1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12282:2018 (ISO 1957:2000) về Thảm trải sàn dệt máy - Chọn và cắt mẫu thử cho phép thử vật lý
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12283:2018 (ISO 1765:1986) về Thảm trải sàn dệt máy - Xác định độ dày
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12280:2018 (ISO 10595:2010) về Thảm trải sàn đàn hồi - Miếng trải sàn poly(vinyl clorua) bán mềm dẻo có thành phần vinyl (VCT) - Các yêu cầu giải trí dưới nước
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12279:2018 (ISO 10582:2017) về Thảm trải sàn đàn hồi - Thảm trải sàn poly (vinyl clorua) không đồng nhất - Các yêu cầu
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12278:2018 (ISO 10581:2011) về Thảm trải sàn đàn hồi - Thảm trải sàn poly (vinyl clorua) đồng nhất - Các yêu cầu
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7858:2018 (ISO 3574:2012) về Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6525:2018 (ISO 4998:2014) về Thép cacbon tấm mỏng chất lượng kết cấu mạ kẽm và hợp kim kẽm - sắt nhúng nóng lỉên tục
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6524:2018 (ISO 4997:2015) về Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng kết cấu
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6523:2018 (ISO 4996:2014) về Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu có giới hạn chảy cao
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6390:2018 (CXS 94-1981, REV. 2007 with Amendment 2018) về Cá trích và cá mòi đóng hộp
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4806-1:2018 (ISO 6495-1:2015) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1442:2018 về Trứng vịt
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12552:2018 (ISO 19739:2004) về Khí thiên nhiên - Xác định hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12465:2018 về Xỉ luyện gang lò cao - Đặc tính kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12494:2018 (EN 816:2017) về Vòi nước vệ sinh - Van đóng tự động PN10
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12499:2018 (EN 80:2001) về Bồn tiểu nam treo tường - Kích thước lắp nối
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12500:2018 về Vòi nước vệ sinh - Hiệu quả sử dụng nước
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12501:2018 về Sản phẩm vệ sinh - Bệ xí bệt - Hiệu quả sử dụng nước
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12509-2:2018 về Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 2: Nhóm loài cây sinh trưởng chậm
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12509-1:2018 về Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 1: Nhóm loài cây sinh trưởng nhanh
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12509-3:2018 về Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12536:2018 (ASTM D5681-17) về Thuật ngữ về chất thải và quản lý chất thải
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12540:2018 (ASTM D7831-13) về Chất thải rắn - Thực hành lấy mẫu trong bể chứa dành cho nhân viên hiện trường
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12591:2018 về Chất xử lý cáu cặn cho thiết bị trao đổi nhiệt - Yêu cầu xử lý kỹ thuật và phương pháp thử
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12274:2018 (ISO 19076:2016) về Da - Phép đo bề mặt da - Sử dụng kỹ thuật điện tử
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 14027:2018 (ISO/TS 14027:2017) về Nhãn môi trường và công bố nhãn môi trường - Xây dựng các quy tắc phân loại sản phẩm
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 22000:2018 (ISO 22000:2018) về Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm - Yêu cầu đối với các tổ chức trong chuỗi thực phẩm
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 22002-4:2018 (ISO/TS 22002-4:2013) về Chương trình tiên quyết an toàn thực phẩm - Phần 4: Sản xuất bao bì thực phẩm
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 22002-6:2018 (ISO 22002-6:2016) về Chương trình tiên quyết về an toàn thực phẩm - Phần 6: Sản xuất thức ăn chăn nuôi
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12312:2018 (ISO 11556:2005) về Giấy và các tông - Xác định độ quăn khi treo một mẫu thử theo phương thẳng đứng
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12317:2018 về Công trình đê điều - Đánh giá an toàn đê sông
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12318:2018 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật thiết kế, thi công và nghiệm thu cống lắp ghép
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12319-2:2018 về Bia - Xác định hàm lượng nitơ tổng số - Phần 2: Phương pháp đốt cháy Dumas
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12319-1:2018 về Bia - Xác định hàm lượng nitơ tổng số - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12321:2018 về Bia - Xác định hàm lượng polyphemol tổng số - Phương pháp quang phổ
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12322:2018 về Bia - Xác định hàm lượng flavanoid - Phương pháp quang phổ
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12324:2018 về Bia - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp chuẩn độ bằng độ đo dẫn
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12325:2018 (EN 143:2000) về Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Phin lọc bụi - Yêu cầu, phương pháp thử, ghi nhãn
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12326-1:2018 (ISO 374-1:2016 with amendment 1:2018) về Găng tay bảo vệ chống hóa chất nguy hiểm và vi sinh vật - Phần 1: Thuật ngữ và các yêu cầu tính năng đối với rủi ro hóa chất
