TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
12304:2018
ISO 8772:2006
HỆ
THỐNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI, ĐẶT NGẦM, KHÔNG CHỊU ÁP -
POLYETYLEN (PE)
Plastics
piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage -
Polyethylene (PE)
Lời nói đầu
TCVN 12304:2018 hoàn toàn tương đương
với ISO 8772:2006
TCVN 12304:2018 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 138 Ống, phụ tùng và van bằng chất dẻo dùng để vận chuyển
chất lỏng
biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công
nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plastics
piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage -
Polyethylene (PE)
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối
với ống polyetylen (PE), phụ tùng và hệ thống ống thoát nước và nước thải, đặt
ngầm, không chịu áp, để vận chuyển/xả chất thải và nước thải sinh hoạt và công
nghiệp, cũng như nước mặt.
Hệ thống này bao gồm các hệ thống đường
ống được chôn ngầm cũng như hệ thống đường ống đặt trong kết cấu tòa nhà.
Trong trường hợp xả thải công nghiệp,
phải xem xét khả năng chịu hóa chất và nhiệt độ, tuy nhiên việc này cần phải được
thực hiện riêng.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với ống PE
có hoặc không tích hợp đầu nong.
CHÚ THÍCH Phụ tùng có
thể được sản xuất bằng phương pháp đúc phun hoặc gia công từ ống và/hoặc khuôn.
Tiêu chuẩn này áp dụng
cho ống PE và phụ tùng được kết nối bằng:
- Mối nối lắp gioăng đàn hồi
- Mối nối nung chảy đối đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mối nối cơ khí.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông
số thử cho các phương pháp thử được đề cập trong tiêu chuẩn này.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không
ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung
(nếu có).
TCVN 6141 (ISO 4065), Ống nhựa nhiệt dẻo.
Bảng chiều dày thông dụng
của thành ống
TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống
nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước
TCVN 6148:2007 (ISO 2505:2005), Ống nhựa nhiệt
dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống, phụ
tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác
định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung
TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), Ống, phụ
tùng và hệ thống phụ
tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận
chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8850 (ISO 9969), Ống bằng nhựa
nhiệt dẻo - Xác định độ cứng vòng
ISO 1133:2005, Plastics -
Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate
(MVR)
of
thermoplastics (Chất dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng (MFR) và tốc
độ chảy thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo)
ISO 4435, Plastics piping systems
for non-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized poly (vinyl
chloride) (PVC-U) (Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt
ngầm, không chịu áp - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
ISO 1183-1, Plastics - Methods for
determining the density of non-cellular plastics - Part 1: Immersion method,
liquid pyknometer method and titration method (Chất dẻo - Phương pháp xác định
tỷ trọng chất dẻo không ngăn rỗng - Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp tỷ trọng
kế chất lỏng và phương pháp chuẩn độ)
ISO 9624, Thermoplastics pipes for
fluids under pressure - Mating dimensions of flange adapters and loose backing
flanges (Ống nhựa nhiệt dẻo dùng cho chất lỏng có áp - Kích thước của đầu nối
mặt bích và mặt bích tự do)
ISO/TR 10837. Determination of the
thermal stability of polyethylene (PE) for use in gas pipes and fittings
(Xác định độ ổn định nhiệt của polyetylen (PE) sử dụng trong ống và phụ tùng
dùng để dẫn khi đốt)
EN 1277:2003, Plastics piping
systems - Thermoplastics piping systems for buried non-pressure applications -
Test method for leaktightness of elastomeric sealing ring type joints (Hệ
thống ống chất
dẻo
- Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo đặt ngầm, không chịu áp - Phương pháp thử độ rò rỉ
của mối nối lắp gioăng đàn hồi)
EN 12061, Plastics piping systems -
Thermoplastics fittings - Test method for impact resistance (Hệ thống ống bằng
chất dẻo - Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo - Phương pháp thử độ bền va đập)
EN 12256, Plastics piping systems -
Thermoplastics fittings - Test method for mechanical strength or flexibility of
fabricated fittings (Hệ thống ống bằng chất dẻo - Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo -
Phương pháp thử độ bền cơ học hoặc độ bền uốn của phụ tùng gia công)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này, áp dụng các ký hiệu và
thuật ngữ viết tắt sau:
CHÚ THÍCH Các ký hiệu
được minh họa trong Hình từ 1 đến Hình 22.
