TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6175-1:2017
THUỶ SẢN KHÔ TẨM GIA VỊ ĂN LIỀN - PHẦN 1: CÁ, MỰC KHÔ
Ready
to eat seasoned dried fishery products - Part 1: Dried fish and dried squid
Lời nói đầu
TCVN 6175-1:2017 thay
thế TCVN 6175:1996;
TCVN 6175-1:2017 do Cục
Chế biến và Phát triển thị trường nông sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ready
to eat seasoned dried fishery products - Part 1: Dried fish and dried squid
1 Phạm
vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng
cho sản phẩm thủy sản khô được chế biến từ mực, cá khô,
có tẩm gia vị dùng để ăn liền.
Tiêu chuẩn này không áp
dụng cho sản phẩm mực, cá khô tẩm gia vị, phải gia nhiệt
trước khi ăn quy định trong TCVN 10734:2015.
2 Tài
liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn
sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn
ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn
không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 3700:1990, Thủy
sản - Phương pháp xác định hàm lượng nước
TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888-1:1999, With Amd. 1:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Phương pháp định lượng
Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase
(Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa
thạch - Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường
thạch Baird-Parker
TCVN 4884-1:2015 (ISO
4833-1:2013), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi
sinh vật - Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30 oC
bằng kỹ thuật đổ đĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5277:1990, Thủy
sản - Phương pháp thử cảm quan
TCVN 6846:2007 (ISO
7251:2005), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Phương pháp phát hiện
và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
TCVN 7087:2013 (CODEX
STAN 1-1985, with Amendment 2010), Ghi nhãn
thực phẩm bao gói sẵn
TCVN 7602:2007, Thực
phẩm - Xác định hàm lượng chi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 7603:2007, Thực
phẩm - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử
TCVN 7604:2007, Thực
phẩm - Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 7852:2008, Thực
phẩm - Đếm nấm men và nấm mốc
bằng phương pháp màng khô có thể hoàn nước (Phương pháp Petrifilm™)
TCVN 8130:2009 (ISO
21807:2004), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Xác định hoạt độ nước
TCVN 8275-2:2010 (ISO
21527-2:2008), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9215:2012. Thủy
sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng nitơ bazơ bay hơi
TCVN 9977:2013, Thực
phẩm - Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp sử dụng đĩa
đếm PetrifilmTM
TCVN 10734:2015, Thủy
sản khô - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN
10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương
pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1:
Phát hiện Salmonella spp.
TCVN 11045:2015 (CAC/GL
31-1999), Hướng dẫn đánh giá cảm quan tại phòng thử nghiệm đối với cá và động
vật có vỏ
TCVN 11047:2015. Thủy
sản và sản phẩm thủy sản - Xác
định hàm lượng histamin - Phương pháp đo huỳnh quang
AOAC 990.04, Mercury (methyl) in
seafood. Liquid chromatographic -
atomic absorption spectrophotometric
method (Metyl thủy ngân trong hải sản. Phương pháp sắc ký lỏng - đo phổ hấp thụ
nguyên tử)
3 Thuật
ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử
dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tạp chất lạ nhìn thấy bằng
mắt thường (foreign matter)
Vật chất không có nguồn
gốc từ nguyên liệu bị lẫn trong sản phẩm.
4
Nguyên liệu
- Nguyên liệu dùng để
chế biến mực, cá khô tẩm gia
vị ăn liền là các loại mực và cá đảm bảo chất lượng để
chế biến thực phẩm.
- Phụ liệu và gia vị: là
loại dùng cho thực phẩm.
5 Yêu
cầu kỹ thuật
5.1
Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan của
mực và cá khô tẩm gia vị ăn liền được quy định trong Bảng 1.
Bảng
1 - Yêu cầu cảm quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu
cầu
1. Dạng bên ngoài
Khô,
sạch nội tạng
2. Màu sắc
Màu
đặc trưng cho sản phẩm
3. Mùi
Đặc
trưng cho sản phẩm, không có mùi lạ
4. Vị
Đặc
trưng cho sản phẩm, không có vị lạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
được có
5.2
Yêu cầu lý-hóa
Các chỉ tiêu lý-hóa của
mực và cá khô tẩm gia vị ăn liền được quy định trong Bảng 2.
