Dạng sợi và chỉ tiêu
|
Ký hiệu
|
Mức sai lệch của từng giá trị riêng lẻ so
với giá trị công bố
|
Mức sai lệch của giá trị trung bình so với
giá trị công bố
|
1. Chiều dài hoặc chiều dài đã duỗi thẳng (tất cả các
loại sợi)
|
|
|
|
> 30 mm
|
l, ld
|
± 10%
|
± 5%
|
≤ 30 mm
|
|
± 1,5 mm
|
2. Đường kính tương đương (sợi loại II đường kính > 0,30 mm)
|
dtđ
|
± 50%
|
± 5%
|
3. Tỷ lệ hướng sợi (sợi loại II đường kính > 0,30 mm)
|
λ
|
± 50%
|
± 10%
|
4. Độ nhỏ
|
ρL
|
± 10%
|
± 10%
|
5.3 Yêu cầu về độ nhỏ, hàm lượng chất phủ, cường
độ chịu kéo
Yêu cầu độ nhỏ, hàm lượng chất phủ và cường độ chịu kéo, độ dai được
quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu độ nhỏ, hàm lượng chất phủ,
cường độ kéo và độ dai
Các chỉ tiêu
Loại sợi
Sợi nhỏ
Sợi lớn
Sợi hỗn hợp
1. Độ nhỏ, Denier
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 580
Theo công bố
2. Hàm lượng chất phủ
Không lớn hơn 1,5%
Không lớn hơn 1%
Không lớn hơn 1,5% đối với sợi nhỏ
Không lớn hơn 1% đối với sợi lớn
3. Cường độ chịu kéo
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sợi nhỏ: -
Sợi lớn: Theo công bố
4. Độ bền riêng
Theo công bố
-
-
6 Phương pháp thử
6.1 Quy định chung
6.1.1 Thử nghiệm ban đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử nghiệm ban đầu thích hợp phải được lặp lại khi có sự thay đổi
về nguyên liệu chính hoặc quy trình sản xuất hoặc có loại sản phẩm mới.
Thử nghiệm được tiến hành sẽ là các thử nghiệm và/hoặc tính toán như mô
tả trong tiêu chuẩn này đối với các tính chất sau:
- kích thước và mức sai lệch kích thước (xem 5.2);
- cường độ chịu kéo (xem 5.3);
Kết quả của các thử nghiệm thử ban đầu phải được ghi lại và sẵn sàng
cho việc kiểm tra. Thực hiện lấy mẫu cho thử nghiệm ban đầu theo 6.2.
6.1.2 Thử nghiệm đối chứng
Nếu có sự khác nhau giữa các kết quả thử của hai hoặc nhiều phòng thí
nghiệm thì cần thực hiện thử nghiệm so sánh để xác định xem có sai lệch thống
kê giữa các kết quả đó không. Các mẫu thử nghiệm so sánh được lấy từ sợi có các
kết quả thử khác nhau, được đồng nhất hóa đến mức tối đa có thể và
được đánh dấu một cách ngẫu nhiên theo các số như nhau cho mỗi phòng thử nghiệm.
Các kết quả thử từ hai phòng thử nghiệm được so sánh bằng phân tích thống kê
đối với các dữ liệu riêng lẻ theo mức đã chọn trước khi thử nghiệm. Nếu có sai lệch,
thì phải tìm nguyên nhân và điều chỉnh hoặc khi xem xét các kết thử nghiệm tiếp
theo đối với loại sợi đó phải tính đến sai lệch đã biết.
6.2 Lấy mẫu và số lượng mẫu
thử nghiệm
Mẫu thử được lấy ngẫu nhiên đại diện cho lô hoặc chuyến
hàng với số lượng tối thiểu như quy định tại Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu thử nghiệm
Số lượng mẫu thử nghiệm tối thiểu cho
một lần thử, sợi
1. Mức sai lệch chiều dài, đường kính tương đương và hệ số hình dạng
30
2. Độ nhỏ, hàm lượng chất phủ, cường độ chịu kéo, độ bền riêng
30
3. Hàm lượng chất phủ
30
4. Cường độ chịu kéo, độ bền riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Thiết bị, dụng cụ
6.3.1 Dụng cụ đánh dấu có độ chính xác đến 0,1 mm;
6.3.2 Dụng cụ đo quang học;
6.3.3 Micromet có độ chính xác đến 0,01 mm;
6.3.4 Thước cặp có độ chính xác đến 0,01 mm.
6.4 Xác định chiều dài sợi
6.4.1 Đo
chiều dài của cả 30 sợi đã lấy theo 6.2 bằng dụng cụ đánh dấu có độ chính xác
đến 0,1 mm. Đối với sợi có tiết diện không đồng đều, thì đo chiều dài của sợi
đã duỗi thẳng.
6.4.2 Chiều
dài sợi là giá trị trung bình của 30 sợi, lấy chính xác đến milimet.
6.5 Xác định đường kính hoặc đường kính tương
đương (d hoặc dtd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.2 Sợi
có tiết diện hình chữ nhật, đo chiều rộng (w) và chiều dày (t)
bằng thước cặp lấy chính xác đến 0,01 mm. Từ kết quả đo tính đường kính tương
đương (dtd) theo công thức (1):
dtđ = (1)
trong đó:
dtd - đường kính tương đương, mm;
w - chiều rộng của sợi,
mm;
t - chiều
dày của sợi, mm2;
π - hằng số pi, lấy bằng 3,14.
