Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12274:2018 về Da - Phép đo bề mặt da

Số hiệu: TCVN12274:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
ICS:59.140.30 Tình trạng: Đã biết

(1)

trong đó

MC là giá trị diện tích của khuôn hiệu chuẩn sử dụng, thu được từ quy trình hiệu chuẩn được quy định trong Phụ A.

Mm là giá trị trung bình của cùng khuôn hiệu chuẩn, thu được theo 9.2.

9.4  Nhân diện tích của mỗi tấm da, thu được trong 9.1, với hệ số hiệu chỉnh F được tính toán trong 9.3, để thu được diện tích thực của mỗi tấm da. Làm tròn các giá trị thu được sử dụng nguyên tắc làm tròn trong 9.1.

Có thể bỏ qua việc hiệu chỉnh nếu |F – 1| < 0,005, nghĩa là nếu giá trị này nhỏ hơn 0,5 %.

10  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các nội dung sau:

a) viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) ngày đo;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) nhận dạng đầy đủ mẫu da;

e) kiểu điều hòa;

f) giá trị diện tích da thu được đối với mỗi da; theo quy định trong 9.4.;

g) chênh lệch giữa các phép đo bất kỳ quá 2 % giới hạn quy định trong 8.6;

h) chi tiết về tất cả các sai khác so với phương pháp thử được quy định trong tiêu chuẩn này.

 

Phụ lục A

(quy định)

Khuôn hiệu chuẩn để kiểm tra máy đo điện tử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.1  Vật liệu

Khuôn hiệu chuẩn phải được làm bằng vật liệu đục, dày từ 0,5 mm đến 3 mm, có tính mềm dẻo cao nhưng hầu như không dãn trong suốt quá trình sử dụng (có thể có được đặc tính này, ví dụ, sử dụng vật liệu polyme, mặt trong được gia cường vật liệu dệt).

Tính đàn hồi của vật liệu phải sao cho dải rộng 20 mm và dài tự do 200 mm, được thử độ bền kéo 200 N cho thấy độ giãn dài không quá 5 mm.

Trong khoảng nhiệt độ từ 10 °C đến 40 °C, vật liệu của khuôn hiệu chuẩn không được giãn nở nhiệt tuyến tính quá 1 mm/m (0,1 %).

A.1.2  Hình dạng và kích thước

Khuôn hiệu chuẩn thường có hình dạng tròn. Có thể sử dụng khuôn nhiều cạnh, miễn là:

- tỷ lệ giữa kích thước lớn nhất và nhỏ nhất không lớn hơn 2;

- góc trong bất kỳ không nhỏ hơn 90°:

- có thể đo bề mặt khuôn với độ không đảm bảo không lớn hơn giá trị quy định trong B.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong các trường hợp bất kỳ, kích thước khuôn hiệu chuẩn phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của 5.2.

A.1.3  Bảo quản khuôn hiệu chuẩn

Khuôn hiệu chuẩn phải được giữ trong điều kiện môi trường thông thường, được bảo vệ tránh các vật hoặc các chất hoặc điều kiện mà có thể gây hư hại hoặc biến đổi, và được bảo quản trong tủ (hoặc giá) trên bề mặt phẳng, để nằm ngang, hoặc trong dụng cụ chứa hình trụ cứng với đường kính trong gấp ít nhất 30 lần chiều dày khuôn.

Khuôn hiệu chuẩn được bảo quản trong dụng cụ chứa hình trụ phải để duỗi và không cuộn trên mặt phẳng ngang trong một khoảng thời gian đủ để trải ra trước khi sử dụng.

A.1.4  Hiệu chuẩn khuôn

Các khuôn tham chiếu phải được hiệu chuẩn so với các khuôn đo theo hệ thống đơn vị quốc tế (SI) được Cơ quan đo lường công nhận.

Việc hiệu chuẩn độ không đảm bảo đo mở rộng, được tính với hệ số phủ k = 2, không được lớn hơn 0,2 %.

CHÚ THÍCH Giới hạn độ không đảm bảo đo cho phép các nguồn không đảm bảo đo hợp lý, bao gồm hình dạng khuôn, hệ thống hiệu chuẩn, hệ thống đo và ảnh hưởng của chất lượng.