3.1 Ký hiệu
A Chiều dài kết
nối
C Độ sâu vùng
làm kín
de Đường kính
ngoài
dem Đường kính
ngoài trung bình
dn Đường kính
ngoài danh nghĩa
dsm Đường kính
trong trung bình của đầu nong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
en Độ dày thành
danh nghĩa
e2 Độ dày thành
của đầu nong
e3 Độ dày thành
của rãnh
L1 Chiều dài đầu
không nong
l Chiều dài hiệu dụng của ống
M Chiều dài nút
bịt đầu không nong
R Bán kính phần
uốn cong của phụ tùng
Zd Chiều dài thiết
kế (chiều dài Zd)
αn Góc danh
nghĩa của phụ tùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT Dung sai hẹp
DN Kích thước
danh nghĩa
DN/OD Kích thước
danh nghĩa, đường kính ngoài
MFR Tốc độ chảy
khối lượng
OIT Thời gian cảm ứng oxy hóa
PE Polyetylen
S Dãy ống
SDR Tỷ số kích
thước chuẩn
SN Độ cứng vòng
danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Vật liệu cơ bản
Vật liệu là polyetylen (PE), có bổ
sung phụ gia cần thiết để thuận lợi cho quá trình sản xuất ống và phụ tùng phù
hợp các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
Khối lượng riêng chuẩn của vật liệu cơ
bản (nhựa) phải ít nhất là 930 kg/m3 khi được xác định theo ISO
1183-1.
4.2 Vật liệu tái
chế và gia công lại
Ngoài vật liệu nguyên sinh, có thể sử
dụng vật liệu gia công lại thu được trong quá trình sản xuất và các sản phẩm thử
nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn này. Không được sử dụng vật liệu gia công lại và vật liệu
tái chế từ bên ngoài.
4.3 Tốc độ chảy
khối lượng
Ống và phụ tùng phải được làm từ vật
liệu PE có MFR trong khoảng sau:
0,2 g/10 min ≤ MFR (190/5) ≤ 1,4 g/10 min
Khi được thử nghiệm theo ISO
1133:2005, sử dụng các điều kiện T (nhiệt độ: 190 °C; khối lượng tải: 5kg).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi xác định theo phương pháp thử như
quy định trong Bảng 1, sử dụng các thông số đã chỉ thị, vật liệu ống phải có đặc
tính phù hợp với yêu cầu trong Bảng 1.
Vật liệu phải được thử nghiệm dưới
dạng ống.
Bảng 1 - Các
đặc tính vật liệu (đặc tính dài hạn)
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Độ bền với
áp suất bên trong
Không bị
phá hủy trong quá
trình thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử
Hướng
Số lượng mẫu
thử
Ứng suất
vòng
Thời gian
điều hòa mẫu
Kiểu thử
Thời gian
thử
Loại a hoặc
b
80 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4 MPa
1 h
Nước trong
nước
165 h
TCVN 6149-1
(ISO 1167-1) TCVN 6149-2 (ISO 1167-2)
Độ bền với
áp suất bên trong
Không bị
phá hủy trong quá
trình thử
Đầu bịt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng
Số lượng mẫu
thử
Ứng suất
vòng
Thời gian
điều hòa mẫu
Kiểu thử
Thời gian
thử
Loại a hoặc
b
80 °C
Tự do
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8 MPa
1 h
Nước trong
nước
1000 h
TCVN 6149-1
(ISO 1167-1) TCVN 6149-2 (ISO 1167-2)
4.5 Độ ổn định nhiệt
Khi được thử theo ISO/TR 10837 sử dụng
nhiệt độ thử 200 °C, thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT) của vật liệu được sử dụng cho ống
hoặc phụ tùng phải không dưới 20 min.
4.6 Tính tương thích để
hàn nối
Vật liệu đáp ứng các yêu cầu về đặc
tính dài hạn nêu trong 4.4 và có MFR (190/5) trong phạm vi nêu trong 4.3 được
coi là tương thích để hàn nối với nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng gioăng có thể được giữ lại bằng
các chi tiết được làm từ các polyme không phải là PE.
5 Đặc tính chung
5.1 Ngoại quan
Khi nhìn ở chế độ không phóng đại, ống
và phụ tùng phải đáp ứng các yêu cầu sau:
- Bề mặt bên trong và bên ngoài phải
nhẵn, sạch sẽ và không có rãnh, rộp, tạp chất, lỗ và các khuyết tật bề mặt khác
làm cản trở sự phù hợp với tiêu chuẩn này;
- Đầu ống và phụ tùng phải được cắt sạch
sẽ và phải vuông góc với trục.
