1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12272:2018 về Đũa ăn
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12273-1:2018 (EN 1186-1:2002) về Vật liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm chất dẻo - Phần 1: Hướng dẫn lựa chọn điều kiện và phương pháp xác định tổng hàm lượng thôi nhiễm
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12273-2:2018 (EN 1186-2:2002) về Vật liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm chất dẻo - Phần 2: Phương pháp xác định tổng hàm lượng thôi nhiễm vào dầu ôliu bằng ngâm hoàn toàn
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12273-4:2018 (EN 1186-4:2002) về Vật liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm chất dẻo - Phần 4: Phương pháp xác định tổng hàm lượng thôi nhiễm vào dầu ôliu bằng sử dụng khoang
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12274:2018 (ISO 19076:2016) về Da - Phép đo bề mặt da - Sử dụng kỹ thuật điện tử
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12275-1:2018 (ISO 17075-1:2017) về Da - Xác định hàm lượng crom (VI) - Phần 1: Phương pháp đo màu
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12275-2:2018 (ISO 17075-2:2017) về Da - Xác định hàm lượng crom (VI) - Phần 2: Phương pháp sắc ký
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12276:2018 (ISO 19071:2016) về Da - Phép thử hóa - Xác định Crom (VI) và khả năng khử của tác nhân thuộc crom
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12277-1:2018 (ISO 18218-1:2015) về Da - Xác định các chất alkylphenol etoxyl hóa - Phần 1: Phương pháp trực tiếp
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12277-2:2018 (ISO 18218-2:2015) về Da - Xác định các chất alkylphenol etoxyl hóa - Phần 2: Phương pháp gián tiếp
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12278:2018 (ISO 10581:2011) về Thảm trải sàn đàn hồi - Thảm trải sàn poly (vinyl clorua) đồng nhất - Các yêu cầu
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12279:2018 (ISO 10582:2017) về Thảm trải sàn đàn hồi - Thảm trải sàn poly (vinyl clorua) không đồng nhất - Các yêu cầu
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12280:2018 (ISO 10595:2010) về Thảm trải sàn đàn hồi - Miếng trải sàn poly(vinyl clorua) bán mềm dẻo có thành phần vinyl (VCT) - Các yêu cầu giải trí dưới nước
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12281:2018 (ISO 26986:2010) về Thảm trải sàn đàn hồi - Thảm trải sàn Poly (vinyl clorua) giãn nở (có đệm giảm chấn) - Các yêu cầu
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12282:2018 (ISO 1957:2000) về Thảm trải sàn dệt máy - Chọn và cắt mẫu thử cho phép thử vật lý
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12283:2018 (ISO 1765:1986) về Thảm trải sàn dệt máy - Xác định độ dày
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12284:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng ß-lactam (amoxicillin, ampicollin, penicillin G) bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12285:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng tylosin, lincomycin bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12286:2018 về Công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn đập ngầm - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12288:2018 (ISO 30400:2016) về Quản lý nguồn nhân lực – Từ vựng
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12289:2018 (ISO 30405:2016) về Quản lý nguồn nhân lực – Hướng dẫn tuyển dụng
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12290:2018 (ISO 30408:2016) về Quản lý nguồn nhân lực – Hướng dẫn quản trị nhân sự
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12291:2018 (ISO 30409:2016) về Quản lý nguồn nhân lực - Hoạch định lực lượng lao động
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12291-2:2018 (ISO 10667-1:2011) về Cung cấp dịch vụ đánh giá - Quy trình đánh giá con người trong công việc và môi trường tổ chức - Phần 1: Yêu cầu đối với khách hàng
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12292-2:2018 (ISO 10667-2:2011) về Cung cấp dịch vụ đánh giá - Quy trình và phương pháp đánh giá con người trong công việc và môi trường tổ chức - Phần 2: Yêu cầu đối với nhà cung cấp dịch vụ
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12294:2018 (ISO 28590:2017) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Giới thiệu bộ tiêu chuẩn TCVN 7790 (ISO 2859) về Lấy mẫu để kiểm tra định tính
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12295:2018 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp lấy mẫu để đo hoạt độ phóng xạ trên máy phổ gama phân giải cao
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12296:2018 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp lấy mẫu để đo hoạt độ phóng xạ (226 Ra, 232 Th, 40 K) trên máy phổ gamma phân giải cao
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12297:2018 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Quy trình thành lập bộ bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12298-1:2018 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phần 1: Phương pháp đo địa chấn nông phân giải cao trên biển
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12298-2:2018 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phần 2: Phương pháp xử lý, phân tích các băng địa chấn nông phân giải cao trên biển
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12298-3:2018 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phần 3: Phương pháp xác định chất lượng tài liệu đo địa chấn nông phân giải cao trên biển
