|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
6
|
1
|
Điều
kiện nhiệt luyện khi cung cấp
|
Ký
hiệu
|
X
= áp dụng cho
|
Yêu
cầu áp dụng
|
Bán
thành phẩm
|
Thanh
|
Thanh
để kéo dây
|
6.1
|
6.2
|
2
|
Không
nhiệt luyện
|
Không
hoặc +U
|
X
|
X
|
X
|
Thành
phần hóa học theo các Bảng 2 và 3
|
Độ cứng Brinell lớn nhất
hoặc (trong trường hợp có tranh chấp), giới hạn bền kéo theo Bảng 4
trong trường hợp các thép không dùng cho nhiệt luyện hoặc Bảng 5
trong trường hợp các thép tôi bề mặt hoặc Bảng 6 trong trường hợp
các thép dùng cho tôi và ram a
|
3
|
Tôi
và ram
|
+QT
|
-
|
X
|
-
|
Cơ tính theo Bảng 6
trong trường hợp các thép dùng cho tôi và ram
|
4
|
Các
điều kiện khác
|
Các
điều kiện nhiệt luyện khác, ví dụ, điều kiện khử ứng suất, có thể được thỏa
thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng
|
a
Các cơ tính quy định trong Bảng 6 cho điều kiện tôi + ram phải đạt được sau khi
nhiệt luyện thích hợp nếu có thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng
(xem B.2)
|
Bảng
2 - Mác thép và thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu)
Mác
thép
Thành
phần theo khối lượng a, %
C
Si
Mn
P
S
Pb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9S20
0,13
0,05b
0,60
đến 1,20
0,11dc
0,15
đến 0,25
—
11SMn30
0,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
đến 1,30
0,11c
0,27
đến 0,33
—
11SMnPb30
0,20
đến 0,35
11SMn37
0,14
0,05b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11c
0,34
đến 0,40
—
11SMnPb37
0,20
đến 0,35
Thép
tôi bề mặt
10S20
0,07
đến 0,13
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,060
0,15
đến 0,25
—
10SPb20
0,20
đến 0,35
15SMn13
0,12
đến 0,18
0,40
0,90
đến 1,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
đến 0,18
—
17SMn20
0,14
đến 0,20
0,40
1,20
đến 1,60
0,060
0,15
đến 0,25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35S20
0,32
đến 0,39
0,40
0,70
đến 1,10
0,060
0,15
đến 0,25
—
35SPb20
0,15
đến 0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
đến 0,39
0,40
1,30
đến 1,70
0,060
0,10
đến 0,18
—
36SMnPb14
0,15
đến 0,35
35SMn20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,90
đến 1,40
0,060
0,15
đến 0,25
—
35SMnPb20
0,15
đến 0,35
38SMn28
0,35
đến 0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,20
đến 1,50
0,060
0,24
đến 0,33
—
38SMnPb28
0,15
đến 0,35
44SMn28
0,40
đến 0,48
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,060
0,24
đến 0,33
—
44SMnPb28
0,15
đến 0,35
46S20
0,42
đến 0,50
0,40
0,70
đến 1,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
đến 0,25
—
46SPb20
0,15
đến 0,35
CHÚ THÍCH: Không được cố
ý đưa vào thép các nguyên tố không được dẫn ra khác với mục đích hoàn thiện mẻ
nấu nếu không có sự thỏa thuận của khách hàng. Phải có mọi sự đề phòng hợp lý
để ngăn ngừa sự thêm vào từ phế liệu hoặc vật liệu khác dùng trong sản xuất,
các nguyên tố ảnh hưởng đến cơ tính và khả năng ứng dụng. Tuy nhiên, nếu có
thỏa thuận, nhà sản xuất có thể thêm vào các nguyên tố như Ca, Se, Te v.v...
nhằm mục đích tăng khả năng gia công trên máy. Các nguyên tố này phải được
báo cáo trong tài liệu kiểm tra.
a Các giá trị lớn nhất,
trừ khi có sự chỉ định khác.
b Vì silic có ảnh hưởng
xấu đến khả năng gia công trên máy cho nên không nên cố ý đưa silic vào tới
các giới hạn quy định, nhưng nếu bảo đảm được sự tạo thành các oxit đặc biệt
thì có thể thỏa thuận về hàm lượng silic từ 0,10% đến 0,40%.
c Tại thời điểm tìm hiểu
và đặt hàng, có thể thỏa thuận về sự cung cấp mác thép có hàm lượng P từ
0,06% đến 0,11% hoặc mác thép có hàm lượng P lớn nhất 0,05%.