CHÚ THÍCH Phụ tùng nung
chảy bằng điện có thể nhìn thấy phần
kim loại lộ ra.
5.2 Màu sắc
Màu sắc phải đồng đều trên toàn bộ
thành ống và phụ tùng. Màu sắc tốt nhất là đen hoặc theo thỏa thuận giữa nhà sản
xuất và bên mua.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Đặc tính hình học
6.1 Yêu cầu
chung
Tất cả các kích thước phải được đo
theo TCVN 6145 (ISO 3126).
Các số liệu đưa ra trong tiêu chuẩn
này chỉ là giản lược,
cho biết kích thước có liên quan. Các kích thước này không đại diện cho tất cả
các chi tiết được sản xuất. Tuy nhiên, kích thước được đưa ra phải phù hợp với
tiêu chuẩn này.
6.2 Kích thước
của ống
6.2.1 Đường kính
ngoài
Đường kính ngoài trung bình, dem, phải phù hợp
với Bảng 2.
Bảng 2 - Đường
kính ngoài trung bình
Kích thước
tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
ngoài danh nghĩa
Đường kính ngoài
trung bình
DN/OD
dn
dem,min
dem,max
110
110
110,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
125
125,0
126,2
160
160
160,0
161,5
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,0
201,8
250
250
250,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
315
315,0
317,9
355
355
355,0
358,2
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400,0
403,6
450
450
450,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
500
500,0
504,5
630
630
630,0
635,7
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800,0
807,2
1 000
1 000
1 000,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 200
1 200
1 200,0
1 210,8
1 400
1 400
1 400,0
1 412,6
1 600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 600,0
1 614,4
1 800
1 800
1 800,0
1 816,2
2 000
2 000
2 000,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2 Chiều dài hiệu
dụng của ống
Chiều dài hiệu dụng, l, của ống, phải
không nhỏ hơn mức được công bố bởi nhà sản xuất khi được đo như Hình 1.

a) Ống có một
đầu nong có vòng gioăng

b) Ống có phần
đầu trơn
CHÚ DẪN
l Chiều dài hiệu dụng của ống
a Có phần vát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Chiều
dài hiệu dụng của ống
6.2.3 Độ dày thành
Độ dày thành, e, phải phù hợp với
Bảng 3, trong đó cho phép độ dày thành lớn nhất ở bất kỳ điểm nào bằng
1,25 emin, miễn là độ dày thành trung bình, em,
nhỏ hơn hoặc bằng em, max quy định.
Bảng 3 - Độ
dày thành
Kích thước
tính bằng milimet
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh
nghĩa
Độ dày
thành
SN 2 a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SN 4
SDR 26 c
SN 8
SDR 21 c
DN/OD
dn
eminb
em,max
eminb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
eminb
em,max
110
110
-
-
4,2
4,9
5,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
125
-
-
4,8
5,5
6,0
6,9
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9
5,6
6,2
7,1
7,7
8,7
200
200
6,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,7
8,7
9,6
10,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
7,7
8,7
9,6
10,8
11,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
315
9,7
10,9
12,1
13,6
15,0
16,8
355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,9
12,2
13,6
15,2
16,9
19,7
400
400
12,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,3
17,1
19,1
22,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
450
13,8
15,4
17,2
20,0
21,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
500
15,3
17,1
19,1
22,2
23,9
27,4
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,3
22,5
24,1
28,0
30,0
34,7
800
800
24,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,6
35,4
38,1
44,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
1000
30,6
35,4
38,2
44,2
47,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 200
1200
36,7
42,4
45,9
53,0
57,2
66,0
1400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,9
49,6
53,5
61,8
66,7
73,5
1 600
1600
49,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,2
70,6
76,2
84,0
1 800
1800
54,5
60,1
69,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85,7
94,4
2000
2000
60,6
66,8
76,9
84,7
95,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Đối với các
thành phần phù hợp với tiêu chuẩn này, tỷ số kích thước chuẩn, SDR, và các giá trị
của dãy ống được quy định trong bảng này được tính từ phương trình SDR = 2S +
1 và có liên quan như sau:
SDR 33 tương ứng với
S 16;
SDR 26 tương ứng với
S 12,5;
SDR 21 tương ứng với
S 10.
a SN 2 chỉ áp dụng
cho các công trình lắp đặt bên ngoài cấu trúc tòa nhà. Tiến hành việc kiểm
tra xác nhận theo thiết kế kết cấu đường ống và các điều kiện lắp
đặt.
b Các giá trị
emin theo TCVN 6141 (ISO 4065).
c Tỷ số kích
thước chuẩn (SDR) được định nghĩa trong TCVN 6141 (ISO 4065).
