TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
12423:2018
ISO 11424:2017
ỐNG
MỀM VÀ HỆ ỐNG CAO SU DÙNG CHO HỆ THỐNG KHÔNG KHÍ VÀ CHÂN KHÔNG CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Rubber hoses
and tubing for air and vacuum systems for internal-combustion engines -
Specification
Lời nói đầu
TCVN 12423:2018 hoàn toàn
tương đương với ISO 11424:2017.
TCVN 12423:2018 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sản phẩm cao su biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rubber hoses
and tubing for air and vacuum systems for internal- combustion engines -
Specification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu đối với ống mềm và hệ ống cao su để sử dụng trong các hệ thống không khí và chân
không khác nhau dùng trong động cơ đốt trong. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các ống
được dùng để kích hoạt phanh điện trực tiếp ở các xe tải và xe moóc, cũng như các
ống để lấy và dẫn
không khí trong khoang hành khách. Các ống chịu nhiệt độ cao nhất thường được
dùng cho các ứng dụng tuốc bin tăng áp. Tất cả các ống và ống dẫn vẫn có thể sử
dụng khi nhiệt độ xuống tới -40°C.
CHÚ THÍCH: Mặc dù thuật ngữ chân không
thường được sử dụng, trong thực tế ứng dụng thì áp suất không khí
thấp được dùng cho mục đích kích hoạt hoặc giám sát các bộ phận khác nhau của
hệ động cơ. Không khí được vận chuyển bởi ống dẫn hoặc ống có thể là sạch và
không có nhiễm tạp nhưng do lắp đặt và ứng dụng đặc thù nên không khí
cũng có thể có các
tạp chất như dầu, nhiên liệu và hơi của chúng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần
thiết để áp dụng tiêu
chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được
nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản
mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2229 (ISO 188), Cao su lưu hóa hoặc
nhiệt dẻo - Phép thử già hóa tăng tốc và
độ bền nhiệt
TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015), Cao
su lưu hóa hoặc nhiệt
dẻo - Xác định sự tác động của chất lỏng
TCVN 4509:2013 (ISO 37:2011), Cao
su lưu hóa hoặc nhiệt
dẻo - Xác định các tính chất ứng suất - giãn dài
khi kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6323 (ISO 1629), Cao su và các
loại latex - Ký hiệu và tên gọi
TCVN 9810 (ISO 48), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt
dẻo - Xác định độ cứng (độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)
ISO 1402, Rubber and plastics hoses
and hose assemblies - Hydrostatic testing (Ống mềm và cụm
ống cao su và chất dẻo - Thử
nghiệm thủy tĩnh)
ISO 3302-1, Rubber - Tolerances for
products - Part 1: Dimensional tolerances (Cao su - Dung sai đối với các sản
phẩm - Phần 1: Dung sai kích thước
ISO 4671, Rubber and plastics hoses
and hose assemblies - Methods of measurement of the dimensions of hoses and the
lengths of hose assemblies (Ống mềm và cụm ống cao
su và chất dẻo - Phương pháp đo các kích thước của ống và chiều dài của cụm
ống)
ISO 7233:2016, Rubber and plastics
hoses and hose assemblies - Determination of resistance to vacuum (Ống mềm và cụm
ống cao su và chất dẻo - Xác định khả năng
chịu chân không)
ISO 7326, Rubber and plastics hoses
- Assessment of ozone resistance under static conditions (Ống mềm cao su
và chất dẻo - Đánh giá độ bền ô zôn dưới các điều kiện tĩnh)
ISO 8033, Rubber and plastics hoses
- Determination of adhesion between components (Ống mềm cao su
và chất dẻo - Xác định
độ kết dính giữa các thành phần)
ISO 8330, Rubber and plastics hoses
and hose assemblies - Vocabulary (Ống mềm và cụm ống cao
su và chất dẻo - Từ vựng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 10619-2:2011, Rubber and
plastics hoses and tubing - Measurement of flexibility and stiffness - Part 2:
Bending tests at sub-ambient temperatures (Ống mềm và hệ ống
cao su và chất dẻo - Đo độ mềm dẻo và độ cứng vững - Phần 2: Thử nghiệm uốn tại
nhiệt độ dưới nhiệt độ môi trường)
ISO 19013-1:2005, Rubber hoses and
tubing for fuel circuits for internal combustion engines - Specification - Part
1: Diesel fuels (Ống mềm và hệ ống
cao su dùng cho hệ thống nhiên liệu của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật -
Phần 1: Nhiên liệu diesel)
3 Thuật ngữ, định
nghĩa và thuật ngữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật
ngữ và định nghĩa nêu trong ISO 8330 và các thuật ngữ viết tắt trong TCVN 6323
(ISO 1629).