Bảng
2 - Các chỉ tiêu lý-hoá
Tên
chỉ tiêu
Mức
1. Độ ẩm, tính bằng
phần trăm khối lượng, không lớn hơn
22
2. Hoạt độ nước,
không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hàm lượng tro
không tan trong axit clohydric, % khối lượng tính theo chất khô, không lớn
hơn
1,5
4. Hàm lượng nitơ
bazơ bay hơi, mg/kg, không lớn hơn
350
5. Hàm lượng histamin
[đối với sản phẩm từ các loài cá thuộc các họ Scombridae
(họ Cá thu ngừ), Scombresocidae (họ Cá thu đao), Clupeidae (họ
Cá trích), Engraulidae (họ Cá cơm), Coryphaenidae
(họ Cá nục heo) và họ Pomatomidae], mg/kg, không lớn hơn
200
5.3
Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các phụ gia thực
phẩm và giới hạn cho phép theo quy định hiện hành[3],[4].
5.4
Yêu cầu về an toàn thực phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa kim loại
nặng đối với mực và cá khô tẩm gia vị ăn liền được
quy định trong Bảng 3[7].
Bảng
3 - Giới hạn tối đa kim loại nặng
Tên
chỉ tiêu
Mức
tối đa, mg/kg
1. Cadimi
a) Cá cơm, cá ngừ, cá
vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá sòng, cá mòi,
cá trích
0,1
b) Cá khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Mực (không bao gồm
nội tạng)
2,0
2. Chì
a) Cá
0,3
b) Mực (không bao gồm
nội tạng)
2,0
3. Thủy ngân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Cá vây chân, cá da
trơn, cá ngừ, cá chình, cá sơn, cá tuyết,
cá bơn lưỡi ngựa, cá cờ, cá bơn buồm, cá phèn, cá nhông lớn,
cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá vây
đỏ, cá cờ lá, cá hố, cá bao kiếm, cá vền biển,
1,0
b) Các loài cá khác
và mực
0,5
4. Metyl thủy ngân
a) Các loài cá ăn thịt
1,0
b) Các loài cá khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2 Giới
hạn vi sinh
Các chỉ tiêu vi sinh đối
với mực và cá khô tẩm gia vị ăn liền được quy định trong Bảng
4.
Bảng
4 - Các chỉ tiêu vi sinh
Tên
chỉ tiêu
Mức
1. Tổng số vi
sinh vật hiếu khí, CFU/g, không lớn hơn
5
x 104
2. E. coli,
MPN/g, không lớn hơn
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
4. Salmonella,
CFU/25 g
Không
được có
5. Nấm
mốc và nấm men, CFU/g, không lớn hơn
100
6
Phương pháp thử
6.1 Xác
định các chỉ tiêu cảm quan,
theo TCVN 5277:1990 hoặc TCVN 11045:2015 (CAC/GL 31-1999).
6.2 Xác
định độ ẩm, theo
TCVN 3700:1990
6.3 Xác
định hoạt độ nước, theo TCVN 8130:2009 (ISO 21807:2004)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5 Xác
định hàm lượng nitơ bazơ bay
hơi, theo TCVN 9215:2012.
6.6 Xác
định hàm lượng histamin, theo TCVN 11047:2015 hoặc
TCVN 8352:2010
6.7 Xác
định hàm lượng cadimi theo,
TCVN 7603:2007.
6.8 Xác
định hàm lượng chì, theo TCVN 7602:2007.
6.9 Xác
định hàm lượng thủy ngân, theo TCVN 7604:2007.
6.10 Xác
định hàm lượng metyl thủy ngân, theo AOAC 990.04
6.11 Xác
định tổng số vi sinh vật hiếu khí,
theo TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) hoặc TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-1:2013)
hoặc TCVN 9977:2013.