6.3 Kích thước
của phụ tùng
6.3.1 Đường kính
ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.2 Đường kính
ngoài của đầu không nong có dung sai hẹp (loại CT)
Trong tiêu chuẩn này, ngoài kích thước
và dung sai được nêu trong Bảng 2 đối với các đầu cuối đầu không nong của phụ
tùng, dung sai theo EN 1401-1 được chấp nhận.
Nếu các dung sai hẹp (CT) được yêu cầu
thì đường kính
ngoài trung bình, dem, của ống và đầu không nong, cũng như
dung sai phải tuân theo Bảng 4.
Bảng 4 - Đường
kính ngoài trung bình của đầu không nong có dung sai hẹp loại CT
Kích thước
tính bằng milimet
Kích thước
danh nghĩa
Đường kính ngoài
danh nghĩa
Đường kính
ngoài trung bình
DN/OD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dem.min
dem.max
200
200
200,0
200,5
250
250
250,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
315
315,0
315,6
355
355
355,0
355,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
400
400,0
400,7
450
450
450,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
500
500,0
500,9
630
630
630,0
631,1
Các đầu cuối đầu không nong của phụ
tùng có đường kính bên ngoài trung bình tuân theo bảng này có thể được sử dụng
với các ống và phụ tùng phù hợp với ISO 4435, với điều kiện đầu nong cho ống
và phụ tùng này được sử dụng với các mối nối lắp gioăng đàn hồi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3 Chiều dài thiết
kế
Chiều dài thiết kế, Zd, phải
được công bố bởi nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH 1 Chiều dài
thiết kế của phụ tùng (xem kích thước Zd từ Hình 8 đến Hình
12, Hình 15 đến Hình 20 và Hình 22) được sử dụng để hỗ trợ việc thiết kế khuôn
và không dùng để kiểm soát chất lượng.
CHÚ THÍCH 2 Có thể sử dụng ISO
265-1 làm hướng dẫn.
6.3.4 Độ dày thành
Độ dày tối thiểu của thành, emin,
của thân hoặc đầu không nong của phụ tùng phải phù hợp với Bảng 3, cho phép giảm
đến 5 % do sự trượt lõi. Trong trường hợp đó, giá trị trung bình của hai độ dày
thành đối diện
phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị nêu trong Bảng 3.
Đối với phụ tùng hoặc đầu nối chuyển bậc
giữa hai kích thước danh nghĩa thì độ dày thành của mỗi bộ phận kết nối phải
phù hợp với yêu cầu về kích thước danh nghĩa áp dụng. Trong trường hợp đó, độ
dày thành của thân phụ tùng được phép thay đổi dần dần từ độ dày thành này tới độ
dày thành khác.
Độ dày thành của các phụ tùng đã được
gia công, ngoại trừ đầu nong và đầu không nong, có thể thay đổi cục
bộ theo quy trình gia công, miễn là độ dày thành tối thiểu của thân phụ tùng phải
phù hợp với e3.min như trong Bảng
6 đối với kích thước và dãy ống liên quan.
6.4 Kích thước
của đầu nong và đầu không nong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.1.1 Đường kính
và chiều dài
Đường kính và chiều dài của đầu nong
có vòng gioăng đàn hồi và chiều dài của các đầu không nong phải phù hợp với Bảng
5 (xem Hình 2, Hình 3, Hình 4 hoặc Hình 5, nếu áp dụng).
Khi các vòng gioăng được giữ chắc chắn
thì giá trị tối
thiểu của A và giá trị tối đa của C phải được đo so với điểm lắp
gioăng hiệu quả (xem Hình 4) như quy định của nhà sản xuất. Điểm này phải được
nêu trong hướng dẫn lắp đặt.
Cho phép các thiết kế khác nhau của đầu
nong có vòng gioăng đàn hồi miễn là các mối nối phù hợp với các yêu cầu trong Bảng
12.