4 Phân loại
4.1 Các loại
Loại A - ống được gia cường bên trong với
áp suất làm việc lên đến 0,3 MPa (3 bar).
Loại B - ống dẫn đồng nhất với với áp
suất làm việc lên đến 0,12 MPa (1,2 bar).
4.2 Các nhóm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Thông thường, có thể sử dụng cao su
styren-butadien (SBR).
Nhóm 2 - Nhiệt độ làm việc trong thời
gian dài lên đến 100
°C; nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 125 °C. Chịu được dầu và hơi của chúng.
CHÚ THÍCH 2: Thông thường, có thể sử dụng
cao su chloropren (CR).
Nhóm 3 - Nhiệt độ làm việc trong thời
gian dài lên đến 100 °C, nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 125 °C. Chịu được
dầu, các nhiên liệu và hơi của chúng.
CHÚ THÍCH 3: Thông thường, có thể sử dụng
cao su acrylonitril-butadien (NBR).
Nhóm 4 - Nhiệt độ làm việc trong thời
gian dài lên đến 125 °C,
nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 150 °C. Không nên dùng cho các ứng dụng yêu cầu có khả
năng chịu dầu, các nhiên liệu và hơi của chúng.
CHÚ THÍCH 4: Thông thường, có thể sử
dụng cao su ethylen-propylen (EPM hoặc EPDM).
Nhóm 5 - Nhiệt độ làm việc trong thời gian dài lên đến 125 °C,
nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 150 °C. Chịu được dầu và hơi của chúng.
CHÚ THÍCH 5: Thông thường,
có thể sử dụng polyethylen clo hóa hoặc clo sulfonat hóa (CM hoặc CSM).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 6: Thông thường, có thể sử
dụng các cao su epichlorohydrin hoặc nitril hydro hóa (CO, ECO hoặc HNBR).
Nhóm 7 - Nhiệt độ làm việc trong thời
gian dài lên đến 150 °C, nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 175 °C. Không nên
dùng cho các ứng dụng yêu cầu có khả năng chịu dầu, các nhiên liệu và hơi của chúng.
CHÚ THÍCH 7: Thông thường, có thể sử
dụng cao su silicon (VMQ).
Nhóm 8 - Nhiệt độ làm việc trong thời
gian dài lên đến 150 °C, nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 175 °C. Chịu được
dầu và hơi của chúng.
CHÚ THÍCH 8: Thông thường, có thể sử dụng cao
su acrylic (ACM hoặc AEM).
Nhóm 9 - Nhiệt độ làm việc trong thời
gian dài lên đến 150 °C, nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 175 °C. Chịu được
dầu, các nhiên liệu và hơi của chúng.
CHÚ THÍCH 9: Thông thường, có thể sử dụng
floroelastome hoặc các cao su florosilicon (FKM hoặc FVMQ).
Nhóm 10 - Nhiệt độ làm việc trong thời
gian dài lên đến 175 °C, nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 200 °C.
Chịu được dầu và hơi của chúng.
CHÚ THÍCH 10: Thông thường, có thể sử
dụng floroelastome hoặc các cao su florosilicon (FKM hoặc FVMQ].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp khi lớp bao ngoài và
lớp lót ống dẫn của
loại A được làm từ các nhóm vật liệu khác nhau, mã mô tả ba ký tự phải được sử
dụng như sau: loại A9/5 trong đó ký tự thứ hai mô tả vật liệu lót và ký tự thứ
ba mô tả vật liệu vỏ.
Tương tự, khi ống loại B có cấu trúc
phức hợp, mã mô tả
ba ký tự cũng được sử dụng như: loại B3/2.
