1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-3:2018 (ISO 13765-3:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 3:Xác định độ ổn định mạch
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6416:2018 về Sản phẩm chịu lửa - Vữa samốt
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6067:2018 về Xi măng poóc lăng bền sulfat
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-1:2018 (ISO 10081-1:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 1 : Sản phẩm alumina - silica
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4710:2018 về Sản phẩm chịu lửa - Gạch samốt
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12196:2018 về Công trình thủy lợi - Thí nghiệm mô hình vật lý sông
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12153:2018 về Cá ngừ nguyên liệu
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12104:2018 về Vi sinh vật giải xenlulo - Xác định hoạt độ xenlulaza
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11879:2018 về Thức ăn hỗn hợp cho cá rô đồng
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11322:2018 về Công trình thủy lợi - Màng chống thấm HDPE - Thiết kế, thi công, nghiệm thu
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12105:2018 về Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11374:2016 (ISO 9364:2011) về Thép lá phủ mạ hợp kim 55% nhôm/kẽm nhúng nóng liên tục chất lượng thương mại, kéo và kết cấu
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12214-3:2018 (ISO/IEC 14888-3:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 3: Các cơ chế dựa trên logarit rời rạc
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12214-2:2018 (ISO/IEC 14888-2:2008 và đính chính kỹ thuật 1:2015) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 2: Các cơ chế dựa trên phân tích số nguyên
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12214-1:2018 (ISO/IEC 14888-1:2008) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 1: Tổng quan
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-5:2018 (ISO/IEC 18033-5:2015) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Thuật toán mật mã - Phần 5: Mật mã dựa trên định danh
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-5:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 5: Cây dừa
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12213:2018 (ISO/IEC 10116:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chế độ hoạt động của mã khối n-bit
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12212:2018 (ISO/IEC 17825:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Phương pháp kiểm thử giảm thiểu các lớp tấn công không xâm lấn chống lại các mô-đun mật mã
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12211:2018 (ISO/IEC 24759:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Yêu cầu kiểm thử cho mô-đun mật mã
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12188:2018 về Máy nông nghiệp - Máy liên hợp thu hoạch lúa - Yêu cầu kỹ thuật
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12119:2018 (ISO 3633:2002) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) trong các tòa nhà - Ống và phụ tùng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12031:2018 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định các hợp chất hữu cơ trong khí thải bằng phương pháp sắc ký khí
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12030:2018 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định sự giảm phát thải lưu huỳnh tổng số
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12029:2018 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định lưu lượng thể tích và vận tốc khí ống khói (trong ống pitot kiểu S)
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12027:2018 (ISO 17690:2015) về Chất lượng nước - Xác định xianua tự do có sẵn (pH 6) bằng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA), khuyếch tán khí và đo dòng điện
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11910:2018 về Quy trình giám định, bình tuyển lợn giống
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12028:2018 (ISO 13166:2014) về Chất lượng nước - Đồng vị urani - Phương pháp thử sử dụng quang phổ anpha
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12026:2018 (ISO 17289:2014) về Chất lượng nước - Xác định oxy hoà tan - Phương pháp cảm biến quang học
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-4:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 4: Hồ tiêu
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-3:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 3: Điều
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9486:2018 về Phân bón - Lấy mẫu
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8550:2018 về Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định ruộng giống
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-14:2018 (ISO 5667-14:2014) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 14: Hướng dẫn về đảm bảo và kiểm soát chất lượng nước được lấy mẫu và xử lý
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-6:2018 (ISO 5667-6:2014) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu nước sông và suối
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12110:2018 về Phòng cháy chữa cháy - Bơm ly tâm chữa cháy loại khiêng tay dùng động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12155:2018 (ISO 19136:2007) về Thông tin địa lý - Khuôn thức trao đổi dữ liệu địa lý
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12154:2018 (ISO/TS 19129:2009) về Thông tin địa lý - Khung dữ liệu ảnh, ô lưới và phủ
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12111:2018 về Móng cọc vít có cánh đơn ở mũi - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5107:2018 về Nước mắm
  41. National Technical Regulation QCVN 01-186: 2017/BNNPTNT for Raw milk
  42. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-186:2017/BNNPTNT về Sữa tươi nguyên liệu
  43. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 52:2017/BTNMT về Nước thải công nghiệp sản xuất thép
  44. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2017/BTNMT về Chất lượng trầm tích
  45. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 51:2017/BTNMT về Khí thải công nghiệp sản xuất thép
  46. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2017/BCT về An toàn trong khai thác quặng hầm lò
  47. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2017/BXD về Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả
  48. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2017/BCT về An toàn vì chống thủy lực sử dụng trong mỏ than hầm lò
  49. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2017/BCT về An toàn chai khí dầu mỏ hóa lỏng mini
  50. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 53:2017/BTTTT về Thiết bị vi ba số điểm - Điểm