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12299:2018 về Khu cách ly đối với sinh vật có ích nhập khẩu - Yêu cầu chung
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12300:2018 về Phụ gia cuốn khí cho bê tông
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12301:2018 về Phụ gia hóa học cho bê tông chảy
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12302:2018 về Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12303:2018 (ISO/ASTM 52628:2013) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành đo liều trong xử lý bức xạ
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12304:2018 (ISO 8772:2006) về Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polyethylene (PE)
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006) về Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polypropylen
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12306:2018 (ISO 12091:1995) về Ống nhựa nhiệt dẻo có thành phần kết cấu - Phép thử bằng tủ sấy
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12307:2018 (ISO 13951:2015) về Hệ thống ống bằng chất dẻo - Phương pháp thử độ bền kéo của tổ hợp ống/ống hoặc ống/phụ tùng bằng chất dẻo
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12308:2018 (ISO 13955:1997) về Ống và phụ tùng bằng chất dẻo - Phép thử tách kết dính nội của tổ hợp polyetylen (PE) nung chảy bằng điện
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12310-2:2018 (ISO 4046-2:2016) về Giấy các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 2: Thuật ngữ về sản xuất bột giấy
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12310-3:2018 (ISO 4046-3:2016) về Giấy các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 3: Thuật ngữ về sản xuất giấy
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12310-4:2018 (ISO 4046-4:2016) về Giấy các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 4: Các loại giấy và các tông và các sản phẩm được gia công
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12310-5:2018 (ISO 4046-5:2016) về Giấy, các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 5: Tính chất của bột giấy, giấy và các tông
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12312:2018 (ISO 11556:2005) về Giấy và các tông - Xác định độ quăn khi treo một mẫu thử theo phương thẳng đứng
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12313-1:2018 (ISO 15360-1:2000) về Bột giấy tái chế - Ước lượng chất dính và chất dẻo - Phần 1: Phương pháp quan sát bằng mắt thường
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12314-1:2018 về Chữa cháy - Bình chữa cháy tự động kích hoạt - Phần 1: Bình bột loại treo
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12317:2018 về Công trình đê điều - Đánh giá an toàn đê sông
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12318:2018 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật thiết kế, thi công và nghiệm thu cống lắp ghép
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12319-1:2018 về Bia - Xác định hàm lượng nitơ tổng số - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12319-2:2018 về Bia - Xác định hàm lượng nitơ tổng số - Phần 2: Phương pháp đốt cháy Dumas
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12320:2018 về Bia - Xác định hàm lượng nitơ amin tự do - Phương pháp quang thổ
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12321:2018 về Bia - Xác định hàm lượng polyphemol tổng số - Phương pháp quang phổ
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12322:2018 về Bia - Xác định hàm lượng flavanoid - Phương pháp quang phổ
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12324:2018 về Bia - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp chuẩn độ bằng độ đo dẫn
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12325:2018 (EN 143:2000) về Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Phin lọc bụi - Yêu cầu, phương pháp thử, ghi nhãn
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12326-1:2018 (ISO 374-1:2016 with amendment 1:2018) về Găng tay bảo vệ chống hóa chất nguy hiểm và vi sinh vật - Phần 1: Thuật ngữ và các yêu cầu tính năng đối với rủi ro hóa chất
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12326-5:2018 (ISO 374-5:2016) về Găng tay bảo vệ chống hóa chất nguy hiểm và vi sinh vật - Phần 5: Thuật ngữ và các yêu cầu tính năng đối với rủi ro vi sinh vật
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12327:2018 (ISO 2233:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy đủ hoàn chỉnh - Điều hòa để thử
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12328:2018 (ISO 2234:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh - Phép thử xếp chồng bằng tải trọng tĩnh
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12329:2018 (ISO 2244:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh - Phép thử va đập theo phương ngang
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12331:2018 (ISO 2873:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh - Phép thử áp suất thấp
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12332:2018 (ISO 2875:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh - Phép thử phun nước
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12333:2018 (ISO 10734:2016) về Giầy dép- Phương pháp thử độ kéo - Độ bền của tay kéo khóa