5 Các lỗ ống và ống
dẫn
Lỗ của tất cả các ống và
ống dẫn phải sạch và không bị nhiễm bẩn khi được kiểm tra bằng mắt.
6 Kích thước và dung
sai
6.1 Ống
Khi được xác định bằng các phương pháp
mô tả trong ISO 4671, kích thước và dung sai phải phù hợp với các giá trị được
nêu trong Bảng 1.
6.2 Ống dẫn
Khi được xác định bằng các phương pháp mô tả
trong ISO 4671, các đường kính lỗ và các độ dày thành phải như được nêu trong
Bảng 2. Các dung sai phải được chọn từ các loại phù hợp được nêu trong ISO
3302-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
lỗ danh nghĩa
Đường kính
trong (ID)
mm
Dung sai
của ID
mm
Độ dày
thành
mm
Đường kính
ngoài (OD)
mm
Dung sai của
OD
mm
3,5
3,5
± 0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5
± 0,4
4
4,0
3,0
10,0
5
5,0
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6,0
3,0
12,0
7
7,0
3,0
13,0
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
13,5
8
8,0
3,0
14,0
9
9,0
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11,0
3,5
18,0
12
12,0
3,5
19,0
Bảng 2 - Các đường
kính lỗ danh nghĩa và độ dày thành danh nghĩa của ống dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày thành danh
nghĩa
mm
2
2
2,5
3
4
3,5
5
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
7 Yêu cầu đối với
các tính chất vật lý
7.1 Các hỗn
hợp cao su
7.1.1 Lựa chọn các
mẫu thử
Các thử nghiệm phải được thực hiện
trên các mẫu thử được cắt từ các sản phẩm hoàn thiện khi có thể. Khi không thể
thực hiện điều này, các mẫu thử phải được cắt từ các tấm thử tiêu
chuẩn với trạng
thái lưu hóa tương đương với trạng thái lưu hóa của sản phẩm hoàn thiện. Việc
xác định các tính chất nén luôn phải được thực hiện trên các tấm thử tiêu chuẩn đối
với cả lớp bao ngoài và lớp lót của ống và trên hỗn hợp được dùng để chế tạo ống
dẫn.
7.1.2 Độ cứng
Độ cứng, xác định theo quy trình trong
TCVN 9810 (ISO 48), phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.1.3 Độ bền kéo và
độ giãn dài khi đứt
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt, xác
định theo TCVN 4509:2013 (ISO 37:2011) bằng cách sử dụng các mẫu thử hình quả
tạ loại 2, phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự thay đổi về độ cứng, độ bền
kéo và độ giãn dài khi đứt,
sau khi già hóa nhiệt theo TCVN 2229 (ISO 188) trong lò sấy có thông gió dưới các
điều kiện được nêu trong các mục a) và b) dưới đây, bằng cách sử dụng các mẫu thử
như được mô tả trong 7.1.2 và 7.1.3 phải phù hợp với các giá trị được nêu trong
Bảng 3.
- Nhóm 1:
a) (
) h tại 100 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 70 °C
- Các nhóm 2 và 3:
a) (
) h
tại 125 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 100 °C
- Các nhóm 4, 5 và 6:
a) (
) h
tại 150 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các nhóm 7, 8 và 9:
a) (
) h
tại 175 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 150 °C
- Nhóm 10:
a) (
) h
tại 200 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 175 °C
7.1.5 Các thử
nghiệm nén
Các thử nghiệm nén, khi xác định theo
TCVN 5320-1:2016 (ISO 815-1:2014), bằng cách sử dụng mẫu thử Loại A và các điều
kiện sau đây, phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
- Nhóm 1: (
) h
tại 70 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các nhóm 4, 5 và 6: (
) h tại 125 °C
- Các nhóm 7, 8 và 9: (
) h tại 150 °C
- Nhóm 10: (
)
h tại 175 °C
7.1.6 Khả năng chịu
các nhiên liệu chứa oxygenat
Yêu cầu này chỉ áp dụng đối với lớp
lót của ống loại A và ống dẫn loại B cho các nhóm 3, 6 và 9.