Bảng 5 - Đường
kính đầu nong và chiều dài đầu nong và đầu không nong
Kích thước
tính bằng milimet
Kích thước
danh nghĩa
DN/OD
Đường kính
ngoài danh nghĩa
dn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu không
nong
L1,min
dsm.min
Amina
Cmax
110
110
111,1
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
125
125
126,3
43
43
68
160
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
82
200
200
201,9
58
58
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
252,4
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
315
315
318,0
81
81
144
355
355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
89
160
400
400
403,7
98
98
178
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
450
454,2
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198
500
500
504,6
118
118
218
630
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
144
270
a Đầu nong
được thiết kế cho chiều dài hiệu dụng của ống là 6 m
Đối với đầu nong và đầu không nong có
đường kính ngoài danh nghĩa
lớn hơn 630 mm, thì giá trị dsm.min, Amin và Cmax,
và L1,min tính bằng milimet, được
tính theo phương trình sau:
dsm.min = 1,009 2 dn
Amin = 0,2 dn
18
Cmax = 0,2 dn
18
L1,min = 0,4 dn
+ 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A = 0,2 dn
+ 3l
Trong đó l là chiều dài
ống, tính bằng mét.


a Đầu nong
vòng gioăng có phần vát
b Đầu nong
vòng gioăng không có phần vát
Hình 2 - Kích
thước của đầu nong cho mối nối lắp vòng gioăng đàn hồi

Hình 3 – Thiết kế rãnh
đặc trưng cho đầu nong có vòng gioăng đàn hồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Ví dụ
về việc đo điểm lắp gioăng hiệu quả

Hình 5 - Chiều
dài đầu không nong
6.4.1.2 Độ dày thành
của đầu nong
Độ dày thành của đầu nong, e2
và e3 (xem Hình 2), trừ miệng đầu nong, phải phù hợp với Bảng
6.
Cho phép giá trị e2
và e3 giảm đến 5 % độ dày thành do sự trượt lõi. Trong trường
hợp đó, giá trị trung bình của hai độ dày thành đối diện phải lớn hơn hoặc bằng
giá trị nêu trong Bảng 6.
Bảng 6 - Độ
dày thành của đầu nong
Kích thước
tính bằng milimet
Kích thước danh nghĩa DN/OD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày
thành
SN2a
SDR
33 b
SN 4
SDR
26 b
SN 8
SDR21
b
dn
e2,min
e3,min
e2,min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e2,min
e3,min
110
110
-
-
3,8
3,2
4,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
125
-
-
4,4
3,6
5,4
4,5
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
3,7
5,6
4,7
7,0
5,8
200
200
5,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
5,8
8,7
7,2
250
250
7,0
5,8
8,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,8
9,0
315
315
8,8
7,3
10,9
9,1
13,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
355
9,9
8,2
12,3
10,2
15,3
12,7
≥400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,1
9,3
13,8
11,5
17,2
14,4
a SN 2 chỉ
áp dụng cho các công trình lắp đặt bên ngoài cấu trúc tòa nhà. Tiến hành việc
kiểm tra xác nhận theo thiết kế kết cấu đường ống và các điều kiện lắp đặt.
b Tỷ số kích
thước chuẩn (SDR) được định
nghĩa trong TCVN 6141 (ISO 4065).
Khi một vòng gioăng được đặt bằng cách
sử dụng nắp giữ hoặc vòng giữ (xem Hình 6) thì độ dày thành của vùng này phải
được cộng thêm độ dày thành của đầu nong và độ dày thành của nắp giữ hoặc vòng
giữ tại các vị trí tương ứng trên cùng một mặt phẳng cắt ngang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Ví dụ
về việc tính độ dày thành đầu nong có nắp giữ
6.4.2 Đầu cuối đầu
không nong nung chảy đối đầu
Đường kính ngoài trung bình, dem và độ dày
thành, e, của đầu không nong để nung chảy đối đầu phải phù hợp với đường
kính và kích thước và dây ống
tương ứng nêu trong Bảng 2 và Bảng 3.
6.4.3 Đầu nong
nung chảy bằng diện
Kích thước của đầu nong nung chảy bằng
điện phải phù hợp với giá trị được đưa ra trong Bảng 7 (xem Hình 7).

