào thành phần hóa học của thép, khối lượng
của sản phẩm và môi trường thấm cacbon. Nếu các loại thép được tôi trực tiếp,
nói chung, không được vượt quá nhiệt độ 950°C. Đối với các quy trình đặc biệt,
ví dụ, trong chân không, các nhiệt độ cao hơn, ví dụ như 1020°C là không
thông dụng.
c
Loại chất làm nguội phụ thuộc vào, ví dụ như hình dạng của các sản phẩm, các
điều kiện làm nguội và lượng sản phẩm chất đầy lò.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e Trong
bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để làm cho
khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ ràng,
nhưng các điều kiện nhiệt luyện cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng 2)
Bảng
9 - Điều kiện nhiệt luyện cho các loại thép dễ cắt dùng cho tôi và ram a
Mác
thép
Tôi
Ram
c
°C
°C
Môi
trường
35S20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
860
đến 890
Nước
hoặc dầu
540
đến 680
36SMn14
36SMnPb14
850
đến 880
Nước
hoặc dầu
540
đến 680
95SMn20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38SMn28
38SMnPb28
44S28
44SMnPb28
840
đến 870
Nước
hoặc dầu
540
đến 680
46S20
46SPb20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Thời gian cho austenit hóa dùng cho
hướng dẫn; tối thiểu là 0,5 h.
c Thời
gian ram dùng cho hướng dẫn: tối thiểu là 1 h.
d
Trong bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để
làm cho khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ
ràng, nhưng các điều kiện nhiệt luyện cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng
2)
Kích
thước tính bằng milimet

a)
Các tiết diện tròn và có hình dạng
tương tự

b)
Các tiết diện hình chữ nhật và hình vuông
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 phôi mẫu thử
3 mẫu thử
chưa gia công
4 mẫu thử
a Đối
với các sản phẩm nhỏ (d hoặc w ≤ 25mm), nếu có thể thực hiện được, mẫu thử phải
gồm có một phần không gia công cửa thanh.
Hình
1 - Vị trí của các mẫu thử trong các thanh và thanh tròn
Phụ lục A
(Quy
định)
Tiết diện quy định đối với cơ tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 3.1.
A.2 Xác định đường kính của
tiết diện quy định tương đương
A.2.1 Nếu
lấy các mẫu thử từ các sản phẩm có mặt cắt ngang đơn giản và từ các vị trí có
dòng nhiệt gần như hai chiều, phải áp dụng A.2.1.1 đến A.2.1.3
A.2.1.1 Đối
với các sản phẩm tròn, đường kính danh nghĩa của sản phẩm (không bao gồm lượng
dư gia công) phải được lấy là đường kính của tiết diện quy định.
A.2.1.2 Đối
với các sản phẩm hình sáu cạnh và tám cạnh, khoảng cách danh nghĩa giữa hai cạnh
đối diện nhau của mặt cắt ngang phải được lấy là đường kính của tiết diện quy định.
A.2.1.3 Đối
với các thanh vuông và chữ nhật, phải xác định đường kính của tiết diện quy định
phù hợp với ví dụ chỉ ra trên Hình A.1.
Kích
thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y Chiều
đày
1 Đường
kính của tiết diện quy định
VÍ DỤ: Đối với một thanh
hình chữ nhật có tiết diện 40 mm x 60 mm, đường
kính của tiết diện quy định là 50 mm.
Hình
A.1 - Đường kính của tiết diện quy định đối với các tiết diện vuông và chữ nhật
dùng cho tôi trong dầu hoặc nước
A.2.2 Đối
với các dạng sản phẩm khác, tiết diện quy định phải được thỏa thuận tại thời điểm
tìm hiểu và đặt hàng.
CHÚ THÍCH: Để đáp ứng yêu
cầu này, có thể sử dụng quy trình sau như quy trình hướng dẫn. Sản phẩm được
tôi phù hợp với quy trình kỹ thuật thông thường. Sau đó sản phẩm được cắt ra
sao cho có thể xác định được độ cứng và tổ chức tại vị trí có tiết diện quy định
dùng cho lấy các mẫu thử. Từ một sản phẩm khác thuộc cùng một kiểu như sản phẩm
đang xem xét và cùng một mẻ nấu, lấy một mẫu thử tôi đầu mút từ vị trí đã hướng
dẫn trên và thử nghiệm theo cách thông thường. Sau đó xác định khoảng cách tại
đó mẫu thử tôi đầu mút chỉ ra cùng một độ cứng và tổ chức như độ cứng và tổ chức
của tiết diện quy định tại vị trí dùng cho lấy các mẫu thử. Trên cơ sở
khoảng cách này đánh giá đường kính của tiết diện quy định bằng Hình A.2 và A.3
Kích
thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y Đường
kính của thanh
1 Bề mặt
2 Bán kính
3/4
3 Tâm
CHÚ THÍCH: Nguồn: Tài liệu
tham khảo [10]
Hình
A.2 - Mối quan hệ giữa các tốc độ làm nguội ở các mẫu thử tôi đầu mút (mẫu thử
Jominy) và ở các thanh tròn tôi trong nước được khuấy nhẹ
Kích
thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y Đường
kính của thanh
1 Bề mặt
2 Bán kính 3/4
3 Tâm
CHÚ THÍCH: Nguồn: Tài liệu
tham khảo [10]
Hình
A.3 - Mối quan hệ giữa các tốc độ làm nguội ở các mẫu thử tôi đầu mút (mẫu thử
Jominy) và ở các thanh tròn tôi trong dầu được khuấy nhẹ
Phụ lục B
(Quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Quy định chung
Phải áp dụng một hoặc nhiều
yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt sau, nhưng chỉ áp dụng khi có quy định tại thời
điểm tìm hiểu và đặt hàng. Chi tiết về các yêu cầu này, khi cần thiết, có thể
được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm tìm hiểu và đặt
hàng.
