1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19116:2018 (ISO 19116:2012) về Thông tin địa lý - Các phương tiện định vị
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19108:2018 (ISO 19108:2002) về Thông tin địa lý - Lược đồ thời gian
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12367:2018 về Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Ủng chữa cháy - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12366:2018 (ISO 11999-3:2015) về Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Quần áo chống nóng và chống cháy tại các công trình - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12260-4:2018 (ISO 13164-4:2015) về Chất lượng nước - Radon 222 - Phần 4: Phương pháp thử sử dụng đếm nhấp nháy lỏng hai pha
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12260-3:2018 (ISO 13164-3:2013) về Chất lượng nước - Radon 222 - Phần 3: Phương pháp thử sử dụng đo xạ khí
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12260-2:2018 (ISO 13164-2:2013) về Chất lượng nước - Radon 222 - Phần 2: Phương pháp thử sử dụng phổ tia gamma
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12260-1:2018 (ISO 13164-1:2013) về Chất lượng nước - Radon 222 - Phần 1: Nguyên tắc chung
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12259:2018 (ISO 18606:2013) về Bao bì và môi trường - Tái chế hữu cơ
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12258:2018 (ISO 18605:2013) về Bao bì và môi trường - Thu hồi năng lượng
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12257:2018 (ISO 18604:2013) về Bao bì và môi trường - Tái chế vật liệu
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12256:2018 (ISO 18603:2013) về Bao bì và môi trường - Tái sử dụng
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12255:2018 (ISO 18602:2013) về Bao bì và môi trường - Tối ưu hóa hệ thống bao bì
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12254:2018 (ISO 18601:2013) về Bao bì và môi trường - Yêu cầu chung về sử dụng tiêu chuẩn trong lĩnh vực bao bì và môi trường
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12248-5:2018 (ISO 12782-5:2012) về Chất lượng đất - Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu - Phần 5: Chiết các chất mùn từ mẫu nước
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12248-4:2018 (ISO 12782-4:2012) về Chất lượng đất - Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu - Phần 4: Chiết các chất mùn từ mẫu thể rắn
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12248-3:2018 (ISO 12782-3:2012) về Chất lượng đất - Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu - Phần 3: Chiết oxit và hydroxit nhôm bằng amoni oxalat/axit oxalic
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12248-2:2018 (ISO 12782-2:2012) về Chất lượng đất - Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu - Phần 2: Chiết oxit và hydroxit sắt tinh thể bằng dithionit
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12248-1:2018 (ISO 12782-1:2012) về Chất lượng đất - Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu - Phần 1: Chiết oxit và hydroxit sắt vô định hình bằng axit ascorbic
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12247-2:2018 (ISO 16017-2:2003) về Không khí trong nhà, không khí xung quanh và không khí nơi làm việc - Lấy mẫu và phân tích các hợp chất hữu cơ bay hơi bằng ống hấp phụ/giải hấp nhiệt/sắc ký khí mao quản - Phần 2: Lấy mẫu khuếch tán
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12247-1:2018 (ISO 16017-1:2000) về Không khí trong nhà, không khí xung quanh và không khí nơi làm việc - Lấy mẫu và phân tích các hợp chất hữu cơ bay hơi bằng ống hấp phụ/giải hấp nhiệt/sắc ký khí mao quản - Phần 1: Lấy mẫu bằng bơm
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12246:2018 (ISO 16362:2005) về Không khí xung quanh - Xác định các hydrocarbon thơm đa vòng pha hạt bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12245:2018 (ISO 14965:2000) về Chất lượng không khí - Xác định tổng các hợp chất hữu cơ không chứa metan - Phương pháp làm giàu sơ bộ bằng đông lạnh và detector ion hóa ngọn lửa trực tiếp
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12244:2018 (ISO 13138:2012) về Chất lượng không khí - Quy ước lấy mẫu lắng đọng bụi truyền trong không khí trong hệ hô hấp của con người
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12000:2018 (ASTM F2617-15) về Vật liệu polyme - Xác định định tính và định lượng crom, brom, cađimi, thủy ngân và chì bằng phép đo quang phổ tia X tán xạ năng lượng
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11999:2018 (ASTM D 5071-06) về Chất dẻo có khả năng phân hủy quang học - Hướng dẫn phơi nhiễm dưới đèn huỳnh quang xenon
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12001:2018 (ASTM D3826-98) về Chất dẻo có khả năng phân hủy - Polyetylen và polypropylene - Xác định điểm phân hủy cuối cùng sử dụng phép thử kéo
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11998:2018 (ASTM D 5510-94) về Chất dẻo có khả năng phân hủy oxy hóa - Hướng dẫn lão hóa nhiệt
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9291:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9290:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9287:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng coban tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9286:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng đồng tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9285:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng magie tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9284:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng canxi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9283:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng molipden và sắt tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12429-1:2018 về Thịt mát - Phần 1: Thịt lợn
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12314-1:2018 về Chữa cháy - Bình chữa cháy tự động kích hoạt - Phần 1: Bình bột loại treo
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12298-3:2018 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phần 3: Phương pháp xác định chất lượng tài liệu đo địa chấn nông phân giải cao trên biển
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12298-2:2018 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phần 2: Phương pháp xử lý, phân tích các băng địa chấn nông phân giải cao trên biển
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12298-1:2018 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phần 1: Phương pháp đo địa chấn nông phân giải cao trên biển
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12297:2018 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Quy trình thành lập bộ bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12296:2018 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp lấy mẫu để đo hoạt độ phóng xạ (226 Ra, 232 Th, 40 K) trên máy phổ gamma phân giải cao
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12295:2018 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp lấy mẫu để đo hoạt độ phóng xạ trên máy phổ gama phân giải cao
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12272:2018 về Đũa ăn
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12269:2018 về Biển chỉ dẫn đường sắt đô thị
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12268:2018 về Ứng dụng đường sắt - Tấm lát cao su trên đường ngang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12250:2018 về Cảng thủy nội địa - Công trình bến - Yêu cầu thiết kế
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-9:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 9: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp khối lượng
