Đặc tính
|
Yêu cầu
|
Thông số thử
|
Phương pháp thử
|
Độ bền với
áp suất bên trong
|
Không bị
phá hủy trong quá
trình thử
|
Đầu bịt
Nhiệt độ thử
Hướng
Số lượng mẫu
thử
Ứng suất
vòng
Thời gian
điều hòa mẫu
Kiểu thử
Thời gian
thử
|
Loại a hoặc
b
80 °C
Tự do
3
4 MPa
1 h
Nước trong
nước
165 h
|
TCVN 6149-1
(ISO 1167-1) TCVN 6149-2 (ISO 1167-2)
|
Độ bền với
áp suất bên trong
|
Không bị
phá hủy trong quá
trình thử
|
Đầu bịt
Nhiệt độ thử
Hướng
Số lượng mẫu
thử
Ứng suất
vòng
Thời gian
điều hòa mẫu
Kiểu thử
Thời gian
thử
|
Loại a hoặc
b
80 °C
Tự do
3
2,8 MPa
1 h
Nước trong
nước
1000 h
|
TCVN 6149-1
(ISO 1167-1) TCVN 6149-2 (ISO 1167-2)
|
4.5 Độ ổn định nhiệt
Khi được thử theo ISO/TR 10837 sử dụng
nhiệt độ thử 200 °C, thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT) của vật liệu được sử dụng cho ống
hoặc phụ tùng phải không dưới 20 min.
4.6 Tính tương thích để
hàn nối
Vật liệu đáp ứng các yêu cầu về đặc
tính dài hạn nêu trong 4.4 và có MFR (190/5) trong phạm vi nêu trong 4.3 được
coi là tương thích để hàn nối với nhau
4.7 Các chi tiết
giữ vòng gioăng làm kín
Vòng gioăng có thể được giữ lại bằng
các chi tiết được làm từ các polyme không phải là PE.
5 Đặc tính chung
5.1 Ngoại quan
Khi nhìn ở chế độ không phóng đại, ống
và phụ tùng phải đáp ứng các yêu cầu sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đầu ống và phụ tùng phải được cắt sạch
sẽ và phải vuông góc với trục.
CHÚ THÍCH Phụ tùng nung
chảy bằng điện có thể nhìn thấy phần
kim loại lộ ra.
5.2 Màu sắc
Màu sắc phải đồng đều trên toàn bộ
thành ống và phụ tùng. Màu sắc tốt nhất là đen hoặc theo thỏa thuận giữa nhà sản
xuất và bên mua.
Cho phép có sự khác màu của lớp đồng
đùn bên trong với điều kiện vật liệu của lớp này phù hợp với Điều 4.
6 Đặc tính hình học
6.1 Yêu cầu
chung
Tất cả các kích thước phải được đo
theo TCVN 6145 (ISO 3126).
Các số liệu đưa ra trong tiêu chuẩn
này chỉ là giản lược,
cho biết kích thước có liên quan. Các kích thước này không đại diện cho tất cả
các chi tiết được sản xuất. Tuy nhiên, kích thước được đưa ra phải phù hợp với
tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1 Đường kính
ngoài
Đường kính ngoài trung bình, dem, phải phù hợp
với Bảng 2.
Bảng 2 - Đường
kính ngoài trung bình
Kích thước
tính bằng milimét
Kích thước
danh nghĩa
Đường kính
ngoài danh nghĩa
Đường kính ngoài
trung bình
DN/OD
dn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dem,max
110
110
110,0
111,0
125
125
125,0
126,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160,0
161,5
200
200
200,0
201,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
250,0
252,3
315
315
315,0
317,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
355,0
358,2
400
400
400,0
403,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
450
450,0
454,1
500
500
500,0
504,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
630,0
635,7
800
800
800,0
807,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
1 000
1 000,0
1 009,0
1 200
1 200
1 200,0
1 210,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 400
1 400,0
1 412,6
1 600
1 600
1 600,0
1 614,4
1 800
1 800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 816,2
2 000
2 000
2 000,0
2 018,0
6.2.2 Chiều dài hiệu
dụng của ống
Chiều dài hiệu dụng, l, của ống, phải
không nhỏ hơn mức được công bố bởi nhà sản xuất khi được đo như Hình 1.