Bảng
3 - Sai lệch cho phép giữa phân tích sản phẩm và các giá trị giới hạn cho phân
tích mẻ nấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm
lượng lớn nhất cho phép theo phân tích mẻ nấu
Thành
phần theo khối lượng, %
Sai
lệch cho phép a, Thành phần theo khối lượng, %
C
≤
0,30
0,30
< C ≤ 0,50
±0,02
±0,03
Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
< Si ≤ 0,40
±0,01
±0,03
Mn
≤1,00
1,00
< Mn ≤ 1,70
±0,04
±0,06
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
< P ≤ 0,11
±0,008
±0,02
S
≤0,33
0,33
< S ≤ 0,40
±0,03
±0,04
Pb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,03
-0,02
a
± có nghĩa là trong một mẻ nấu, sai lệch có thể xảy ra ở trên giới hạn trên
hoặc ở dưới giới hạn dưới của phạm vi quy định trong bảng này, nhưng không xảy
ra cả hai cùng một lúc.
Bảng
4 - Cơ tính của thép dễ cắt không dùng cho nhiệt luyện
Mác
thép b
Đường
kính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
nhiệt luyện
Độ
cứng a
HBW
lớn nhất
Giới
hạn bền kéo
Rm
MPa
9S20
d
≤ 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
đến 520
16
< d ≤
40
154
330
đến 520
40
< d ≤ 63
154
320
đến 520
63
< d ≤
100
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11SMn30
11SMnPb30
11SMn37
11SMnPb37
5
≤ d ≤ 10
169
380
đến 570
10
< d ≤
16
169
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 <
d ≤ 40
169
380
đến 570
40
< d ≤ 63
169
370
đến 570
63
< d ≤ 100
154
360
đến 520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Trong bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để
làm cho khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ
ràng, nhưng các cơ tính cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng 2).
Bảng
5 - Cơ tính của thép dễ cắt được tôi bề mặt
Mác
thép b
Đường
kính
mm
Không nhiệt
luyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HBW
lớn nhất
Giới
hạn bền kéo
Rm
MPa
10S20
10SPb20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
360
đến 530
10
< d ≤ 16
156
360
đến 530
16
< d ≤ 40
156
360
đến 530
40
< d ≤ 63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
đến 530
63
< d ≤
100
146
350
đến 490
15SMn13
5
≤ d < ≤0
181
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
< d ≤ 16
178
430
đến 600
16
< d ≤ 40
178
430
đến 600
40
< d ≤ 63
172
430
đến 580
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
420
đến 540
17SMn20
5
≤ d ≤ 10
181
430
đến 610
10
< d ≤ 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430
đến 600
16
< d ≤ 40
178
430
đến 600
40
< d ≤ 63
172
430
đến 580
63
< d ≤
100
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Trong trường hợp có sự tranh chấp, các giá trị giới hạn bền kéo là yếu tố
quyết định.
b
Trong bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để
làm cho khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ
ràng, nhưng các cơ tính cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng 2).