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12334:2018 (ISO 10750:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền liên kết các đầu chặn
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12335:2018 (ISO 10751:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền khi đóng và mở lặp đi lặp lại
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12336:2018 (ISO 10764:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền hai bên khóa
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12337:2018 (ISO/TR 16178:2012) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12338:2018 (ISO 18403:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền hư hỏng dưới tác động của một lực ở phía bên khi khóa đóng
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12339:2018 (ISO 20536:2017) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Xác định phenol có trong vật liệu làm giầy dép
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12340:2018 (ISO 22649:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong và lót mặt - Độ hấp thụ và độ giải hấp nước
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12341:2018 (ISO 3759:2011) về Vật liệu dệt - Chuẩn bị, đánh dấu và đo mẫu thử vải và sản phẩm may mặc trong phép thử xác định sự thay đổi kích thước
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12342-1:2018 (ISO 16322-1:2005) về Vật liệu dệt - Xác định độ xoắn sau khi giặt - Phần 1: Tỷ lệ phần trăm sự thay đổi độ xoắn cột vòng trong quần áo dệt kim
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12342-2:2018 (ISO 16322-2:2005) về Vật liệu dệt - Xác định độ xoắn sau khi giặt - Phần 2: Vải dệt thoi và dệt kim
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12342-3:2018 (ISO 16322-3:2005) về Vật liệu dệt - Xác định độ xoắn sau khi giặt - Phần 3: Quần áo dệt thoi và dệt kim
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12346:2018 (EN 16802:2016) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố và các hợp chất hóa học của chúng - Xác định asen vô cơ trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật và động vật biển bằng HPLC-ICP-MS trao đổi anion
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12347:2018 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng metyl thủy ngân bằng phương pháp sắc ký lỏng - Quang phổ hấp thụ nguyên tử
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12348:2018 về Thực phẩm đã axit hóa - Xác định pH
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12349:2018 (EN 14164:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12350-1:2018 (ISO 16890-1:2016) về Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 1: Quy định kỹ thuật, yêu cầu và hệ thống phân loại dựa trên hiệu suất hạt lơ lửng (ePM)
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12350-2:2018 (ISO 16890-2:2016) về Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 2: Phép đo hiệu suất từng phần và sức cản dòng không khí
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12350-3:2018 (ISO 16890-3:2016) về Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 3: Xác định hiệu suất theo trọng lượng và sức cản dòng không khí so với khối lượng bụi thử nghiệm thu được
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12350-4:2018 (ISO 16890-4:2016) về Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 4: Phương pháp ổn định để xác định hiệu suất thử nghiệm từng phần nhỏ nhất
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12351:2018 (ISO 24518:2015) về Các hoạt động liên quan đến dịch vụ nước sạch và nước thải - Quản lý khủng hoảng các đơn vị ngành nước
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12352:2018 (ISO 24521:2016) về Các hoạt động liên quan đến dịch vụ nước sạch và nước thải - Hướng dẫn quản lý các dịch vụ xử lý nước thải sinh hoạt cơ bản tại chỗ
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12353:2018 (ISO 24523:2017) về Các hoạt động liên quan đến dịch vụ nước sạch và nước thải - Hướng dẫn xác định mức chuẩn của các đơn vị ngành nước
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12354:2018 (ASEAN STAN 9:2008) về Quýt quả tươi
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12355:2018 (ASEAN STAN 17:2010) về Mít quả tươi
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12356:2018 (ASEAN STAN 18:2010) về Dưa quả tươi
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12357:2018 (ASEAN STAN 29:2012) về Roi quả tươi
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12358:2018 (ASEAN STAN 39:2014) về Me ngọt quả tươi
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12359:2018 (ASEAN STAN 26:2012) về Cà quả tươi
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12360:2018 (ASEAN STAN 27:2012) về Bí đỏ quả tươi
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12361:2018 (ISO 22630:2015) về Khô dầu - Xác định hàm lượng dầu - Phương pháp chiết nhanh
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016) về Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12363:2018 (ISO 18744:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện và đếm Cryptosporidium và Giardia trong rau tươi ăn lá và quả mọng
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12365-1:2018 (ISO 16140-1:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12365-2:2018 (ISO 16140-2:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp - Phần 2: Quy trình xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thay thế so với phương pháp chuẩn