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12326-5:2018 (ISO 374-5:2016) về Găng tay bảo vệ chống hóa chất nguy hiểm và vi sinh vật - Phần 5: Thuật ngữ và các yêu cầu tính năng đối với rủi ro vi sinh vật
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12328:2018 (ISO 2234:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh - Phép thử xếp chồng bằng tải trọng tĩnh
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12329:2018 (ISO 2244:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh - Phép thử va đập theo phương ngang
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12327:2018 (ISO 2233:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy đủ hoàn chỉnh - Điều hòa để thử
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12332:2018 (ISO 2875:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh - Phép thử phun nước
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12335:2018 (ISO 10751:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền khi đóng và mở lặp đi lặp lại
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12339:2018 (ISO 20536:2017) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Xác định phenol có trong vật liệu làm giầy dép
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12337:2018 (ISO/TR 16178:2012) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12350-3:2018 (ISO 16890-3:2016) về Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 3: Xác định hiệu suất theo trọng lượng và sức cản dòng không khí so với khối lượng bụi thử nghiệm thu được
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12350-2:2018 (ISO 16890-2:2016) về Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 2: Phép đo hiệu suất từng phần và sức cản dòng không khí
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12350-1:2018 (ISO 16890-1:2016) về Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 1: Quy định kỹ thuật, yêu cầu và hệ thống phân loại dựa trên hiệu suất hạt lơ lửng (ePM)
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12350-4:2018 (ISO 16890-4:2016) về Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung - Phần 4: Phương pháp ổn định để xác định hiệu suất thử nghiệm từng phần nhỏ nhất
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12376:2018 về Nguyên tắc và hướng dẫn thực hiện quy trình quản lý nguy cơ vi sinh vật
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12379:2018 về Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát ký sinh trùng từ thực phẩm
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12388-1:2018 (ISO 13300-1:2006) về Phân tích cảm quan - Hướng dẫn chung đối với nhân viên phòng đánh giá cảm quan - Phần 1: Trách nhiệm của nhân viên
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12388-2:2018 (ISO 13300-2:2006) về Phân tích cảm quan - Hướng dẫn chung đối với nhân viên phòng đánh giá cảm quan - Phần 2: Tuyển chọn và huấn luyện người phụ trách hội đồng
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12391:2018 (ISO 16779:2015) về Phân tích cảm quan - Đánh giá (xác định và xác nhận) thời hạn sử dụng thực phẩm
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12395:2018 về Mật ong - Xác định độ dẫn điện
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12390:2018 (ISO 8589:2007) về Phân tích cảm quan - Hướng dẫn chung đối với việc thiết kế phòng thử nghiệm
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12389:2018 (ISO 8586:2012) về Phân tích cảm quan - Hướng dẫn chung để lựa chọn huấn luyện, giám sát người đánh giá lựa chọn và chuyên gia đánh giá cảm quan
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12401:2018 về Mật ong - Phân tích cảm quan
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12419:2018 (ISO 4635:2011) về Cao su lưu hóa - Vật liệu chèn khe định hình dùng cho mặt đường bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12420:2018 (ISO 2398:2016) về Ống mềm cao su gia cường sợi dệt dùng cho không khí nén - Yêu cầu kỹ thuật
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12425-2:2018 (ISO 9692-2:1996) về Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối - Phần 2: Hàn hồ quang dưới lớp trợ dung cho thép
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12425-1:2018 (ISO 9692-1:2013) về Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối - Phần 1: Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn tig và hàn chùm tia cho thép
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12434:2018 (ISO 16715:2014) về Cần trục - Tín hiệu bằng tay sử dụng với cần trục
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12436:2018 (ISO 23853:2018) về Cần trục - Đào tạo người xếp dỡ tải và người báo hiệu
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12442:2018 (CAC/RCP 66-2008) về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thức ăn công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định môđun đàn hồi khi uốn và độ bền uốn
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12444:2018 (ISO 20585:2005) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền uốn sau khi ngâm trong nước ở nhiệt độ 70°C hoặc 100°C (nhiệt độ sôi)
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12449:2018 (ISO 8086:2004) về Nhà máy chế biến sữa - Điều kiện vệ sinh - Hướng dẫn chung về quy trình kiểm tra và lấy mẫu
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12455:2018 (ISO 16741:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm động vật giáp xác - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối động vật giáp xác nuôi
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12456:2018 (ISO 18537:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm động vật giáp xác - Quy định thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối động vật giáp xác đánh bắt