Bảng
6 - Cơ tính của thép dễ cắt dùng cho tôi và ram
Mác
thép b
Đường
kính
mm
Không
nhiệt luyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc
tính kéo
Độ
cứng a
HBW
lớn nhất
Giới
hạn bền kéo
Rm
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mpa
Rm
MPa
A
nhỏ nhất
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35S20
35SPb20
5 ≤ d ≤ 10
210
550
đến 720
430
630
đến 780
15
10
< d ≤ 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
đến 700
430
630
đến 780
15
16
< d ≤ 40
198
520
đến 680
380
600
đến 750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
< d ≤ 63
196
520
đến 670
320
550
đến 700
17
63
< d ≤ 100
190
500
đến 650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
đến 700
17
36SMn14
36SMnPb14
5 ≤ d ≤ 10
225
580
đến 770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
đến 850
14
10
< d ≤ 16
225
580
đến 770
460
700
đến 850
14
16
< d ≤ 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
đến 750
420
670
đến 820
15
40
< d ≤ 63
216
560
đến 740
400
640
đến 790
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
< d ≤ 100
216
550
đến 740
360
570
đến 720
17
35SMn20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ≤ d ≤ 10
225
580
đến 770
—
—
—
10
< d ≤ 16
225
580
đến 770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
đến 820
14
16
< d ≤ 40
219
560
đến 750
365
590
đến 790
16
40
< d ≤ 63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
đến 740
335
540
đến 740
17
63
< d ≤ 100
216
550
đến 740
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38SMn28
38SMnPb28
5 ≤ d ≤ 10
228
580
đến 780
480
700
đến 850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
< d ≤ 16
219
580
đến 750
460
700
đến 850
15
16
< d ≤ 40
213
560
đến 730
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
đến 850
15
40
< d ≤ 63
213
560
đến 730
400
700
đến 850
16
63
< d ≤ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
đến 700
380
630
đến 800
16
44SMn28
44SMnPb28
5 ≤ d ≤ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
đến 900
520
700
đến 850
16
10
< d ≤ 16
(252)
630
đến 850
480
700
đến 850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
< d ≤ 40
241
630
đến 820
420
700
đến 850
16
40
< d ≤ 63
231
620
đến 790
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
đến 850
16
63
< d ≤ 100
228
610
đến 780
400
700
đến 850
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46S20
46SPb20
5 ≤ d ≤ 10
234
590
đến 800
490
700
đến 850
12
10
< d ≤ 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
590
đến 780
490
700
đến 850
12
16
< d ≤ 40
222
590
đến 760
430
650
đến 800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
< d ≤ 63
213
580
đến 730
370
630
đến 780
14
63
< d ≤ 100
207
560
đến 710
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
đến 780
14
a
Trong trường hợp có sự tranh chấp, các giá trị giới hạn bền kéo là yếu tố
quyết định.
b Trong
bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để làm cho
khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ ràng,
nhưng các cơ tính cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng 2).
Bảng
7 - Điều kiện thử cho kiểm tra xác nhận sự tuân thủ các yêu cầu khác nhau
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
Số
Yêu
cầu
Lượng
thử nghiệm
Lấy
mẫu b
Phương
pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
vị thử a
Sản
phẩm mẫu trên đơn vị thử
Phép
thử trên sản phẩm mẫu
1
Thành
phần hóa học
Các
bảng 2 và 3
C
(Phân
tích mẻ nấu do nhà sản xuất đưa ra; về phân tích sản phẩm, xem B5)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
bảng 4, 5 và 6
C+D
1
1
Nếu có thể thực hiện được,
phải đo độ cứng ở chu vi của sản phẩm tại khoảng cách 1 x đường
kính tính từ một đầu mút và, trong các trường hợp sản phẩm có mặt cắt ngang
vuông hoặc chữ nhật, tại khoảng cách 0,25 x
W (chiều rộng của sản phẩm) tính từ một cạnh dọc. Trong các trường
hợp có tranh chấp, phải thực hiện phép thử kéo
Theo
TCVN 256-1 (ISO 6506-1)
3
Cơ
tính của sản phẩm ở điều kiện không nhiệt luyện hoặc tôi và ram
Các
bảng 4, 5 và 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1c
1
Các
mẫu thử cho thử kéo phải được lấy phù hợp với Hình 1
Phải thực hiện phép thử
kéo phù hợp với TCVN 197-1 (ISO 6892-1) trên các mẫu thử tỷ lệ có chiều dài
đo
L0=5,65 (S0= diện tích mặt cắt
ngang của mẫu thử)
CHÚ THÍCH: Việc kiểm tra
xác nhận các yêu cầu chỉ cần thiết nếu có yêu cầu giấy chứng nhận kiểm tra.
a Phải
thực hiện riêng biệt các phép thử cho mỗi mẻ nấu như đã chỉ thi bằng "C",
mỗi kích thước như đã chỉ thi bằng "D" và mỗi mẻ nhiệt luyện như đã
chỉ thi bằng “T”.