6.12 Xác
định E. coli, theo TCVN 6846:2007 (ISO
7251:2005).
6.13 Xác
định Staphylococus aureus, theo TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888-1:1999, With Amd 1:2003).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.15 Xác
định nấm mốc và nấm men, theo TCVN 8275-2:2010 (ISO
21527-2:2008) hoặc TCVN 7852:2008.
7 Bao
gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
7.1 Bao
gói
Bao bì đựng sản phẩm thủy
sản khô tẩm gia vị ăn liền
phải sạch, khô, bền chắc và đảm
bảo an toàn vệ sinh. Bao bì phải được làm từ vật liệu phù hợp với mục đích sử dụng,
đảm bảo an toàn thực phẩm, không chứa độc tố hoặc có mùi ảnh hưởng đến sản phẩm.
7.2 Ghi
nhãn
Ghi nhãn theo quy định
trong TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010).
7.3 Bảo
quản và vận chuyển
Phương tiện vận chuyển
và bảo quản sản phẩm phải khô sạch không có mùi lạ, phải đảm bảo chống ẩm
ướt, duy trì được chất lượng của sản phẩm. Không vận
chuyển thủy sản khô tẩm gia vị ăn liền lẫn với các loại hàng hóa
khác có thể ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy
định)
Phương pháp xác định hàm lượng tro không
tan trong axit clohydric
A.1 Nguyên
tắc
Mẫu
thử được nung ở nhiệt độ 600 °C ± 20 °C và các chất khoáng không tan trong axit
clohydric
loãng được tách riêng và cân.
A.2 Thuốc
thử
Các thuốc thử được sử dụng
phải là loại tinh khiết phân tích và nước được sử dụng phải là nước cất hoặc nước
đã loại khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định
khác.
A.2.1 Dung
dịch axit clohydric loãng, được chuẩn bị từ axit clohydric
đặc (khoảng 36,5 % đến 38 % khối lượng/thể tích)
và nước theo tỷ lệ thể tích 1:1.
A.2.2 Dung
dịch bạc nitrat, khoảng 17
g/l.
A.3 Thiết
bị, dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.1 Dao
hoặc máy cắt phòng thí nghiệm.
A.3.2 Máy
trộn phòng thí nghiệm.
A.3.3 Cân
phân tích, có thể cân chính xác tới 0,1 mg.
A.3.4 Chén
nung, làm bằng thạch anh hoặc platin.
A.3.5 Tủ
sấy, có thể duy trì nhiệt độ ở 100 °C ± 1 °C và ở 135 °C ± 2 °C.
A.3.6 Bình
hút ẩm.
A.3.7 Lò
nung, có thể duy trì ở nhiệt độ 600 °C + 20 °C.
A.3.8 Nồi
cách thủy.
A.3.9 Giấy
lọc, không tro, ví dụ Whatman
No.42 hoặc loại tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy mẫu theo TCVN 5276.
A.5 Chuẩn
bị mẫu thử
Dùng dao hoặc máy cắt
phòng thí nghiệm (A.3.1) để cắt nhỏ mẫu thử và trộn bằng máy trộn (A.3.2). Nghiền
mẫu càng mịn càng tốt để thu được mẫu đồng
nhất. Bảo quản phần mẫu thử đã nghiền trong bình chứa kín khí.
Cân khoảng 5 g mẫu thử
đã nghiền, cho vào chén nung (A.3.4) đã cân trước. Sấy chén đựng mẫu trong tủ sấy (A.3.5) ở 100 °C ± 1 °C trong 6 h. Làm
nguội chén trong bình hút ẩm (A.3.6) và cân.
A.6 Cách
tiến hành
Cân khoảng 2 g mẫu thử
đã chuẩn bị (xem A.5), chính xác đến 0,1 mg trong chén nung (A.3.4) đã
cân trước. Đốt sơ bộ mẫu trong khoảng 1 h rồi nung trong lò nung (A.3.7) ở 600 °C
± 20 °C cho đến khi thu được tro màu xám. Làm nguội phần tro thu được.
