Dung dịch chuẩn
|
Nồng độ từng
chất chuẩn trong dịch cuối cùng (ng/ml)
|
Nồng độ từng
nội chuẩn trong dịch cuối cùng (ng/ml)
|
Thể tích chuẩn
trung gian hỗn hợp 100 ng/ml (μl)
|
Thể tích nội
chuẩn trung gian hỗn hợp 200 ng/ml (μl)
|
Thể tích dung
dịch axit axetic 1 % (μl)
|
S1
|
1,0
|
10
|
10
|
50
|
940
|
S2
|
2,5
|
10
|
25
|
50
|
925
|
S3
|
5
|
10
|
50
|
50
|
900
|
S4
|
10
|
10
|
100
|
50
|
850
|
S5
|
25
|
10
|
250
|
50
|
700
|
S6
|
50
|
10
|
500
|
50
|
450
|
CHÚ THÍCH: Có thể xây dựng đường chuẩn
trên nền mẫu trắng bằng cách thay thế dung dịch axit axetic 1 % bằng dịch chiết
của mẫu trắng (7.3).
|
5 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng
thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
5.1 Máy lắc xoáy, tốc độ quay đến
400 rpm (ví dụ VWR DS-500E hoặc tương đương).
5.2 Máy ly tâm, Allegra X-22R
(ví dụ VWR International hoặc tương đương). Có thể ly tâm 5000 rpm đối với ống
ly tâm 15 ml và 50 ml.
5.3 Bộ bay hơi dung môi bằng nitơ, có thể điều
chỉnh được nhiệt độ đến 40 °C.
5.4 Cân, có thể cân chính xác đến
0,01 g.
5.5 Cân phân tích, có thể cân
chính xác đến 0,1 mg.
5.6 Pipet, loại điều chỉnh được
thể tích từ 10 μl đến 100 μl và từ 100 μl đến 1000 μl.
5.7 Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ hai lần, có thể sử dụng
hệ thống gồm sắc ký lỏng kèm bộ bơm mẫu tự động ghép nối với detector khối phổ
loại ba tứ cực, bẫy ion với nguồn ion hóa phun điện tử (ESI), chế độ ion dương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9 Máy đo pH.
5.10 Bình định mức
các loại:
dung tích 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 1000 ml
5.11 Ống ly tâm các loại: dung tích 15
ml, 50 ml; bằng nhựa polypropylen.
5.12 Bộ chiết pha rắn trao đổi cation mạnh, ví dụ cột SCX
500 mg x 3 ml hoặc tương đương.
5.13 Giấy lọc, đường kính 11 cm.
5.14 Pipet pasteur, dung tích 3
ml.
5.15 Màng lọc, loại PTFE, kích thước
lỗ 0,22 μm.
5.16 Lọ đựng mẫu, dung tích 2
ml.
6 Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải đúng
là mẫu đại diện và không bị hư hỏng hoặc bị biến đổi chất lượng trong suốt quá
trình bảo quản và vận chuyển.
7 Cách tiến hành
7.1 Chuẩn bị mẫu sơ bộ
Mẫu được chuẩn bị theo TCVN 6952. Mẫu
được xay nhỏ, trộn đều.
Lượng mẫu tối thiểu là 0,5 kg, để đảm bảo
tính đồng nhất.
7.2 Chuẩn bị mẫu thử
Cân 2,00 g mẫu thử (7.1) chính xác đến
0,01 g vào ống ly tâm 50 ml (5.11), thêm 100 μl nội chuẩn trung gian hỗn hợp
200 μg/l (4.23), để yên 30 min. Thêm 10 ml dung dịch đệm phosphat (4.12) và lắc xoáy trong 1 min. Siêu
âm mẫu trong 5 min và ly tâm với tốc độ 5000 rpm trong 5 min ở 4 °C. Lọc lấy dịch
chiết phía trên qua giấy lọc (5.13) vào ống ly tâm 50 ml thứ 2. Lặp lại quá
trình chiết với 10 ml đệm phosphat (4.12) và gộp dịch chiết vào ống ly tâm thứ
2. Kiểm tra và chỉnh pH đến 6,0 ±0,1 bằng dung dịch NaOH 10 % (4.10) hoặc H3PO4
10 % (4.14). Ly tâm với tốc độ 5000 rpm trong 5 min ở 4 °C, lọc qua giấy lọc
(5.13) vào ống ly tâm 50 ml thứ 3 (5.11).