a) Ống có một
đầu nong có vòng gioăng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Ống có phần
đầu trơn
CHÚ DẪN
l Chiều dài hiệu dụng của ống
a Có phần vát
b Không có phần
vát
Hình 1 - Chiều
dài hiệu dụng của ống
6.2.3 Độ dày thành
Độ dày thành, e, phải phù hợp với
Bảng 3, trong đó cho phép độ dày thành lớn nhất ở bất kỳ điểm nào bằng
1,25 emin, miễn là độ dày thành trung bình, em,
nhỏ hơn hoặc bằng em, max quy định.
Bảng 3 - Độ
dày thành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh
nghĩa
Độ dày
thành
SN 2 a
SDR 33 c
SN 4
SDR 26 c
SN 8
SDR 21 c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn
eminb
em,max
eminb
em,max
eminb
em,max
110
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4,2
4,9
5,3
6,1
125
125
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
6,0
6,9
160
160
4,9
5,6
6,2
7,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,7
200
200
6,2
7,1
7,7
8,7
9,6
10,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,7
9,6
10,8
11,9
13,3
315
315
9,7
10,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,6
15,0
16,8
355
355
10,9
12,2
13,6
15,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,7
400
400
12,3
13,8
15,3
17,1
19,1
22,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,4
17,2
20,0
21,5
24,8
500
500
15,3
17,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,2
23,9
27,4
630
630
19,3
22,5
24,1
28,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,7
800
800
24,5
28,4
30,6
35,4
38,1
44,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,4
38,2
44,2
47,7
55,1
1 200
1200
36,7
42,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,0
57,2
66,0
1400
1400
42,9
49,6
53,5
61,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,5
1 600
1600
49,0
56,6
61,2
70,6
76,2
84,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
54,5
60,1
69,1
76,2
85,7
94,4
2000
2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,8
76,9
84,7
95,2
104,9
CHÚ THÍCH Đối với các
thành phần phù hợp với tiêu chuẩn này, tỷ số kích thước chuẩn, SDR, và các giá trị
của dãy ống được quy định trong bảng này được tính từ phương trình SDR = 2S +
1 và có liên quan như sau:
SDR 33 tương ứng với
S 16;
SDR 26 tương ứng với
S 12,5;
SDR 21 tương ứng với
S 10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Các giá trị
emin theo TCVN 6141 (ISO 4065).
c Tỷ số kích
thước chuẩn (SDR) được định nghĩa trong TCVN 6141 (ISO 4065).
6.3 Kích thước
của phụ tùng
6.3.1 Đường kính
ngoài
Đường kính ngoài trung bình, dem, của đầu
không nong phải phù hợp với Bảng 2 hoặc Bảng 4, nếu áp dụng.
6.3.2 Đường kính
ngoài của đầu không nong có dung sai hẹp (loại CT)
Trong tiêu chuẩn này, ngoài kích thước
và dung sai được nêu trong Bảng 2 đối với các đầu cuối đầu không nong của phụ
tùng, dung sai theo EN 1401-1 được chấp nhận.
Nếu các dung sai hẹp (CT) được yêu cầu
thì đường kính
ngoài trung bình, dem, của ống và đầu không nong, cũng như
dung sai phải tuân theo Bảng 4.
Bảng 4 - Đường
kính ngoài trung bình của đầu không nong có dung sai hẹp loại CT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
danh nghĩa
Đường kính ngoài
danh nghĩa
Đường kính
ngoài trung bình
DN/OD
dn
dem.min
dem.max
200
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,5
250
250
250,0
250,5
315
315
315,0
315,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
355,0
355,7
400
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400,7
450
450
450,0
450,8
500
500
500,0
500,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
630,0
631,1
Các đầu cuối đầu không nong của phụ
tùng có đường kính bên ngoài trung bình tuân theo bảng này có thể được sử dụng
với các ống và phụ tùng phù hợp với ISO 4435, với điều kiện đầu nong cho ống
và phụ tùng này được sử dụng với các mối nối lắp gioăng đàn hồi.
