Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5858:2017 về Đá quý - Phương pháp đo phổ hấp thụ

Số hiệu: TCVN5858:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tên gọi

Các vạch, dải hấp thụ, nm

Agat

700,0 ; 665,0 ; 634,0

Actinolit

503,0 ; 431,0

Alexandrit:

 

theo phương mầu lục

680,5 ; 678,5 ; 665,0 ; 655,0 ; 649,0 ; 645,0 ; 640,0 ; 555,0

theo phương mầu đỏ

680,5 ; 678,5 ; 655,0 ; 645,0 ; 605,0 ; 540,0 ; 472,0

Almandin

617,0 ; 576,0 ; 527,0 ; 505,0 ; 462,0 ; 438,0 ; 428,0 ; 404,0 ; 393,0

Amethyst

550,0 ; 520,0

Andalusit

553,5 ; 550,5 ; 547,5 ; 525,0 ; 518,0 ; 506,0 ; 495,0 ; 455,0 ; 447,5 ; 436,0

Apatit lam

631,0 ; 622,0 ; 525,0 ; 512,0 ; 507,0 ; 491,0 ; 464,0

Apatit vàng lục

605,3 ; 602,5 ; 597,5 ; 585,5 ; 577,2 ; 574,2 ; 533,5 ; 529,5 ; 527,0

Aquamarin

537,0 ; 456,0 ; 427,0

Aventurin

682,0; 649,0

Axinit

532,0 ; 512,0 ; 492,0 ; 466,0 ;440,0 ; 415,0

Azurit

500,0

Beryl nhuộm mầu lơ

705,0 ; 685,0 ; 645,0 ; 625,0 ; 605,0 ; 587,0

Biruza

460,0 ; 432,0 ; 422,0

Calcit

582,0

Chalcedony:

 

nhuộm mầu lam

690,0 ; 660,0 ; 627,0

nhuộm mầu lục

705,0 ; 670,0 ; 645,0

Chrysoberyl

504,0 ; 495,0 ; 485,0 ;445,0

Chrysopras nhuộm mầu

632,0 ; 443,9

Chrysopras

443,9

Danburit

590,0 ; 586,0 ; 584,5 ; 584,0 ; 583,0 ; 582,0 ; 580,5 ; 578,0 ; 576,0 ; 573,0 ; 571,0

Demantoid

701,0 ; 693,0 ; 640,0 ; 622,0 ; 485,0 ; 464,0 ; 443,0

Diopsid (crom)

547,0 ; 508,0 ; 505,0 ;493,0 ; 456,0

Diopsid

670,0 ; 655,0 ; 635,0 ; 508,0 ; 505,0 ; 490,0

Dioptas

570,0 ; 560,0 ; 465,0 đến 400,0

Ekanit

665,1 ; 637,5

Emerald

683,5 ; 680,6 ; 662,0 ; 646,0 ; 637,0 ; 606,0 ; 594,0 ; 630,0 đến 580,0

Emerald tổng hợp

683,0 ; 680,5 ; 662,0 ; 646,0 ; 637,5 ; 630,0 đến 580,0 ; 606,0 ; 594,0 ; 477,4

Enstatit

547,5 ; 509,0 ; 505,8 ; 502,5 ; 483,0 ; 472,0 ; 459,0 ; 449,0 ; 425,0

Enstatit (crom)