Thêm 25 ml dung dịch
axit clohydric loãng (A.2.1), đậy chén nung bằng mặt kính
đồng hồ rồi gia nhiệt trong nồi cách thủy (A.3.8) trong 10 min. Làm nguội và lọc
qua giấy lọc (A.3.9). Tráng chén bằng nước nóng và chuyển phần nước rửa trong
chén sang giấy lọc.
Rửa phần còn lại trên
giấy lọc bằng nước nóng cho đến khi phần nước rửa không còn chứa ion clorua [thử
bằng dung dịch bạc nitrat (A.2.2)]. Chuyển phần
giấy lọc chứa cặn không tan vào chén nung thứ hai (A.3.4) đã cân trước và đưa
vào tủ sấy duy trì ở 135 °C ± 2 °C trong 3 h, sau đó nung chén đựng mẫu trong lò
nung (A.3.7) ở 600 °C ± 20 °C trong 1 h. Làm nguội chén trong bình hút ẩm
(A.3.6) và cân. Nung tiếp trong lò nung (A.3.7) ở 600 °C ± 20 °C trong 30 min, làm
nguội và cân. Lặp lại quá trình này cho đến khi chênh lệch giữa hai lần cân liên
tiếp nhỏ hơn 1 mg. Ghi lại giá trị cân thấp nhất.
A.7 Tính
kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:
m0
là khối lượng của chén rỗng thứ nhất, tính bằng gam (g);
m1 là khối lượng của chén và phần mẫu thử,
tính bằng gam (g);
m2
là khối lượng của chén và tro không tan trong axit, tính bằng gam (g);
m3
là khối lượng của chén rỗng thứ hai, tính bằng gam (g).
Hàm lượng tro không tan
trong axit clohydric, X2, biểu thị bằng phần trăm khối lượng
theo chất khô, tính theo công thức sau đây:

Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w
là độ ẩm phần mẫu thử.
Lấy
các kết quả đến hai chữ số thập phân.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 10735:2015
(CODEX STAN 236-2003), Cá cơm luộc trong nước muối và làm khô
[2] TCVN 11042:2015
(CODEX STAN 311-2013), Cá xông khói, cá tẩm hương khói và cá khô xông khói
[3] Thông tư số
27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc
quản lý phụ gia thực phẩm
[4] Thông tư số
08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11
năm 2012 hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm
[5] Thông tư số
24/2013/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
"Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú
y trong thực phẩm"
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] QCVN 8-2:2011/BYT, Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
[8] CODEX STAN
192-1995, Rev. 2015, General Standard for food additives
[9] Commission Regulation
(EC) No 2073/2005 of 15 November 2005 on microbiological criteria for
foodstuffs
[10] Commission Regulation
(EC) No 2074/2005 of 5 December 2005 laying down implementing measures for
certain products under Regulation (EC) No 853/2004 of the European Parliament
and of the Council and for the organisation of official controls under Regulation
(EC) No 854/2004 of the European Parliament and of the European Parliament and
of the Council and Regulation (EC) No 882/2004 of the European Parliament and
of the Council, derogating from Regulation (EC) No 852/2004 of the European Parliament
and of the Council and amending Regulations (EC) No 853/2004 and (EC) No
854/2004
[11] Commission Regulation
(EC) No 1022/2008 of 17 October 2008 amending Commission Regulation (EC) No
2074/2005 of 5 December 2005
[12] Thai Community
Products Standards: TCPS 106-2553 (2010) (Thai), Ready to eat seasoned
crispy fish
[13] Thai Community
Products Standards: TCPS 301-2553 (2010) (Thai), Ready to eat seasoned fish
[14] Thai Community
Products Standards: TCPS 315-2553 (2010) (Thai), Ready to eat seasoned squid
[15] Indian Standards:
IS 14950:2001. Dried and salted dried fish - Specification