CHÚ THÍCH Các đầu cuối đầu không
nong của phụ tùng có đường kính
bên ngoài trung bình phù hợp bảng này thường được đúc phun hoặc gia công cơ
khí.
6.3.3 Chiều dài thiết
kế
Chiều dài thiết kế, Zd, phải
được công bố bởi nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH 1 Chiều dài
thiết kế của phụ tùng (xem kích thước Zd từ Hình 8 đến Hình
12, Hình 15 đến Hình 20 và Hình 22) được sử dụng để hỗ trợ việc thiết kế khuôn
và không dùng để kiểm soát chất lượng.
CHÚ THÍCH 2 Có thể sử dụng ISO
265-1 làm hướng dẫn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày tối thiểu của thành, emin,
của thân hoặc đầu không nong của phụ tùng phải phù hợp với Bảng 3, cho phép giảm
đến 5 % do sự trượt lõi. Trong trường hợp đó, giá trị trung bình của hai độ dày
thành đối diện
phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị nêu trong Bảng 3.
Đối với phụ tùng hoặc đầu nối chuyển bậc
giữa hai kích thước danh nghĩa thì độ dày thành của mỗi bộ phận kết nối phải
phù hợp với yêu cầu về kích thước danh nghĩa áp dụng. Trong trường hợp đó, độ
dày thành của thân phụ tùng được phép thay đổi dần dần từ độ dày thành này tới độ
dày thành khác.
Độ dày thành của các phụ tùng đã được
gia công, ngoại trừ đầu nong và đầu không nong, có thể thay đổi cục
bộ theo quy trình gia công, miễn là độ dày thành tối thiểu của thân phụ tùng phải
phù hợp với e3.min như trong Bảng
6 đối với kích thước và dãy ống liên quan.
6.4 Kích thước
của đầu nong và đầu không nong
6.4.1 Đầu nong có
vòng gioăng đàn hồi và đầu không nong
6.4.1.1 Đường kính
và chiều dài
Đường kính và chiều dài của đầu nong
có vòng gioăng đàn hồi và chiều dài của các đầu không nong phải phù hợp với Bảng
5 (xem Hình 2, Hình 3, Hình 4 hoặc Hình 5, nếu áp dụng).
Khi các vòng gioăng được giữ chắc chắn
thì giá trị tối
thiểu của A và giá trị tối đa của C phải được đo so với điểm lắp
gioăng hiệu quả (xem Hình 4) như quy định của nhà sản xuất. Điểm này phải được
nêu trong hướng dẫn lắp đặt.
Cho phép các thiết kế khác nhau của đầu
nong có vòng gioăng đàn hồi miễn là các mối nối phù hợp với các yêu cầu trong Bảng
12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimet
Kích thước
danh nghĩa
DN/OD
Đường kính
ngoài danh nghĩa
dn
Đầu nong
Đầu không
nong
L1,min
dsm.min
Amina
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110
111,1
40
40
62
125
125
126,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
68
160
160
161,6
50
50
82
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201,9
58
58
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
252,4
68
68
118
315
315
318,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
144
355
355
358,3
89
89
160
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
403,7
98
98
178
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
450
454,2
108
108
198
500
500
504,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
218
630
630
635,8
144
144
270
a Đầu nong
được thiết kế cho chiều dài hiệu dụng của ống là 6 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dsm.min = 1,009 2 dn
Amin = 0,2 dn
18
Cmax = 0,2 dn
18
L1,min = 0,4 dn
+ 18
Đối với chiều dài ống lớn hơn 6 m, chiều
dài kết nối, A, trong đầu nong, tính bằng milimet, được tính theo công thức
sau:
A = 0,2 dn
+ 3l
Trong đó l là chiều dài
ống, tính bằng mét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Đầu nong
vòng gioăng không có phần vát
Hình 2 - Kích
thước của đầu nong cho mối nối lắp vòng gioăng đàn hồi
Hình 3 – Thiết kế rãnh
đặc trưng cho đầu nong có vòng gioăng đàn hồi
Hình 4 - Ví dụ
về việc đo điểm lắp gioăng hiệu quả
Hình 5 - Chiều
dài đầu không nong
6.4.1.2 Độ dày thành
của đầu nong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép giá trị e2
và e3 giảm đến 5 % độ dày thành do sự trượt lõi. Trong trường
hợp đó, giá trị trung bình của hai độ dày thành đối diện phải lớn hơn hoặc bằng
giá trị nêu trong Bảng 6.