Hoạt hóa cột trao đổi cation (5.12) lần
lượt với: 3 ml metanol (4.1), 3 ml nước, 3 ml dung dịch đệm phosphat (4.12). Nạp
10 ml dịch chiết qua cột. Rửa tạp lần lượt với 3 ml nước, 3 ml metanol (4.1). Rửa
giải bằng 6 ml NH4OH 5 % trong metanol (4.8) vào ống 15 ml (5.11).
Thổi khô bằng dòng khí nitơ ở 40°C. Hòa cặn thu được bằng 1 ml dung dịch axit
axetic 1 % trong nước (4.4), lắc đều. Lọc mẫu qua màng lọc 0,22 μm (5.15) vào lọ
đựng mẫu 2 ml (5.16).
7.3 Chuẩn bị mẫu trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân 2,00 g mẫu trắng và thực hiện các bước
như mẫu thử (7.2).
7.4 Chuẩn bị mẫu kiểm soát
Mẫu kiểm soát là mẫu chứa chất cần phân
tích có hàm lượng đã biết. Mẫu kiểm soát được phân tích như mẫu thử.
Chuẩn bị mẫu kiểm soát 5 μ/kg. Cân 2,00
g mẫu trắng trên cân phân tích (5.5) vào ống ly tâm nhựa 50 ml (5.12), bổ sung
100 μl chuẩn trung gian hỗn hợp 100 μg/l (4.19) và 100 μl nội chuẩn trung gian
hỗn hợp 200 μg/l (4.23). Lắc xoáy 1 min, sau đó để yên 30 min trước khi tiến
hành các bước tiếp theo như mẫu thử (7.2).
Hiệu suất thu hồi của mẫu kiểm soát phải
đạt giá trị trong khoảng 60 % ÷ 115 %.
7.5 Phân tích trên máy LC-MS/MS
- Điều kiện phân tích bằng LC-MS/MS được
tham khảo ở phụ lục B
- Thứ tự bơm mẫu: dung môi, các dung dịch
chuẩn S1 đến S6, mẫu trắng, mẫu kiểm soát, mẫu thử
8 Tính toán kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng chất phân tích trong mẫu được
tính theo công thức (1):
(1)
Trong đó:
Xi: Hàm lượng chất “i” trong mẫu (μg/kg)
Ci: Hàm lượng chất "i" trong
dung dịch mẫu tính từ đường chuẩn (μg/l)
m: Khối lượng mẫu (g) (trong trường hợp
này là 2 g)
2: hệ số
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất
các thông tin sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) phương pháp lấy mẫu, nếu biết;
c) phương pháp thử, viện dẫn tiêu chuẩn
này;
d) mọi điều kiện thao tác không quy định
trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường
có thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) kết quả thử nghiệm thu được.
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Xác định hàm lượng các chất clenbuterol,
salbutamol, ractopamine trong nước tiểu động vật bằng phương pháp sắc ký lỏng -
khối phổ hai lần
Nguyên tắc chung: Phương pháp
xác định các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine trong mẫu nước tiểu động
vật được tiến hành tương tự như phương pháp xác định các chất này trong mẫu thức
ăn chăn nuôi tại tiêu chuẩn này, ngoại trừ các điều 7.1, 7.2, 7.3, 7.4 và điều 8 của tiêu
chuẩn được thay đổi như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu được chuẩn bị theo TCVN 6952.
