Hình 1 - Mẫu tối
thiểu để bố trí vật liệu có độ nhìn rõ cao trên áo che phủ phần thân trên gồm
cả cánh tay
CHÚ THÍCH Hình (a) và (b) thể hiện cách bố
trí khác nhau ở mặt trước của áo, Hình (c), (d), (e), và (f) thể hiện cách bố
trí khác nhau ở mặt sau của áo.
4.13.3.6 Mẫu chuẩn cho quần áo che phủ phần
thân dưới gồm cả chân
Mẫu tối thiểu vật liệu có độ nhìn rõ cao dùng
cho quần áo che phủ phần thân dưới gồm cả chân phải gồm một dải bao quanh ống
quần bằng vật liệu có độ nhìn rõ cao, cách đường viền dưới cùng tối thiểu 50 mm
như trong Hình 2.
Hình 2 - Mẫu tối
thiểu để bố trí vật liệu có độ nhìn rõ cao trên quần áo che phủ phần thân dưới gồm
cả chân (mặt trước và mặt sau)
4.14 Lấy mẫu
4.14.1 Mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.14.2 Cách thức lấy mẫu
Nếu không có quy định khác, số lượng và kích
thước các mẫu thử cho các phép thử khác nhau phải theo các tiêu chuẩn tương
ứng.
4.14.3 Bề mặt tiếp xúc
Trong tất cả các phép thử bề mặt, mặt ngoài
cùng của tổ hợp bộ phận phải được tiếp xúc với điều kiện thử nghiệm, trừ phép
thử cháy lan ngọn lửa đối với lớp lót trong cùng (xem 4.17.1) và phép thử độ
chịu hơi nước (xem 4.20.1) và tổng lượng tổn thất nhiệt (xem 4.20.2) khi tiếp
xúc với bề mặt trong cùng.
4.15 Xử lý sơ bộ
4.15.1 Quy định chung
Thực hiện xử lý sơ bộ để tạo được các vật
liệu được xử lý đồng nhất cho phép thử.
Nếu không có quy định khác trong các phép thử
cụ thể, tất cả các mẫu thử phải được ổn định trong tối thiểu 24 h bằng cách
phơi ở nhiệt độ 20 °C ± 2 °C và độ ẩm tương đối 65 % ± 5 % trước khi thử.
Nếu không có quy định khác trong các phép thử
cụ thể, tất cả các mẫu thử phải được thử trong vòng 5 min sau khi lấy ra khỏi
môi trường xử lý sơ bộ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để bảo đảm tính nhất quán của phép thử, thực
hiện xử lý sơ bộ bằng cách giặt hoặc làm sạch khô để loại bỏ các chất bẩn, chất
hoàn thiện, hoặc chất hồ từ quá trình sản xuất.
CHÚ THÍCH Độ bền của quần áo phải không bị
ảnh hưởng bởi các quá trình xử lý này.
Đối với các vật liệu được ghi nhãn là có thể
giặt, các mẫu thử phải chịu năm chu kỳ giặt trong máy giặt lồng ngang cửa
trước, sử dụng nước giặt IEC 1 g/l theo các qui trình của ISO 6330. Thực hiện
giặt theo Qui trình 2A ở 60 °C ± 3 °C và sấy khô theo Qui trình E (sấy khô bằng
thùng quay) trừ khi có quy định khác trên nhãn về cách bảo dưỡng.
Đối với các vật liệu được ghi nhãn là chỉ làm
sạch khô thì phải làm sạch khô năm lần theo ISO 3175-1. Không được sử dụng túi
giặt.
4.16 Quần áo - Yêu
cầu tính năng
Tính năng của quần áo bảo vệ người chữa cháy
phải được phân loại theo từng loại tính năng như quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Phân loại
tính năng
Loại tính năng
Điều áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tính năng A1
Mức tính năng A2
Độ chịu nhiệt và lửa
4.17.2
4.17.3
Đốt bề mặt;
Đốt mép dưới;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.17.4
(Độ chịu nhiệt ở 180 °C)
(Độ chịu nhiệt ở 260 °C)
Hoặc 4.17.5 Độ truyền nhiệt (phơi lửa)
Hoặc 4.17.5 Độ truyền nhiệt (phơi lửa)
(HTI24 ≥ 13 và HTI24
- HTI12 ≥ 4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và
và
4.17.6 Độ truyền nhiệt (phơi bức xạ)
4.17.6 Độ truyền nhiệt (phơi bức xạ)
(RHTI24 ≥ 18 và
(RHTI24 ≥ 26 và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RHTI24 - RHTI12 ≥ 4)
RHTI24 - RHTI12 ≥ 8)
hoặc
hoặc
4.17.7 Độ truyền nhiệt (phơi lửa và bức xạ
kết hợp)
4.17.7 Độ truyền nhiệt (phơi lửa và bức xạ
kết hợp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(TTI ≥ 1 400)
4.17.8 Độ bền dư
4.17.8 Độ bền dư
(≥ 450 N sau 10 kW/m2)
(≥ 600 N sau 20 kW/m2)
4.17.9.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CCHR ở 180 °C)
(CCHR ở 260 °C)
4.17.10
4.17.10
(Độ chịu nhiệt của chỉ ở 260 °C)
Độ chịu nhiệt của chỉ ở 260 °C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại tính năng
Điều áp dụng
Mức tính năng A1
Mức tính năng A2
Yêu cầu bổ sung
4.21.1 Khả năng chống co giãn khi làm sạch
4.21.1 Khả năng chống co giãn khi làm sạch
4.21.2 Khả năng chống mài mòn phụ kiện
cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.21.3 Các yêu cầu trắc quang của vật liệu
có tính năng phản quang/kết hợp có độ nhìn rõ cao.
4.21.3 Các yêu cầu trắc quang của vật liệu
có tính năng phản quang/kết hợp có độ nhìn rõ cao.
4.21.4 Các yêu cầu về màu sắc của các vật
liệu có tính năng huỳnh quang/kết hợp có độ nhìn rõ cao.
4.21.4 Các yêu cầu về màu sắc của các vật
liệu có tính năng huỳnh quang/kết hợp có độ nhìn rõ cao.