Có thể tập hợp thành nhóm
các sản phẩm có chiều dày khác nhau nếu các chiều dày nằm trong cùng một phạm
vi kích thước đối với cơ tính và nếu các khác nhau về chiều dày không ảnh hưởng
đến cơ tính. Trong trường hợp có nghi ngờ, phải thử nghiệm sản phẩm mỏng nhất
và sản phẩm dày nhất.
b Các
điều kiện chung cho lựa chọn và chuẩn bị các phôi mẫu thử và mẫu thử phải phù
hợp với TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 1811 (ISO 14284).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
8 - Điều kiện nhiệt luyện cho các loại thép dễ cắt được tôi bề mặt a
Mác
thépe
Nhiệt
độ thấm cacbon b
°C
Nhiệt
độ tôi trực tiếp và đơn giản
°C
Tôi
hai lần
Chất
làm nguội
Nhiệt
độ ram d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt
độ tôi trong lõi
°C
Nhiệt
độ tôi bề mặt
°C
10S20
10SPb20
880
đến 980
830
đến 870
880
đến 920
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước,
dầu, emunxic
150
đến 200
15SMn13
17SMn20
a
Các nhiệt độ đã cho đối với thấm cacbon, tôi trực tiếp và đơn giản, tôi
trong lõi, tôi bề mặt và ram được dùng để hướng dẫn; các nhiệt độ thực tế được
chọn phải là các nhiệt độ sẽ đạt được các tính chất yêu cầu.
b
Nhiệt độ thấm cacbon sẽ phụ thuộc vào thành phần hóa học của thép, khối lượng
của sản phẩm và môi trường thấm cacbon. Nếu các loại thép được tôi trực tiếp,
nói chung, không được vượt quá nhiệt độ 950°C. Đối với các quy trình đặc biệt,
ví dụ, trong chân không, các nhiệt độ cao hơn, ví dụ như 1020°C là không
thông dụng.
c
Loại chất làm nguội phụ thuộc vào, ví dụ như hình dạng của các sản phẩm, các
điều kiện làm nguội và lượng sản phẩm chất đầy lò.
d Thời
gian ram dùng cho hướng dẫn: tối thiểu là 1h
e Trong
bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để làm cho
khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ ràng,
nhưng các điều kiện nhiệt luyện cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác
thép
Tôi
Ram
c
°C
°C
Môi
trường
35S20
35SPb20
860
đến 890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
đến 680
36SMn14
36SMnPb14
850
đến 880
Nước
hoặc dầu
540
đến 680
95SMn20
35SMnPb20
38SMn28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44S28
44SMnPb28
840
đến 870
Nước
hoặc dầu
540
đến 680
46S20
46SPb20
a
Nhiệt độ được dùng để hướng dẫn, nhưng các nhiệt độ thực tế được chọn phải
là các nhiệt độ sẽ đạt được các tính chất yêu cầu.
b
Thời gian cho austenit hóa dùng cho
hướng dẫn; tối thiểu là 0,5 h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
Trong bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để
làm cho khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ
ràng, nhưng các điều kiện nhiệt luyện cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng
2)
Kích
thước tính bằng milimet
a)
Các tiết diện tròn và có hình dạng
tương tự
b)
Các tiết diện hình chữ nhật và hình vuông
CHÚ DẪN:
1 mẫu thử
kéo
2 phôi mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 mẫu thử
a Đối
với các sản phẩm nhỏ (d hoặc w ≤ 25mm), nếu có thể thực hiện được, mẫu thử phải
gồm có một phần không gia công cửa thanh.
