Loại 1:
|
lớp lót 1,0 mm
|
|
lớp bao ngoài 1,5 mm
|
Loại 2:
|
lớp lót 1,5 mm
|
|
lớp bao ngoài 2,0 mm
|
Loại 3:
|
lớp lót 2,0 mm
|
|
lớp bao ngoài 2,5 mm
|
Bảng 1 -
Đường kính trong nhỏ nhất và lớn nhất
Cỡ ống
Đường kính
trong nhỏ nhất
mm
Đường kính
trong lớn nhất
mm
4
3,25
4,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,25
5,75
6,3
5,55
7,05
8
7,25
8,75
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,75
12,5
11,75
13,25
16
15,25
16,75
19
18,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
19,25
20,75
25
23,75
26,25
31,5
30,25
32,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,50
39,50
40
38,50
41,50
51
49,50
52,50
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,50
76
74,50
77,50
80
78,00
82,00
100
98,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
100,00
104,00
7 Các tính chất vật
lý
7.1 Các hỗn hợp
cao su
Khi được xác định bằng các phương pháp
liệt kê trong Bảng 2, các tính chất vật lý của các hỗn hợp sử dụng để chế tạo
lớp lót và lớp bao ngoài phải phù hợp với các giá trị được quy định trong Bảng
2.
Các thử nghiệm phải được thực hiện
hoặc trên các mẫu
được lấy từ ống hoặc từ các tấm được lưu hóa riêng rẽ có độ dày 2 mm và lưu hóa
đến trạng thái lưu hóa giống như ống sản phẩm.
Bảng 2 - Tính
chất vật lý của các hỗn hợp cao su
Tính chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
thử nghiệm
Lớp lót
Lớp bao
ngoài
Độ bền kéo tối thiểu
7,0 MPa
7,0 MPa
TCVN 4509 (ISO 37) (mẫu hình quả tạ)
Độ giãn dài tối thiểu khi đứt
250 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4509 (ISO 37) (mẫu hình quả tạ)
Khả năng chịu già
hóa
Thay đổi độ bền kéo so với giá trị
ban đầu (max.)
± 25 %
± 25 %
TCVN 2229 (ISO 188) (3 ngày ở 100 °C)
phương pháp lò không khí
TCVN 4509 (ISO 37) (mẫu hình quả tạ)
Thay đổi độ giãn dài khi đứt so với
giá trị ban đầu (max.)
± 50 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chịu các
chất lỏng
Mức tăng về thể tích (nhóm A)
N/A
N/A
-
Mức tăng theo thể tích (max.) (chỉ nhóm B)
115 %
Không được
co ngót
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tăng theo thể tích (max.) (chỉ nhóm C)
30 %
Không được
co ngót
75 %
Không được
co ngót
TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015) (72 h
ở 70 °C ± 2 °C trong dầu
số 3), phương pháp trọng lực
7.2 Ống thành phẩm
Khi được xác định bằng các phương pháp
liệt kê trong Bảng 3, các tính chất vật lý của ống thành phẩm phải phù hợp với
các giá trị quy định trong Bảng 3.
8 Tần suất thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử nghiệm thường xuyên là các thử
nghiệm được thực hiện trên mỗi chiều dài của ống thành phẩm để
kiểm tra xác nhận thiết kế ống, các vật liệu và phương pháp sản xuất đáp ứng
tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Các thử nghiệm chấp nhận sản xuất là các
thử nghiệm, được thực hiện cho lô hoặc cho 10 lô, bởi nhà sản
xuất để giám sát
chất lượng của sản phẩm đó.
Bảng 3 - Tính
chất vật lý của ống thành phẩm
Tính chất
Yêu cầu
Phương pháp
thử
MPa
bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất chống thấm
loại 1
2
20
loại 2
3,2
32
loại 3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi chiều dài tại áp
suất làm việc lớn nhất
± 5 %
ISO 1402
Thay đổi đường kính tại áp suất làm
việc lớn nhất
± 5%
ISO 1402
Áp suất phá vỡ tối thiểu
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 1402
loại 1
4
40
loại 2
6,4
64
loại 3
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bám dính giữa các thành phần
2,0 kN/m (min.)
ISO 8033
Độ bền ôzôn
Không có
rạn nứt quan sát được dưới độ phóng đại
2 lần
ISO 7326:2006
- phương pháp 1 (đường kính trong
lên đến 25 mm)
- phương pháp 2 hoặc 3 cho các kích
cỡ khác
Độ mềm dẻo tại 23 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 10619-1
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp
Không có
vết rạn nứt được phát hiện và ống phải vượt qua thử nghiệm áp suất
chống thấm quy định
ở trên.
ISO 10619-2:2011 Nhóm N-T ở -25 °C ±
2 °C
Nhóm L-T ở -40 °C ± 2
°C
9 Thử nghiệm điển
hình
Các thử nghiệm điển hình được
thực hiện bởi nhà sản xuất để khẳng định rằng tất cả các vật liệu, cấu trúc và thử
nghiệm các yêu cầu của tiêu chuẩn này đã được đáp ứng bởi phương pháp sản xuất
và thiết kế. Thử nghiệm điển hình phải được lặp lại tối đa là năm năm một lần
hoặc bất kỳ khi nào có sự thay đổi trong phương pháp sản xuất hoặc các vật
liệu. Thử nghiệm điển hình phải được thực hiện đối với tất cả các kích cỡ và
các loại ngoại trừ các sản phẩm có cùng kích thước và cấu trúc.