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12457:2018 (ISO 18538:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm nhuyễn thể - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phôi nhuyễn thể nuôi
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-2:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống hạt giống - Phần 2: Cà phê
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-14:2018 (ISO 15614-14:2013) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 14: Hàn lai ghép laze-hồ quang cho thép, niken và hợp kim niken
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-12:2018 (ISO 15614-12:2014) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 12: Hàn điểm, hàn đường và hàn gờ nổi
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-13:2018 (ISO 15614-13:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 13: Hàn giáp mép điện trở và hàn chảy giáp mép điện trở
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-6:2018 (ISO/IEC 15444-6:2013) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Định dạng tệp hình ảnh phức hợp
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-11:2018 (ISO/IEC 15444-11:2007 With Amendment 1:2013) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Mạng không dây
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11953-13:2018 (ISO 16900-13:2015) về Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Phương pháp thử và thiết bị thử - Phần 13: Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp sử dụng khí thở tái tạo và phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp chuyên dụng để thoát hiểm trong hầm mỏ: Phép thử gộp chung nồng độ khí, nhiệt độ, độ ẩm, công thở, sức cản thở, độ đàn hồi và khoảng thời gian thở
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11953-12:2018 (ISO 16900-12:2016) về Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Phương pháp thử và thiết bị thử - Phần 12: Xác định công thức thở trung bình theo thể tích và áp suất hô hấp đỉnh
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11953-11:2018 (ISO 16900-11:2013) về Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Phương pháp thử và thiết bị thử - Phần 11: Xác định trường nhìn
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12187-3:2018 (EN 13451-3:2011 + A3:2016) về Thiết bị bể bơi - Phần 3: Yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với cửa hút, xả nước/khi phục vụ các tính năng vui chơi giải trí dưới nước
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12187-2:2018 (EN 13451-2:2015) về Thiết bị bể bơi - Phần 2: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử đối với thang, bậc thang và tay vịn của thang
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-3:2018 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-6:2018 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với Phytophthora boehmeriae Sawada
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12210:2018 (ISO/IEC TR 19791:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Đánh giá an toàn hệ thống vận hành
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12215:2018 (IEC 60063:2015) về Dãy số ưu tiên dùng cho điện trở và tụ điện
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12225-2:2018 (IEC 63010-2:2017) về Cáp mềm có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, điện áp danh định đến và bằng 300/300 V - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12225-1:2018 (IEC 63010-1:2017) về Cáp mềm có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, điện áp danh định đến và bằng 300/300 V - Phần 1: Yêu cầu chung
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12237-2-13:2018 (IEC 61558-2-13:2009) về An toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các sản phẩm tương tự dùng cho điện áp nguồn đến 1100V - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể và thử nghiệm dùng cho máy biến áp tự ngẫu và bộ cấp nguồn kết hợp với máy biến áp tự ngẫu
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12237-2-6:2018 (IEC 61558-2-6:2018) về An toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các sản phẩm tương tự dùng cho điện áp nguồn đến 1100V - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể và thử nghiệm dùng cho máy biến áp cách ly an toàn và bộ cấp nguồn kết hợp với máy biến áp cách ly an toàn
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12237-1:2018 (IEC 61558-1:2017) về An toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các kết hợp của chúng - Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12237-2-4:2018 (IEC 61558-2-4:2009) về An toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các sản phẩm tương tự dùng cho điện áp nguồn đến 1100V - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể và thử nghiệm dùng cho máy biến áp cách ly và bộ cấp nguồn kết hợp với máy biến áp cách ly
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12240:2018 (IEC 62281:2016) về An toàn của pin và acquy lithium sơ cấp và thứ cấp trong quá trình vận chuyển
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12241-3:2018 (IEC 62660-3:2016) về Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Phần 3: Yêu cầu an toàn
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12241-2:2018 (IEC 62660-2:2018) về Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Phần 2: Độ tin cậy và thử nghiệm quá mức
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12241-1:2018 (IEC 62660-1:2018) về Pin lithium - ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Phần 1: Thử nghiệm tính năng
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12261:2018 về Công trình thủy lợi - Kết cấu bảo vệ bờ biển - Yêu cầu thiết kế hệ thống công trình giữ cát giảm sóng