Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12439:2018 về Thức ăn công thức để kiểm soát cân nặng

Số hiệu: TCVN12439:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Vitamin A

600 μg retinol tương đương

Vitamin D

2,5 μg

Vitamin E

10 mg

Vitamin C

30 mg

Thiamin

0,8 mg

Riboflavin

1,2 mg

Niacin

11 mg

Vitamin B6

2 mg

Vitamin B12

1 μg

Folat

200 μg

Canxi

500 mg

Phospho

500 mg

Sắt

16 mg

Iot

140 μg

Magie

350 mg

Đồng

1,5 mg

Thiếc

6 mg

Kali

1,6 g

Natri

1,0 g

3.2.3.2  Đối với thức ăn công thức thay thế cho một bữa ăn, lượng vitamin và khoáng chất cần được giảm xuống dưới các mức quy định trong 3.2.3.1 để cung cấp tối thiểu 33 % hoặc 25 % các lượng này, tùy thuộc vào số lượng bữa ăn khuyến cáo trong ngày, tương ứng 3 lần hoặc 4 lần.

3.3  Thành phần

Thức ăn công thức để kiểm soát cân nặng cần được chuẩn bị từ các thành phần protein động vật và/hoặc thực vật đã được chứng minh phù hợp để sử dụng cho người và từ các phần cấu thành thích hợp khác để thu được thành phần thiết yếu của sản phẩm nêu trong 3.1 và 3.2.

4  Phụ gia thực phẩm

Phụ gia thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải ở mức cho phép không vượt quá mức ăn vào hàng ngày có th chấp nhận được theo quy định hiện hành.

5  Chất ô nhiễm

5.1  Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Sản phẩm cần được chế biến theo thực hành sản xuất tốt sao cho không còn dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nguyên liệu hoặc thành phần của thực phẩm hoặc nếu không thể tránh khỏi thì phải giảm đến mức tối đa có thể.

5.2  Chất ô nhiễm khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6  Vệ sinh

6.1  Trong phạm vi thực hành sản xuất tốt, sản phẩm không được chứa các chất không mong muốn.

6.2  Khi thử nghiệm theo phương pháp lấy mẫu và kiểm tra thích hợp sản phẩm phải:

a) không chứa các vi sinh vật gây bệnh;

b) không chứa bất kỳ chất nào có nguồn gốc từ vi sinh vật với lượng có thể gây hại đến sức khỏe, và

c) không chứa bất kỳ chất gây hại hoặc có độc khác với lượng có thể gây hại đến sức khỏe.

7  Bao gói

7.1  Sản phẩm được bao gói trong vật chứa đảm bảo an toàn vệ sinh và yêu cầu khác về chất lượng.

Khi ở dạng lỏng, sản phẩm phải được chế biến nhiệt và được bao gói trong vật chứa kín khí để đảm bảo độ vô trùng; có thể sử dụng nitơ và carbon dioxit làm môi trường bao gói.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8  Độ đầy của hộp chứa

Trong trường hợp sản phẩm dạng ăn liền thì độ đầy của vật chứa phải:

a) không nhỏ hơn 80 % thể tích đối với sản phẩm có khối lượng nhỏ hơn 150 g;

b) không nhỏ hơn 85 % thể tích đối với sản phẩm có khối lượng từ 150 g đến 250 g;

c) không nhỏ hơn 90 % thể tích có khối lượng lớn hơn 250 g

dung tích nước của vật chứa đối với sản phẩm. Dung tích nước ca hộp chứa là thể tích nước cất ở 20 °C khi hộp được nạp đầy và ghép kín.