Bảng 6 - Độ
dày thành của đầu nong
Kích thước
tính bằng milimet
Kích thước danh nghĩa DN/OD
Đường kính
ngoài
danh
nghĩa
Độ dày
thành
SN2a
SDR
33 b
SN 4
SDR
26 b
SN 8
SDR21
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn
e2,min
e3,min
e2,min
e3,min
e2,min
e3,min
110
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3,8
3,2
4,8
4,0
125
125
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
5,4
4,5
160
160
4,5
3,7
5,6
4,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,8
200
200
5,6
4,7
7,0
5,8
8,7
7,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
7,0
5,8
8,7
7,2
10,8
9,0
315
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,3
10,9
9,1
13,5
11,3
355
355
9,9
8,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,2
15,3
12,7
≥400
≥400
11,1
9,3
13,8
11,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,4
a SN 2 chỉ
áp dụng cho các công trình lắp đặt bên ngoài cấu trúc tòa nhà. Tiến hành việc
kiểm tra xác nhận theo thiết kế kết cấu đường ống và các điều kiện lắp đặt.
b Tỷ số kích
thước chuẩn (SDR) được định
nghĩa trong TCVN 6141 (ISO 4065).
Khi một vòng gioăng được đặt bằng cách
sử dụng nắp giữ hoặc vòng giữ (xem Hình 6) thì độ dày thành của vùng này phải
được cộng thêm độ dày thành của đầu nong và độ dày thành của nắp giữ hoặc vòng
giữ tại các vị trí tương ứng trên cùng một mặt phẳng cắt ngang.
Hình 6 - Ví dụ
về việc tính độ dày thành đầu nong có nắp giữ
6.4.2 Đầu cuối đầu
không nong nung chảy đối đầu
Đường kính ngoài trung bình, dem và độ dày
thành, e, của đầu không nong để nung chảy đối đầu phải phù hợp với đường
kính và kích thước và dây ống
tương ứng nêu trong Bảng 2 và Bảng 3.
6.4.3 Đầu nong
nung chảy bằng diện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7 - Đầu
nong nung chảy bằng điện
Bảng 7 - Kích
thước đầu nong nung chảy bằng điện
Kích thước tính bằng
milimet
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Đường kính
trong trung bình
dsm
Độ sâu thẩm thấu tối
thiểu
L2, min
Chiều dài tối
thiểu vùng hàn
L3, min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày
thành
e
110
110
28
15
5
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
15
5
160
160
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
200
200
50
25
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
60
25
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
315
70
25
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
355
100
25
8
400
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
25
8
b
450
450
100
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
500
100
25
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
630
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
800
800
120
30
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
120
35
12
a Đường kính trong
trung bình, dsm, của đầu nong phải được đo trên một mặt phẳng
song song với mặt phẳng của miệng đầu nong ở khoảng cách L4 + 0,5 L3. Đường kính trong
trung bình của đầu nong được quy định bởi nhà sản xuất theo
phương pháp mà sau khi lắp
ráp và nung chảy ống và phụ tùng,
các mối nối đáp ứng yêu cầu của Điều 9.
b Độ dày
thành, e, của đầu nong nung chảy bằng điện ít nhất bằng độ dày thành tối
thiểu đối với kích thước ống và dãy ống tương ứng phù hợp với Bảng 3
6.4.4 Mối nối mặt bích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5 Loại phụ
tùng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phụ
tùng dưới đây, các thiết kế phụ tùng khác cũng được chấp nhận.