Hình 7 - Đầu
nong nung chảy bằng điện
Bảng 7 - Kích
thước đầu nong nung chảy bằng điện
Kích thước tính bằng
milimet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Đường kính
trong trung bình
dsm
Độ sâu thẩm thấu tối
thiểu
L2, min
Chiều dài tối
thiểu vùng hàn
L3, min
Chiều dài đầu
vào không làm nóng tối thiểu
L4, min
Độ dày
thành
e
110
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
5
125
125
28
15
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160
28
15
5
200
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
25
5
250
250
60
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
25
5
355
355
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
400
400
a
100
25
8
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
100
25
8
500
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
630
120
30
8
800
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
30
12
1 000
1 000
120
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Đường kính trong
trung bình, dsm, của đầu nong phải được đo trên một mặt phẳng
song song với mặt phẳng của miệng đầu nong ở khoảng cách L4 + 0,5 L3. Đường kính trong
trung bình của đầu nong được quy định bởi nhà sản xuất theo
phương pháp mà sau khi lắp
ráp và nung chảy ống và phụ tùng,
các mối nối đáp ứng yêu cầu của Điều 9.
b Độ dày
thành, e, của đầu nong nung chảy bằng điện ít nhất bằng độ dày thành tối
thiểu đối với kích thước ống và dãy ống tương ứng phù hợp với Bảng 3
6.4.4 Mối nối mặt bích
Mối nối mặt bích bao gồm các đầu cuối
được nối bằng nung chảy đối đầu, đầu nối chuyển bậc mặt bích và mặt bích phù hợp
với ISO 9624 được chấp nhận đối với hệ thống ống theo tiêu chuẩn này. Thông thường,
đầu nối chuyển bậc mặt bích của cấp áp suất thấp nhất sẵn có được ưu tiên hơn.
6.5 Loại phụ
tùng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phụ
tùng dưới đây, các thiết kế phụ tùng khác cũng được chấp nhận.
a) Nối cong (xem Hình 8, Hình 9, Hình
10, Hình 11 hoặc Hình 12):
- Không uốn cong hoặc có góc uốn (xem
ISO 265-1);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nung chảy đối đầu từ các đoạn;
- Tạo hình nhiệt có/không có đầu nong
nung chảy đối đầu;
Góc danh nghĩa, α, có thể được lựa chọn
từ các giá trị sau: 15°, 30°, 45° và 8 ° 30' đến 9 °.
b) Đầu nối và đầu nối trượt (xem Hình
13 và Hình 14).
c) Chuyển bậc (xem Hình 15).
d) Nối nhánh và nối nhánh chuyển bậc
(xem Hình 16, Hình 17, Hình 18 hoặc Hình 19):
- Không uốn cong hoặc có góc uốn (xem
ISO 265-1);
- Đầu không
nong/đầu nong và đầu nong/đầu nong;
Góc danh nghĩa, α, có thể được lựa chọn
từ các giá trị sau: 45° và 8° 30' đến 9°.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Nút bịt (xem Hình 21):
- Chiều dài tối thiểu của đầu không
nong, M = (Cmax + 10) mm (xem Bảng 5).
g) Đầu nong nối bằng
phương pháp lắp khít để nung chảy đối đầu với đầu cuối ống (xem Hình 22).


Hình 8 – Nối cong
có một đầu nong (không uốn cong)
Hình 9 – Nối cong
có tất cả các đầu nong (không uốn cong)


...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11 - Nối
cong để nối nung chảy đối đầu, nung chảy đối đầu từ
các đoạn


Hình 12 - Nối
cong đầu nong và đầu cuối đầu không nong, nung chảy đối đầu từ các đoạn
Hình 13 - Đầu
nối


Hình 14 - Đầu
nối trượt
Hình 15 - Chuyển bậc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 16 - Nối
nhánh (không uốn cong)
Hình 17 - Nối
nhánh chuyển bậc (uốn cong)


Hình 18 - Nối
nhánh chuyển bậc ở tất cả các đầu nong (uốn cong)
Hình 19 - Nối
nhánh chuyển bậc


...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 21 -
Nút bịt

Hình 22 - Đầu
nong nối bằng phương pháp lắp
khít để nung chảy đối đầu với đầu cuối ống
7 Đặc tính cơ học
7.1 Đặc tính cơ học
của ống
Khi được xác định theo phương pháp quy
định tại Bảng 8, sử dụng các thông số đã cho, ống phải có các đặc tính cơ học
phù hợp với yêu cầu được nêu trong Bảng 8.