9  Ghi nhãn

Ngoài các điều khoản thích hợp quy định trong CODEX STAN 146-1985 General Standard for the Labelling of and Claims for Prepackaged Foods for Special Dietary Uses (Tiêu chuẩn chung đối với ghi nhãn và công bố về thực phẩm bao gói dùng cho chế độ ăn kiêng đặc biệt), cần tuân thủ các yêu cầu sau:

9.1  Tên sản phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2  Danh mục các thành phần

Danh mục đầy đủ các thành phần phải được công bố theo 4.2 của TCVN 7087 (CODEX STAN 1-1985) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

9.3  Công bố giá trị dinh dưỡng

9.3.1  Giá trị dinh dưỡng phải được công bố trên nhãn trên 100 g hoặc 100 ml thực phẩm được bán và nếu có thể, trên lượng thức ăn quy định được đề nghị để tiêu dùng:

a) lượng năng lượng, tính bằng kilocalo (kcal) và kilojun (kJ);

b) lượng protein, carbohydrat và chất béo có sẵn, tính bằng gam;

c) lượng vitamin và khoáng chất quy định trong 3.2.3, tính bằng đơn vị đo lường quốc tế (SI);

d) lượng dinh dưỡng khác có thể cũng cần công bố.

9.3.2  Nếu công bố thành phần axit béo trên nhãn thì phải phù hợp với TCVN 7087 (CODEX STAN 1-1985).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.3.4  Tại một s nước, thường sử dụng bữa ăn nhỏ, thông tin mô tả trong 9.3.1 đến 9.3.3 có thể đưa ra cho mỗi khẩu phần theo lượng trên nhãn hoặc trên phần ăn miễn là số bữa ăn hoặc khẩu phần ăn chứa trong bao gói được công bố.

9.3.5  Nếu hướng dẫn sử dụng cho thấy thức ăn có kết hợp với các thành phần khác thì giá trị dinh dưỡng của sản phẩm kết hợp có thể ghi trên nhãn ngoài yêu cầu công bố trong 9.3.1.

9.4  Ghi nhãn về ngày tháng

Ngày sử dụng tối thiểu phải được công bố theo 4.8 của TCVN 7087 (CODEX STAN 1-1985).

9.5  Hướng dẫn bảo quản

9.5.1  Thức ăn chưa được m

Bất kỳ điều kiện cụ thể nào về bảo quản thức ăn đều phải được công bố trên nhãn nếu hạn sử dụng của thức ăn phụ thuộc vào điều kiện bảo quản.

9.5.2  Thức ăn bao gói đã được m

Hướng dẫn bảo quản về bao gói thức ăn đã mở phải được in trên nhãn để đảm bảo thức ăn đã được mở vẫn giữ nguyên giá trị dinh dưỡng và chất lượng. Trên nhãn cần ghi cảnh báo nếu thức ăn không thể bảo quản được sau khi m, hoặc không thể bảo quản được trong vật chứa sau khi m.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.6.1  Nhãn và ghi nhãn không được đề cập đến tốc độ hoặc khối lượng cân giảm có thể do việc sử dụng thức ăn hoặc để làm giảm cảm giác đói hoặc tăng cảm giác no.

9.6.2  Nhãn và ghi nhãn cần đề cập đến tầm quan trọng của việc duy trì lượng chất lỏng cần ăn hàng ngày khi sử dụng thức ăn công thức để kiểm soát cân nặng.

9.6.3  Nếu thức ăn cung cấp lượng ăn hằng ngày có lượng rượu đường vượt quá 20 g/ngày thì cần công bố trên nhãn rằng thực phẩm có thể có tác dụng nhuận tràng.

9.6.4  Nhãn và ghi nhãn đưa ra thông tin rằng thức ăn có thể có lợi trong việc kiểm soát cân nặng chỉ là một phần của chế độ ăn kiêng có kiểm soát năng lượng.

9.6.5  Đối với những sản phẩm được dùng để thay thế toàn bộ chế độ ăn kiêng hàng ngày, nhãn phải có công bố nổi bật khuyến cáo rằng nếu sử dụng thức ăn trong hơn sáu tuần thì cần được tư vấn về y tế.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12439:2018 (CODEX STAN 181-1991) về Thức ăn công thức để kiểm soát cân nặng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.350

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.21.106
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!