Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12437:2018 về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt

Số hiệu: TCVN12437:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

a) kali sulphat, kali, canxi hoặc muối amoni của các axit adipic, glutamic, carbonic, succinic, lactic, tartaric, xitric, axetic, clohydric hoặc orthophosphoric và/hoặc

không giới hạn, ngoại trừ P không vượt quá 4 % khối lượng và NH4+ không vượt quá 3 % khối lượng hỗn hợp chất thay thế muối

b) muối magiê của các axit adipic, glutamic, carbonic, xitric, succinic, axetic, tartatic, lactic, clohydric hoặc orthophosphoric, được trộn với các chất thay thế muối không có magie khác nêu trong 3.2.1 a), c) và 3.2.1 d), và/hoặc

Mg++ không lớn hơn 20 % khối lượng của tổng các cation K+, Ca++ và NH4+ có trong hỗn hợp chất thay thế muối và P không vượt quá 4 % khối lượng của hỗn hợp chất thay thế muối

c) muối cholin của các axit axetic, carbonic, lactic, tartaric, citric hoặc clohydric, được trộn với các chất thay thế muối không có cholin, liệt kê trong 3.2.1 a), 3.2.1 b) và 3.2.1 d), và/hoặc

hàm lượng cholin không vượt quá 3 % khối lượng hỗn hợp chất thay thế muối

d) dạng tự do của các axit adipic, glutamic, xitric, lactic hoặc malic

không giới hạn

3.2.2  Các chất thay thế muối có thể chứa:

a) Keo silica hoặc canxi silicat; không lớn hơn 1 % khối lượng hỗn hợp chất thay thế muối, riêng lẻ hoặc kết hợp.

b) Chất pha loãng: các loại thực phẩm an toàn và dinh dưỡng phù hợp trong khẩu phần ăn thông thường (ví dụ: đường, bột ngũ cốc).

3.2.3  Việc bổ sung hợp chất chứa iot vào chất thay thế muối phải phù hợp với quy định hiện hành.

3.2.4  Hàm lượng natri của chất thay thế muối phải không lớn hơn 120 mg/100 g hỗn hợp chất thay thế muối.

4  Ghi nhãn

4.1  Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp (không bao gồm chất thay thế muối)

Ngoài các quy định về ghi nhãn áp dụng cho thực phẩm đặc biệt có liên quan, cần áp dụng các quy định cụ thể đối với ghi nhãn thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp như sau:

4.1.1  Nhãn phải ghi “hàm lượng natri thấp hoặc “hàm lượng natri rất thấp” theo 3.1.1 và 3.1.2 của tiêu chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1.3  Hàm lượng carbohydrat, protein và chất béo trung bình trong 100 g sản phẩm trong khẩu phần ăn thông thường, cũng như giá trị calo (hoặc kilojun) phải được công bố trên nhãn.

4.1.4  Việc bổ sung các chất thay thế muối được liệt kê trong 3.2 ca tiêu chuẩn này phải được công bố trên nhãn.

4.1.5  Khi các chất thay thế muối là một phần hoặc hoàn toàn là muối kali thì tổng lượng kali, tính bằng miligam cation trên 100 g thực phm trong khẩu phần ăn thông thường, phải được công b trên nhãn.

4.1.6  Thời gian sử dụng tối thiểu (ghi sau từ “tốt nhất trước ngày”) phải được công bố bằng ngày, tháng và năm theo thứ t chữ số, trừ sản phẩm có thời gian sử dng quá ba tháng thì ghi đủ tháng năm. Tháng có thể được ghi bằng chữ cái tại các nước sử dụng mà không gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng. Trong trường hợp chỉ cần công bố tháng, năm và hạn s dụng của sản phẩm có hiệu lực đến cuối năm đã đưa ra thì có thể dùng cụm từ “hạn sử dụng (năm)”.

4.1.7  Ngoài thời gian sử dụng công bố bằng ngày ghi trên nhãn, các điều kiện cụ thể về bảo quản thực phẩm cũng được nêu rõ nếu hạn sử dụng có phụ thuộc vào các điều kiện bảo quản đó.

Nếu cần, các hướng dẫn bảo quản phải được ghi gần sát với ngày, tháng hạn sử dụng.

4.2  Chất thay thế muối

Ngoài các Điều 2, 3, 4.3 đến 4.5 và Điều 8 của TCVN 7087 (CODEX STAN 1-1985) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, cần áp dụng các yêu cầu sau:

4.2.1  Tên của sản phẩm là “chất thay thế muối natri thấp” hoặc “muối dùng cho chế độ ăn đặc biệt có natri thấp”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5  Phương pháp phân tích và ly mẫu

Xem CODEX STAN 234 Recommended methods of analysis and sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy mẫu).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12437:2018 (CODEX STAN 53 - 1981 with Amendment 1983) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp (bao gồm cả các chất thay thế muối)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.273

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.7.18
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!