688,0 ; 669,0 ; 506,0

Epidot

750,0 ; 455,0 ; 435,0

Euclas

706,5 ; 704,0 ; 695,0 ; 688,0 ; 660,0 ; 650,0 ; 639,0 ; 468,0 ; 455,0

Fluorit lục

640,0 ; 600,6 ; 585,0 ; 570,0 ; 553,0 ; 550,0 ; 452,0 ; 435,0

Fluorit vàng

545,0 ; 515,0 ; 490,0 ; 470,0 ; 452,0

Gahnit

632,0 ; 592,0 ; 577,0 ; 552,0 ; 508,0 ; 480,0 ; 459,0 ; 443,0 ; 433,0

Grosular

630,0

Hematit

700,0 ; 640,0 ; 595,0 ; 570,0 ; 480,0 ; 450,0 ; 425,0 ; 400,0

Hesonit

547,0 ; 490,0 ; 454,5 ; 435,0

Hidenit

690,5 ; 686,0 ; 669,0 ; 646,0 ; 620,0 ; 437,5 ; 433,0

Hypersthen

551,0 ; 547,5 ; 505,8 ; 482,0 ; 448,5

Idocras lục

530,0 ; 487,0 ; 461,0

Idocras nâu

591,0 ; 588,0 ; 584,5 ; 582,0 ; 577,5 ; 574,5

Idocras vàng lục

465,0

lolit

645,0 ; 593,0 ; 585,0 ; 535,0 ; 492,0 ; 456,0 ; 436,0 ; 426,0

Jadeit mầu lục tự nhiên

691,5 ; 655,0 ; 630,0 ; 495,0 ; 450,0 ; 437,5 ; 433,0

Jadeit mầu lục nhân tạo

665,0 ; 655,0 ; 645,0

Kim cương không mầu đến vàng

478,0 ; 465,0 ; 451,0 ; 435,0 ; 423,0 ; 415,5 ; 401,5 ; 390,0

Kim cương nâu - lục

537,0 ; 504,0 ; 498,0

Kim cương vàng nâu

576,0 ; 569,0 ; 564,0 ; 558,0 ; 550,0 ; 548,0 ; 523,0 ; 493,5 ; 480,0 ; 460,0

Kim cương có mầu vàng nhân tạo

594,0 ; 504,0 ; 498,0 ; 478,0 ; 465,0 ; 451,0 ; 435,0 ; 423,0 ; 415,5

Kim cương mầu lục nhân tạo

741,0 ; 504,0 ; 498,0 ; 465,0 ; 451,0 ; 435,0 ; 423,0 ; 415,5

Kim cương có mầu nâu nhân tạo

741,0 ; 594,0 ; 504,0 ;498,0 ; 478,0 ; 465,0 ; 451,0 ; 435,0 ; 423,0 ; 415,5

Kornerupin

540,0 ; 508,0 ; 463,0 ; 446,0 ; 430,0

Kyanit

706,0 ; 689,0 ; 671,0 ; 446,0 ; 433,0

Nephrit

689,0 ; 509,0 ; 490,0 ; 460,0

Obsidian

680,0 ; 670,0 ; 660,0 ; 650,0 ; 635,0 ; 595,0 ; 555,0 ; 500,0

Opal lửa

700,0 - 640,0 ; 590,0 đến 400,0

Orthoclas

448,0 ; 420,0

Peridot

653,0 ; 553,0 ; 529,0 ; 497,0 ; 495,0 ; 493,0 ; 473,0 ; 453,0

Petalit

454,0

Pyrop

687,0 ; 685,0 ; 671,0 ; 650,0 ; 620,0 đến 520,0 ; 505,0

Rhodocrosit

551,0 ; 454,5 ; 410,0 ; 391,0 ; 383,0 ; 378,0 ; 363,0

Rhodonit

548,0 ; 503,0 ; 455,0 ; 412,0 ; 408,0

Ruby

694,2 ; 692,8 ; 668,0 ; 659,2 ; 610,0 đến 500,0 ; 476,5 ; 475,0 ; 468,5

Saphir lam

471,0 ; 460,0 ; 455,0 ; 450,0

Saphir vàng

471,0; 460,0 ; 450,0

Saphir lục

471,0 ; 460,0 đến 450,0

Scheelit

584,0

Serpentin

497,0 ; 464,0

Silimanit

462,0 ; 441,0 ; 410,0

Sinhalit

526,0 ; 492,5 ; 476,0 ; 463,0 ; 452,0 ; 435,5

Scapolit hồng

663,0 ; 652,0

Spesartin

495,0 ; 484,5 ; 481,0 ; 475,0 ; 462,0 ; 457,0 ; 455,0 ; 440,0 ; 435,0 ;

432,0 ; 424,0 ; 412,0 ; 406,0 ; 394,0

Sphalerit

690,0 ; 665,0 ; 651,0

Sphen

590,0 ; 586,0 ; 582,0 ; 580,0 ; 575,0 ; 534,0 ; 530,0 ; 528,0

Spinel đỏ

685,5 ; 684,0 ; 675,0 ; 665,0 ; 656,0 ; 650,0 ; 642,0 ; 632,0 ; 595,0 -490,0 ; 465,0 ; 455,0

Spinel lam

635,0 ; 585,0 ; 555,0 ; 508,0 ; 478,0 ; 458,0 ; 443,0 ; 433,0

Spinel lam tổng hợp

634,0 ; 580,0 ; 544,0 ; 485,0 ; 449,0

Spinel lục tổng hợp

620,0 ; 580,0 ; 570,0 ; 550,0 ; 540,0

Taafeit

558,0 ; 553,0 ; 478,0

Tanzanit

710,0 ; 691,0 ; 595,0 ; 528,0 ; 455,0

Thạch anh mầu lơ nhân tạo

645,0 ; 585,0 ; 540,0 ; 500,0 đến 490,0

Topaz hồng

682,8

Tremolit

684,0 ; 650,0 ; 628,0

Tourmalin đỏ

555,0 ; 537,0 ; 525,0 đến 461,0 ; 456,0 ; 451,0 ; 428,0

Tourmalin lục

497,0 ; 461,0 ; 415,0

Variscit

688,0 ; 650,0

Wilemit

583,0 ; 540,0 ; 490,0 ; 442,5 ; 431,5 ; 421,0

Zircon thường

691,0 ; 689,0 ; 662,5 ; 660,5 ; 653,5 ; 621,0 ; 615,0 ; 589,5 ; 562,0 ; 537,5 ; 516,0 ; 484,0 ; 460,0 ; 432,0

Zircon thấp

653,0 ; 520,0

CHÚ THÍCH: Các vạch, dải gạch dưới là các vạch, dải hấp thụ mạnh.

 

ĐÍNH KÈM Phụ lục B

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5858:2017 về Đá quý - Phương pháp đo phổ hấp thụ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


941

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.175.182
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!