B.2 Cơ tính của các mẫu
thử chuẩn ở điều kiện tôi và ram
Đối với cung cấp thép dùng
cho tôi và ram ở điều kiện khác với tôi và ram, phải kiểm tra xác nhận các yêu
cầu về cơ tính ở điều kiện tôi và ram trên một mẫu thử chuẩn (xem Bảng 6).
Trong trường hợp các thanh
và phôi để cán kéo dây, phôi mẫu thử đã tôi và ram, trừ khi có thỏa thuận khác,
phải có mặt cắt ngang của sản phẩm. Trong tất cả các trường hợp khác, các kích
thước và quá trình chế tạo của phôi mẫu thử phải được thỏa thuận tại thời điểm
tìm hiểu và đặt hàng, khi thích hợp, cần quan tâm đến các chỉ dẫn cho xác định
tiết diện quy định đã cho trong Phụ lục A. Các phôi mẫu thử phải được tôi và
ram phù hợp với các điều kiện cho trong Bảng 9 hoặc như đã thỏa thuận tại thời
điểm tìm hiểu và đặt hàng. Các chi tiết về nhiệt luyện phải được đưa vào tài liệu.
Trừ khi có thỏa thuận khác, phải lấy các mẫu thử phù hợp với các điều kiện kỹ
thuật có liên quan của tiêu chuẩn này.
B.3 Thép hạt mịn
Khi được thử phù hợp với
TCVN 4393 (ISO 643), thép phải có cỡ hạt austênit 5 hoặc mịn hơn. Nếu đặt hàng
có thử nghiệm riêng, phải kiểm tra xác nhận yêu cầu về cỡ hạt bằng xác định hàm
lượng nhôm hoặc chụp ảnh tổ chức tế vi. Trong trường hợp xác định cỡ hạt bằng
hàm lượng nhôm đối với các loại thép tôi bề mặt, hàm lượng nhôm tối thiểu là
0,018% và đối với các loại thép dùng cho tôi và ram, hàm lượng nhôm tối thiểu
là 0,007%. Hàm lượng nhôm phải được cho trong tài liệu kiểm tra. Về thử nghiệm
bằng chụp ảnh tổ chức tế vi theo TCVN 4393 (ISO 643), đối với các loại thép tôi
bề mặt, xem TCVN 12142-3 (ISO 683-3) và đối với các loại thép dùng cho tôi và
ram, xem TCVN 12142-1 (ISO 683-1).
B.4 Thử không phá hủy
Các sản phẩm phải được thử
không phá hủy trong các điều kiện và theo một tiêu chuẩn chấp nhận đã được thỏa
thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải thực hiện việc phân
tích một sản phẩm cho mỗi mẻ nấu để xác định tất cả các nguyên tố mà các giá trị
của chúng được quy định cho phân tích mẻ nấu của loại thép có liên quan.
Các điều kiện cho lấy mẫu
phải phù hợp với TCVN 1811 (ISO 14284). Trong trường hợp có sự tranh chấp, nếu
có thể thực hiện được, phải thực hiện sự phân tích theo phương pháp thích hợp
đã được tiêu chuẩn thừa nhận.
B.6 Tỷ lệ lượng ép và tỷ
lệ biến dạng
Nếu chất lượng ở tâm (lõi)
của sản phẩm cán nóng hoặc rèn là quan trọng thì khách hàng phải biết rằng tỷ lệ
lượng ép tối thiểu (đối với mặt cắt ngang) cho các sản phẩm dài hoặc tỷ lệ biến
dạng tối thiểu của chiều dày (đối với chiều dày) cho các sản phẩm cán phẳng là
cần thiết. Trong trường hợp này, có thể thỏa thuận về tỷ lệ lượng ép tối thiểu
hoặc tỷ lệ biến dạng tối thiểu của chiều dày là 4:1 tại thời điểm tìm hiểu và đặt
hàng.