A.1.5  Hiệu chuẩn định kỳ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- sai lệch, thậm chí về ngoại quan (ví dụ cắt, nếp nhăn, biến dạng vĩnh viễn) quan sát được;

- da đã trải qua các điều kiện mà có thể làm thay đổi diện tích hoặc hình dạng;

- Không biết ngày hiệu chuẩn trước đó;

- nghi ngờ về tính chính xác của việc hiệu chuẩn, ví dụ, kết quả không bình thường từ máy đo trong việc kiểm tra định kỳ với cùng khuôn hiệu chuẩn.

 

Phụ lục B

(quy định)

Quy trình kiểm tra máy đo bằng khuôn hiệu chuẩn

Quy trình được mô tả trong Phụ lục này phải được thực hiện ít nhất 6 tháng một lần, và mỗi lần tại điều kiện bất thường được phát hiện trong quy trình đo bằng máy đo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1.1  Thao tác này phải được tiến hành khi hiệu chỉnh lần đầu máy đo và không được lặp lại trừ khi sửa chữa hoặc sai lệch nghiêm trọng.

B.1.2  Bật máy và để máy chạy trong thời gian quy định bởi nhà sản xuất.

B.1.3  Đo diện tích khuôn hiệu chuẩn 10 lần và tính giá trị trung bình (MM) của diện tích đo.

B.1.4  Giá trị đo trung bình (MM) không được chênh lệch với giá trị hiệu chuẩn (MC) của khuôn hiệu chuẩn lớn hơn 0,5 %.

B.1.5  Khi lớn hơn giá trị này, sửa đổi việc điều chỉnh máy đo và lặp lại quy trình quy định trong B.1.3 cho đến khi giá trị diện tích trung bình sát nhất có thể với giá trị hiệu chuẩn khuôn hiệu chuẩn, hoặc ít nhất khi chênh lệch giữa MC và MM không lớn hơn 0,5 %.

B.2  Kiểm tra tính đồng nhất của các phép đo giữa các vùng khác nhau trong trường đo của máy

B.2.1  Trong máy quét phẳng hoặc thiết bị hai chiều phải sử dụng khuôn hiệu chuẩn không quá 1/3 trường đo của máy.

Đo diện tích khuôn hiệu chuẩn 10 lần trong vùng ngoài cùng bên trái trường đo của máy, và tính giá trị trung bình.

B.2.2  Lặp lại thao tác mô tả trong B.2.1 tại vùng tắm và vùng ngoài cùng bên phải trường đo của máy, trong các trường hợp, tính giá trị trung bình của 10 phép đo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.3  Kiểm tra sự tuyến tính của máy

B.3.1  Đo diện tích của mỗi khuôn của bộ khuôn hiệu chuẩn và bộ các khuôn (80 + 30) dm2 và (80+70) dm2 được đặt tiếp tuyến. Tính giá trị trung bình số học đối với mỗi trường hợp, làm tròn đến 0,001 dm2. Các giá trị thu được được ký hiệu là giá trị đo MM, và phải ghi trong biên bản phòng thí nghiệm (xem Phụ lục C), và ngày hiệu chuẩn máy.

B.3.2  Tính hệ số hiệu chỉnh F, cho mỗi khuôn hiệu chuẩn hoặc bộ khuôn hiệu chuẩn, theo công thức sau (B.1):

(B.1)

trong đó

MC là giá trị diện tích chính thức của khuôn sử dụng, được tính từ quy trình hiệu chuẩn theo A.1.4.

MM là giá trị trung bình của diện tích khuôn hiệu chuẩn, thu được theo B.3.1.

B.3.3  Các giá trị cực đại của hệ số hiệu chỉnh thu được trong B.3.2 không được chênh lệch nhau quá 2%.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.4.1  Đo diện tích khuôn hiệu chuẩn 80 dm2 10 lần, và tính giá trị trung bình.

B.4.2  Lặp lại phép đo khuôn hiệu chuẩn 10 lần, nhưng gián đoạn thao tác cấp liệu 3 lần trong mỗi quá trình đo. Tính giá trị trung bình của 10 lần đo.