Bảng 8 - Đặc
tính cơ học của ống
Đặc tính
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
thử
Nhiệt độ thử
(23 ± 2) °C
Biến dạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng
vòng
SDR 33: ≥ 2 kN/m2
SDR 26: ≥ 4 kN/m2
SDR 21: ≥ 8 kN/m2
Tốc độ biến
dạng:
110 mm <
dn ≤ 200 mm
200 mm <
dn ≤ 400 mm
400 mm <
dn ≤ 800 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 mm/min
10 mm/min
20 mm/min
0,03 dia mm/min
TCVN 8850
(ISO 9969)
Dung sai đối
với tốc độ thử nghiệm
± 5 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a di được xác định
theo TCVN 8850 (ISO 9969)
7.2 Đặc tính cơ
học của phụ tùng
Khi được xác định theo phương pháp quy
định tại Bảng 9, sử dụng các thông số đã cho, phụ tùng phải có các đặc tính cơ
học phù hợp với yêu cầu được nêu trong Bảng 9.
Bảng 9 - Đặc
tính cơ học của phụ tùng
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp
thử
Độ bền cơ học hoặc đàn hồia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian thử
Độ dịch chuyển tối thiểu b
Mômen tối thiểu b đối với:
[DN] ≤ 250
[DN] >
250
15 min
170 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01 x [DN] kN.m
ISO 12256
Phép thử va
đập (thử nghiệm rơi)c
Không hư hỏng
Nhiệt độ điều hòa và và thử
nghiệm
Chiều cao thử:
dn = 110 mm
dn = 160 mm
dn = 200 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí va đập
0°C
1000 mm
1000 mm
500 mm
500 mm
Miệng đầu
nong
EN 12061
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Chọn giữa
độ dịch chuyển tối thiểu và mômen tối thiểu, nếu có.
c Chỉ đối với
các phụ tùng mà vòng gioăng được đặt bằng nắp hoặc vòng giữ
8 Đặc tính vật lý
8.1 Đặc tính vật
lý của ống
Khi xác định theo các phương pháp nêu
trong Bảng 10 sử dụng các thông số đã cho thì ống phải có các đặc tính vật lý
phù hợp với các yêu cầu trong Bảng 10.
Bảng 10 - Đặc
tính vật lý của ống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc
≤ 3 %
Ống không bị rộp hoặc nứt
Nhiệt độ thử
Thời gian ngâm
110 °C
30 min
TCVN 6148
(ISO 2505:2005)
Phương pháp
A (chất lỏng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian ngâm:
e ≤ 8 mm
8 mm < e
≤ 16 mm
e > 16
mm
110 °C
60 min
120 min
240 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ chảy
khối lượng (giá trị MFR)
Thay đổi tối đa cho phép khi gia
công compound thành ống: 0,25 g/min
Nhiệt độ thử
Thời gian thử
Tải trọng
190 °C
10 min
5 kg
ISO
1133:2005, điều kiện T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Đặc tính vật
lý của phụ tùng
Khi xác định theo các phương pháp nêu
trong Bảng 11 sử dụng các thông số đã cho thì phụ tùng hoặc khuôn dùng cho các
phụ tùng gia công phải có các đặc tính vật lý phù hợp với các yêu cầu trong Bảng
11.
Đối với các phụ tùng được sản xuất từ ống,
các ống được sử dụng để chế tạo phụ tùng phải phù hợp với các yêu cầu trong Bảng
8 và Bảng 10.
Bảng 11 - Các
đặc tính vật lý của phụ tùng
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp
thử nghiệm
Ảnh hưởng của gia nhiệta
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường hàn không được mở
rộng quá 20 % độ dày thành
Nhiệt độ thử
Thời gian gia nhiệt:
e ≤ 8 mm
8 mm < e ≤ 16
mm e > 16 mm
110 °C
60 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240 min
TCVN
6242:2011 (ISO 580:2005), Phương pháp A (sử dụng tủ sấy)a
a Các khuôn
được sử dụng để gia công phụ tùng có thể được thử riêng lẻ.
9 Yêu cầu tính năng
Khi xác định theo các phương pháp thử
quy định trong Bảng 12 sử dụng các thông số đã cho thì đặc tính của mối nối và
hệ thống phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 12.