Hình
1 - Vị trí của các mẫu thử trong các thanh và thanh tròn
Phụ lục A
(Quy
định)
Tiết diện quy định đối với cơ tính
A.1 Định nghĩa
Xem 3.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1 Nếu
lấy các mẫu thử từ các sản phẩm có mặt cắt ngang đơn giản và từ các vị trí có
dòng nhiệt gần như hai chiều, phải áp dụng A.2.1.1 đến A.2.1.3
A.2.1.1 Đối
với các sản phẩm tròn, đường kính danh nghĩa của sản phẩm (không bao gồm lượng
dư gia công) phải được lấy là đường kính của tiết diện quy định.
A.2.1.2 Đối
với các sản phẩm hình sáu cạnh và tám cạnh, khoảng cách danh nghĩa giữa hai cạnh
đối diện nhau của mặt cắt ngang phải được lấy là đường kính của tiết diện quy định.
A.2.1.3 Đối
với các thanh vuông và chữ nhật, phải xác định đường kính của tiết diện quy định
phù hợp với ví dụ chỉ ra trên Hình A.1.
Kích
thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN:
X Chiều
rộng
Y Chiều
đày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Đối với một thanh
hình chữ nhật có tiết diện 40 mm x 60 mm, đường
kính của tiết diện quy định là 50 mm.
Hình
A.1 - Đường kính của tiết diện quy định đối với các tiết diện vuông và chữ nhật
dùng cho tôi trong dầu hoặc nước
A.2.2 Đối
với các dạng sản phẩm khác, tiết diện quy định phải được thỏa thuận tại thời điểm
tìm hiểu và đặt hàng.
CHÚ THÍCH: Để đáp ứng yêu
cầu này, có thể sử dụng quy trình sau như quy trình hướng dẫn. Sản phẩm được
tôi phù hợp với quy trình kỹ thuật thông thường. Sau đó sản phẩm được cắt ra
sao cho có thể xác định được độ cứng và tổ chức tại vị trí có tiết diện quy định
dùng cho lấy các mẫu thử. Từ một sản phẩm khác thuộc cùng một kiểu như sản phẩm
đang xem xét và cùng một mẻ nấu, lấy một mẫu thử tôi đầu mút từ vị trí đã hướng
dẫn trên và thử nghiệm theo cách thông thường. Sau đó xác định khoảng cách tại
đó mẫu thử tôi đầu mút chỉ ra cùng một độ cứng và tổ chức như độ cứng và tổ chức
của tiết diện quy định tại vị trí dùng cho lấy các mẫu thử. Trên cơ sở
khoảng cách này đánh giá đường kính của tiết diện quy định bằng Hình A.2 và A.3
Kích
thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN:
X Khoảng cách từ đầu mút
được tôi
Y Đường
kính của thanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Bán kính
3/4
3 Tâm
CHÚ THÍCH: Nguồn: Tài liệu
tham khảo [10]
Hình
A.2 - Mối quan hệ giữa các tốc độ làm nguội ở các mẫu thử tôi đầu mút (mẫu thử
Jominy) và ở các thanh tròn tôi trong nước được khuấy nhẹ
Kích
thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN:
X Khoảng cách từ đầu mút
được tôi
Y Đường
kính của thanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Bán kính 3/4
3 Tâm
CHÚ THÍCH: Nguồn: Tài liệu
tham khảo [10]
Hình
A.3 - Mối quan hệ giữa các tốc độ làm nguội ở các mẫu thử tôi đầu mút (mẫu thử
Jominy) và ở các thanh tròn tôi trong dầu được khuấy nhẹ
Phụ lục B
(Quy
định)
Các yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt
B.1 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Cơ tính của các mẫu
thử chuẩn ở điều kiện tôi và ram
Đối với cung cấp thép dùng
cho tôi và ram ở điều kiện khác với tôi và ram, phải kiểm tra xác nhận các yêu
cầu về cơ tính ở điều kiện tôi và ram trên một mẫu thử chuẩn (xem Bảng 6).