Mọi thay đổi về các tính chất sau khi
thời kỳ ngâm (
) h trong hỗn hợp 85 phần
thể tích chất lỏng C (xem TCVN
2752:2017 (ISO 1817:2015)) và 15 phần thể tích methanol tại 23 °C ± 2 °C khi được xác định theo
TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015), phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.1.7 Khả năng chịu
dầu Số 3
Yêu cầu này chỉ áp dụng đối với lớp
bao ngoài và lớp lót của ống loại A và ống dẫn loại B cho các nhóm 2, 3, 5, 6,
8, 9 và 10.
Mọi thay đổi về các tính chất sau khi
thời kỳ ngâm (
) h trong dầu Số 3 tại
một trong các nhiệt độ sau đây, khi được xác định theo TCVN 2752 (ISO 1817),
phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các nhóm 5 và 6: 125 °C ± 2 °C
- Các nhóm 8, 9 và 10: 150 °C ± 2 °C
7.2 Ống và
ống dẫn
7.2.1 Áp suất chống
thấm
Khi được thử nghiệm theo ISO 1402 tại
áp suất chống thấm được nêu trong Bảng 3 phải không biểu hiện có sự rò rỉ hoặc
dấu hiệu yếu kém nào.
7.2.2 Áp suất phá
vỡ tối thiểu
Khi được thử nghiệm theo ISO 1402, các
áp suất phá vỡ tối
thiểu phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.2.3 Độ bám dính
Yêu cầu này áp dụng đối với tất cả các nhóm
của ống loại A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.4 Độ bền ô zôn
Khi được xác định theo ISO 7326, dưới
các điều kiện sau đây, độ bền ô zôn phải phù hợp với yêu cầu được nêu trong
Bảng 3.
- Nồng độ ôzôn: 50 mPa ± 5 mPa
- Thời gian: (
)
h
- Độ giãn dài: 20 %
- Nhiệt độ: 40 °C ± 2 °C
7.2.5 Độ mềm dẻo
tại nhiệt độ thấp sau khi già hóa nhiệt
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp sau khi
già hóa nhiệt phải phù hợp với yêu cầu nêu trong Bảng 3.
Thử nghiệm phải được thực hiện theo
ISO 10619-2:2011, Phương pháp B, sau 24 h tại -40 °C ± 2 °C, với bán kính uốn bằng
12 lần đường kính lỗ danh nghĩa đối với ống và 25 lần đường kính lỗ danh nghĩa
đối với ống dẫn, trên ống và ống dẫn
đã già hóa nhiệt dưới bộ các điều
kiện b) được quy định cho nhóm của ống trong 7.1.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng các sản phẩm có thể chiết, xác
định theo ISO 19013-1:2005, Phụ lục A, bằng cách sử dụng hỗn hợp 85 phần thể
tích chất lỏng C [xem TCVN
2752:2017 (ISO 1817:2015)] và 15 phần
thể tích
methanol, phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.2.7 Độ bền xé
Yêu cầu này áp dụng đối
với ống dẫn loại B.
Độ bền xé được xác định theo ISO
19013-1:2005, Phụ lục B, phải phù hợp với giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.2.8 Khả năng chịu
lực hút (chỉ đối với loại A)
Khả năng chịu lực hút phải phù hợp với
các yêu cầu nêu trong Bảng 3.
Thử nghiệm phải được thực hiện chỉ trên ống và
ống dẫn thẳng, theo ISO 7233:2016, Phương pháp A, dưới các điều kiện sau đây:
Áp suất thử nghiệm:
- 80 kPa ± 1 kPa dưới áp suất khí
quyển đối với ID ≤ 10 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian: 15 s đến 60 s
Đường kính bi: 0,8 x đường kính
lỗ danh nghĩa của ống hoặc ống dẫn.
7.2.9 Khả năng chịu xoắn
Yêu cầu này áp dụng đối với ống dẫn và
ống thẳng với đường kính lỗ bằng hoặc nhỏ hơn 16 mm. Khi được thử nghiệm theo Phương pháp
A1 của ISO 10619-1:2011, bằng cách sử dụng trục gá 14 mm đối với ống và ống dẫn
có đường kính lỗ ≤ 11 mm; 220
mm đối với ống và ống dẫn
có đường kính lỗ > 11
mm.
