Nồng độ chuẩn trong mẫu (μg/kg)
|
Thể tích
chuẩn (3.23) thêm vào (μl)
|
Thể tích
chuẩn (3.22) thêm vào (μl)
|
Thể tích nội
chuẩn (3.26) thêm vào (μl)
|
0
|
0
|
|
40
|
10
|
20
|
|
40
|
20
|
40
|
|
40
|
50
|
100
|
|
40
|
100
|
|
20
|
40
|
200
|
|
40
|
40
|
7 Cách tiến hành
7.1 Chiết mẫu và
làm sạch mẫu
Thêm vào mẫu thử (6.1) 20 ml
đệm phosphat 0,1 M (3.11);
Lắc 1 min bằng máy vortex (4.4) ở tốc độ cao nhất.
Để yên 20 min ở nhiệt độ phòng;
Hoạt hóa cột HLB bằng 10 ml metanol
(3.7), 10 ml nước cất, 10 ml NaCI 2 % (3.12) và 2 ml đệm phosphat 0,1 M (3.11);
Ly tâm mẫu ở 4000 r/min trong 5 min
(4.3);
Chuyển dung dịch qua cột chảy chậm,
không quá 2 giọt/s;
Rửa cột bằng 5 ml nước cất chảy tốc độ
tối đa 2 ml/min, để khô cột 5 min bằng bơm chân không;
Rửa giải bằng 3 ml axetonitril (3.6) tốc
độ 1 ml/min đến 2 ml/min thu vào ống nghiệm 8 ml (4.12);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan cặn bằng 2 ml dung dịch amoni
axetat 0,05 M (3.14)
Lọc bằng màng lọc nylon
(4.17), đưa dịch chiết vào lọ đựng mẫu 1,5 ml (4.16);
Tiến hành phân tích trên hệ thống
LC-MS/MS (4.1).
7.2 Tiến hành thử nghiệm trên
LC-NIS/MS
7.2.1 Yêu cầu chung
Chuẩn hóa các điều kiện của sắc ký lỏng
như tốc độ dòng, thành phần pha động, nhiệt độ cột và các điều kiện của đầu dò
MS/MS như điện thế mao quản, điện thế đầu công, năng lượng va chạm, tốc độ khi va chạm...để
mỗi chất phân tích
thu được tỉ
lệ
tín hiệu trên
nhiễu (S/N) lớn hơn 3 cho các phân mảnh ion và luôn tồn tại 4 điểm nhận dạng
(IP) bao gồm 1 ion mẹ, 2 ion con; không có píc nhiễu tại vị trí của píc phân tích.
7.2.2 Điều kiện
trên LC (tham khảo)
Cột sắc ký: RP C18, đường kính trong
2,1 mm, dài cột 150 mm, kích thước hạt
5 μm
Nhiệt độ cột: (40 ±5)°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích bơm mẫu: 5 μl
Thời gian phân tích: 9 min
Pha động: Chạy theo chương trình
gradient thể hiện theo Bảng 2.
Bảng 2 - Điều
kiện gradient cho hệ thống LC
Thời gian (min)
Kênh B
Nước + 0,01
% axít formic
Kênh A
Axetonitril + 0,01 %
axít formic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
10
0,5
90
10
5
10
90
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
6,5
90
10
9
90
10
7.2.3 Điều kiện
trên MS (tham khảo)
Kiểu ion hóa: ESI (+)/MRM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ hóa hơi dung
môi:
400
°C
Tốc độ dòng khí làm bay hơi dung môi: 600 l/h
Tốc độ dòng khí qua đầu
cone:
20 l/h
Áp suất khí va chạm: Argon, p =
2,93x10-3 mbar
Điện thế mao quản: 2,0 kV
Bảng 3 - Điều
kiện phân mảnh MS/MS
Kháng sinh
lon mẹ (m/z)
lon con (m/z)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng (Sample
Cone) (V)
Ampicillin
349,7
160,1*
106,1
10
20
22
Amocicillin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114,0*
208,0
20
15
20
Penicillin
G
334,7
217,1*
160,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
40
Amoxicillin
d4
370,7
115,0
20
16
Penicillin
d7
341,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
18
* dùng để định lượng.
7.3 Trình tự bơm mẫu (tùy chọn)
- Bơm dung môi kiểm tra
máy:axetonitril (3.5);
- Bơm các dung dịch để dựng đường chuẩn;
- Bơm mẫu trắng;
- Bơm mẫu kiểm soát;
- Bơm mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1 Hệ số tín hiệu,
RF, tính theo công thức:
Trong đó:
Sp là diện tích pic của ion định lượng
chất cần phân tích;
SpIS là diện tích pic của
ion thứ cấp của chất
nội chuẩn.
8.2 Xây dựng đường
chuẩn
Xây dựng phương trình bậc nhất
giữa hệ số tín hiệu RF với
nồng độ chất chuẩn bổ sung vào mẫu x theo phương trình đường chuẩn: RF =
ax + b. Trong đó:
b là điểm cắt của đường chuẩn với trục
tung;
a là hệ số góc của đường chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng chất phân tích trong mẫu, C, microgam
trên kilogam (μg/kg) được tính
theo công thức sau:
Trong đó:
Cx là nồng độ chất phân
tích được suy ra từ đường chuẩn, tính bằng microgam trên lit (μg/l);
V là thể tích cuối cùng của mẫu
thử, tính bằng mililit (ml);
F là hệ số pha loãng mẫu khi đo (nếu
không pha loãng, F = 1);
m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam
(g).
8.4 Biểu thị kết
quả
Kết quả được biểu thị bằng đơn vị μg/kg (ppb) được
làm tròn đến hai chữ số sau dấu
phẩy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
- Thông tin cần thiết về việc nhận biết
đầy đủ mẫu thử;
- Phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu
có;
- Phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn
tiêu chuẩn này;
- Các chi tiết bất thường khác có thể ảnh
hưởng tới kết quả thử nghiệm;
- Kết quả thử nghiệm thu được.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] Quy trình nội bộ
VS1/QT/90/TD “Mật ong - Xác định dư lượng β-lactam bằng
phương pháp sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66