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-8:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 8: Xác định hàm lượng sắt tổng số và sắt (II) bằng phương pháp chuẩn độ bicromat
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-7:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 7: Xác định hàm lượng canxi, magie bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma cảm ứng (ICP-OES)
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-6:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 6: Xác định hàm lượng silic bằng phương pháp khối lượng
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-5:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 5: Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp đo màu
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-4:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 4: Xác định hàm lượng flo bằng phương pháp chuẩn độ và phương pháp đo màu
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-3:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 3: Xác định hàm lượng photpho bằng phương pháp phổ phát xạ plasma cảm ứng (ICP-OES)
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-2:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 2: Xác định hàm lượng photpho bằng phương pháp chuẩn độ
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-1:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 1: Xác định hàm lượng chất không tan bằng phương pháp khối lượng
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12198:2018 (ISO 26324:2012) về Thông tin và tư liệu - Định danh số cho đối tượng
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12197:2018 (ISO/IEC 19772:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã hóa có sử dụng xác thực
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12209:2018 về Bê tông tự lèn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12208:2018 về Cốt liệu cho bê tông cản xạ
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12201:2018 về Công nghệ thông tin - Quy trình số hóa và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 3D
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12200:2018 về Công nghệ thông tin - Quy trình số hóa và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 2D
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12199-2:2018 về Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ - Phần 2: Các quy trình quản lý
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12199-1:2018 về Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ - Phần 1: Đối tượng và hồ sơ
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12192:2018 về Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12249:2018 về Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm vật liệu san lấp - Yêu cầu chung
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12191:2018 về Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tốc
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12182:2018 về Quy trình sản xuất hạt giống ngô lai
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12181:2018 về Quy trình sản xuất hạt giống cây trồng tự thụ phấn
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12004-2:2018 (ISO 8894-2:2007) về Vật liệu chịu lửa - Xác định độ dẫn nhiệt - Phần 2: Phương pháp dây nóng (song song)
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12003:2018 về Xi măng - Phương pháp xác định độ nở thanh vữa trong môi trường nước
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11971:2018 về Vữa chén cáp dự ứng lực
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11970:2018 về Xi măng - Xác định nhiệt thủy hóa theo phương pháp bán đoạn nhiệt
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11969:2018 về Cốt liệu lớn tái chế cho bê tông
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11952:2018 (ISO 24334:2014) về Ván sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mối ghép nối cơ học
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11951:2018 (ISO 24339:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp và loại dệt - Xác định sự thay đổi kích thước sau khi phơi nhiễm trong điều kiện khí hậu ẩm và khô
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11950:2018 (ISO 24336:2005) về Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ trương nở dày sau khi ngâm một phần trong nước
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11949:2018 (ISO 24335:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền va đập
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11948:2018 (ISO 4918:2016) về Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Xác định độ bền chịu tác động của bánh xe chân ghế
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11947:2018 (ISO 24338:2014) về Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mài mòn
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11946:2018 (ISO 10874:2009) về Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Phân loại
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11944:2018 (ISO 24343-1:2007) về Ván lát sàn nhiều lớp và loại đàn hồi - Xác định độ ấn lõm và vết lõm lưu lại - Phần 1: Vết lõm lưu lại
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11945-1:2018 (ISO 24337:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp - Phần 1: Xác định đặc trưng hình học
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11943:2018 (ISO 14486:2012) về Ván lát sàn nhiều lớp - Yêu cầu kỹ thuật
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11935-6:2018 (EN 927-6:2006) về Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 6: Phép thử thời tiết nhân tạo bằng cách phơi mẫu sử dụng đèn huỳnh quang UV và nước
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11935-5:2018 (EN 927-5:2006) về Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 5: Đánh giá độ thấm nước dạng lỏng
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11935-3:2018 (EN 927-3:2012) về Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 3: Phép thử thời tiết tự nhiên
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11935-2:2018 (EN 927-2:2014) về Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 2: Yêu cầu chất lượng
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11935-1:2018 (EN 927-1:2013) về Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 1: Phân loại và lựa chọn
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-2:2018 (ISO 13765-2:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 2: Xác định độ lưu động bằng phương pháp bàn dằn
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-1:2018 (ISO 13765-1:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 1: Xác định độ lưu động bằng phương pháp xuyên côn
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11915:2018 về Vật liệu chịu lửa không định hình - Bê tông chịu lửa sa mốt và cao alumin
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-4:2018 (ISO 10081-4:2014) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 4: Sản phẩm đặc biệt
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50%
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-2:2018 (ISO 10081-2:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7%
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11861:2018 về Nguyên liệu tự nhiên cho sản xuất xi măng và gốm sứ - Xác định hàm lượng silicon dioxide dạng quartz bằng phương pháp khối lượng
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11860:2018 về Tro xỉ nhiệt điện - Phương pháp xác định hàm lượng vôi tự do
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-6:2018 (ISO 1927-6:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 6: Xác định các tính chất cơ lý
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-5:2018 (ISO 1927-5:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 5: Chuẩn bị và xử lý viên mẫu thử