  51. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 116:2017/BTTTT về Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần ku
  52. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 114:2017/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị truyền dẫn vô tuyên cố định và thiết bị phụ trợ
  53. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2017/BQP về Hủy đốt đạn súng, ngòi đạn và hỏa cụ
  54. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2017/BCT về Mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may
  55. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 110:2017/BTTTT về Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
  56. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 113:2017/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị DECT
  57. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 111:2017/BTTTT về Thiết bị trạm lập thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến
  58. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2017/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số
  59. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2017/BGTVT về Thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển
  60. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2017/BGTVT về Đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
  61. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2017/BGTVT về Lốp hơi dùng cho ô tô
  62. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT về Kính an toàn của xe ô tô
  63. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2017/BTC về Máy phát điện dự trữ quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  64. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 112:2017/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến truyền dữ liệu băng rộng do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
  65. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-184:2017/BNNPTNT về Yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở sản xuất tinh lợn
  66. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2017/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với đường ống dẫn hơi nước, nước nóng
  67. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 151:2017/BNNPTNT về Cơ sở vắt sữa và thu gom sữa tươi - Yêu cầu để đảm bảo an toàn thực phẩm
  68. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 150:2017/BNNPTNT về Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung
  69. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-26:2017/BNNPTNT về Cơ sở nuôi cá rô phi - Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
  70. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-25:2017/BNNPTNT về Cơ sở sản xuất cá rô phi giống - Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường
  71. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 17:2011/BGTVT/SĐ 2:2016 về Quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa
  72. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1:2015/BKHCN/SĐ1:2017 về Xăng nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
  73. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2008/BGTVT/SĐ 1:2016 về Phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm
  74. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 109:2017/BTTTT về Cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
  75. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 97: 2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên các công trình biển
  76. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 5-1:2017/BYT về Các sản phẩm sữa dạng lỏng
  77. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02 - 27: 2017/BNNPTNT về Sản phẩm thuỷ sản – Cá tra phi lê đông lạnh
  78. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 96:2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên các phương tiện thủy nội địa
  79. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT/SĐ1: 2016 về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
  80. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2016/BGTVT về Giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
  81. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên tàu biển
  82. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BGTVT về Các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
  83. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 94:2016/BGTVT về Báo động và chỉ báo trên tàu biển
  84. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-24:2017/BNNPTNT về Cơ sở sản xuất dầu cá, mỡ cá - Yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm
  85. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-23:2017/BNNPTNT về Cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản nhỏ lẻ - Yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm
  86. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2017/BTC về Máy bơm nước chữa cháy (đồng bộ thiết bị chữa cháy rừng) dự trữ quốc gia
  87. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 98:2017/BGTVT về Hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
  88. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2017/BTC về Bè nhẹ cứu sinh dự trữ quốc gia
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11832:2017 về Gia cố nền đất yếu - Phương pháp gia cố toàn khối
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11739:2017 về Phụ kiện dùng trong bê tông - Thanh cẩu
  91. Vietnam National Standard TCVN 11794:2017 for Motor vehicles and the similarities service workshops - General requirements
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-3:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 3: Keo lá liềm và keo lá tràm
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11857:2017 (ISO 15099:2003) về Đặc trưng nhiệt của cửa sổ, cửa đi và kết cấu che nắng - Tính toán chi tiết
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-25:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 25: Viễn chí chế
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-24:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 24: Trần bì chế
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-23:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 23: Trạch tả chế
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-22:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 22: Sinh địa chế
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-21:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 21: Thỏ ty tử chế
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-20:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 20: Thảo quyết minh chế
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-19:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 19: Táo nhân chế