Trong trường hợp các thanh
và phôi để cán kéo dây, phôi mẫu thử đã tôi và ram, trừ khi có thỏa thuận khác,
phải có mặt cắt ngang của sản phẩm. Trong tất cả các trường hợp khác, các kích
thước và quá trình chế tạo của phôi mẫu thử phải được thỏa thuận tại thời điểm
tìm hiểu và đặt hàng, khi thích hợp, cần quan tâm đến các chỉ dẫn cho xác định
tiết diện quy định đã cho trong Phụ lục A. Các phôi mẫu thử phải được tôi và
ram phù hợp với các điều kiện cho trong Bảng 9 hoặc như đã thỏa thuận tại thời
điểm tìm hiểu và đặt hàng. Các chi tiết về nhiệt luyện phải được đưa vào tài liệu.
Trừ khi có thỏa thuận khác, phải lấy các mẫu thử phù hợp với các điều kiện kỹ
thuật có liên quan của tiêu chuẩn này.
B.3 Thép hạt mịn
Khi được thử phù hợp với
TCVN 4393 (ISO 643), thép phải có cỡ hạt austênit 5 hoặc mịn hơn. Nếu đặt hàng
có thử nghiệm riêng, phải kiểm tra xác nhận yêu cầu về cỡ hạt bằng xác định hàm
lượng nhôm hoặc chụp ảnh tổ chức tế vi. Trong trường hợp xác định cỡ hạt bằng
hàm lượng nhôm đối với các loại thép tôi bề mặt, hàm lượng nhôm tối thiểu là
0,018% và đối với các loại thép dùng cho tôi và ram, hàm lượng nhôm tối thiểu
là 0,007%. Hàm lượng nhôm phải được cho trong tài liệu kiểm tra. Về thử nghiệm
bằng chụp ảnh tổ chức tế vi theo TCVN 4393 (ISO 643), đối với các loại thép tôi
bề mặt, xem TCVN 12142-3 (ISO 683-3) và đối với các loại thép dùng cho tôi và
ram, xem TCVN 12142-1 (ISO 683-1).
B.4 Thử không phá hủy
Các sản phẩm phải được thử
không phá hủy trong các điều kiện và theo một tiêu chuẩn chấp nhận đã được thỏa
thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
B.5 Phân tích sản phẩm
Phải thực hiện việc phân
tích một sản phẩm cho mỗi mẻ nấu để xác định tất cả các nguyên tố mà các giá trị
của chúng được quy định cho phân tích mẻ nấu của loại thép có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6 Tỷ lệ lượng ép và tỷ
lệ biến dạng
Nếu chất lượng ở tâm (lõi)
của sản phẩm cán nóng hoặc rèn là quan trọng thì khách hàng phải biết rằng tỷ lệ
lượng ép tối thiểu (đối với mặt cắt ngang) cho các sản phẩm dài hoặc tỷ lệ biến
dạng tối thiểu của chiều dày (đối với chiều dày) cho các sản phẩm cán phẳng là
cần thiết. Trong trường hợp này, có thể thỏa thuận về tỷ lệ lượng ép tối thiểu
hoặc tỷ lệ biến dạng tối thiểu của chiều dày là 4:1 tại thời điểm tìm hiểu và đặt
hàng.