4.21.5 Độ chịu nhiệt của vật liệu có độ
nhìn rõ cao được sử dụng trên quần áo
4.21.5 Độ chịu nhiệt của vật liệu có độ
nhìn rõ cao được sử dụng trên quần áo
4.21.6 Độ lan truyền ngọn lửa của vật liệu
có độ nhìn rõ cao được sử dụng trên quần áo.
4.21.6 Độ lan truyền ngọn lửa của vật liệu
có độ nhìn rõ cao được sử dụng trên quần áo.
4.21.7 Bộ phận bảo vệ cổ tay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.21.8 Phép thử quần áo tùy chọn có sử
dụng người giả được trang bị
4.21.8 Phép thử quần áo tùy chọn có sử
dụng người giả được trang bị
CHÚ THÍCH Các yêu cầu áp dụng đang được
xem xét lại.
CHÚ THÍCH Các yêu cầu áp dụng đang được xem
xét lại.
4.21.9 Móc kéo (DRD)
4.21.9 Móc kéo (DRD)
(Mã chữ “b" dùng
để ghi nhãn theo tiêu chuẩn này, Điều 6)
Mức tính năng b1
Mức tính năng b2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.18.1 (≥ 450 N)
4.18.1 (≥ 800 N)
4.18.2 (≥ 25 N đối với lớp ngoài)
4.18.2 (≥ 40 N đối với lớp ngoài)
4.18.3 (≥ 225 N đối với đường may chính A)
4.18.2 (≥ 10 N đối với bộ phận điều khiển
độ ẩm, lớp cách nhiệt, v.v...)
4.18.3 (≥ 450 N đối với đường may chính A)
4.18.3 (≥ 330 N đối với đường may chính B)
4.18.3 (≥ 180 N đối với đường may phụ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 (kết thúc)
Loại tính năng
Điều áp dụng
(Mã chữ "c”
dùng đề ghi nhãn theo tiêu chuẩn này, Điều 6)
Mức tính năng c1
Mức tính năng c2
Độ chống thấm nước và chất lỏng
4.19.2 (mức phun sương ≥ 4 N)
4.19.3 (độ hấp thụ nước ≤ 30 %)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.19.5 Khả năng chống thấm chất lỏng
(phương pháp chảy thoát)
4.19.2 (mức phun sương ≥ 4 N)
4.19.3 (độ hấp thụ nước ≤ 30 %)
4.19.4 độ chống thấm nước (≥ 175 kPa)
4.19.6 Khả năng chống chất lỏng áp suất
cao thấm qua (phương pháp thủy tĩnh)
4.19.7 sự xâm nhập virut
4.19.8 phép thử phun mưa
4.19.9 độ giảm ánh sáng
(Mã chữ “d” dùng để ghi nhãn theo tiêu
chuẩn này, Điều 6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tính năng d2
Sự thoải mái về nhiệt:
Độ chống hơi nước hoặc tổng lượng nhiệt
thất thoát
4.20.2 (≤ 40 m2Pa/W)
4.20.3 (≥ 200 W/m2)
4.20.2 (≤ 30 m2Pa/W)
4.20.3 (≥ 300 W/m2)
Phải xác định mức tính năng đạt được theo
từng yêu cầu của từng loại tương ứng. Đối với nhiều tính chất trong từng loại
tính năng, thiết lập một tính năng tối thiểu khác. Ví dụ: quần áo hoặc tổ hợp
quần áo nhiều lớp có mức tính năng 1 và 2 thì nó phải được phân loại là mức 1.
Các mức tính năng khác nhau phải được cho
phép cho mỗi loại tính năng mà không cần bổ sung các loại tính năng khác. Các
loại tính năng bổ sung phải đạt đến mức độ như yêu cầu tính năng về chịu lửa và
chịu nhiệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quần áo đạt được mức tính năng A2 cho độ chịu
nhiệt và chịu lửa và các quy định bổ sung là quần áo loại 2.
Tất cả quần áo phải đạt được ít nhất mức 1
cho tất cả các yêu cầu.
Mức tính năng đạt được đối với độ bền và khả
năng chịu tác động vật lý, độ chống thấm nước và chất lỏng, sự thoải mái về
nhiệt phải được ghi theo yêu cầu trong Điều 5 của ISO 11999-1.
4.17 Tính năng chịu
nhiệt và lửa
4.17.1 Quy định chung
Tính năng chịu nhiệt và lửa của quần áo bảo
vệ người chữa cháy phải đáp ứng tất cả các yêu cầu về mức tính năng tương ứng
được quy định trong Bảng 2. Quần áo bảo vệ người chữa cháy phải được phân loại
về tính năng chịu nhiệt và lửa cho tới mức tính năng thấp nhất có thể đạt được
của bất kỳ tính chất nào.
Bảng 2 - Ghi mã “A” -
Tính năng chịu nhiệt và lửa
Tính chất
Điều áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tính năng A2
Độ chịu lửa
4.17.2
4.17.3
Độ chịu nhiệt
4.17.4
4.17.4
Độ truyền nhiệt
4.17.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Và
Và
4.17.6 hoặc 4.17.7
4.17.6 hoặc 4.17.7
Độ bền dư sau khi phơi nhiệt bức xạ
4.17.8
4.17.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.17.9
4.17.9
Độ chịu nhiệt của chỉ may
4.17.10
4.17.10
4.17.2 Độ chịu lửa (đốt bề mặt) đối với tính
năng A1
Độ chịu lửa phải được thử theo qui trình A
của TCVN 7205:2002 (ISO 15025:2000), sau khi xử lý sơ bộ bằng cách giặt hoặc
làm sạch khô theo quy định trong 4.15.2, và phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
a) Không có mẫu thử nào có ngọn lửa cháy tới
đỉnh hoặc ra mép ngoài.
b) Không có mẫu thử nào bị thủng lỗ trên lớp
bất kỳ, ngoại trừ lớp tạo được tính năng không phải bảo vệ chống lửa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Giá trị trung bình của thời gian sau cháy
phải ≤ 2 s.
e) Tàn cháy không được lan rộng từ khu vực
than hóa sang khu vực không bị hư hỏng sau khi dừng cháy.