B.4.3  Giá trị đo trung bình thu được theo B.4.1 và B.4.2 không được chênh lệch nhau quá 0,3 %.

 

Phụ lục C

(quy định)

Biên bản phòng thí nghiệm về các khuôn hiệu chuẩn

Biên bản phòng thí nghiệm phải được duy trì, trong đó, phải ghi các dữ liệu liệt kê dưới đây theo thứ tự ngày tháng:

a) giá trị diện tích chính thức (MC) của khuôn hiệu chuẩn, theo A.1.4;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) giá trị diện tích (Mm) của khuôn hiệu chuẩn thu được trong mỗi lần thực hiện đo da theo 8.3 và 9.2;

Việc kiểm tra thường lệ biên bản phòng thí nghiệm sẽ cung cấp thông tin về sự bất thường hoặc lỗi của máy.

 

Phụ lục D

(tham khảo)

Độ lặp lại và độ tái lập

Để đánh giá độ không đảm bảo đo trong việc xác định diện tích da, một số dãy phép đo được tiến hành trên da có kích thước và bản chất khác nhau với các máy móc khác nhau phụ thuộc vào các phòng thí nghiệm khác nhau, và so sánh các kết quả liên quan.

Thử nghiệm A và thử nghiệm B dưới đây đưa ra các giá trị về độ lặp lại và độ tái lập thu được trên một số mẫu da, mỗi mẫu được đo 10 lần bởi mỗi phòng thí nghiệm với các loại máy khác nhau.

Bảng D.1 - Thử nghiệm A - Đo bằng máy trục lăn (5 máy trong 5 phòng thí nghiệm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại da

Diện tích trung bình,

Độ lặp lại, r

Độ tái lập, R

S

%

%

dm2

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

319.6

1,0

1,1

B

Da bò để làm giày dép

243,0

0,6

1,1

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

206,3

0,4

0,7

D

Da cừu để làm giày dép

59,5

1,7

2,2

E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39,0

1,2

1,4

Bảng D.2 - Thử nghiệm B - Đo bằng máy tải (3 máy trong 3 phòng thí nghiệm khác nhau)

Da

Loại da

Diện tích trung bình,

Độ lặp lại, r

Độ tái lập, R

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

%

dm2

A

Da bò để bọc đồ nội thất

307,1

0,3

----a

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

232,5

0,5

0,6

C

Da bò để làm giày dép

202,7

0,5

0,5

D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

58,1

1,0

1,4

E

Da dê để làm giày dép

38,7

1,3

1,9

a Mẫu này chỉ được đo bằng một máy, do đó không xác định được R.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các máy băng tải cho thấy khuynh hướng kém hơn, do thiếu thiết bị trải hiệu quả đối với da đi qua vùng đo.

Khuynh hướng này khác nhau đối với các máy và biểu hiện da khác nhau (da cứng và rộng hơn làm tăng hiệu ứng này hơn so với da mềm). Phải tính đến điều này khi đánh giá độ không đảm bảo đo.

Bảng D.3 - Thử nghiệm C - So sánh giữa các máy với kỹ thuật đo khác nhau

Da

Loại da

Máy trục lăn

Máy băng tải

Sai khác

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dm2

Độ lặp lại, r

%

A

Da bò để bọc đồ nội thất

319,6

307,1

-3,9

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

243,0

232,5

-4,3

C

Da bò để làm giày dép

206,3

202,7

-1,7

D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59,5

58,1

-2,3

E

Da dê để làm giày dép

39,0

38,7

-0,8

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1]  ICT - International Council of Tanner - Code of practice for area measurement, www.tannerscouncilict.org

[2]  ISO 11646, Leather - Measurement of area

[3]  TCVN 7118:2007 (ISO 2589 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ dày

[4]  ISO 17186, Leather - Physical and mechanical tests - Determination of surface coating thickness

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12274:2018 (ISO 19076:2016) về Da - Phép đo bề mặt da - Sử dụng kỹ thuật điện tử

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.808

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.98.71
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!