1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 113:2017/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị DECT
  2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 111:2017/BTTTT về Thiết bị trạm lập thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến
  3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2017/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số
  4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2017/BGTVT về Thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển
  5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2017/BGTVT về Đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
  6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2017/BGTVT về Lốp hơi dùng cho ô tô
  7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT về Kính an toàn của xe ô tô
  8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2017/BTC về Máy phát điện dự trữ quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 112:2017/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến truyền dữ liệu băng rộng do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
  10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-184:2017/BNNPTNT về Yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở sản xuất tinh lợn
  11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2017/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với đường ống dẫn hơi nước, nước nóng
  12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 151:2017/BNNPTNT về Cơ sở vắt sữa và thu gom sữa tươi - Yêu cầu để đảm bảo an toàn thực phẩm
  13. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 150:2017/BNNPTNT về Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung
  14. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-26:2017/BNNPTNT về Cơ sở nuôi cá rô phi - Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
  15. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-25:2017/BNNPTNT về Cơ sở sản xuất cá rô phi giống - Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường
  16. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 17:2011/BGTVT/SĐ 2:2016 về Quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa
  17. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1:2015/BKHCN/SĐ1:2017 về Xăng nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
  18. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2008/BGTVT/SĐ 1:2016 về Phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm
  19. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 109:2017/BTTTT về Cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
  20. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 97: 2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên các công trình biển
  21. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 5-1:2017/BYT về Các sản phẩm sữa dạng lỏng
  22. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02 - 27: 2017/BNNPTNT về Sản phẩm thuỷ sản – Cá tra phi lê đông lạnh
  23. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 96:2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên các phương tiện thủy nội địa
  24. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT/SĐ1: 2016 về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
  25. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2016/BGTVT về Giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
  26. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên tàu biển
  27. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BGTVT về Các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
  28. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 94:2016/BGTVT về Báo động và chỉ báo trên tàu biển
  29. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-24:2017/BNNPTNT về Cơ sở sản xuất dầu cá, mỡ cá - Yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm
  30. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-23:2017/BNNPTNT về Cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản nhỏ lẻ - Yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2017/BTC về Máy bơm nước chữa cháy (đồng bộ thiết bị chữa cháy rừng) dự trữ quốc gia
  32. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 98:2017/BGTVT về Hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
  33. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2017/BTC về Bè nhẹ cứu sinh dự trữ quốc gia
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11739:2017 về Phụ kiện dùng trong bê tông - Thanh cẩu
  35. Vietnam National Standard TCVN 11794:2017 for Motor vehicles and the similarities service workshops - General requirements
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-3:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 3: Keo lá liềm và keo lá tràm
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11857:2017 (ISO 15099:2003) về Đặc trưng nhiệt của cửa sổ, cửa đi và kết cấu che nắng - Tính toán chi tiết
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-25:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 25: Viễn chí chế
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-24:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 24: Trần bì chế
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-23:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 23: Trạch tả chế
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-22:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 22: Sinh địa chế
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-21:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 21: Thỏ ty tử chế
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-20:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 20: Thảo quyết minh chế
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-19:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 19: Táo nhân chế
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-18:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 18: Phụ tử chế
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-17:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 17: Ma hoàng chế
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-16:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 16: Hương phụ chế
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-15:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 15: Hoè hoa chế
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-14:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 14: Hoàng liên chế
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-13:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 13: Hoàng kỳ chế
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-12:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 12: Hoài sơn chế
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-11:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 11: Hà thủ ô đỏ chế
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-10:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 10: Đương quy chế
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-9:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 9: Đảng sâm nam chế