a) Nối cong (xem Hình 8, Hình 9, Hình
10, Hình 11 hoặc Hình 12):
- Không uốn cong hoặc có góc uốn (xem
ISO 265-1);
- Đầu không
nong/đầu nong và đầu nong/đầu nong;
- Nung chảy đối đầu từ các đoạn;
- Tạo hình nhiệt có/không có đầu nong
nung chảy đối đầu;
Góc danh nghĩa, α, có thể được lựa chọn
từ các giá trị sau: 15°, 30°, 45° và 8 ° 30' đến 9 °.
b) Đầu nối và đầu nối trượt (xem Hình
13 và Hình 14).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Nối nhánh và nối nhánh chuyển bậc
(xem Hình 16, Hình 17, Hình 18 hoặc Hình 19):
- Không uốn cong hoặc có góc uốn (xem
ISO 265-1);
- Đầu không
nong/đầu nong và đầu nong/đầu nong;
Góc danh nghĩa, α, có thể được lựa chọn
từ các giá trị sau: 45° và 8° 30' đến 9°.
e) Nối nhánh có mặt bích và cổ nối
(xem Hình 20).
f) Nút bịt (xem Hình 21):
- Chiều dài tối thiểu của đầu không
nong, M = (Cmax + 10) mm (xem Bảng 5).
g) Đầu nong nối bằng
phương pháp lắp khít để nung chảy đối đầu với đầu cuối ống (xem Hình 22).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8 – Nối cong
có một đầu nong (không uốn cong)
Hình 9 – Nối cong
có tất cả các đầu nong (không uốn cong)
Hình 10 - Nối
cong có tất cả các đầu nong (uốn cong)
Hình 11 - Nối
cong để nối nung chảy đối đầu, nung chảy đối đầu từ
các đoạn
Hình 12 - Nối
cong đầu nong và đầu cuối đầu không nong, nung chảy đối đầu từ các đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14 - Đầu
nối trượt
Hình 15 - Chuyển bậc
Hình 16 - Nối
nhánh (không uốn cong)
Hình 17 - Nối
nhánh chuyển bậc (uốn cong)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 18 - Nối
nhánh chuyển bậc ở tất cả các đầu nong (uốn cong)
Hình 19 - Nối
nhánh chuyển bậc
Hình 20 - Nối
nhánh để nối nung chảy đối đầu với mặt bích và cổ nối
Hình 21 -
Nút bịt
Hình 22 - Đầu
nong nối bằng phương pháp lắp
khít để nung chảy đối đầu với đầu cuối ống
7 Đặc tính cơ học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi được xác định theo phương pháp quy
định tại Bảng 8, sử dụng các thông số đã cho, ống phải có các đặc tính cơ học
phù hợp với yêu cầu được nêu trong Bảng 8.
Bảng 8 - Đặc
tính cơ học của ống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp
thử
Nhiệt độ thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến dạng
3%
Độ cứng
vòng
SDR 33: ≥ 2 kN/m2
SDR 26: ≥ 4 kN/m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ biến
dạng:
110 mm <
dn ≤ 200 mm
200 mm <
dn ≤ 400 mm
400 mm <
dn ≤ 800 mm
dn > 800
mm
5 mm/min
10 mm/min
20 mm/min
0,03 dia mm/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai đối
với tốc độ thử nghiệm
± 5 %
a di được xác định
theo TCVN 8850 (ISO 9969)
7.2 Đặc tính cơ
học của phụ tùng
Khi được xác định theo phương pháp quy
định tại Bảng 9, sử dụng các thông số đã cho, phụ tùng phải có các đặc tính cơ
học phù hợp với yêu cầu được nêu trong Bảng 9.