B.7 Thỏa thuận đặc biệt
cho ghi nhãn
Các sản phẩm phải được ghi
nhãn theo cách đã được thỏa thuận đặc biệt tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Phụ lục C
(Tham
khảo)
Ký hiệu của các loại thép cho trong tiêu chuẩn
này và của các loại thép so sánh được bao hàm trong các hệ thống ký hiệu khác
Bảng
C.1 - Ký hiệu của các loại thép cho trong tiêu chuẩn này và của các loại thép
so sánh được bao hàm trong các hệ thống ký hiệu khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác
thép theo TCVN 12142-4 (ISO 683-4)
TCVN
12142-4 (ISO 683- 4)
SAE
b
EN
10087 Số c
JISd
GB/T
8731-2008e
i/n/wf
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i/n/wf
i/n/wf
Thép
không dùng cho nhiệt luyện
9S20
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
SUM21
n
Y08
w
11SMn30
—
SAE
1215
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11SMn30
1,0715
I
SUM22
n
Y15
n
11SMnPb30
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
11SMnPb30
1,0718
I
SUM22L
n
Y15Pb
n
11SMn37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
11SMn37
1,0736
I
—
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
11SMnPb37
1,0737
I
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép
tôi bề mặt
10S20
—
—
—
10S20
1,0721
I
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y12
n
10SPb20
—
—
—
10SPb20
1
0722
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y12Pb
w
15SMn13
—
—
—
15SMn13
1,0725
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
—
17SMn20
—
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
—
—
Thép
dùng cho tôi và ram
35S20
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35S20
1,0726
I
—
—
Y30
w
35SPb20
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
35SPb20
1,0756
I
—
—
—
—
36SMn14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SAE
1137
n
36SMn14
1,0764
I
SUM41
n
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
SAE
11L37
n
36SMnPb14
1,0765
i
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35SMn20
—
—
—
—
—
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
35SMnPb20
—
—
—
—
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
38SMn28
—
—
—
38SMn28
1,0760
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
38SMnPb28
—
—
—
38SMnPb28
1,0761
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
44SMn28
—
SAE
1144
n
44SMn28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
SUM43
n
Y45Mn
w
44SMnPb28
—
SAE
11L44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44SMnPb28
1,0763
I
—
—
Y45MnSP
b
n
46S20
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
46S20
1,0727
I
—
—
Y45
i
46SPb20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
46SPb20
1,0757
i
—
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Thép SAE được liệt kê
trong tiêu chuẩn SAE.
c Thép của châu Âu được
liệt kê trong EN 10087 và trong “Stahl-Eisen Liste”. Nếu số hiệu thép được
cho trong các dấu ngoặc đơn thì thép chỉ được liệt kê trong “Stahl-Eisen
Liste”.
d Tiêu chuẩn công nghiệp
Nhật Bản
e Tiêu
chuẩn quốc gia Trung Quốc.
f i= thép
đồng nhất với mác thép ISO; n= mác thép gần phù hợp về
thành phần nhưng không đồng nhất, w= phù hợp hoàn toàn.
Phụ lục D
(Tham
khảo)
Các tiêu chuẩn về kích thước áp dụng được cho
các sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) TCVN 6283-2 (ISO
1035-2), Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông.
c) TCVN 6283-3 (ISO
1035-3), Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.
d) TCVN 6283-4 (ISO
1035-4), Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.
e) ISO 16124, Steel wire rod -
Dimensions and tolerances (Thanh để kéo
dây - Kích thước và dung sai).
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 12142-1 (ISO
683-1), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép không hợp
kim dùng cho tôi và ram.
[2] TCVN 12142-2 (ISO
683-2), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim
dùng cho tôi và ram.
[3] TCVN 12142-3 (ISO
683-3), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 3: Thép tôi bề mặt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 12142-18 (ISO
683-18), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18: Sản phẩm thép
sáng bóng.
[6] ISO 2938, Hollon steel
bars for machining.
[7] TCVN 8996 (ISO
4954), Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội.
[8] EN10087, Free
cutting steels - Technical delivery conditions for semi-finished products,
hot-rolled bars and rods.
[9] GB/T8731-2008, Free cutting
steels - Technical requirements.
[10] SAE J406c, Methods of
determining hardenability of steels.
1) Được biên
soạn trên cơ sở ISO 4948-1:1982 và HS (Explanatory
Notes, Chapter 72, 2002). Trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này, hàm
lượng các nguyên tố nhôm, coban, silic, vonfram và các
nguyên tố được quy định khác (trừ lưu huỳnh, phốt pho, cacbon và nitơ) tương
đương với quy định của HS; hàm lượng các nguyên tố còn lại tương đương với
quy định của cả HS và ISO 4948-1:1982.