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-8:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 8: Đan sâm chế
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-7:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 7: Đại hoàng chế
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-6:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 6: Chi tử chế
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-5:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 5: Bán hạ chế
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-4:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 4: Bạch truật chế
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-3:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 3: Bạch linh chế
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-2:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 2: Bách bộ chế
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-1:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 1: Ba kích chế
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12179-3:2017 (ISO 9614-3:2002) về Âm học - Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm - Phần 3: Phương pháp đo chính xác bằng cách quét
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC TR 17028:2017 (ISO/IEC TR 17028:2017) về Đánh giá sự phù hợp – Hướng dẫn và ví dụ về chương trình chứng nhận dịch vụ
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12179-2:2017 (ISO 9614-2:1996) về Âm học - Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm - Phần 2: Đo bằng cách quét
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12179-1:2017 (ISO 9614-1:1993) về Âm học - Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm - Phần 1: Đo tại các điểm rời rạc
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12017:2017 về Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11821-3:2017 (ISO 21138-3:2007) về Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) - Phần 3: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài không nhẵn, kiểu B
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11821-2:2017 (ISO 21138-2:2007) về Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) - Phần 2: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài nhẵn, kiểu A
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11821-1:2017 (ISO 21138-1:2007) về Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) - Phần 1: Yêu cầu vật liệu và tiêu chí tính năng cho ống, phụ tùng và hệ thống
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12185:2017 về Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích kiến trúc nghệ thuật - Thi công và nghiệm thu kết cấu gỗ
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12177:2017 (ISO 18323:2015) về Đồ trang sức - Lòng tin của người tiêu dùng vào ngành công nghiệp kim cương
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12103:2017 (ISO 16439:2014) về Thông tin và tư liệu - Phương pháp và thủ tục đánh giá tác động của thư viện
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12102:2017 (ISO 18626:2014) về Thông tin và tư liệu - Giao dịch mượn liên thư viện
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12039-3:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Bộ đo - Phần 3: Hệ thống ống đo
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12039-2:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Bộ đo - Phần 2: Hệ thống đo nhiên liệu hàng không
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12039-1:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Bộ đo - Phần 1: Hệ thống giao - nhận tự động (LACT)
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12037:2017 (IEC 12242:2012) về Đo lưu lượng chất trong ống dẫn kín - Đồng hồ siêu âm kiểu thời gian chuyển tiếp cho chất lỏng
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11996-4:2017 (IEC 61850 4:2011) về Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 4: Quản lý hệ thống và dự án
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11996-3:2017 (ISO 61850-3:2013) về Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 3: Yêu cầu chung
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11996-1:2017 (IEC/TR 61850-1:2013) về Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 1: Giới thiệu và tổng quan
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-3:2017 (ISO 7388-3:2016) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 3: Chốt hãm dạng AD, AF, UD, UF, JD và JF
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11991:2017 (ISO 5415:2007) về Ống nối thu có côn ngoài 7/24 và côn Morse trong với vít gắn liền
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 1: Kích thước và ký hiệu của chuôi dao dạng A, AD, AF, U, UD và UF
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-2:2017 (ISO 7388-2:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 2: Kích thước và ký hiệu của các chuôi dao dạng J, JD và JF
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11990-2:2017 (IEC 5414-2:2002) về Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 2: Kích thước ghép nối ống kẹp và ký hiệu
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11990-1:2017 (IEC 5414-1:2002) về Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9876:2017 (IEC 15093:2015) về Đồ trang sức - Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp kim vàng, platin, paladi 99 ‰ dùng làm đồ trang sức - Phương pháp hiệu số sử dụng ICP-OES
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9875:2017 (ISO 11426:2014) về Đồ trang sức - Xác định hàm lượng vàng trong hợp kim vàng trang sức - Phương pháp cupel hóa (hỏa luyện)
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5859:2017 về Đá quý - Phương pháp đo độ cứng
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5858:2017 về Đá quý - Phương pháp đo phổ hấp thụ
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5857:2017 về Đá quý - Phương pháp đo chiết suất
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5856:2017 về Đá quý - Phương pháp cân thủy tĩnh xác định tỷ trọng
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5855:2017 về Đá quý - Thuật ngữ và phân loại
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5544:2017 (ISO 8653:2016) về Đồ trang sức - Cỡ nhẫn - Định nghĩa, phép đo và ký hiệu
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11977:2017 về Thép cốt bê tông - Phương pháp thử và tiêu chí chấp nhận mối nối hàn đối đầu bằng khí áp lực
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11975:2017 (ISO 21047:2009) về Thông tin và tư liệu - Mã văn bản tiêu chuẩn quốc tế (ISTC)
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11974:2017 (ISO 20775:2009) về Thông tin và tư liệu - Lược đồ cho thông tin vốn tư liệu
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11973:2017 (ISO 13008:2012) về Thông tin và tư liệu - Quá trình chuyển đổi và di trú các hồ sơ số
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11972:2017 (ISO 12083:1994) về Thông tin và tư liệu - Chuẩn bị và đánh dấu bản thảo điện tử