Bảng 9 - Đặc
tính cơ học của phụ tùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp
thử
Độ bền cơ học hoặc đàn hồia
Không có dấu hiệu của vỡ, nứt, tách,
và/hoặc rò rỉ
Thời gian thử
Độ dịch chuyển tối thiểu b
Mômen tối thiểu b đối với:
[DN] ≤ 250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 min
170 mm
0,15 x [DN]3 x 10-6
kN.m
0,01 x [DN] kN.m
ISO 12256
Phép thử va
đập (thử nghiệm rơi)c
Không hư hỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao thử:
dn = 110 mm
dn = 160 mm
dn = 200 mm
dn = 250 mm
Vị trí va đập
0°C
1000 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 mm
500 mm
Miệng đầu
nong
EN 12061
a Chỉ dành cho các
phụ tùng gia công được làm từ
nhiều hơn một bộ phận.
Chi tiết giữ gioăng kín không được
coi là một bộ phận.
b Chọn giữa
độ dịch chuyển tối thiểu và mômen tối thiểu, nếu có.
c Chỉ đối với
các phụ tùng mà vòng gioăng được đặt bằng nắp hoặc vòng giữ
8 Đặc tính vật lý
8.1 Đặc tính vật
lý của ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10 - Đặc
tính vật lý của ống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp
thử
Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc
≤ 3 %
Ống không bị rộp hoặc nứt
Nhiệt độ thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110 °C
30 min
TCVN 6148
(ISO 2505:2005)
Phương pháp
A (chất lỏng)
Nhiệt độ thử
Thời gian ngâm:
e ≤ 8 mm
8 mm < e
≤ 16 mm
e > 16
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 min
120 min
240 min
TCVN 6148
(ISO 2505:2005), Phương pháp B (không khí)a
Tốc độ chảy
khối lượng (giá trị MFR)
Thay đổi tối đa cho phép khi gia
công compound thành ống: 0,25 g/min
Nhiệt độ thử
Thời gian thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190 °C
10 min
5 kg
ISO
1133:2005, điều kiện T
a Chọn hoặc
phương pháp A hoặc B và các thông số tương ứng, nếu áp dụng.
8.2 Đặc tính vật
lý của phụ tùng
Khi xác định theo các phương pháp nêu
trong Bảng 11 sử dụng các thông số đã cho thì phụ tùng hoặc khuôn dùng cho các
phụ tùng gia công phải có các đặc tính vật lý phù hợp với các yêu cầu trong Bảng
11.
Đối với các phụ tùng được sản xuất từ ống,
các ống được sử dụng để chế tạo phụ tùng phải phù hợp với các yêu cầu trong Bảng
8 và Bảng 10.
Bảng 11 - Các
đặc tính vật lý của phụ tùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp
thử nghiệm
Ảnh hưởng của gia nhiệta
Độ sâu vết nứt, tách lớp hoặc rộp
không được lớn hơn 20 % độ dày của thành ống xung quanh điểm phun.
Đường hàn không được mở
rộng quá 20 % độ dày thành
Nhiệt độ thử
Thời gian gia nhiệt:
e ≤ 8 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm e > 16 mm
110 °C
60 min
120 min
240 min
TCVN
6242:2011 (ISO 580:2005), Phương pháp A (sử dụng tủ sấy)a
a Các khuôn
được sử dụng để gia công phụ tùng có thể được thử riêng lẻ.
9 Yêu cầu tính năng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12 - Đặc
tính phù hợp với mục đích sử dụng của hệ thống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp
thử nghiệm
Độ kín của
mối nối lắp vòng giăng đàn hồi và mối nối nung chảy bằng điện
Nhiệt độ thử
Biến dạng đầu không nong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(23 ±5) °C
10%
5%
EN 1277:2003,
Điều kiện B
Không rò rỉ
Áp suất nước
5 kPa (0,05
bar)
Không rò rỉ
Áp suất nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ - 27 kPa (- 0,27 bar)
Áp suất không khí
-30 kPa
(-0,3 bar)
Độ kín của
mối nối lắp vòng giăng đàn hồi và mối nối nung chảy bằng điện
Nhiệt độ thử
Biến dạng góc:
dn ≤ 315 mm
315 mm ≤ dn
≤ 630 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(23 ± 5) °C
2°
1,5°
1°
EN 1277:2003,
Điều kiện D
Không rò rỉ
Áp suất nước
5 kPa (0,05 bar)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất nước
50 kPa (0,5 bar)
≤ - 27 kPa
(-0,27 bar)
Áp suất không khí
- 30 kPa (-0,3 bar)
10 Vòng gioăng
Vòng gioăng không được gây ảnh hưởng bất lợi đến
các tính chất của đường ống hoặc phụ tùng và không được làm cho tổ hợp thử
không đáp ứng yêu cầu của Bảng 12.