Tổ hợp bộ phận của quần áo mặc ngoài phải
được thử bằng cách tác dụng ngọn lửa vào mặt ngoài của quần áo.
Nếu lớp ngoài của quần áo có lót thì tổ hợp
bộ phận của lớp ngoài cũng phải được thử bằng cách tác dụng ngọn lửa vào lớp
trong cùng của quần áo.
Nếu quần áo gồm nhiều mảnh khác nhau và lớp
lót có thể tiếp xúc trực tiếp với ngọn lửa trong thực tế sử dụng thì các bộ
phận này cũng phải kiểm tra, thử nghiệm với sự tiếp xúc trực tiếp với ngọn lửa.
4.17.3 Độ chịu lửa (đốt mép dưới) đối với
tính năng A2
Từng lớp của tổ hợp bộ phận, gồm cả vật liệu
ngoài, thành phần khống chế ẩm, lớp cách nhiệt, lớp lót cổ áo, và lớp giữ ấm
phải được thử riêng về độ chịu lửa theo Qui trình B của TCVN 7205:2002 (ISO
15025:2000), cả trước và sau khi xử lý sơ bộ bằng cách giặt hoặc làm sạch khô
theo quy định trong 4.15.2 và phải thỏa mãn các yêu cầu sau, chú ý là phép thử
phải được thực hiện trên mép, không phải trên đường may.
a) Không có mẫu thử nào có ngọn lửa cháy tới
đỉnh hoặc ra mép ngoài.
b) Không có mẫu thử nào cháy hoặc có mảnh vụn
nóng chảy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Chiều dài bị than hóa phải nhỏ hơn 100 mm
khi đo đạc, theo quy định trong Phụ lục C của TCVN 7205:2002 (ISO 15025:2000).
e) Tàn cháy không được lan rộng từ khu vực
than hóa sang khu vực không bị hư hỏng sau khi dừng cháy.
Khóa, móc và các vật liệu dùng trong các đường
may phải được thử khi chúng nằm trên mặt ngoài của quần áo hoặc khi chúng nằm ở
nơi tiếp xúc trực tiếp với cơ thể người mặc.
Độ co giãn chỉ được thử khi sử dụng ở các vị
trí sẽ tiếp xúc trực tiếp với cơ thể người sử dụng.
Các mẫu thử nhỏ mà không đủ lớn để đáp ứng
yêu cầu về kích thước mẫu thử trong TCVN 7205:2002 (ISO 15025:2000) cần được
may hoặc gắn vào các lớp thành phần và được coi là các mẫu vật liệu cho việc
thiết kế lên bộ quần áo và không được coi là hàng hóa tiêu thụ và phải đáp ứng
được các mục b), c) và d).
4.17.4 Độ chịu nhiệt
Từng lớp của quần áo khi thử theo TCVN 7206
(ISO 17493), trước và sau khi xử lý sơ bộ bằng cách giặt hoặc làm sạch khô theo
quy định trong 4.15.2, phải không bị nóng chảy, nhỏ giọt, tách rời, bắt cháy,
hoặc co lớn hơn tỷ lệ phần trăm cho phép ở nhiệt độ thử tương ứng theo quy định
trong Bảng 3.
Từng vật liệu phải được phơi với nhiệt độ thử
trong 5 min +15/-0 s.
Bảng 3 - Độ chịu
nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tính năng A1
Mức tính năng A2
Nhiệt độ thử
180 °C + 5/-0 °C
260 °C + 5/-0 °C
Độ co cho phép
≤ 5%
≤ 5%
Không đo độ co đối với vật liệu hoặc bộ phận
nhỏ hơn kích thước mẫu thử yêu cầu được quy định trong TCVN 7206 (ISO 17493).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Lớp ngoài và lớp lót cổ áo phải không bị
than hóa.
b) Các đường may của lớp cách ẩm cũng phải
được thử và không được nhỏ giọt hoặc bắt cháy.
c) Phụ kiện cứng của quần áo phải được thử,
không bị bắt cháy và giữ được chức năng.
4.17.5 Độ truyền nhiệt (phơi lửa)
Tổ hợp bộ phận hoặc tổ hợp quần áo nhiều lớp
khi được thử theo TCVN 6877 (ISO 9151), sau khi xử lý sơ bộ bằng cách giặt hoặc
làm sạch khô theo quy định trong 4.15.2, phải đạt được mức tính năng theo quy
định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Độ truyền
nhiệt (phơi lửa)
Chỉ số truyền nhiệt
Mức tính năng A1
Mức tính năng A2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 13 s
≥ 17 s
HTI24 - HTI12
≥ 4 s
≥ 6s
4.17.6 Độ truyền nhiệt (phơi bức xạ)
Tổ hợp bộ phận hoặc tổ hợp quần áo nhiều lớp
khi được thử theo Phương pháp B của TCVN 6878:2007 (ISO 6942:2002), ở mật độ
thông lượng nhiệt 40 kVV/m2 sau khi xử lý sơ bộ bằng cách giặt hoặc
làm sạch khô theo quy định trong 4.15.2, phải đạt được mức tính năng theo quy
định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Độ truyền
nhiệt (phơi bức xạ)
Hệ số truyền nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tính năng A2
RHTI24
≥ 18 s
≥ 26 s
RHTI24 - RHTI12
≥ 4 s
≥ 8 s
4.17.7 Độ truyền nhiệt (phơi lửa và bức xạ
kết hợp)
Một cách khác để đáp ứng các yêu cầu của
4.17.5 và 4.17.6, tổ hợp bộ phận hoặc tổ hợp quần áo nhiều lớp khi được thử
theo ISO 17492, sử dụng qui trình phân tích TTI, trước và sau khi xử lý sơ bộ bằng
cách giặt hoặc làm sạch khô theo quy định trong 4.15.2, phải đạt được mức tính
năng theo quy định trong Bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép đo tính năng
Mức tính năng A1
Mức tính năng A2
TTI (kJ/m2)
≥ 1 050
≥ 1 400
4.17.8 Độ bền dư của vật liệu sau khi phơi
nhiệt bức xạ
Vật liệu ngoài phải được thử theo ISO 13934-1
sau khi xử lý sơ bộ tổ hợp hoàn chỉnh bằng Phương pháp A của TCVN 6878:2007
(ISO 6942:2002), ở mật độ thông lượng nhiệt tương ứng và phải đạt được mức tính
năng theo quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Độ bền dư
sau khi phơi bức xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tính năng A1
Mức tính năng A2
Mật độ thông lượng nhiệt
10 kW/m2
20 kW/m2
Độ bền kéo
≥ 450 N
≥ 600 N
Phép thử phải được thực hiện trên tối thiểu
ba mẫu theo dọc và ba mẫu theo hướng ngang của vật liệu. Tạo một mẫu thử kéo
rộng 50 mm bằng cách cắt mẫu thử đã được phơi trên cả hai mặt sao cho diện tích
mẫu thử đã được phơi ở giữa mẫu thử kéo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.17.9 Độ chịu nhiệt nén dẫn
Phép thử phải được thực hiện theo các qui
trình trong TCVN 6876-1 (ISO 12127-1) với các ngoại lệ sau:
a) Tác động một áp lực 55 kPa để thử nghiệm
các mẫu gia cường như là khu vực đầu gối của quần bảo vệ người chữa cháy.