Bảng 12 - Đặc
tính phù hợp với mục đích sử dụng của hệ thống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ kín của
mối nối lắp vòng giăng đàn hồi và mối nối nung chảy bằng điện
Nhiệt độ thử
Biến dạng đầu không nong
Biến dạng đầu nong
(23 ±5) °C
10%
5%
EN 1277:2003,
Điều kiện B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất nước
5 kPa (0,05
bar)
Không rò rỉ
Áp suất nước
50 kPa (0,5
bar)
≤ - 27 kPa (- 0,27 bar)
Áp suất không khí
-30 kPa
(-0,3 bar)
Độ kín của
mối nối lắp vòng giăng đàn hồi và mối nối nung chảy bằng điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử
Biến dạng góc:
dn ≤ 315 mm
315 mm ≤ dn
≤ 630 mm
dn > 630 mm
(23 ± 5) °C
2°
1,5°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1277:2003,
Điều kiện D
Không rò rỉ
Áp suất nước
5 kPa (0,05 bar)
Không rò rỉ
Áp suất nước
50 kPa (0,5 bar)
≤ - 27 kPa
(-0,27 bar)
Áp suất không khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Vòng gioăng
Vòng gioăng không được gây ảnh hưởng bất lợi đến
các tính chất của đường ống hoặc phụ tùng và không được làm cho tổ hợp thử
không đáp ứng yêu cầu của Bảng 12.
Để biết thêm các yêu cầu đối với vòng
gioăng cao su cho mục đích thoát nước xem ISO 4633.
11 Ghi nhãn
11.1 Quy định
chung
Thông tin ghi nhãn phải được dán hoặc
in hoặc tạo trực tiếp trên ống hoặc phụ tùng và/hoặc dán hoặc in trên bao gói.
Việc ghi nhãn trên ống hoặc phụ tùng
không được tạo thành vết nứt hoặc khuyết tật khác làm ngăn cản sự phù hợp của sản
phẩm với tiêu chuẩn này.
11.2 Yêu cầu nội dung ghi
nhãn tối thiểu của ống
Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của
ống phải theo quy định trong Bảng 13.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13 - Yêu
cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của ống
Nội dung
Ghi nhãn hoặc
ký hiệu
Số hiệu tiêu chuẩn này
TCVN 12304
(ISO 8772)
Tên nhà sản xuất và/hoặc nhãn hiệu
thương mại xuất
XXX
Kích thước danh nghĩa
Ví dụ: DN
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: 7,7
hoặc SDR 26
Độ cứng vòng danh nghĩa
Ví dụ: SN 4
Vật liệu
PE
Thông tin nhà sản xuất
a
a Để đảm bảo khả
năng truy xuất, các thông tin chi tiết sau phải được đưa ra:
- thời gian sản xuất (năm và tháng),
theo số hoặc mã hiệu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3 Yêu cầu nội
dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng
Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của
phụ tùng phải theo quy định trong Bảng
14.
Bảng 14- Yêu
cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng
Nội dung
Ghi nhãn và
ký hiệu
Số hiệu tiêu chuẩn này
TCVN 12304
(ISO 8772)
Tên nhà sản xuất và/hoặc nhãn hiệu
thương mại
XXX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: DN
200
Góc danh nghĩa
Ví dụ: 45°
Độ dày thành tối thiểu hoặc dãy tỷ số
kích thước chuẩn
Ví dụ: 7,7
hoặc
SDR 26
Vật liệu
PE
Ký hiệu cho dung sai hẹp đối với đường
kính ngoài đầu không nong
CT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
a Để đảm bảo khả năng
truy xuất, các thông
tin chi tiết sau phải được đưa ra:
- thời gian sản xuất (năm và tháng),
theo số hoặc mã hiệu;
- tên hoặc mã sản phẩm theo nơi sản
xuất nếu nhà sản xuất chế tạo tại các địa điểm khác nhau.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] ISO 265-1, Pipes and fittings
of plastics materials - Fittings for domestic and industrial waste pipes -
Basic dimensions: Metric series - Part 1: Unplasticized poly (vinyl chloride)
(PVC-U)
[2] ISO 4633, Rubber seals- Joint rings
for water supply, drainage and sewerage pipelines- Specification for materials
[3] EN 1401-1, Plastics piping
systems for non-pressure underground drainage and sewerage- Unplasticized poly(vinylchloride)
(PVC-U) - Part 1: Specifications for pipes, fittings and the system
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66