Để biết thêm các yêu cầu đối với vòng
gioăng cao su cho mục đích thoát nước xem ISO 4633.
11 Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin ghi nhãn phải được dán hoặc
in hoặc tạo trực tiếp trên ống hoặc phụ tùng và/hoặc dán hoặc in trên bao gói.
Việc ghi nhãn trên ống hoặc phụ tùng
không được tạo thành vết nứt hoặc khuyết tật khác làm ngăn cản sự phù hợp của sản
phẩm với tiêu chuẩn này.
11.2 Yêu cầu nội dung ghi
nhãn tối thiểu của ống
Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của
ống phải theo quy định trong Bảng 13.
Ống phải được ghi nhãn ở các khoảng
cách tối đa bằng 1 m và ít nhất một lần trên ống.
Bảng 13 - Yêu
cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của ống
Nội dung
Ghi nhãn hoặc
ký hiệu
Số hiệu tiêu chuẩn này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên nhà sản xuất và/hoặc nhãn hiệu
thương mại xuất
XXX
Kích thước danh nghĩa
Ví dụ: DN
200
Độ dày thành tối thiểu hoặc dãy tỷ số
kích thước chuẩn
Ví dụ: 7,7
hoặc SDR 26
Độ cứng vòng danh nghĩa
Ví dụ: SN 4
Vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin nhà sản xuất
a
a Để đảm bảo khả
năng truy xuất, các thông tin chi tiết sau phải được đưa ra:
- thời gian sản xuất (năm và tháng),
theo số hoặc mã hiệu;
- tên hoặc mã sản phẩm theo nơi sản xuất nếu
nhà sản xuất chế tạo tại các địa điểm khác nhau.
11.3 Yêu cầu nội
dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng
Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của
phụ tùng phải theo quy định trong Bảng
14.
Bảng 14- Yêu
cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng
Nội dung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu tiêu chuẩn này
TCVN 12304
(ISO 8772)
Tên nhà sản xuất và/hoặc nhãn hiệu
thương mại
XXX
Kích thước danh nghĩa
Ví dụ: DN
200
Góc danh nghĩa
Ví dụ: 45°
Độ dày thành tối thiểu hoặc dãy tỷ số
kích thước chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu
PE
Ký hiệu cho dung sai hẹp đối với đường
kính ngoài đầu không nong
CT
Thông tin nhà sản xuất
a
a Để đảm bảo khả năng
truy xuất, các thông
tin chi tiết sau phải được đưa ra:
- thời gian sản xuất (năm và tháng),
theo số hoặc mã hiệu;
- tên hoặc mã sản phẩm theo nơi sản
xuất nếu nhà sản xuất chế tạo tại các địa điểm khác nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] ISO 265-1, Pipes and fittings
of plastics materials - Fittings for domestic and industrial waste pipes -
Basic dimensions: Metric series - Part 1: Unplasticized poly (vinyl chloride)
(PVC-U)
[2] ISO 4633, Rubber seals- Joint rings
for water supply, drainage and sewerage pipelines- Specification for materials
[3] EN 1401-1, Plastics piping
systems for non-pressure underground drainage and sewerage- Unplasticized poly(vinylchloride)
(PVC-U) - Part 1: Specifications for pipes, fittings and the system
[4] EN 12666-1, Plastics piping
systems for non-pressure underground drainage and sewerage- Polyethylene (PE) -
Part 1: Specifications for pipes, fittings and the system.