b) Tác động một áp lực 14 kPa để thử nghiệm
các mẫu gia cường như là khu vực vai của áo bảo vệ người chữa cháy.
c) tt phải được dựa trên khoảng
gia tăng nhiệt độ là 24°C. Việc đo đạc này cần phải được đưa vào báo cáo như là
chỉ số CCHR.
4.17.9.1 Độ chịu nhiệt nén dẫn mức A1
Đối với mức tính năng A1, các khu vực vai và
đầu gối của quần áo bảo vệ người chữa cháy được gia cường để chịu nhiệt nén
dẫn, khi được thử theo TCVN 6876-1 (ISO 12127-1) bằng cách sử dụng nhiệt độ
tiếp xúc 180 °C +5/-0 °C, phải có khả năng chịu nhiệt nén dẫn (CCRH) ≥ 13,5.
4.17.9.2 Độ chịu nhiệt nén dẫn mức A2
Đối với mức tính năng A2, các khu vực vai và
đầu gối của quần áo bảo vệ người chữa cháy được gia cường để chịu nhiệt nén
dẫn, khi được thử theo TCVN 6876-1 (ISO 12127-1) bằng cách sử dụng nhiệt độ
tiếp xúc 260 °C +5/-0 °C, phải có khả năng chịu nhiệt nén dẫn (CCRH) ≥ 13,5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mẫu phải được thử cả khô và ướt. Làm ướt
các mẫu bằng cách đặt lớp trong cùng giữa hai tờ giấy thấm đã được thấm ướt bão
hòa và dùng con lăn chạy bên trên với lực 10 kPa. Lớp trong cùng và hai lớp
giấy kẹp sẽ được đặt trong một cái túi kín trong vòng 24h. Mẫu phải được thử
trong vòng 5 min sau khi lấy ra khỏi túi.
4.17.10 Độ chịu nhiệt của chỉ may
Đối với mức tính năng A1 và A2, tất cả các
sợi chỉ sử dụng trong cấu tạo của quần áo bảo vệ khi được thử theo ISO 3146 ở
nhiệt độ 260 °C +5/-0 °C, không được bốc cháy, nóng chảy hoặc than hóa.
4.18 Độ bền và tính
năng chống nguy cơ vật lý
Độ bền và tính năng chống nguy cơ vật lý của
quần áo bảo vệ người chữa cháy phải đáp ứng tất cả các yêu cầu đối với mức tính
năng tương ứng theo quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Mã ghi “b” -
Độ bền và tính năng chống nguy cơ vật lý
Độ bền và tính chất
chống nguy cơ vật lý
Điều áp dụng
Mức tính năng b1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền kéo - vật liệu ngoài
4.18.1 (≥ 450 N)
4.18.1 (≥ 800 N)
Độ bền xé - vật liệu ngoài
4.18.2 (≥ 25 N)
4.18.2 (≥ 40 N)
Độ bền xé - thành phần khống chế ẩm, lớp
cách nhiệt, và các lớp tổ hợp bộ phận khác
Không yêu cầu
4.18.2 (≥ 10 N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.18.3 (≥ 225 N)
4.18.3 (≥ 450 N)
Độ bền đường may - đường may chính B
Không yêu cầu
4.18.3 (> 330 N)
Độ bền đường may - đường may phụ
Không yêu cầu
4.18.3 (≥ 180 N)
Độ bền đường may - đường may vải dệt kim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.18.4 (≥ 180 N)
4.18.1 Độ bền kéo
Vật liệu ngoài, khi thử theo ISO 13934-1,
phải đạt được mức tính năng theo quy định trong Bảng 8 đối với cả hướng dọc và
hướng ngang.
4.18.2 Độ bền xé
Vật liệu ngoài, khi được thử theo Phương pháp
B của ISO 13937-2, phải đạt được mức tính năng theo quy định trong Bảng 8 đối
với cả hướng dọc và hướng ngang.
Đối với mức tính năng b2, thành phần khống
chế ẩm, lớp cách nhiệt, hoặc các lớp khác trong tổ hợp bộ phận phải được thử
theo phương pháp B của TCVN 10501-1 (ISO 4674-1) và phải đạt được mức tính năng
theo quy định trong Bảng 8 đối với cả hướng dọc và hướng ngang.
4.18.3 Độ bền đường may (vật liệu dệt)
Đường may nối tối thiểu của một vật liệu dệt,
khi thử theo ISO 13935-2, phải đạt được mức tính năng theo quy định trong Bảng
8.
4.18.4 Độ bền đường may (vải dệt kim hoặc vải
dệt thoi co giãn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.19 Tính năng chịu
nước và chất lỏng
4.19.1 Quy định chung
Tính năng chịu nước và chất lỏng của quần áo
bảo vệ người chữa cháy phải đáp ứng tất cả các yêu cầu về mức tính năng tương
ứng theo quy định trong Bảng 9. Quần áo bảo vệ người chữa cháy phải được phân
loại cho tính năng chịu nước và chất lỏng đến mức độ thấp nhất cho bất kỳ nội
dung nào.