Lượng mẫu tối thiểu là 150 ml. Mẫu được
lắc đều trước khi xử lý để đảm bảo tính đồng nhất.
A.2 Chuẩn bị mẫu thử
Lấy 1,00 ml mẫu thử bằng pipet (5.6) vào
ống ly tâm nhựa 15 ml (5.11), thêm 50 μl nội chuẩn trung gian hỗn hợp 200 μg/l
(4.23), để yên 30 min. Thêm 10 ml đệm phosphat (4.12) vào ống. Lắc đều trong 5
min. Nếu có vẩn đục, thực hiện ly tâm với tốc độ 5000 rpm trong 5 min.
Hoạt hóa cột trao đổi cation (5.12) lần
lượt với: 3 ml metanol (4.1), 3 ml H2O, 3 ml dung dịch đệm phosphat
(4.12). Nạp toàn bộ dịch chiết qua cột. Rửa tạp lần lượt với 3 ml nước, 3 ml
metanol (4.1). Rửa giải bằng 6 ml NH4OH 5% trong metanol (4.8) vào ống
15 ml (5.11). Thổi khô bằng dòng khí nitơ ở 40°C. Hòa cặn thu được bằng 1 ml
dung dịch axit axetic 1% trong nước (4.4), lắc đều. Lọc mẫu qua màng lọc 0,22 μm
(5.15) vào lọ đựng mẫu 2 ml (5.16).
A.3 Chuẩn bị mẫu trắng
Mẫu trắng là mẫu âm tính với chất cần
phân tích.
Lấy 1,00 ml mẫu trắng và thực hiện các
bước như mẫu thử (2).
A.4 Chuẩn bị mẫu kiểm soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu suất thu hồi của mẫu kiểm soát phải
đạt giá trị trong khoảng 60 % - 115 %.
A.5 Tính toán kết
quả
Hàm lượng chất phân tích trong mẫu nước
tiểu được tính theo công thức (A.1):
(A.1)
Trong đó:
Xi: Hàm lượng chất “i” trong mẫu (μg/l)
Ci: Hàm lượng chất "i" trong
dung dịch mẫu tính từ đường chuẩn (μg/l)
V: Thể tích nước tiểu (ml) (trong trường
hợp này là 1 ml)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
Ví dụ điều kiện phân tích các chất clenbuterol,
salbutamol, ractopamine bằng thiết bị LC-MS/MS
B.1 Điều kiện LC
- Cột sắc ký C18 (150 mm x 2,1 mm; 3,5 μm)
(Waters).
- Tốc độ dòng: 0,5 ml/min.
- Nhiệt độ cột: 25 °C.
- Thể tích tiêm mẫu: 10 μl.
- Pha động: theo chế độ gradient như bảng
dưới
Thời gian
(min)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axetonitril
(%)
0,01
100
0
1,00
100
0
3,00
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,50
0
100
6,00
0
100
7,00
100
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
0
B.2 Điều kiện khối phổ
- Khối phổ AB Sciex 5500 QQQ (Sciex)
- Nguồn ion hóa ESI, chế độ ion dương
(+), thế phun 5,5 kV
- Nhiệt độ đầu phun (IS) 450 °C
- Curtain Gas (CUR) 20 psi
- Collision gas (CAD) 7 psi
- Ion source gas 1 (GS1) 30 psi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Declustering Potential (DP) 130
- Entrance Potential (EP) 10
- Chế độ phân tích MRM như sau:
Tên chất phân
tích
Mảnh mẹ (m/z)
Mảnh con (m/z)
Collision
energy (eV)
Collision
cell exit - CXP
Clenbuterol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203*
23
26
277
259
15
16
Salbutamol
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
20
240
166
19
22
Ractopamine
302
164*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
302
107
41
16
Clenbuterol-d9
286
204
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salbutamol-d3
243
151
23
20
Ractopamin-d6
308
168
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú: (*) mảnh
định lượng
Tài liệu tham
khảo
TCVN 4325 Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.