6.5.3 Sợi có tiết diện không đồng đều, tính đường
kính tương đương từ độ nhỏ (biểu thị bằng tex hoặc denier) theo công thức (2):
(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dtd
- đường kính tương đương, mm;
tex, denier -độ nhỏ
của sợi;
ρ - khối lượng riêng
của sợi, g/cm3;
π - hằng số pi, lấy bằng 3,14.
6.6 Xác định độ nhỏ
Xác định trực tiếp bằng tex lấy chính xác đến 0,01 hoặc bằng denier lấy
chính xác đến số nguyên theo TCVN 4181:2009 hoặc TCVN 5785:2009.
6.7 Xác định hàm lượng chất phủ
Sử dụng phương pháp chiết chất phủ đã được thừa nhận phù hợp với loại
chất phủ đã được công bố, như cộng hưởng từ hạt nhân (NMR), thiết bị chiết
nhanh bằng dầu và phân tích chất phủ dựa theo ASTM D2257.
6.8 Xác định cường độ chịu kéo và độ bền riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức sai lệch cho phép so với giá trị công bố là 15% cho từng giá trị
riêng lẻ và 7,5% cho giá trị trung bình.
6.8.2 Độ bền riêng sợi loại I
Thử nghiệm xác định lực kéo đứt được tiến hành trên 30 sợi riêng lẻ
theo phương pháp A hoặc phương pháp B trong EN ISO 2062, tất cả các kết quả đều
được đưa vào tính toán giá trị trung bình. Độ bền riêng được tính bằng cách lấy
giá trị lực kéo đứt trung bình chia cho độ nhỏ xác định theo Điều 6.5.
6.9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo kết quả thử nghiệm gồm các thông tin sau.
- Tên khách hàng gửi mẫu;
- Tên hoặc nhãn hiệu thương mại của sợi, loại sợi;
- Tên, địa chỉ đơn vị thử nghiệm;
- Các kết quả thử kèm theo tiêu chuẩn thử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Tình huống từ chối và yêu cầu thử nghiệm lại
7.1 Tình huống từ chối
7.1.1 Nếu
thử mẫu đại diện cho lô hàng mà có bất kỳ yêu cầu nào không phù hợp với tiêu
chuẩn này thì lô hàng đó không được chấp nhận.
7.1.2 Việc từ chối chấp nhận sợi được báo ngay cho
cơ sở sản xuất hoặc đơn vị cung cấp bằng văn bản. Các mẫu thử đại diện của sợi
thuộc lô hàng đó được lưu giữ cho đến khi đạt được thỏa thuận giữa bên có liên
quan.
7.2 Yêu cầu thử nghiệm lại
Khi cường độ kéo hoặc mức sai lệch về kích thước không đạt yêu cầu thì
được phép tiến hành thử nghiệm lại. Thử nghiệm lại được thực hiện với số lượng
mẫu thử nghiệm lấy ngẫu nhiên gấp hai lần so với số lượng thử nghiệm lần đầu.
Các kết quả thử nghiệm lại phải thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn này, nếu
không đạt thì lô đó bị từ chối.
8 Ghi nhãn và bảo quản, vận chuyển
8.1 Ghi nhãn
Trên mặt ngoài bao bì phải in hoặc dán nhãn (hoặc nhãn phụ nếu nhập
khẩu) ghi rõ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại sợi, các thông số cơ bản (chiều dài, đường kính, cường độ chịu
kéo, khả năng chịu uốn);
- Số hiệu lô sản phẩm;
- Khối lượng tịnh;
- Ngày, tháng, năm sản xuất (hoặc nhập khẩu);
Vật liệu dùng để in nhãn phải không bị hòa tan trong nước và không phai
màu.
Khi xuất hàng phải có phiếu ghi kết quả thử nghiệm các chỉ tiêu chất lượng
của sản phẩm theo tiêu chuẩn này.
8.2 Bảo quản, vận chuyển
- Sợi được đóng trong các bao đảm bảo không hút ẩm,
không bị hư hỏng trong quá trình bốc xếp và vận chuyển, mỗi bao chỉ chứa một loại,
một kích thước.
- Bảo quản ở nơi có mái che tránh mưa, nắng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ASTM D7508/7508M-10 (2015) Standard specification for polyolefin
chopped strands for use in concrete (Sợi polyolefin sử dụng trong bê tông - Yêu
cầu kỹ thuật).
[2] BS EN 14889-2:2006 Fibres for concrete - Part 2: Polymer fibres -
Definitions, specifications and conformity (Sợi cho bê tông - Phần 2: Sợi polyme
- Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật và sự phù hợp).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Các yêu cầu
5.1 Yêu cầu chung
5.2 Mức sai lệch cho phép của kích thước sợi
5.3 Yêu cầu về độ nhỏ, hàm lượng chất phủ, cường độ chịu kéo, chiều
dài
6 Phương pháp thử
6.1 Quy định chung
6.2 Lấy mẫu và số lượng mẫu thí nghiệm
6.3 Thiết bị, dụng cụ
6.4 Xác định chiều dài sợi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6 Xác định độ nhỏ
6.7 Xác định hàm lượng chất phủ
6.8 Xác định cường độ chịu kéo và độ bền riêng
6.9 Báo cáo kết quả thử nghiệm
7 Tình huống từ chối và yêu cầu thử nghiệm lại
7.1 Tình huống từ chối
7.2 Yêu cầu thử nghiệm lại
8 Ghi nhãn và bảo quản, vận chuyển
8.1 Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo