Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12494:2018 về Vòi nước vệ sinh - Van đóng tự động PN10

Số hiệu: TCVN12494:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
ICS:91.140.70 Tình trạng: Đã biết

 

Giới hạn sử dụng

Khuyến nghị giới hạn vận hành

Áp suất động

0,05 MPa (0,5 bar) min.

0,1 MPa P ≤ 0,5 MPa (1 bar ≤ P 5 bar)

Áp suất tĩnh

1 Mpa (10 bar) max.

-

Nhiệt độ nước nóng

Max. < 90 °C

55 °C T ≤ 65 °C

Nhiệt độ nước lạnh

-

T ≤ 25 °C

CHÚ THÍCH: Áp suất đưa ra là áp lực dòng chảy.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8113 (ISO 5167) (tất cả các phần), Đo dòng lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang tròn chảy đầy

TCVN 8887-1 (ISO 228-1), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu

TCVN 11869 (BS EN 246), Vòi nước vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật chung cho bộ phận điều chỉnh lưu lượng.

EN 248, Sanitary tapware - General specification for electrodeposited coatings of Ni-Cr (Vòi nước vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật chung đối với lớp phủ mạ điện Ni-Cr)

EN 1717, Protection against pollution of potable water in water installations and general requirements of devices to prevent pollution by backflow (Bảo vệ chống nhiễm bn nước sinh hoạt trong lắp đặt nước và các yêu cầu chung đối với thiết bị ngăn ô nhiễm do dòng chảy ngược)

EN 13618, Flexible hose assemblies in drinking water installations - Functional requirements and test Methods (Cụm ống mềm dễ uốn trong lắp đặt nước - Yêu cầu chức năng và phương pháp th)

EN 13959, Anti-pollution check valves - DN 6 to DN 250 inclusive family E, type A, B, C and D (Van kiểm tra chống nhiễm bẩn - DN 6 đến DN 250 bao gồm nhóm E, loại A, B, C và D)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 3822-2, Acoustics - Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations - Part 2: Mounting and operating conditions for draw-off taps and mixing valves (Âm học - Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ các dụng cụ và thiết bị sử dụng trong hệ thống cấp nước - Phần 2: Các điều kiện lắp đặt và vận hành đối với các vòi hút xả nước và các van trộn).

ISO 3822-4:1997, Acoustics - Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations - Part 4: Mounting and operating conditions for special appliances (Âm học - Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ các dụng cụ và thiết bị sử dụng trong hệ thống cấp nước - Phần 4: Các điều kiện lắp đặt và vận hành cho các thiết bị chuyên dùng).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Vòi nước đóng tự động (automatic shut-off tapware)

Việc mở vòi nước được thực hiện bằng một thao tác của thiết bị, sau đó việc đóng vòi nước xảy ra tự động cơ học sau một khoảng thời gian hoặc thể tích nước nhất định

CHÚ THÍCH: Khoảng thời gian và/hoặc thể tích nước này có thể được điều chỉnh bởi nhà sản xuất hoặc người lắp đặt.

4  Ký hiệu sản phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 2 - Ký hiệu sản phẩm

Vòi nước

Kiểu van

Vòi tự đóng cơ học

Sử dụng theo dự định

Chậu rửa, bồn rửa hoặc sen vòi

Kích thước danh nghĩa

1/2, 3/4; ren ngoài hoặc ren trong

Thân

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp lắp đặt

Các bề mặt nằm ngang hoặc thẳng đứng

Kiểu lỗ xả nước

Lỗ xả nước cố định, di động, có chia dòng, có hoặc không có bộ phận điều chỉnh lưu lượng

Nhóm âm học và phân loại

Nhóm I, nhóm II hoặc không được phân loại

Đặc tính tiết kiệm nước

Có/không

Cấp lưu lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Viện dẫn tiêu chuẩn này

TCVN 12494 (EN 818)

VÍ DỤ: Vòi rửa tự đóng cơ học 1/2”, một lỗ nhìn thấy, lắp đặt trên bề mặt nằm ngang, lỗ xả vòi phun cố định, nhóm I, cấp A, TCVN 12494 (EN 816).

5  Ghi nhãn và nhận dạng

5.1  Ghi nhãn

Vòi nước phù hợp với tiêu chuẩn này phải được ghi nhãn bền lâu và dễ đọc trên thân thiết bị với tên hoặc ký hiệu nhận dạng của nhà sản xuất, nếu có thể, ghi cả nhóm âm học và cấp lưu lượng.

5.2  Nhận dạng

a) Các cơ cấu điều khiển nhiệt độ nước của các vòi đơn phải được nhận dạng bằng màu (đối với nước lạnh bằng màu xanh và đối với nước nóng bằng màu đỏ) và/hoặc các chữ cái và/hoặc các ký hiệu.

b) Cơ cấu điều khiển nhiệt độ nước cho vòi trộn phải được nhận dạng bằng thang đo và/hoặc các ký hiệu và/hoặc bằng các màu (nước lạnh - xanh và nước nóng - đỏ).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Đối với các vòi có cơ cấu điều khiển riêng biệt, nước lạnh phải ở bên phải và nước nóng ở bên trái.

Đối với vòi nước có bộ trộn tiết kiệm nước, phải cung cấp thông tin thích hợp cho người lắp đặt và người sử dụng.

Nhà sản xuất phải giải thích các chữ cái, ký hiệu, v.v... khi sử dụng.

6  Vật liệu

6.1  Đặc tính hóa học và vệ sinh

Tất cả vật liệu tiếp xúc với nước sinh hoạt và ăn uống của con người không được gây nguy hiểm cho sức khoẻ hoặc không được gây ra bất cứ sự suy giảm chất lượng nào của nước về mặt dinh dưỡng, cảm quan, mùi hoặc vị.

6.2  Điều kiện bề mặt tiếp xúc và chất lượng của lớp phủ

Các bề mặt mạ crom và các lớp phủ Ni-Cr nhìn thấy được phải phù hợp với các yêu cầu của EN 248.

7  Ngăn ngừa chảy ngược

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8  Đặc tính kích thước

8.1  Quy định chung

Yêu cầu chung về bản vẽ:

Cho phép có các giải pháp thiết kế khác nhau trong thiết kế và kết cấu các bộ phận không có kích thước quy định được nhà sản xuất chấp nhận.

Các trường hợp đặc biệt nêu trong 8.9.

8.2  Vòi với thân nhìn thấy được lắp trên bề mặt nằm ngang (xem Hình 1 và Bảng 3)

Hình 1 - Vòi với thân nhìn thấy được lắp trên bề mặt nằm ngang

Bàng 3 - Kích thước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước

Giá trị

Yêu cầu

A

G 1/2 B

 

B

29 max.

Có thể có ren

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11 min.

 

D

90 min.

Kích thước từ tâm của miệng lỗ xả có hoặc không có bộ phận điều chỉnh lưu lượng như khi được cung cấp

E

25 min.

Khoảng cách thẳng đứng từ điểm thấp nhất của miệng lỗ xả đến bề mặt lắp của vòi

G

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước nhỏ nhất của đế vòi

L và L1

Giá trị cho phép vòi nước được lắp trên giá đỡ dày có chiều dày từ 1 mm đến 18 mm và đấu nối với nguồn cấp nước

CHÚ THÍCH: Cho phép cung cấp bằng ống mềm dễ uốn.

8.3  Vòi với thân nhìn thấy được lắp trên bề mặt thẳng đứng (xem Hình 2 và Bảng 4)

Hình 2 - Lỗ nạp có ren của vòi với thân nhìn thấy được lắp trên bề mặt thẳng đứng

Bảng 4 - Kích thước lỗ nạp có ren

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị

A

G 1/2 B

G 3/4B

C

11 min.

13 min.

8.4  Vòi nối cùng hàng với lỗ nạp và lỗ xả có ren

8.4.1  Lỗ nạp và lỗ xả thẳng hàng (xem Hình 3 và Bảng 5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 3 - Vòi có lỗ nạp và lỗ xả thẳng hàng

8.4.2  Lỗ nạp và lỗ xả tại các góc vuông (xem Hình 4 và Bảng 5)

Hình 4 - Vòi có lỗ nạp và lỗ xả tại các góc vuông

Bảng 5 - Kích thước của ren

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước

Giá trị

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G 3/4B

D

G 1/2

G 3/4

C

8 min.

10 min.

CHÚ THÍCH: Trong trường hợp kích cỡ lỗ nạp và lỗ xả khác nhau, kích thước danh nghĩa là kích cỡ của lỗ nạp vá kích cỡ lỗ xả phải được công bố (Ví dụ: Vòi nối cùng hàng có ren ngoài G 1/2 B với lỗ xả ren trong G 3/4 có lỗ nạp và lỗ xả thẳng hàng).

8.5  Vòi bị che khuất lắp trên bề mặt thẳng đứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.6  Bộ trộn lắp trên bề mặt nằm ngang (xem Hình 5, 6, 7 và Bảng 6)

Hình 5 - Bộ trộn lắp trên bề mặt nằm ngang cung cấp bằng ống (hình chiếu đứng)

Hình 6 - Bộ trộn lắp trên bề mặt nằm ngang cung cấp bằng ống (hình chiếu cạnh)

Bảng 6 - Kích thước của bộ trộn

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu

D

90 min.

Khoảng cách nằm ngang từ trục của đường kính J đến tâm của miệng lỗ xả bao gồm cả bộ điều chỉnh phản lực hoặc bộ nắn dòng nếu được lắp

E

25 min.

Khoảng cách thẳng đứng từ điểm thấp nhất của miệng lỗ xả bao gồm cả bộ điều chỉnh phản lực hoặc bộ nắn dòng, nếu được lắp, đến bề mặt lắp của vòi

G

45 min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G1

50 max.

Đường kính vòng đệm kẹp chặt hoặc phần nhô ra sau của mặt bích

J

33,5 max.

2 ống cấp và cơ cấu cố định phải lắp vào vòng tròn đường kính J

L và L1

Giá trị cho phép vòi nước được gắn trên giá đỡ có độ dày từ 1 mm đến 18 mm

T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ống đồng hoặc ống mềm dễ uốn

U

350 min.

Ống hoặc ống mềm dễ uốn có thể giảm xuống 220 theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

Ống cấp phải phù hợp với EN 13618.

V

32 max.

Hình chiếu bằng từ trục của đường kính J.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 ống mềm dễ uốn

Hình 7 - Ví dụ về kết nối lỗ nạp đối với “ống mềm dễ uốn”

CHÚ THÍCH: Hình 5, Hình 6 và Bảng 6 cũng có thể áp dụng cho vòi nước lắp với ống mềm dễ uốn. Các ví dụ nêu không đầy đủ.

8.7  Bộ trộn có thân nhìn thấy lắp trên bề mặt thẳng đứng

8.7.1  Bộ trộn có lỗ nạp song song

8.7.1.1  Bộ trộn có đầu nối thẳng (xem Hình 8 và Bảng 7)

CHÚ DẪN:

1 đầu nối thẳng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 8 - Bộ trộn có đầu nối thẳng

8.7.1.2  Bộ trộn có khớp nối lệch tâm (xem Hình 9 và Bảng 7)

CHÚ DẪN:

1 khớp nối lệch tâm

2 bộ trộn

Hình 9 - Bộ trộn có khớp nối lệch tâm

8.7.1.3  Bộ trộn có đai ốc nối (xem Hình 10 và Bảng 7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 đai ốc nối

2 bộ trộn

Hình 10 - Bộ trộn có đai ốc nối

Bảng 7 - Kích thước

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước

Giá trị

Yêu cầu

Aa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 8887-1 (ISO 228-1)

A1

G 3/4

TCVN 8887-1 (ISO 228-1)

B

9 min.

Chiều dài hữu ích của ren (trừ vòng đệm)

C

15 min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F

140 đến 160

Cho phép mở rộng phạm vi này

G

150 ± 1

 

a Cho phép tạo răng cưa hoặc làm vân ren này để hỗ trợ cho việc hãm của băng bịt kín hoặc các thành phần. Trong trường hợp này, dung sai độ lệch thấp hơn trên đường kính ngoài cơ bản được nêu trong TCVN 8887-1 (ISO 228-1) có thể tăng lên đến - 0,35 mm. Cho phép sử dụng các vòng đệm biến dạng được.

8.7.2  Bộ trộn có các lỗ nạp đối nhau (xem Hình 11 và Bảng 5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.8  Lỗ xả vòi phun sử dụng với bộ phận điều chỉnh lưu lượng

Vòi tự đóng với bộ phận điều chỉnh lưu lượng không phù hợp với TCVN 11869 (BS EN 246) được đề cập trong 8.9.

8.9  Trường hợp đặc biệt

8.9.1  Vòi và bộ trộn đặc biệt để lắp đặt trên bề mặt nằm ngang

Vòi và bộ trộn dùng trong các ứng dụng đặc biệt, ví dụ: cho lắp đặt trên các thiết bị vệ sinh không phù hợp với các tiêu chuẩn quốc gia, khi tính lắp lẫn của kích thước không phải là yêu cầu có thể đưa vào các sai lệch kích thước, với điều kiện:

- thỏa mãn tất cả yêu cầu khác của tiêu chuẩn này:

- việc kẹp chặt chắc chắn vào bề mặt lắp đặt được thực hiện với tất cả các lỗ cần thiết cho kẹp chặt được che kín và đấu nối kín nước với các nguồn cung cấp:

- nước có thể được cung cấp mà không bắn tung tóe quá mức;

- kích thước khe hở không khí E ≥ 25 mm. Nếu E nhỏ hơn 25 mm, cần bổ sung cơ cấu ngăn dòng chảy ngược phù hợp với EN 1717;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.9.2  Vòi và bộ trộn đặc biệt để lắp đặt trên bề mặt thẳng đứng

Vòi và bộ trộn với thân nhìn thấy được dùng trong các ứng dụng đặc biệt, khi tính lắp lẫn của kích thước không phải là yêu cầu có thể đưa vào các sai lệch kích thước, với điều kiện:

- thỏa mãn tất cả yêu cầu khác của tiêu chuẩn này;

- việc kẹp chặt chắc chắn vào bề mặt lắp đặt được thực hiện và đấu nối kín nước với các nguồn cung cấp. Nếu đầu nối với ống bằng ren thì phải phù hợp với TCVN 8887-1 (ISO 228-1);

- tài liệu của nhà sản xuất bao gồm các hướng dẫn lắp đặt kèm theo vòi nước, phải nêu rõ vòi nước này là một trường hợp đặc biệt.

9  Đặc tính độ kín

9.1  Quy định chung

Điều này quy định các phương pháp thử để kiểm tra độ kín của vòi nước và đưa ra các yêu cầu tương ứng.

Các phép thử được thực hiện với nước lạnh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2.1  Nguyên tắc

Nguyên tắc thử bao gồm kiểm tra độ kín khi chịu tác động áp suất nước lạnh của vòi nước (thân, bộ phận đầu thân, .v.v...).

Cơ cấu điều khiển và cơ cấu đóng phải được thiết kế sao cho tránh xảy ra sự mở không chủ động dưới các điều kiện sử dụng thông thường.

9.2.2  Thiết bị

Một mạch thử thủy lực có khả năng cung cấp áp suất tĩnh và áp suất động theo yêu cầu, đồng thời phải duy trì các áp suất này trong suốt quá trình thử nghiệm.

9.2.3  Độ kín của vòi nước ở phía trước cơ cấu bít kín

9.2.3.1  Thử nghiệm với nước

9.2.3.1.1  Quy trình

Đấu nối vòi nước vào mạch thử với miệng lỗ xả được mở và thường hướng xuống dưới.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2.3.1.2  Yêu cầu

Trong suốt quá trình thử, không được rò rỉ nước tại cơ cấu bít kín và không được rò rỉ hoặc thấm nước qua các thành (vách).

9.2.4  Độ kín của vòi nước ở phía sau cơ cấu bít kín với cơ cấu bít kín được mở

9.2.4.1  Thử nghiệm với nước

9.2.4.1.1  Quy trình

Quy trình tiếp theo:

- đấu nối vòi nước vào mạch thử với miệng lỗ xả được chủ động đóng lại và thường hướng xuống dưới;

- mở cơ cấu bít kín;

- tác động một áp suất tĩnh của nước (0,4 ± 0,02) MPa [(4 ± 0,2 bar] trong (60 ± 5) s;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với vòi nước thường tự động đóng khi di chuyển cơ cấu vận hành, tiếp tục giữ cơ cấu bít kín ở vị trí mở trong suốt quá trình thử.

9.2.4.1.2  Yêu cầu

Trong suốt quá trình thử, không được rò rỉ hoặc thấm nước qua các thành (vách).

9.3  Tóm tắt thử nghiệm độ kín

Xem Bảng 8.

Bảng 8 - Tóm tắt thử nghiệm độ kín

Độ kín của

Cơ cấu bít kín

Lỗ xả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian

Yêu cầu

Vòi nước

Phía trước cơ cấu bít kín

Đóng

Mở

(1,6 ± 0,05) MPa
[(16 + 0,5) bar]

(60 ± 5) s

Không rỏ rỉ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M

Đóng

(0,4 ±0,02) Mpa
[(4 ± 0,2 bar]

(60 ± 5) s

(0,02 ± 0,002) Mpa
[(0,2 ± 0,02) bar]

(60 ± 5)s

10  Đặc tính chịu áp lực

10.1  Quy định chung

Điều này quy định phương pháp thử trạng thái cơ học của thân van sử dụng nước lạnh và quy định các yêu cầu tương ứng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2.1  Nguyên tắc

Nguyên tắc của phép thử bao gồm nhận dạng sự biến dạng bất kỳ của vòi nước có thể xảy ra khi sử dụng nước lạnh dưới tác động của áp suất cao.

Phép thử được thực hiện cả ở phía trước và phía sau cơ cấu bít kín.

10.2.2  Thiết bị

Một mạch thử thủy lực có khả năng cung cấp áp suất tĩnh và áp suất động và duy trì chúng trong suốt quá trình thử nghiệm.

10.2.3  Thử nghiệm trạng thái cơ học ở phía trước cơ cấu bít kín, với cơ cấu bít kín ở vị trí đóng

10.2.3.1  Quy trình

Đấu nối vòi nước vào mạch thử.

Với cơ cấu bít kín đóng, tác động một áp suất tĩnh của nước (2,5 ± 0,05) MPa [(25 ± 0,5) bar] trong (60 ± 5) s.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không có biến dạng vĩnh viễn trong bất kỳ phần nào của vòi nước ở phía trước cơ cấu bít kín.

Cho phép có thấm nước.

10.2.4  Thử nghiệm trạng thái cơ học ở phía sau của cơ cấu bít kín, với cơ cấu bít kín ở vị trí mở

10.2.4.1  Quy trình

Tác động một áp suất động của nước (0,4 ± 0,02) MPa [(4 ± 0,2) bar] trong 60 s, áp suất này được đo tại điểm đấu nối của vòi nước với đường ống làm việc.

Đối với vòi nước thường tự động đóng khi di chuyển cơ cấu vận hành, tiếp tục giữ cơ cấu bít kín ở vị trí mờ trong suốt quá trình thử.

10.2.4.2  Yêu cầu

Không có sự biến dạng vĩnh viễn đối với bất cứ phần nào của vòi nước ở phía sau cơ cấu bít kín.

10.3  Tóm tắt thử nghiệm áp suất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 9 - Trạng thái cơ học - Đặc tính chịu áp suất

Đặc tính chịu áp suất của

Vị trí của cơ cấu bít kín

Miệng lỗ xả

Thử nghiệm nước lạnh

Điều kiện thử

Yêu cầu

Áp suất

Thời gian

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phía trước cơ cấu bít kín

Đóng

Mở

Áp suất tĩnh
(2,5 ± 0,05) MPa

[(25 ± 0,5) bar]

(60 ± 5) s

Không có biến dạng vĩnh viễn ở phía trước của cơ cấu bít kín

Phía sau cơ cấu bít kín

Mở

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp sut dòng chảy (0,4 ± 0,02) MPa

[(4 ± 0,2) bar]

(60 ± 5) s

Không có biến dạng vĩnh viễn ở phía sau của cơ cấu bít kín

CHÚ THÍCH: Đối với vòi nước thường tự động đóng khi di chuyển cơ cấu vận hành, điều này quan trọng để tiếp tục giữ cơ cấu bít kín ở vị trí mở trong suốt quá trình thử.

11  Đặc tính thủy lực

11.1  Quy định chung

Điều này quy định phương pháp thử, đối với một áp suất nhất định, để xác định:

- lưu lượng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- khoảng thời gian chảy;

- độ nhạy của bộ trộn.

11.2  Phương pháp thử

11.2.1  Nguyên tắc

Các phép thử để kiểm tra các đặc tính trong 11.1 được thực hiện trên cơ sở vẽ đồ thị đường cong lưu lượng là một hàm số của thời gian (Hình 15: đồ thị lưu lượng - thời gian) và (đối với bộ trộn) nhiệt độ của nước pha trộn là một hàm chuyển động của cơ cấu điều khiển nhiệt độ.

11.2.2  Thiết bị thử

11.2.2.1  Quy định chung

Thiết bị thử bao gồm:

- hai mạch cấp nước (nước nóng và nước lạnh) (Hình 12) (chỉ sử dụng nước lạnh khi thử nghiệm vòi đơn);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- một dụng cụ ghi áp suất/lưu lượng/thời gian (dải 200 Hz) để kiểm tra các yêu cầu đã công bố (Hình 13).

11.2.2.2  Mạch cấp nước (xem Hình 12)

CHÚ DẪN:

1 bộ điều chỉnh áp suất

2 đường ống

3 dụng cụ đo lưu lượng

4 nước nóng

5 nước lạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 12 - Mạch cấp nước

Mỗi mạch cấp nước gồm có:

a) một cơ cấu điều chỉnh nhiệt độ (không chỉ dẫn) để điều chỉnh:

- nhiệt độ của nước lạnh có giá trị từ 10 °C đến 15 °C;

- nhiệt độ của nước nóng có giá trị từ 60 °C đến 65 °C;

b) một bộ điều chỉnh áp suất (1) để thu nhận các áp suất yêu cầu;

c) đường ống (2) có mặt cắt ngang thích hợp để đạt được lưu lượng yêu cầu.

11.2.2.3  Mạch thử (xem Hình 13)

Mỗi nguồn cấp nước nống hoặc nước lạnh tới vòi hoặc bộ trộn gồm có:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- một bộ phận để kết nối đường ống này với mạch cấp nước;

- một dụng cụ đo lưu lượng;

- một ống trích áp suất chữ T;

- một đầu dò nhiệt độ;

- một đầu nối với ống mềm dễ uốn được gia cường;

b) ống mềm dễ uốn được gia cường có chiều dài 500 mm, đường kính trong nhỏ nhất bằng dường kính của ống kim loại cứng và một bộ phận ở đầu mút để nối với vòi nước;

c) một đầu dò nhiệt độ của nước tại đầu ra của bộ trộn.

Thiết bị để đo:

- áp suất (độ chính xác đo ± 1 % của giá trị đo được);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- nhiệt độ (độ chính xác đo ± 1 K của giá trị đo được);

- dịch chuyển (G) của cơ cấu điều khiển nhiệt độ (độ chính xác đo ± 0,5 mm hoặc ± 0,5° góc của giá trị đo được).

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN:

1 nước lạnh

2 nước nóng

3 thiết bị ghi áp suất (P) / lưu lượng (Q) / thời gian (T)

4 đầu nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 dụng cụ đo áp suất

7 ống kim loại

8 dụng cụ đo lưu lượng

9 đầu nối tới mạch cấp nước

Hình 13 - Mạch thử

11.2.2.4  Đường ống (xem Bảng 10)

- Vật liệu: Ống kim loại cứng với bề mặt bên trong nhẵn.

- Kích thước: Ngoài các kích thước được nêu trong Hình 13, các kích thước sau đây phải được quan sát.

Bảng 10 - Kích thước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính trong

Đai ốc nối

1/2

13 min.

G1/2

3/4

20 min.

G3/4

11.2.2.5  Ống trích áp suất chữ T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.2.3  Lắp đặt các vòi đơn tự đóng

Chỉ sử dụng nguồn cấp nước lạnh nêu trong Hình 13 cho các thử nghiệm.

11.2.4  Lắp đặt các bộ trộn (xem Hình 14 a), 14 b) và 14 c))

Tùy theo kiểu bộ trộn, phải sử dụng một trong các cách bố trí sau:

CHÚ DẪN:

1 ống mềm dễ uốn

2 ống mềm dễ uốn

Hình 14 - Lắp đặt bộ trộn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các phép đo được thực hiện trên vòi nước như khi được cung cấp, ví dụ: có trang bị phụ kiện bất kỳ.

Thử nghiệm được tiến hành với nước tại nhiệt độ (20 ± 5) °C.

Trước tiên, vòi nước phải được thử với nước lạnh theo quy định ở trên với 500 chu trình bằng cách sử dụng phương pháp được mô tả trong 13.3 đối với các vòi đơn và 166 chu trình bằng cách sử dụng phương pháp được mô tả trong 13.4 cho vòi trộn.

Trước mỗi lần thử nghiệm, vòi nước phải được vận hành 5 lần trước khi thực hiện phép đo (khử hoàn toàn không khí).

Bộ trộn được thử nghiệm ở các vị trí nóng, lạnh và giữa vị trí pha trộn với nước lạnh. Các giá trị ít thuận lợi nhất được ghi lại.

Cơ cấu mở được vận hành trong 1 s.

Các phép đo được thực hiện bằng cách ghi lại sự thay đổi của dòng chảy theo thời gian.

Kết quả được vẽ trên đồ thị với thời gian tính bằng giây trên trục-x và lưu lượng tính bằng lít/phút trên trục-y. (Xem Hình 15).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yếu tố sau được xác định:

T

thời gian giữa thời điểm bắt đầu và kết thúc của dòng chảy, như biểu thị trên đồ thị;

T1

= 0,2 x T;

T2

= 0,7 x T;

QM

lưu lượng tối đa đạt được tính từ khi vòi nước bắt đầu mở từ thời điểm 0;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

= 0,7 x QM.

Các điểm sau được xác định:

0

Gốc của đồ thị tương ứng với việc mở vòi nước;

A

Nằm trên trục-x tại thời điểm T1 = 0,2 X T;

B

Nằm trên trục-x tại thời điểm T2 = 0,7 X T;

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M

Điểm giao nhau của đường thẳng đứng qua A và đường ngang qua C;

N

Điểm giao nhau của đường thẳng đứng qua B và đường ngang qua C.

11.4  Yêu cầu

11.4.1  Lưu lượng

Trong các điều kiện thử được quy định dưới đây, lưu lượng được đo khi mở hoàn toàn tương ứng với giá trị QM từ đồ thị được mô tả trong 11.3, tùy thuộc vào loại thiết bị trong đó vòi nước được sử dụng, phải phù hợp với các yêu cầu của Bảng 11.

Bảng 11 - Lưu lượng

Loại thiết bị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lưu lượng tối thiểu

Chậu rửa

(0,3 ± 0,02) MPa [(3 ± 0,2) bar]

Vòi trộn: 4,0 L/min

Vòi đơn: 1,5 L/min

Sen vòi

(0,3 ± 0,02) MPa ((3 ± 0,2) bar)

6 L/min

Các thiết bị cụ thể khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phù hợp với ứng dụng

11.4.2  Đường cong lưu lượng

Đường cong lưu lượng không được nằm trên hình chữ nhật AMNB được xác định trong Hình 15.

11.4.3  Thời gian chảy

Thời gian chảy tương ứng với thời gian T được xác định trong 11.3 phải phù hợp với các giá trị trong Bảng 12 tại nhiệt độ của nước (20 ± 5) °C.

Bảng 12 - Thời gian chảy

Loại thiết bị

Áp suất dòng chảy

Khoảng thời gian T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chậu rửa có tiết kiệm nướca

(0,3 ± 0,02) MPa [(3 ± 0,2) bar]

(15 ±5) s

(7 ± 3) s

Sen vòi

(0,3 ± 0,02) MPa ((3 ± 0,2) bar)

 s

Các thiết bị cụ thể khác

(0,3 ± 0,02) MPa [(3 ± 0,2) bar]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Đối với chậu rửa có tiết kiệm nước, thể tích trên mỗi chu kỳ phải từ 0,15 L đến 0,7 L.

Nếu thời gian trễ có thể được điều chỉnh bởi nhà sản xuất hoặc trình cài đặt, phạm vi điều chỉnh phải bao gồm các giá trị đã cho và các thử nghiệm độ bền lâu phải được thực hiện trên cơ sở các giá trị này.

Đối với vòi nước dự định dùng trong ‘các ứng dụng đặc biệt’, nhà sản xuất phải quy định lưu lượng và thời gian chảy cho vòi nước.

11.4.4  Đặc tính cụ thể của bộ trộn

Ngoài các yêu cầu nêu trong 11.4.1 đến 11.4.3, bộ trộn tự đóng cũng phải đáp ứng các yêu cầu về:

11.4.4.1  Độ nhạy

11.4.4.1.1  Định nghĩa

Độ nhạy được đặc trưng bởi chuyển động có biên độ nhỏ nhất của cơ cấu điều khiển nhiệt độ dùng để thay đổi nhiệt độ được giới hạn trong phạm vi nhiệt độ đã cho của nước pha trộn.

11.4.4.1.2  Nguyên tắc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ trung bình: Tm = (Tc + Th)/2.

Đối với vòi nước thường tự động mở khi dỡ bỏ cơ cấu vận hành, điểm này không áp dụng được.

11.4.4.1.3  Quy trình

Đấu nối bộ phận cản thủy lực tương ứng với ghi nhãn cấp lưu lượng - xem ISO 3822-4 cho lỗ xả (ví dụ: đối với ghi nhãn A, sẽ sử dụng sức cản cấp A trong quá trình thử).

Vận hành cơ cấu điều khiển nhiệt độ ở tốc độ góc khoảng 0,5 °/s hoặc 0,8 mm/s với áp suất của nguồn cấp nước  MPa  và đo nhiệt độ của nước pha trộn. Nhiệt độ của nước pha trộn là một hàm chuyển động của cơ cấu điều khiển nhiệt độ với cơ cấu điều khiển lưu lượng được mở hoàn toàn.

Thực hiện phép đo tại giới hạn của cơ cấu điều khiển. Khi cơ cấu điều khiển nhiệt độ đạt tới giới hạn chuyển động (Th), cần đưa nó về vị trí ban đầu (Tc).

Nếu có bất cứ sự nghi ngờ nào về đường cong, lặp lại phép thử bằng tay với thiết bị được lắp ở vị trí bình thường của nó và so sánh các kết quả. Sử dụng kết quả phù hợp nhất.

11.4.4.1.4  Đánh giá kết quả

Trên cơ sở các phép đo được thực hiện trong 11.4.4.1.3, vẽ các đường cong nhiệt độ trung bình của nước pha trộn (T) là một hàm số của chuyển động G của cơ cấu điều khiển nhiệt độ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu của 11.4.4.1.5 của giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị G1 và G2 này.

CHÚ DẪN:

X

Y

G: độ dịch chuyển (tính bằng độ góc hoặc mm)

T: nhiệt độ (tính bằng °C)

Hình 16 - Đường cong độ nhạy

11.4.4.1.5  Yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 13 - Mức tính năng

Dẫn động của vòi trộn

Chậu rửa, bồn rửaa

Sen vòi, chỉ ở lỗ xả sen vòi

Cơ cấu điều khiển

Góc 10° min.

hoặc 10 mm min.

Góc 12° min.

hoặc 12 mm min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.4.4.2  Dòng chảy giao nhau giữa nước nóng và nước lạnh

11.4.4.2.1  Nguyên tắc

Đối với bộ trộn trong đó tổng nguồn cấp nước nóng và nước lạnh bị ngắt bị ảnh hưởng khi cơ cấu điều khiển ở vị trí đóng, không bắt buộc phải có cơ cấu đảm bảo không thông nhau giữa nước nóng và nước lạnh.

Đối với bộ trộn kết hợp cơ cấu điều chỉnh nhiệt độ được đặt trên đường nước hòa trộn với tổng nguồn cấp nước nóng và lạnh bị ngắt, bắt buộc phải có cơ cấu đảm bảo không thông nhau giữa nước nóng và nước lạnh.

Nếu sử dụng các van không quay trở lại được (ví dụ loại EB), các van phải phù hợp với EN 13959.

Các cơ cấu này có thể được kết hợp vào chính bộ trộn hoặc được cung cấp cùng với bộ trộn và được lắp đặt trong các đường ống cấp nước.

11.4.4.2.2  Quy trình

Chỉ kết nối một lỗ nạp của bộ trộn với mạch thử.

Với miệng lỗ xả mở và cơ cấu bít kín đóng, tác động áp suất của nước (0,4 ± 0,02) MPa [(4 ± 0,2) bar] vào bộ trộn trong khoảng (60 ± 5) s đối với toàn bộ phạm vi hoạt động của cơ cấu điều chỉnh nhiệt độ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.4.4.2.3  Yêu cầu

Trong suốt quá trình thử, không được rò rỉ hoặc thấm nước tại lỗ xả hoặc tại đầu lỗ nạp chưa được đấu nối.

11.4.5  Thử nghiệm tại áp suất tối thiểu

Áp suất động và lưu lượng tối thiểu phải được kiểm tra xem có đạt được theo quy định của nhà sản xuất không.

Nếu nhà sản xuất không cung cấp áp suất động và/hoặc lưu lượng tối thiểu trong tài liệu kỹ thuật, phải kiểm tra lưu lượng theo Bảng 11 tại áp suất động 0,05 MPa (0,5 bar), áp suất này có thể được thiết lập như cài đặt ban đầu.

12  Đặc tính cơ học - Lực vận hành

12.1  Quy định chung

Phép thử này phải được thực hiện trước khi thử độ bền lâu cơ học.

12.2  Quy trình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phép thử được lặp lại 3 lần.

12.3  Yêu cầu

Vòi phải được mở hoàn toàn trong mọi trường hợp.

13  Đặc tính độ bền lâu cơ học hoặc độ chịu mài mòn

13.1  Quy định chung

Điều này quy định phương pháp thử đối với độ bền lâu cơ học hoặc độ chịu mài mòn của các bộ phận chuyển động của vòi nước và quy định các yêu cầu tương ứng.

13.2  Quy trình

Nguyên tắc của phép thử là cho vòi nước chịu một số vận hành quy định để đảm bảo hoạt động của vòi nước trong một khoảng thời gian dài.

Phép thử được thực hiện bằng cách sử dụng một máy tự động để vận hành vòi nước. Máy phải được điều chỉnh phù hợp với loại vòi nước được thử nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sau 5 chu trình làm sạch vòi, ghi lại thời gian chảy thực hiện 5 chu trình của van, trước khi thực hiện thử nghiệm độ bền lâu.

Giá trị trung bình của 5 chu trình này được lấy làm thời gian chuẩn.

13.3  Chu kỳ đối với vòi đơn

Lắp vòi trên máy thử tự động và đấu nối vào mạch cấp nước lạnh, mạch phải cung cấp nước tại nhiệt độ dưới 30 °C và tại áp suất tĩnh (0,4 ± 0,05) MPa [(4 ± 0,5) bar].

Mở để dòng tối đa, sau đó đóng.

Đợi 5 s sau khi hết dòng.

Chu kỳ được lặp lại 210 000 lần.

13.4  Chu kỳ đối với bộ trộn

Lắp bộ trộn trên máy thử tự động và đấu nối vào mạch cấp nước lạnh với nước tại nhiệt độ dưới 30 °C và mạch cấp nước nóng với nước tại nhiệt độ (60 ± 5) °C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thực hiện 70 000 chu kỳ như sau:

Bắt đầu:

Cơ cấu điều khiển nhiệt độ ở vị trí giữa hòa trộn, bộ trộn đã đóng.

Vận hành mở, sau đó đóng.

Di chuyển điều khiển nhiệt độ về vị trí nước lạnh trong khoảng 1,5 s.

Chờ kết thúc chảy.

Đợi 5 s.

Vận hành mở, sau đó đóng.

Di chuyển điều khiển nhiệt độ về vị trí nước nóng trong khoảng 3 s.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đợi 5 s.

Vận hành mở, sau đó đóng.

Di chuyển điều khiển nhiệt độ về phía vị trí giữa pha trộn trong khoảng 1,5 s.

Chờ kết thúc chảy.

Đợi 5 s.

Thực hiện theo quy trình này đối với 70 000 chu kỳ của cơ cấu điều chỉnh nhiệt độ trong 210 000 chu kỳ mở/đóng của thiết bị vận hành.

13.5  Yêu cầu tối thiểu

Trong quá trình thử nghiệm, vòi nước cần được quan sát để không bị vỡ các thành phần, rời khỏi vị trí hoặc không hoạt động.

Sau 210 000 chu kỳ kiểm tra:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- độ kín được duy trì khi kiểm tra theo các điều kiện được nêu trong 9.2.2;

- lưu lượng QM lớn hơn yêu cầu tối thiểu quy định trong 11.4.1 khi được đo theo 11.3.

Đối với các van đặc biệt, lưu lượng quy định được duy trì:

- thời gian chảy không được thay đổi lớn hơn ± 30 % thời gian chuẩn được ghi trước khi thử nghiệm độ bền lâu (xem 13.2), khi đo theo 11.4.3.

VÍ DỤ:

Van sen vòi/ thời gian trung bình: 30 s.

Sau khi thử nghiệm độ bền lâu, thời gian của nó phải nằm giữa:

30 - (0,3 x 30) = 21 s và 30 + (0,3 x 30) = 39 s.

Thời gian xem xét là trung bình của 5 chu trình.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14  Đặc tính âm học

14.1  Tổng quát

Điều này quy định phương pháp thử để phân loại các vòi nước tự đóng theo nhóm âm học (I, II hoặc không được phân loại), cũng như chỉ rõ cấp lưu lượng (Z, A, S, B, C hoặc D) được sử dụng để xác định nhóm âm học.

14.2  Quy trình

14.2.1  Điều kiện lắp đặt và vận hành đối với vòi nước

Có điều kiện được nêu trong ISO 3822-2.

14.2.2  Phương pháp thử

14.2.2.1  Quy định kỹ thuật chung

Các phép thử được thực hiện theo các quy định kỹ thuật của ISO 3822-1 và ISO 3822-2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Về nguyên tắc chỉ sử dụng phép thử tại 0,3 MPa (3 bar) để xác định nhóm âm học.

Nếu cần thiết, các phép thử tại những áp suất khác nhau có thể được thực hiện theo các quy định của quốc gia, khi những điều này tồn tại và phù hợp với các tiêu chí quốc gia hiện hành.

14.3  Yêu cầu

14.3.1  Biểu thị kết quả

Các kết quả của các phép đo được thực hiện theo ISO 3822-2 được biểu thị bằng mức âm học Lap đối với vòi nước, tính bằng dB (A).

14.3.2  Xác định nhóm âm học

Tùy thuộc vào giá trị mức âm học Lap đo được tại (0,3 ± 0,02) MPa [(3 ± 0,2) bar] vòi nước được phân loại theo các nhóm âm học được nêu trong Bảng 14. (Xem ví dụ trong Phụ lục B).

Bảng 14 - Nhóm âm học

Nhóm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I

Lap < 20

II

20 ≤ Lap ≤ 30

U (không được phân loại)

Lap > 30

Phép thử âm học không bắt buộc. Vòi nước không được thử nghiệm có thể được chứng nhận theo ký hiệu “U (không được phân loại)” và phải được coi là có mức âm học Lap lớn hơn 30 dB (A).

14.3.3  Cấp lưu lượng

Nếu vòi nước có bộ phận điều chỉnh lưu lượng phù hợp với TCVN 11869 (BS EN 246) và/hoặc đầu ra của sen vòi, phép đo được thực hiện mà không có các phụ kiện này vì chúng phải chịu các phép đo âm học đặc biệt. Các thử nghiệm sau đó được thực hiện, thay thế các phụ kiện này bằng một sức cản thủy lực với lưu lượng được hiệu chuẩn phù hợp với ISO 3822-4, Phụ lục A và khi cần thiết với bộ chuyển đổi theo ISO 3822-4, Phụ lục B và C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 15-Cấp lưu lượng

Cấp

Lưu lượng

L/s

Z

0,15

A

0,25

S

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

0,42

C

0,50

D

0,63

Vòi nước được phân loại theo các cấp độ bền thủy lực được sử dụng trong thử nghiệm.

Vòi nước không có phụ kiện hoặc phụ kiện không phù hợp với TCVN 11869 (BS EN 246) và/hoặc sen vòi, được thử nghiệm như khí được cung cấp với lưu lượng nhận được tại áp suất (0,3 ± 0,02) MPa [(3 ± 0,2) bar].

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(quy định)

Ống trích áp suất chữ T

VÍ DỤ:

CHÚ DẪN:

1 kiểu A

2 kiểu B

3 kiểu C

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.1 nêu ba ví dụ về ống trích áp suất chữ T cho các kết quả tương đương:

- kiểu các lỗ riêng: A và B;

- kiểu rãnh vòng: C.

Yêu cầu liên quan đến thiết kế và nhà sản xuất các ống trích áp suất chữ T được nêu trong TCVN 8113 (ISO 5167).

Các nguyên tắc chính là:

a) kiểu các lỗ riêng:

- đường trục của các lỗ tích áp phải giao nhau và vuông góc với trục của đường ống (hoặc vỏ bọc);

- miệng lỗ phải có dạng hình tròn và các mép (cạnh) ngang bằng với thành của đường ống (hoặc vỏ bọc). Cho phép có sự lượn tròn nhỏ tại đường vào (bán kính ≤ 1/10 đường kính của lỗ tích áp);

- đường kính lỗ tích áp phải nhỏ hơn 0,1 D (D: đường kính trong của đường ống hoặc vỏ bọc);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- diện tích mặt cắt ngang tự do của các khoang hình vòng của vỏ bọc phải lớn hơn hoặc bằng một nửa tổng diện tích của lỗ nối khoang với đường ống.

b) kiểu rãnh vòng:

- chiều dày f của rãnh vòng phải bằng hoặc lớn hơn hai lần chiều rộng i của rãnh;

- diện tích của mặt cắt tự do của khoang hình vòng nên bằng hoặc lớn hơn một nửa tổng diện tích của rãnh vòng nối khoang với đường ống;

- tất cả các bề mặt tiếp xúc với chất lỏng được đo phải sạch và được gia công tinh;

- chiều rộng i của rãnh vòng thường phải là 1 mm.

 

Phụ lục B

(tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1  Vòi nước với vòi phun

Nếu vòi phun được trang bị bộ phận điều chỉnh lưu lượng, vòi nước được phân loại:

a) như là một chức năng của nhóm âm học I hoặc II;

b) như là một hàm số của cấp sức cản thủy lực được sử dụng để thử nghiệm:

i) D, C hoặc B cho bộ trộn bồn tắm;

ii) D đến Z cho các vòi nước khác.

Tuy nhiên, trừ khi có yêu cầu khác của nhà sản xuất, phép thử nói chung sẽ bắt đầu với độ bền A.

Nếu vòi phun không được trang bị với bộ phận điều chỉnh lưu lượng, vòi nước chỉ được phân loại là một chức năng của nhóm âm học I hoặc II.

B.2  Vòi nước với lỗ xả đầu sen vòi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- như là một chức năng của nhóm âm học I hoặc II;

- là một hàm số của cấp sức cản thủy lực được sử dụng để thử nghiệm: D, C, B, S, A hoặc Z.

B.3  Vòi nước với vòi phun và sen vòi hoặc đầu sen vòi

Nếu vòi phun được trang bị với bộ phận điều chỉnh lưu lượng, vòi nước được phân loại;

- như một chức năng của nhóm âm học nhận được trên cả hai lỗ xả nếu kết quả giống hệt nhau hoặc như một chức năng của nhóm âm học bất lợi nhất nếu kết quả khác nhau.

Tính đến:

- cấp bền thủy lực được sử dụng để thử nghiệm vòi phun: D, C hoặc B;

- cấp bền thủy lực được sử dụng để thử nghiệm sen vòi/đầu sen vòi D, C, B, S, A hoặc Z.

CHÚ THÍCH: Nếu cả hai loại giống nhau, chỉ nêu chữ cái của loại được đề cập.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Một bộ trộn, nhóm âm học II trên vòi phun với độ bền B, và nhóm âm học I trên sen vòi với độ bền B, được phân loại II B.

Nếu vòi phun không được trang bị bộ phận điều chỉnh lưu lượng, vòi nước được phân loại duy nhất trên cơ sở nhóm âm học bất lợi nhất.

Vòi nước của một loại nhất định không thể được trang bị với một phụ kiện (cơ cấu điều chỉnh lưu lượng, phụ kiện sen vòi) của một cấp lưu lượng cao hơn.

Vòi nước của một loại nhất định có thể được trang bị với một phụ kiện của một cấp lưu lượng thấp hơn, với điều kiện là nó đáp ứng các yêu cầu của 14.3.3. Trong trường hợp này, loại âm học của vòi nước sẽ tự động được giảm.

 

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4  Ký hiệu sản phẩm

5  Ghi nhãn và nhận dạng

6  Vật liệu

7  Ngăn ngừa chảy ngược

8  Đặc tính kích thước

11  Đặc tính độ kín

10  Đặc tính chịu áp lực

11  Đặc tính thủy lực

12  Đặc tính cơ học - Lực vận hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14  Đặc tính âm học

Phụ lục A (quy định) Ống trích áp suất chữ T

Phụ lục B (tham khảo) Phân loại âm học (ví dụ)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12494:2018 (EN 816:2017) về Vòi nước vệ sinh - Van đóng tự động PN10

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.966

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.208.189
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!