Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1. Thịt sống
|
|
- Bề mặt
|
Bề mặt thịt khô, sạch,
không dính lông và tạp chất lạ.
|
- Mùi
|
Mùi tự nhiên của thịt,
không có mùi ôi, mùi chua.
|
- Màu mỡ
|
Mỡ có màu trắng sữa
hoặc trắng hồng.
|
- Màu thịt nạc
|
Thịt nạc có màu đặc
trưng của thịt lợn từ hồng đến đỏ nhạt hoặc đỏ.
|
2. Thịt luộc
|
|
-
Mùi
|
Đặc trưng bởi
mùi mỡ, mùi thịt, cảm giác béo.
|
- Màu mỡ
|
Màu mỡ trắng đục.
|
- Màu thịt nạc
|
Thịt nạc có màu trắng
ngà.
|
- Mùi vị
|
Mùi vị đặc trưng của
thịt luộc, không có mùi vị ôi, mùi vị
chua. Vị ngọt đặc trưng.
|
3. Nước luộc thịt
|
|
- Độ trong
|
Nước luộc trong.
|
- Mùi vị
|
Đặc trưng bởi
mùi thịt và vị thịt, không có mùi ôi, mùi chua, mùi tanh.
|
- Kích thước váng mỡ
|
Kích thước váng mỡ
trung bình.
|
4.5.2 Chỉ
tiêu lý-hóa
của thịt lợn mát
Chỉ tiêu lý-hóa
của thịt lợn mát được quy định trong Bảng 2.
Bảng
2 - Các chỉ tiêu lý-hóa
Tên
chỉ tiêu
Yêu
cầu
1. pH
5,5
đến 6,2
2. Phản ứng định tính
hydro sulfua (H2S)
Âm
tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6.1 Hàm
lượng kim loại nặng
Giới hạn tối đa kim
loại nặng đối với thịt lợn mát được quy định trong Bảng 3.
Bảng
3 - Giới hạn tối đa về kim loại nặng
Tên
chỉ tiêu
Mức
tối đa
1. Cadimi (Cd),
mg/kg
0,05
2. Chì (Pb), mg/kg
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6.3 Dư
lượng thuốc bảo vệ thực vật,
phù hợp với quy định hiện hành.
4.6.4 Chỉ
tiêu vi sinh vật
Giới hạn cho phép đối
với vi sinh vật trong thịt lợn mát được quy định trong Bảng 4.
Bảng
4 - Giới hạn cho phép đối với vi sinh vật
Chỉ
tiêu
Kế
hoạch lấy mẫu
Giới
hạn cho phép
n
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1. Tổng vi sinh vật
hiếu khí, cfu/g
5
2
5
x 105
5
x 106
2. E. coli,
cfu/g
5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
x 103
3. Salmonellal
25 g
5
0
Không
được phép có
Trong đó:
n là số mẫu cần lấy
từ lô hàng để kiểm nghiệm.
c là số mẫu tối đa
cho phép trong n mẫu có kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m và M.
m là giới hạn dưới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu trong n mẫu kiểm
nghiệm chỉ 01 mẫu cho kết quả vượt quá giá
trị M là không đạt.
4.6.5 Các
chỉ tiêu ký sinh trùng
Các chỉ tiêu về ký
sinh trùng trong thịt lợn mát được quy định trong Bảng 5.
Bảng
5 - Các chỉ tiêu ký sinh trùng
Tên
chỉ tiêu
Yêu
cầu
1. Gạo lợn (Cysticercus
cellulosae)
Không
được phép có
2. Giun xoắn (Trichinella
spiralis)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Xác
định pH, theo TCVN 4835:2002 (ISO 2917:1999).
5.2 Thử
định tính hydro sulfua (H2S),
theo TCVN 3699:1990.
5.3 Xác
định hàm lượng cadimi, theo TCVN 8126:2009.
5.4 Xác
định hàm lượng chì, theo TCVN 8126:2009.
5.5 Xác
định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN
7928:2008.
5.6 Xác
định E. coli,
theo TCVN 7135:2002 (ISO 6391:1997).
5.7 Xác
định Salmonella, theo TCVN 10780-1:2017
(ISO 6579-1:2017).
5.8 Phát
hiện gạo lợn, theo TCVN 5733:1993.
5.9 Phát
hiện giun xoắn, theo TCVN 9581:2013.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc ghi nhãn sản phẩm
thịt lợn mát phải được thực hiện theo các quy định hiện hành.
7 Bao
gói, vận chuyển, bảo quản và thời hạn sử dụng
7.1 Bao
gói
Bao bì, dụng cụ chứa
đựng được làm bằng vật liệu đáp ứng các quy định hiện hành về đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm.
7.2 Vận
chuyển
Thịt lợn mát được vận
chuyển bằng các phương tiện chuyên dùng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và
không ảnh hưởng đến chất lượng thịt.
Trong suốt quá trình
vận chuyển, thịt lợn mát luôn được duy trì nhiệt độ sao cho tâm sản phẩm trong
khoảng 0 °C đến 4 °C.
7.3 Bảo
quản
Thịt sau khi làm mát,
pha lọc, đóng gói phải luôn được bảo quản ở nhiệt độ từ 0 °C đến 4 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Thân thịt sau khi
làm mát có hạn sử dụng không quá 7 ngày.
b) Các sản phẩm thịt
lợn mát ở
dạng thịt cắt, thịt xay: tùy theo hình thức bao gói, vật liệu và công nghệ bao
gói, cơ sở sản xuất tự công bố thời hạn sử dụng
sản phẩm thịt lợn mát của cơ sở mình. Cơ sở phải cung cấp
đầy đủ hồ sơ, bằng chứng khoa học hoặc kết quả
thực nghiệm chứng minh về thời hạn sử dụng của sản phẩm cho các bên liên quan
khi có yêu cầu.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 1-2:2008, Xây
dựng tiêu chuẩn - Phần 2: Quy định về
trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn quốc gia.
[2] TCVN 8209:2009, Quy
phạm thực hành vệ sinh đối với thịt
(Code of hygienic practice for meat).
[3] QCVN
8-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại
nặng trong thực phẩm.
[4] QCVN
8-3:2012/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong
thực phẩm.
[5] QCVN
01-150:2017/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Yêu cầu vệ sinh thú y đối với
cơ sở giết mổ động vật tập trung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] Regulation (EC)
No 853/2004 of the European Parliament and of the Council of 29 April 2004, laying
down specific hygiene rules for food of animal origin.
[8] Council
Regulation (EC) No 1/2005 of 22 December 2004, on the protection of animals
during transport and related operations and amending Directives
64/432/EEC and 93/119/EC and Regulation (EC) No 1255/97.