B.7 Thỏa thuận đặc biệt
cho ghi nhãn
Các sản phẩm phải được ghi
nhãn theo cách đã được thỏa thuận đặc biệt tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Phụ lục C
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
C.1 - Ký hiệu của các loại thép cho trong tiêu chuẩn này và của các loại thép
so sánh được bao hàm trong các hệ thống ký hiệu khác
Các
ký hiệu của thép theo a
Mác
thép theo TCVN 12142-4 (ISO 683-4)
TCVN
12142-4 (ISO 683- 4)
SAE
b
EN
10087 Số c
JISd
GB/T
8731-2008e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i/n/wf
i/n/wf
i/n/wf
Thép
không dùng cho nhiệt luyện
9S20
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
—
SUM21
n
Y08
w
11SMn30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SAE
1215
n
11SMn30
1,0715
I
SUM22
n
Y15
n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
SAE
n
11SMnPb30
1,0718
I
SUM22L
n
Y15Pb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11SMn37
—
—
—
11SMn37
1,0736
I
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
11SMnPb37
—
—
—
11SMnPb37
1,0737
I
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Thép
tôi bề mặt
10S20
—
—
—
10S20
1,0721
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Y12
n
10SPb20
—
—
—
10SPb20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
—
—
Y12Pb
w
15SMn13
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0725
i
—
—
—
—
17SMn20
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
—
—
—
—
Thép
dùng cho tôi và ram
35S20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
35S20
1,0726
I
—
—
Y30
w
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
35SPb20
1,0756
I
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36SMn14
—
SAE
1137
n
36SMn14
1,0764
I
SUM41
n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
36SMnPb14
—
SAE
11L37
n
36SMnPb14
1,0765
i
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
35SMn20
—
—
—
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y40Mn
n
35SMnPb20
—
—
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
—
38SMn28
—
—
—
38SMn28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
—
—
—
—
38SMnPb28
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0761
I
—
—
—
44SMn28
—
SAE
1144
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44SMn28
1,0762
I
SUM43
n
Y45Mn
w
44SMnPb28
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11L44
n
44SMnPb28
1,0763
I
—
—
Y45MnSP
b
n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
46S20
1,0727
I
—
—
Y45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46SPb20
—
—
—
46SPb20
1,0757
i
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
a Xem các nguồn trong
thư mục tài liệu tham khảo.
b Thép SAE được liệt kê
trong tiêu chuẩn SAE.
c Thép của châu Âu được
liệt kê trong EN 10087 và trong “Stahl-Eisen Liste”. Nếu số hiệu thép được
cho trong các dấu ngoặc đơn thì thép chỉ được liệt kê trong “Stahl-Eisen
Liste”.
d Tiêu chuẩn công nghiệp
Nhật Bản
e Tiêu
chuẩn quốc gia Trung Quốc.
f i= thép
đồng nhất với mác thép ISO; n= mác thép gần phù hợp về
thành phần nhưng không đồng nhất, w= phù hợp hoàn toàn.
Phụ lục D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tiêu chuẩn về kích thước áp dụng được cho
các sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn này
a) TCVN
6283-1 (ISO 1035-1), Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn.
b) TCVN 6283-2 (ISO
1035-2), Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông.
c) TCVN 6283-3 (ISO
1035-3), Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.
d) TCVN 6283-4 (ISO
1035-4), Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.
e) ISO 16124, Steel wire rod -
Dimensions and tolerances (Thanh để kéo
dây - Kích thước và dung sai).
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 12142-1 (ISO
683-1), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép không hợp
kim dùng cho tôi và ram.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] TCVN 12142-3 (ISO
683-3), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 3: Thép tôi bề mặt.
[4] TCVN 12142-17 (ISO
683-17), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 17: Thép ổ bi và ổ
đũa.
[5] TCVN 12142-18 (ISO
683-18), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18: Sản phẩm thép
sáng bóng.
[6] ISO 2938, Hollon steel
bars for machining.
[7] TCVN 8996 (ISO
4954), Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội.
[8] EN10087, Free
cutting steels - Technical delivery conditions for semi-finished products,
hot-rolled bars and rods.
[9] GB/T8731-2008, Free cutting
steels - Technical requirements.
[10] SAE J406c, Methods of
determining hardenability of steels.
1) Được biên
soạn trên cơ sở ISO 4948-1:1982 và HS (Explanatory
Notes, Chapter 72, 2002). Trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này, hàm
lượng các nguyên tố nhôm, coban, silic, vonfram và các
nguyên tố được quy định khác (trừ lưu huỳnh, phốt pho, cacbon và nitơ) tương
đương với quy định của HS; hàm lượng các nguyên tố còn lại tương đương với
quy định của cả HS và ISO 4948-1:1982.