Bảng 9 - Mã ghi “c” -
Tính năng chống thấm nước và chất lỏng
Tính chất
Điều áp dụng
Mức tính năng c1
Mức tính năng c2
Làm ướt bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.19.2
Độ chống hấp thụ nước
4.19.3
4.19.3
Độ chống thấm nước
4.19.4
4.19.4
Độ chống thấm chất lỏng
4.19.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chống lại sự xâm nhập của virus
Không yêu cầu
4.19.7
Độ thấm chất lỏng của toàn bộ quần áo
Không yêu cầu
4.19.8
Độ suy giảm ánh sáng
Không yêu cầu
4.19.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu ngoài sau khi xử lý sơ bộ theo
4.15.2, khi thử theo ISO 4920, phải có mức phun sương ≥ 4.
4.19.3 Độ chống hấp thụ nước
Vật liệu ngoài và vải lót cổ áo khi được thử
theo ISO 4920, cả trước và sau khi xử lý sơ bộ bằng cách giặt và làm sạch khô
theo quy định trong 4.15.2, phải có độ hấp thụ nước ≤ 30 %.
Phép thử phải được thực hiện theo ISO 4920 và
đo sự thay đổi khối lượng mẫu thử. Mẫu thử phải được cân trước và sau khi phơi
sương nước. Sử dụng cân phân tích có độ chính xác đến 0,01 g. Các phép đo về
khối lượng phải được làm tròn đến 0,01 g. Tỷ lệ phần trăm độ hấp thụ nước phải
được xác định theo công thức sau
WW =
mf - mi
x 100
(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
WW là nước được hấp
thụ, tính bằng phần trăm theo khối lượng;
mf là khối lượng cuối
cùng của mẫu thử, tính bằng gam;
mi là khối lượng ban
đầu của mẫu thử, tính bằng gam;
4.19.4 Độ chống thấm nước
Thành phần khống chế ẩm và đường may khi được
thử theo ISO 811, sử dụng tốc độ tăng áp suất nước quy định, phải đạt được mức
tính năng theo quy định trong Bảng 10.
Bảng 10 - Độ thấm
nước
Quan sát
Mức tính năng c1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ tăng áp suất nước
(0,98 ± 0,05)
kPa/min
(5,9 ± 0,1) kPa/min
Xuất hiện giọt nước
≥ 20 kPa
≥ 175 kPa
4.19.5 Khả năng chống thấm chất lỏng (phương
pháp chảy thoát) đối với mức tính năng c1
Tổ hợp bộ phận hoặc tổ hợp quần áo nhiều lớp,
khi được thử theo ISO 6530 sử dụng:
a) Natri hyđroxit (NaOH) 40 % ở 20 °C ± 2 °C,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Axit sulfuric (H2SO4)
37 % ở 20 °C ± 2 °C, hoặc
d) O-xylen 100 % ở 20 °C ± 2 °C.
phải chảy thoát hơn 80 % chất lỏng thử và
không thấm vào mặt trong cùng.
Tất cả các phép thử phải được thực hiện trong
thời gian rót chất lỏng 10 s ± 1 s và ở nhiệt độ 20 °C ± 2 °C.
4.19.6 Khả năng chống chất lỏng áp suất cao
thấm qua (phương pháp thủy tĩnh) đối với mức tính năng c2
Thành phần khống chế ẩm gồm cả đường may khi
được thử theo TCVN 6692 (ISO 13994), qui trình C, sử dụng các chất lỏng được
liệt kê trong 4.19.5, phải cho thấy không thấm các chất lỏng thử trong tối
thiểu 1 h.
Các đường may thành phần khống chế ẩm phải
được thử bằng cách chuẩn bị 380 mm2 mẫu của tổ hợp bộ phận cùng với
một lớp vật liệu ngoài áp vào lớp trong cùng. Lớp thành phần khống chế ẩm trong
phạm vi mẫu phải gồm cả đường may ở chính giữa kéo dài hết toàn bộ chiều rộng
380 mm2 mẫu. Mẫu phải được may dọc theo các cạnh viền.
Trước tiên, phải đưa các mẫu vào xử lý sơ bộ
bằng cách giặt hoặc làm sạch khô theo quy định trong 4.15.2 và sau đó cho xử lý
sơ bộ bằng cách phơi trong tủ sấy theo quy định trong TCVN 7206 (ISO 17493) ở
nhiệt độ 140 °C +5/-0 °C trong 5 min, không kể thời gian đo và quan sát.
Các bước xử lý sơ bộ này phải được lặp lại
lần hai. Thực hiện thử sau khi phơi trong tủ sấy lần cuối trong vòng 5 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.19.7 Khả năng chống xâm nhập virus đối với
mức tính năng c2
Thành phần khống chế ẩm gồm cả đường may, khi
được thử theo ISO 16604, phải cho thấy không có sự xâm nhập của thực khuẩn thể
Phi-X174 trong tối thiểu 60 min khi thử ở 0 kPa trong 5 min, sau đó là 14 kPa
trong 1 min và 0 kPa trong ≥ 54 min. Không được sử dụng lưới giữ để đỡ mẫu thử.
Các đường may thành phần khống chế ẩm phải
được thử bằng cách chuẩn bị 380 mm2 mẫu của tổ hợp bộ phận cùng với
một lớp vật liệu ngoài áp vào lớp trong cùng. Lớp chống ẩm trong phạm vi mẫu
phải gồm cả đường may ở chính giữa kéo dài đến hết toàn bộ chiều rộng 380 mm
mẫu. Mẫu phải được khâu dọc theo các cạnh viền.
Trước tiên, phải đưa các mẫu vào xử lý sơ bộ
bằng cách giặt hoặc làm sạch khô theo quy định trong 4.15.2 và sau đó cho xử lý
sơ bộ bằng cách phơi trong tủ sấy theo quy định trong TCVN 7206 (ISO 17493) ở
nhiệt độ 140 °C +5/-0 °C trong 5 min, không kể thời gian đo và quan sát.
Các bước xử lý sơ bộ này phải được lặp lại
lần hai. Thực hiện thử sau khi phơi trong tủ sấy lần cuối trong vòng 5 min.
Sau khi xử lý sơ bộ lần cuối, lấy các mẫu thử
của hệ thống may thành phần khống chế ẩm để thử khả năng chống xâm nhập virus.
4.19.8 Độ chống thấm chất lỏng của toàn bộ
quần áo đối với mức tính năng c2
Quần áo bảo vệ người chữa cháy, khi thử theo
TCVN 11538-4 (ISO 17491-4) sau năm chu kỳ giặt hoặc làm sạch khô theo quy định
trong 4.15.2, phải không thấm chất lỏng. Có thể dùng đối tượng thử là người
thay cho người giả, có tính đến tất cả các cảnh báo về an toàn và vệ sinh. Đối
tượng thử là người phải có kích thước, hình dáng, tư thế và cử động giống với
người giả.
4.19.9 Khả năng chống sự suy giảm ánh sáng
đối với mức tính năng c2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.20 Tính năng thoải
mái nhiệt
4.20.1 Qui định chung
Tính năng thoải mái nhiệt của tổ hợp các bộ phận
được sử dụng trong quần áo bảo vệ người chữa cháy phải đáp ứng tất cả các yêu
cầu về các mức tính năng tương ứng theo quy định trong Bảng 11.
Bảng 11 - Mã ghi “d”
- Tính năng thoải mái nhiệt
Quan sát
Mức tính năng d1
Mức tính năng d2
Độ chịu hơi nước
4.20.2 ≤ 40 m2
Pa/W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng lượng nhiệt thất thoát
4.20.3 ≥ 200 W/m2
4.20.3 ≥ 300 W/m2
CHÚ THÍCH 1 Cả hai phương pháp đánh giá sự
truyền nhiệt được phép của tổ hợp bộ phận quần áo. Phép đo độ chống hơi nước
bao gồm việc đo nhiệt bay hơi (mô phỏng sự toát mồ hôi) trong khi phép đo tổng
lượng nhiệt thất thoát đo lượng thất thoát nhiệt do cả bay hơi và dẫn nhiệt. Độ
chống hơi nước được đo đẳng nhiệt (không có sự chênh lệch nhiệt độ giữa da và
không khí), trong khi tổng lượng nhiệt thất thoát đo sự truyền nhiệt ở gradien
nhiệt độ 10 °C giữa không khí và bề mặt da. Các phương pháp được liệt kê nhằm cung
cấp các kết quả có thể so sánh giữa cách tiếp cận phép thử tương tự nhưng khác
nhau chút ít.
CHÚ THÍCH 2 Các yếu tố khác, ví dụ: thiết kế
và sự vừa vặn của quần áo, có thể thay đổi sự ảnh hưởng của các kết quả này lên
tính năng sinh lý thực tế. Do vậy, cần xem xét thực hiện các đánh giá nhiệt
sinh lý một cách toàn diện như trong BS 8469:2008.
CHÚ THÍCH 3 Bảng này xếp loại tính năng tốt
nhất là mức d2 và tính năng kém nhất là mức d1, giống như
tất cả các bảng khác.
CHÚ THÍCH 4 Vật liệu dùng cho mục đích đặc
biệt, như vật liệu gia cường dùng cho đệm lót ở vai, đệm lót ở đầu gối hoặc các
vật liệu có bề mặt phản xạ nhiệt hoặc bề mặt không thấm chất lỏng hoặc các đai
phản xạ dễ nhìn thấy và/hoặc các túi có thể tác động bất lợi lên tính năng sinh
lý thực tế.
4.20.2 Độ chống hơi nước
Tổ hợp bộ phận, khi thử theo ISO 11092, phải
đạt được mức tính năng theo quy định trong Bảng 11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổ hợp bộ phận, khi được thử theo ASTM F
1868, Phần C, phải đạt được mức tính năng theo quy định trong Bảng 11.
4.21 Yêu cầu bổ sung
4.21.1 Khả năng chống co khi làm sạch
Các vật liệu của tổ hợp quần áo mặc ngoài,
khi được thử theo TCVN 8041 (ISO 5077) có xử lý sơ bộ bằng cách giặt hoặc làm
sạch khô theo quy định trong 4.15.2, phải có sự thay đổi kích thước ≤ 5 %.
4.21.2 Độ chống ăn mòn của phụ kiện cứng
Tất cả các phụ kiện cứng bằng kim loại và phụ
kiện cứng có các chi tiết bằng kim loại, khi được thử theo ISO 9227, sử dụng
dung dịch muối 5 % và phơi trong 20 h, phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
a) Các kim loại có khả năng chống ăn mòn, như
thép không gỉ, đồng, nhôm, và kẽm, phải cho thấy chỉ bị ăn mòn hoặc ôxy hóa nhẹ
bề mặt.
b) Các kim loại có chứa sắt phải không bị ăn
mòn kim loại gốc.
Phụ kiện cứng phải được kiểm tra ăn mòn bằng
cách rửa sạch mẫu thử dưới vòi nước ấm và làm khô bằng không khí nén sau khi
lấy ra khỏi buồng phun sương muối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu trắc quang của vật liệu có tính năng
phản quang/kết hợp phải được xác định theo CIE 054.2:2001 sau các qui trình
được mô tả trong 7.3 của ISO 20471:2013. Phải tính hệ số phản quang dựa trên
chiều rộng của vật liệu phản quang.
4.21.3.1 Vật liệu mới
Hệ số tối thiểu của vật liệu mới có tính năng
phản quang/kết hợp có độ nhìn rõ cao phải theo Bảng 12 hoặc Bảng 13, cho phù
hợp.
Bảng 12 - Hệ số phản quang tối thiểu đối với
vật liệu có tính năng riêng rẽ, tính bằng cd/(lx.m2)
Góc quan sát
Góc tới β1
(β2 = 0)
5°
20°
30°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12'
330
290
180
65
20'
250
200
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1°
25
15
12
10
1°30'
10
7
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13 - Hệ số phản
quang tối thiểu đối với vật liệu có tính năng kết hợp, tính bằng cd/(lx.m2)
Góc quan sát
Góc tới β1
(β2 = 0)
5°
20°
30°
40°
12'
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
5
20’
25
20
5
1,75
1°
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1
1°30'
1,5
1
1
0,5
CHÚ THÍCH Các giá trị cho vật liệu có tính
năng kết hợp có màu bất kỳ.
4.21.3.2 Tính năng sau khi chịu tác động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi xác định ảnh hưởng của mưa theo 7.5 của
ISO 20471:2013, hệ số phản xạ phải lớn hơn 15 cd/(lx.m2).
Hệ số phản xạ R’ đối với hướng của vật liệu
dễ bị ảnh hưởng sau khi chịu tác động phải đáp ứng các yêu cầu tương tự (ở
trên), khi phù hợp, ở một trong hai hướng được mô tả trong 7.3 của ISO
20471:2013 và phải không nhỏ hơn 75 % so với các giá trị yêu cầu này ở hướng
khác.
4.21.4 Yêu cầu về màu sắc của vật liệu có
tính năng huỳnh quang/kết hợp có độ nhìn rõ cao được sử dụng trên quần áo
Khi xác định theo các qui trình được mô tả
trong 7.2 của ISO 20471:2013, sắc độ của vật liệu huỳnh quang phải nằm ở một
trong các diện tích được xác định trong Bảng 14 và hệ số chói phải lớn hơn giá
trị tối thiểu tương ứng trong Bảng 14. Hệ số chói trung bình và độ màu của vật
liệu phản xạ nhạy hướng phải đáp ứng các yêu cầu trong Bảng 14 khi đo ở hai góc
quay xác định trong 7.3 của ISO 20471:2013.
Bảng 14 - Yêu cầu về
màu sắc đối với vật liệu nền hoặc vật liệu có tính năng kết hợp
Tọa độ màu
Hệ số chói tối
thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu sắc
x
y
β min
Vàng huỳnh quang
0,387
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,610
0,70
0,356
0,494
0,398
0,452
0,460
0,540
Cam-đỏ huỳnh quang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,390
0,40
0,535
0,375
0,570
0,340
0,655
0,345
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,655
0,345
0,25
0,570
0,340
0,595
0,315
0,690
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu của vật liệu có tính năng huỳnh quang và
kết hợp cũng phải đo sau khi phơi với đèn xenon, theo 5.2 của ISO 20471:2013,
và phải có giá trị trong khoảng quy định ở Bảng 14 và hệ số chói phải lớn hơn
giá trị tối thiểu tương ứng trong Bảng 14. Nếu sự thay đổi màu từ cột này sang
cột khác (Bảng 14) thì sự thay đổi này phải được thể hiện trong hướng dẫn sử
dụng.
4.21.5 Độ chịu nhiệt của vật liệu có độ nhìn
rõ cao được sử dụng trên quần áo
Vật liệu có tính năng phản quang, huỳnh
quang, hoặc kết hợp được phơi theo 4.17.4 phải không bị nóng chảy, nhỏ giọt,
bắt cháy, hoặc co nhiều hơn giá trị cho phép trong Bảng 3.
Các vật liệu có tính năng phản quang/kết hợp
sau khi phơi đến 180 °C +5/-0 °C trong 5 min phải có hệ số phản xạ lớn hơn 100
cd/(lx.m2) được đo ở góc quan sát 12’ và góc tới 5°, hệ số phản xạ
R' đối với vật liệu có tính năng kết hợp phải lớn hơn 30 cd/(lx.m2)
được đo ở góc quan sát 12’ và góc tới 5°.
Các vật liệu huỳnh quang sau khi phơi đến 180
°C +5/-0 °C trong 5 min phải đáp ứng yêu cầu tính năng về màu sắc trong Bảng
14.
4.21.6 Sự lan truyền ngọn lửa của vật liệu
có độ nhìn rõ cao được sử dụng trên quần áo
Vật liệu có tính năng phản quang, huỳnh
quang, hoặc kết hợp sử dụng trên quần áo phải được thử theo quy định trong
4.17.2 đối với mức tính năng A1 và 4.17.3 đối với mức tính năng A2. Các vật
liệu phải đáp ứng tất cả các yêu cầu tính năng của phương pháp thử ngọn lửa
tương ứng, gồm cả không tạo thành lỗ như ở 4.17.2.
4.21.7 Bộ phận bảo vệ cổ tay
Đối với mức tính năng A1, bộ phận bảo vệ cổ
tay được nối vào quần áo, phải đáp ứng các yêu cầu về độ chịu lửa trong 4.17.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận bảo vệ cổ tay phải đáp ứng các yêu
cầu về khả năng chống co khi làm sạch trong 4.21.1.
4.21.8 Phép thử quần áo tùy chọn có sử dụng
người giả được trang bị
CHÚ THÍCH Các yêu cầu có thể áp dụng được
cho dưới đây.
4.21.9 Móc kéo tùy chọn (DRD)
Nếu lắp DRD vào quần áo che phủ phần thân
trên và các cánh tay thì DRD phải dễ tiếp cận từ mặt ngoài của quần áo, phải dễ
tiếp cận để sử dụng, phải được thiết kế để giảm thiểu nguy cơ do sử dụng bất
ngờ, và phải kiểm tra được bằng mắt thường.
DRD phải có đủ chức năng mà không cần tác
động thêm để sử dụng, khác với DRD khi quần áo được mặc theo hướng dẫn của nhà
sản xuất.
DRD phải được thiết kế để cho phép sử dụng và
vận hành trong khi người chữa cháy bị mất hết khả năng đeo SCBA.
DRD phải được thiết kế sao cho khi sử dụng và
thao tác, DRD giữ chặt người chữa cháy ở phần thân trên hoặc hai vai sao cho DRD
kéo trực tiếp thân, không chỉ trên quần áo.
Các vật liệu DRD, chỗ ghép các đường may, chỗ
nối phải được thử về độ bền vật liệu theo quy định trong 8.58 của NFPA 1971,
2007 ed., và phải có độ bền kéo tối thiểu là 7 kN.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Tính tương thích
Quần áo phải tương thích với các bộ phận khác
trong PTBVCN của người chữa cháy theo ISO 11999-2.
6 Ghi nhãn
Ghi nhãn phải theo ISO 11999-1.
7 Thông tin của nhà
sản xuất
Quần áo phải được cung cấp kèm theo thông tin
của nhà sản xuất theo ISO 11999-1.
Phụ
lục A
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - So sánh
các yêu cầu tính năng của quần áo
Tính chất tính năng
Phương pháp thử
Mức tính năng A1
Mức tính năng A2
Độ chịu lửa (áp dụng cho cả hai mặt của tổ
hợp bộ phận, bộ phận bảo vệ cổ tay)
TCVN 7205 (ISO 15025)
Qui trình A (phơi bề mặt)
- Không cháy đến đỉnh hoặc mép phía
bên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không bốc cháy hoặc có mảnh vụn
nóng chảy
- Thời gian sau cháy ≤ 2 s
Qui trình B (phơi mép dưới cùng)
- Không cháy đến đỉnh hoặc mép phía bên
- Không bốc cháy hoặc có mảnh vụn
nóng chảy
- Thời gian sau cháy ≤ 2 s
- Chiều dài than hóa < 100 mm
Tất cả các lớp
Độ chịu nhiệt (từng vật liệu được sử dụng
trong quần áo, gồm cả bộ phận bảo vệ cổ tay)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử ở 180°C
- Không nóng chảy, nhỏ giọt, tách rời hoặc
bốc cháy,
- Độ co ≤ 5%
Thử ở 260 °C
- Không nóng chảy, nhỏ giọt, tách rời hoặc
bốc cháy.
- Độ co ≤ 5%
Nhiệt chuyển thành lửa (tổ hợp bộ phận và
bộ phận bảo vệ cổ tay)
TCVN 6877 (ISO 9151)
HTI24 ≥ 13 HTI24 -
HTI12 ≥ 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt chuyển thành bức xạ (tổ hợp bộ phận,
và bộ phận bảo vệ cổ tay)
TCVN 6878 (ISO 6942), phương pháp B ở 40
kW/m2
RHTI24 ≥ 18 RHTI24 - RHTI12
≥ 4
RHTI24 ≥ 26 RHTI24 -
RHTI12 ≥ 8
ISO 17492 có thể được sử dụng thay cho TCVN
6877 (ISO 9151) và TCVN 6878 (ISO 6942)
ISO 17492, qui trình phân tích TTI
TTI ≥ 1050
TTI ≥ 1400
Độ bền dư sau khi phơi bức xạ (vật liệu
ngoài)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ở 10 kW/m2
Độ bền ≥ 450 N
ở 20 kW/m2
Độ bền ≥ 600 N
Bảng A.1 (tiếp theo)
Tính chất tính năng
Phương pháp thử
Mức tính năng A1
Mức tính năng A2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6876 (ISO 12127) với áp suất phơi ở
đầu gối 55 kPa và ở vai 14 kPa
ở 180 °C
hiệu suất ≥ 13,5
ở 260 °C
hiệu suất ≥ 13,5
Độ chịu nhiệt của chỉ (quần áo và bộ phận
bảo vệ cổ tay)
ISO 3146
Không bốc cháy, nóng chảy hoặc cháy thành
than ở 260 °C
Không bốc cháy, nóng chảy hoặc cháy thành
than ở 260 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tính năng b1
Mức tính năng b2
Độ bền kéo (vật liệu ngoài)
ISO 13934-1
≥ 450 N
≥ 800 N
Độ bền xé (vật liệu ngoài)
ISO 13937-2, phương pháp B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 40 N
Độ bền xé (thành phần khống chế ẩm, lớp
cách nhiệt)
TCVN 10501-1 (ISO 4674-1), phương pháp B
không yêu cầu
≥ 10 N
Độ bền đường may (đường may chính A)
ISO 13935-2
≥ 225N
≥ 450 N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không yêu cầu
≥ 330 N
Độ bền đường may (đường may phụ)
không yêu cầu
≥ 180 N
Độ bền đường may (đường may vải dệt kim)
ISO 13935-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 180 N
Mức tính năng c1
Mức tính năng c2
Làm ướt bề mặt (vật liệu ngoài)
ISO 4920
Mức phun sương ≥ 4
Mức phun sương ≥ 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 4920
Qui trình được thay đổi - độ hấp thụ nước ≤
30 %
Qui trình được thay đổi - độ hấp thụ ≤ 30 %
Độ chống thấm nước
ISO 811
tốc độ 0,98 kPa/min, không có giọt nước ở ≥
20 kPa
5,9 kPa/min
không có giọt nước ở ≥ 175 kPa
Độ thấm chất lỏng (phương pháp chảy thoát)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chảy thoát ≥ 80 %, không thấm đến mặt trong
cùng
không yêu cầu
Bảng A.1 (kết thúc)
Tính chất tính năng
Phương pháp thử
Mức tính năng A1
Mức tính năng A2
Độ thấm chất lỏng (phương pháp thủy tĩnh)
TCVN 6692 (ISO 13994), Qui trình C1, dựa
trên bốn hóa chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không thấm
Khả năng chống xâm nhập virus
ISO 16604
không yêu cầu
không xâm nhập
Độ chống thấm chất lỏng trên toàn bộ quần
áo
TCVN 11538-4 (ISO 17491-4)
không yêu cầu
không thấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.61 của NFPA 1971:2013
không yêu cầu
không xuất hiện nước sau 40 h phơi UV
Mức tính năng d1
Mức tính năng d2
Độ bền với chất dễ bay hơi
ISO 11092
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 30 m2Pa/W
Tổng lượng nhiệt thất thoát có thể sử dụng
thay cho ISO 11092
ASTM F1868 phần C
THL ≥ 200 W/m2
THL ≥ 300 W/m2
Mức tính năng A1
Mức tính năng A2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8041 (ISO 5077)
Độ co ≤ 5 %
Độ co ≤ 5 %
Độ chống ăn mòn phụ kiện cứng
ISO 9227 với dung dịch muối 5 % trong 20 h
không yêu cầu
Vật liệu có khả năng chịu ăn mòn - chỉ ăn
mòn hoặc ôxy hóa nhẹ bề mặt; kim loại sắt - không ăn mòn kim loại gốc.