Hệ số biến dạng (T/D) phải phù hợp với
các giá trị nêu
trong Bảng 3.
8 Tần suất thử
nghiệm
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm
thường xuyên phải theo quy định trong Phụ lục A.
Các thử nghiệm điển hình là các thử
nghiệm được yêu cầu để khẳng định
rằng thiết kế của ống hoặc
cụm ống cụ thể, được sản xuất bởi phương pháp cụ thể từ các vật liệu cụ thể, phải đáp ứng tất
cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Các thử nghiệm phải được lặp lại ở các khoảng thời gian
tối đa là 5 năm hoặc bất cứ khi nào có sự thay đổi về phương pháp sản
xuất hoặc về các vật liệu được sử dụng. Các thử nghiệm phải được thực hiện trên
tất cả các kích cỡ và trên tất cả các nhóm và các loại, ngoại trừ các sản phẩm có cùng
kích thước và cấu trúc.
Thử nghiệm thường xuyên là các thử
nghiệm được yêu cầu để thực hiện trên mỗi độ dài của ống hoàn thiện
trước khi chuyển đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Ghi nhãn
Trừ khi ống quá bé để ghi nhãn, ống
dẫn và ống phải được ghi nhãn liên
tục một cách rõ ràng và bền lâu, tại các khoảng cách không quá 50 mm, với các
thông tin sau đây:
a) tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản
xuất, ví dụ: XXXX;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là:
TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017);
c) loại và nhóm của ống hoặc ống dẫn,
ví dụ: A9/5;
d) đường kính lỗ danh nghĩa của ống
hoặc ống dẫn, ví dụ: 7,5;
e) quý và năm sản xuất, ví dụ: Q1-17.
VÍ DỤ: XXXX/TCVN 12423:2018 (ISO
11424:2017)/A9/5/7,5/Q1-2017
10 Khuyến nghị về
bao gói và bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Các
yêu cầu đối với tất cả các nhóm
Điều
Tính chất
Đơn vị
Yêu cầu
Ống loại A
Ống dẫn
loại B
Lớp lót
Lớp bao
ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng
IRHD
70 ± 10
70 ± 10
70 ± 10
7.1.3
Độ bền kéo, min.
MPa
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Nhóm 1
Nhóm 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
Nhóm 3
MPa
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 4
MPa
10
10
10
Nhóm 5
MPa
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Nhóm 6
MPa
10
10
10
Nhóm 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
6
Nhóm 8
MPa
8
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 9
MPa
6
6
6
Nhóm 10
MPa
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7.1.3
Độ giãn dài khi đứt, max.
Nhóm 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
250
Nhóm 2
%
250
250
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 3
%
250
250
250
Nhóm 4
%
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Nhóm 5
%
250
250
250
Nhóm 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
250
Nhóm 7
%
150
150
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 8
%
150
150
150
Nhóm 9
%
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Nhóm 10
%
150
150
150
7.1.4
Già hóa tăng tốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi về độ cứng, max.
±15
±15
±15
Giá trị tối đa
90 IRHD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
-30
-30
-30
Giá trị tối
thiểu 5 MPa
Thay đổi về độ giãn dài
khi đứt,
max.
%
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50
Giá trị tối
thiểu 100 %
7.1.5
Các thử nghiệm nén
%
50
50
50
7.1.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi về độ cứng, max.
IRHD
-25
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tối thiểu 40 IRHD
Thay đổi về độ bền kéo, max.
%
-50
-
-50
Giá trị tối thiểu 5
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
-50
-
-50
Giá trị tối thiểu
100%
Thay đổi theo thể tích, max.
%
+70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+70
7.1.7
Khả năng chịu dầu Số 3
Các nhóm 2, 3, 5, 6, 8,
9 và 10
Thay đổi về độ cứng, max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
-25
-258
Giá trị tối thiểu
40 IRHD
Thay đổi về độ bền kéo, max.
%
-50
-50
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi về độ giãn dài khi đứt,
max.
%
-50
-50
-50
Giá trị tối thiểu
100 %
Thay đổi về thể tích, max.