10 Báo cáo thử
nghiệm hoặc chứng nhận
Khi người mua yêu cầu, nhà sản xuất
phải cung cấp báo cáo thử nghiệm hoặc chứng nhận, nhận dạng đúng về ống được
cung cấp cho người mua.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống phải được ghi nhãn liên tục và bền với
những thông tin tối thiểu sau đây:
a) tên của nhà sản xuất hoặc nhận dạng
(XXXX):
b) viện dẫn tiêu chuẩn này (TCVN
12420:2018 (ISO 2398:2016));
c) loại và cấp của ống;
d) nhóm, nếu là nhiệt độ thấp (L-T);
e) đường kính trong, tính bằng mm;
f) áp suất làm việc lớn nhất, tính
bằng MPa và bar, với đơn vị đã công bố;
g) ngày sản xuất, bằng cách ghi quý và
năm sản xuất hoặc bằng cách sử dụng mã ngày tháng phù hợp khác.
VÍ DỤ : XXXX/TCVN 12420:2018 (ISO
2398:2016)/2B/L-T/25 mm/1,6 MPa/16 bar/Q2-2016.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(quy
định)
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường
xuyên
Bảng A.1 nêu các thử nghiệm được thực
hiện đối với thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên theo quy định
trong Điều 8.
Bảng A.1- Tần
suất của thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
Tính chất
Thử nghiệm
điển hình
Thử nghiệm
thường xuyên
Các thử nghiệm phối
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
N.A.
Khả năng chịu già hóa của lớp lót và
lớp bao ngoài: Bảng 2
X
N.A.
Khả năng chịu các chất lỏng của lớp
lót và lớp bao ngoài: Bảng 2
X
N.A.
Các thử nghiệm ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trong và dung sai: Bảng 1
X
X
Độ đồng tâm: 6.2
X
X
Dung sai về chiều dài: 6.3
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày tối thiểu của lớp lót và lớp
bao ngoài: 6.4
X
X
Thử nghiệm áp suất chống thấm thủy
tĩnh: Bảng 3
X
X
Thay đổi chiều dài tại áp
suất làm việc lớn nhất: Bảng 3
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
N.A.
Thử nghiệm khả năng chịu phá vỡ:
Bảng 3
X
N.A.
Độ bám dính giữa các hỗn hợp: Bảng 3
X
N.A.
Thử nghiệm độ bền ôzôn: Bảng 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A.
Thử nghiệm độ mềm dẻo/uốn cong tại
nhiệt độ thường: Bảng 3
X
N.A.
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp: Bảng 3
X
N.A.
X Thử nghiệm phải được thực hiện.
N.A. Thử nghiệm không áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Các thử nghiệm chấp nhận sản xuất
Bảng B.1 nêu khuyến nghị về tần suất
thử nghiệm chấp nhận sản xuất (xem Điều 8) để thực hiện cho mỗi mẻ hoặc cho 10
mẻ ống giống nhau như được nêu trong bảng.
Lô được định nghĩa là 500 m ống hoặc
10 000 kg hỗn hợp lớp lót và/hoặc lớp bao ngoài.
Bảng B.1 -
Khuyến nghị về tần suất thử nghiệm
Tính chất
Thử nghiệm
sản xuất
Cho mỗi mẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử nghiệm phối
liệu
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt
của lớp lót và lớp bao ngoài: Bảng 2
X
X
Khả năng chịu già hóa của
lớp lót và lớp bao ngoài: Bảng 2
N.A.
X
Khả năng chịu các chất lỏng của lớp
lót và lớp bao ngoài: Bảng 2
N.A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử nghiệm ống
Đường kính trong và dung sai: Bảng 1
N.A.
N.A.
Độ đồng tâm 6.2
N.A.
N.A.
Dung sai về chiều dài: 6.2
N.A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày tối thiểu của lớp lót và lớp
bao ngoài: 6.4
N.A.
N.A.
Thử nghiệm áp suất chống thấm thủy
tĩnh: Bảng 3
N.A.
N.A.
Thay đổi chiều dài tại áp suất làm
việc lớn nhất: Bảng 3
N.A.
N.A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A.
N.A.
Thử nghiệm khả năng chịu phá vỡ:
Bảng 3
N.A.
X
Độ bám dính giữa các hỗn hợp: Bảng 3
X
X
Thử nghiệm độ bền ôzôn: Bảng 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Thử nghiệm độ mềm dẻo/uốn cong tại
nhiệt độ thường: Bảng 3
X
X
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp: Bảng 3
N.A.
X
X Thử nghiệm phải được thực hiện.
N.A. Thử nghiệm không áp dụng được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] ISO 8330, Rubber and plastics
hoses and hose assemblies - Vocabulary (Ống và cụm ống cao su
và chất dẻo - Từ vựng)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp
dụng
2 Tài liệu
viện dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Phân loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Kích thước
6.1 Đường kính
trong và dung sai
6.2 Độ đồng tâm
6.3 Dung sai
chiều dài
6.4 Độ dày tối
thiểu của lớp lót và
lớp bao ngoài
7 Các tính chất
vật lý
7.1 Các hỗn hợp
cao su
7.2 Ống hoàn thiện
8 Tần suất thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Báo cáo thử
nghiệm hoặc chứng nhận
11 Ghi nhãn
Phụ lục A (quy định) Thử nghiệm điển
hình và thử nghiệm thường xuyên
Phụ lục B (tham khảo) Các thử nghiệm
chấp nhận sản xuất
Thư mục tài liệu tham khảo