%
+60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+60
7.2.1
Áp suất chống thấm
MPa (bar)
0,6 (6)
0,6 (6)
0,25 (2,5)
7.2.2
Áp suất phá vỡ tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5 (15)
1,5 (15)
0,5 (5)
7.2.3
Độ bám dính, min.
kN/m
1,5
1,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền ô zôn
Không có dấu hiệu
rạn nứt dưới độ phóng đại 2 lần
7.2.5
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp sau khi
già hóa nhiệt
Không có
dấu hiệu rạn nứt dưới độ phóng đại 2 lần
7.2.6
Các sản phẩm có thể chiết, max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
7.2.7
Độ bền xé, min.
kN/m
-
-
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chịu lực hút
Bi tự do đi
qua
-
7.2.9
Khả năng chịu xoắn
Hệ số biến dạng (T/D), max.
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
Phụ
lục A
(quy
định)
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
Bảng A.1 nêu tần suất của
thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên.
Bảng A.1 -
Tần suất của thử nghiệm điển hình và thử
nghiệm thường xuyên
Tính chất
Thử nghiệm
điển hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hỗn hợp cao su
Độ cứng
x
N/A
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt
x
N/A
Sự thay đổi về các tính chất sau khi
già hóa nhiệt
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử nghiệm nén
x
N/A
Khả năng chịu các nhiên liệu
oxygenat
x
N/A
Khả năng chịu dầu Số 3
x
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
x
x
Đường kính trong
x
x
Độ dày thành
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Áp suất chống thấm
x
x
Áp suất phá vỡ tối thiểu
x
N/A
Độ bám dính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Độ bền ô zôn
x
N/A
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp sau khi
già hóa nhiệt
x
N/A
Lượng các sản phẩm có thể chiết
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền xé
x
N/A
Khả năng chịu lực hút
x
N/A
Khả năng chịu xoắn
x
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A (Non Applicable) Thử nghiệm
không áp dụng.
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Các thử nghiệm sản xuất được khuyến nghị
Bảng B.1 nêu các thử nghiệm sản xuất được
khuyến nghị thực hiện cho mỗi mẻ và cho 10 mẻ. Một mẻ được quy định là 1 000 m ống (hoặc
ống dẫn) hoặc 2 000 kg hỗn hợp cao su.
Bảng B.1 -
Các thử nghiệm sản xuất được khuyến nghị
Tính chất
Các thử
nghiệm sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho 10 mẻ
Các hỗn hợp cao su
Độ cứng
x
N/A
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự thay đổi về các
tính chất sau khi già hóa nhiệt
x
N/A
Các thử nghiệm nén
N/A
x
Khả năng chịu các nhiên liệu
oxygenat
N/A
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
x
Ống và ống dẫn
Kiểm tra bằng mắt
N/A
N/A
Đường kính trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Độ dày thành
N/A
N/A
Đường kính ngoài
N/A
N/A
Áp suất chống thấm
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất phá vỡ tối thiểu
x
N/A
Độ bám dính
x
N/A
Độ bền ô zôn
N/A
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
x
Lượng các sản phẩm có thể
chiết
N/A
x
Độ bền xé
x
N/A
Khả năng chịu lực hút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Khả năng chịu xoắn
x
N/A
x Thử nghiệm phải được thực hiện.
N/A Thử nghiệm không áp dụng.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 12422 (ISO 8331), Rubber
and plastics hoses and hose assemblies - Guidelines for selection, storage, use
and maintenance (Ống và cụm ống
cao su và chất dẻo - Hướng dẫn lựa chọn, bảo quản, sử dụng và bảo trì)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp
dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ,
định nghĩa và thuật ngữ viết tắt
4 Phân loại
4.1 Các loại
4.2 Các nhóm
5 Các lỗ ống
và ống dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Ống
6.2 Ống dẫn
7 Yêu cầu đối
với các tính chất vật
lý
7.1 Các hỗn hợp
cao su
7.2 Ống và ống
dẫn
8 Tần suất thử nghiệm
9 Ghi nhãn
10 Khuyến nghị
về bao gói và bảo quản
Phụ lục A (quy định) Thử nghiệm điển
hình và thử nghiệm thường xuyên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo