TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
12798:2019
ISO 6976:2016
KHÍ
THIÊN NHIÊN - PHƯƠNG PHÁP TÍNH NHIỆT TRỊ, KHỐI LƯỢNG RIÊNG, TỶ KHỐI VÀ CHỈ SỐ
WOBBE TỪ THÀNH PHẦN
Natural gas -
Calculation of calorific values, density, relative density and Wobbe indices
from composition
Lời nói đầu
TCVN 12798:2019 hoàn toàn
tương đương với ISO 6976:2016.
TCVN 12798:2019 do Ban kỹ thuật
tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 193 Sản phẩm khí biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường, các giá trị của các đặc
tính khác nhau tính được theo tiêu chuẩn này sẽ khác chỉ những lượng rất nhỏ với
các giá trị tính được sử dụng phiên bản thứ hai của tiêu chuẩn này (1995).
Trong tiêu chuẩn này, công nhận:
a) Chấp nhận các rà soát chi tiết
trong tiêu chuẩn này không phải không có giá trị, vì phần mềm thiết bị cần nâng
cấp;
b) Kết quả của các rà soát này, mức
năng lượng được ghi lại và năng lượng được chi trả sẽ thay đổi chút ít;
c) Có thể xảy ra các tác động không
mong muốn nếu những rà soát được thực hiện không thích hợp; ví dụ, nếu những rà
soát được thực hiện tại các điểm vào trên hệ thống đường ống nhưng không thực
hiện tại các điểm ra, khi đó sẽ dẫn đến sự không cân bằng về số liệu;
d) Cần tính đến các quy định hiện
hành, thương mại, hợp đồng
Vì những lý do này và phụ thuộc vào ứng
dụng của người sử dụng, việc đánh giá tác động có thể tiến hành thích hợp để
xác định thời gian và quy trình thỏa thuận để thực hiện các điều khoản của tiêu
chuẩn này.
KHÍ THIÊN
NHIÊN - PHƯƠNG PHÁP TÍNH NHIỆT TRỊ, KHỐI LƯỢNG RIÊNG, TỶ KHỐI VÀ CHỈ SỐ WOBBE TỪ
THÀNH PHẦN
Natural gas -
Calculation of calorific values, density, relative density and Wobbe indices
from composition
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định các phương
pháp tính nhiệt trị tổng, nhiệt trị thực, khối lượng riêng, tỷ khối, chỉ số
Wobbe tổng và chỉ số Wobbe thực của các khí thiên nhiên, chất thay thế khí
thiên nhiên và các nhiên liệu khí dễ cháy khác, khi biết thành phần của khí
tính theo mol. Các phương pháp được quy định cung cấp phương tiện tính các tính
chất của hỗn hợp khí tại các điều kiện chuẩn đã sử dụng phổ biến.
Thống nhất sử dụng thành phần khí bằng
đơn vị mol. Xác định thành phần khí này bằng phân tích - sắc ký khí được hướng
dẫn trong TCVN 12047-1 (ISO 6974-1) và TCVN 12047-2 (ISO 6974-2).
Các phương pháp tính toán đòi hỏi các
giá trị đối với các tính chất vật lý khác nhau của các thành phần tinh khiết;
các giá trị này, cùng với độ không đảm bảo, được cung cấp trong các bảng thành
phần và nguồn của chúng được xác định.
Các phương pháp được đưa ra để tính độ
không đảm bảo tiêu chuẩn của các tính chất.
Các phương pháp tính các giá trị của
các tính chất theo mol, khối lượng hoặc theo thể tích có thể áp dụng đối với bất
kỳ khí thiên nhiên, chất thay thế khí thiên nhiên hoặc nhiên liệu dễ cháy khác
thường là khí, ngoại trừ đối với các tính chất tính theo thể tích phương pháp bị
hạn chế đối với các hỗn hợp mà hệ số nén tại các điều kiện chuẩn lớn hơn 0,9.
Các phép tính ví dụ được nêu trong Phụ
lục D đối với các phương pháp tính toán được khuyến nghị.
CHÚ THÍCH 1: Trong tiêu chuẩn này, các
từ hạn định “cao cấp” (“superior”), “cao hơn” (“higher”), “phía trên” (“upper”)
và “tổng” (“total”) là từ đồng nghĩa với “tổng” (“gross”); giống như vậy, “kém
hơn” (“inferior”) và “thấp hơn” (“lower”) là đồng nghĩa với “thực” (“net”). Thuật
ngữ “nhiệt trị” (“heating value”) là đồng nghĩa với “nhiệt lượng” (“calorific
value”); “khối lượng riêng khối” (“mass density”) và “khối lượng riêng”
(“specific density”) là đồng nghĩa với “khối lượng riêng” (“density”); “trọng
lượng riêng” (“specific density”) đồng nghĩa với “tỷ khối” (“relative density”);
“trị số Wobbe” (“Wobbe number”) đồng nghĩa với “chỉ số Wobbe” (“Wobbe index”);
“hệ số khả năng nén” (compressbility factor”) đồng nghĩa với “hệ số nén”
(“compression factor”). Khối lượng phân tử định lượng không thứ nguyên về mặt số
là bằng với khối lượng phân tử tính bằng kg.kmol-1.
CHÚ THÍCH 2: Không có các giới hạn rõ ràng
về thành phần mà các phương pháp đã mô tả trong tài liệu này có thể áp dụng được.
Tuy nhiên, hạn chế của các phép tính theo thể tích đối với các hỗn hợp có hệ số
nén lớn hơn 0,9 tại các điều kiện chuẩn thiết lập các giới hạn tuyệt đối về
thành phần.
CHÚ THÍCH 3: Vì phần mol của nước có mặt
thông thường không có sẵn từ phép phân tích sắc ký đồ, thực tế người ta tính
các tính chất lý học trên cơ sở khí khô và có xét đến các ảnh hưởng của hơi nước
trong quy trình tách. Tuy nhiên, nếu phần mol của hơi nước được biết, khi đó
các phép tính tính chất có thể được tiến hành hoàn toàn theo các quy trình được
mô tả ở đây. Các ảnh hưởng của hơi nước lên nhiệt trị, ở đó nhiệt trị được đo trực
tiếp hoặc được tính toán, được thảo luận trong ISO/TR 29922.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 5: Nếu yêu cầu của người sử
dụng bao gồm việc thay thế, ví dụ, nhóm C6+ hoặc C7+ của
các cấu tử chưa được phân giải về mặt phân tích bởi các cấu tử-giả đơn lẻ,
khi đó nhiệm vụ của người sử dụng là thiết lập thành phần phần mol, và do đó
các tính chất, của cấu tử giả là phù hợp với mục đích trong ứng dụng cụ thể. Bất
kỳ cái gì được gọi là “nước khán giả” và “hydro sulffua không dễ cháy” được xử
lý như là các cấu tử giả bằng cách thiết lập entalpy thích hợp của các giá trị
cháy về zero.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần
thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 12047-1 (ISO 6974-1) Khí thiên
nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng sắc ký khí-Phần
1: Hướng dẫn chung và phương pháp tính thành phần
TCVN 12047-2 (ISO 6974-2) Khí thiên
nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng sắc ký khí - Phần
2: Phương pháp tính độ không đảm bảo
ISO 14912:2003 Gas analysis -
Conversion of gas mixture composition data (Phân tích khí - Chuyển đổi dữ liệu
thành phần hỗn hợp khí)
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ
và định nghĩa sau.
3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng nhiệt được sinh ra từ việc đốt
cháy hoàn toàn một lượng khí xác định trong oxy, tại áp suất, p1, giữ
nguyên không đổi, và tất cả các sản phẩm cháy được quy về cùng nhiệt độ quy định,
t1, là sản phẩm của các chất phản ứng, tất cả các sản phẩm này ở trạng
thái khí ngoại trừ nước, được ngưng tụ thành trạng thái lỏng tại t1.
CHÚ THÍCH 1: Nếu lượng khí được quy định
tính theo mol, nhiệt trị tổng được ký hiệu là (Hc)G(t1, p1);
tính theo khối lượng, nhiệt trị tổng được ký hiệu là (Hm)G(t1,
p1). Nếu lượng khí được quy định tính theo thể tích, nhiệt trị tổng
được ký hiệu là (Hv)G(t1, p1; t2, p2),
và t2 và p2 là các điều kiện chuẩn (đo) thể tích khí (xem
Hình 1).
3.2
Nhiệt trị thực (net
calorific value)
Lượng nhiệt được sinh ra từ việc đốt
cháy toàn bộ lượng khí xác định trong oxy, tại áp suất, p1, giữ
nguyên không đổi, và tất cả các sản phẩm của quá trình đốt cháy được quy về về
cùng nhiệt độ quy định, t1, như sản phẩm của các chất phản ứng, tất
cả các sản phẩm này đang ở trạng thái khí.
CHÚ THÍCH 1: Tính theo mol, khối lượng,
thể tích, nhiệt trị thực được ký hiệu tương ứng là (Hc)N(t1,
p2), (Hm)N(t1, p1) và (Hv)N(t1,
p1; t2, p2).
3.3
Khối lượng riêng (density)
Khối lượng của mẫu khí chia cho thể
tích của nó tại các điều kiện quy định về áp suất và nhiệt độ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ khối (relative density)
Khối lượng riêng của khí chia cho khối
lượng không khí khô có thành phần chuẩn tại các điều kiện quy định giống nhau về
áp suất và nhiệt độ.
CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ tỷ khối lý tưởng
áp dụng khi cả hai khí và không khí được xem như là khí tuân theo định luật khí
lý tưởng (3.8). Thuật ngữ tỷ khối thực áp dụng khi cả hai khí và không khí được
xem như là các chất lỏng thực (3.9). Đối với thành phần chuẩn cố định của không
khí khô, xem ISO/TR 29922.
3.5
Chỉ số Wobbe tổng (gross Wobbe
index)
Nhiệt trị tổng tính theo thể tích, tại
các điều kiện chuẩn quy định, chia cho căn bậc hai của tỷ khối tại các điều kiện
chuẩn đo quy định giống nhau.
CHÚ THÍCH 1: Trong sử dụng thông thường,
và khi không có bất kỳ hạn định nào khác, thuật ngữ chỉ số Wobbe được xác định ở
đây là chỉ số Wobbe tổng.
3.6
Chỉ số Wobbe thực (net Wobbe
index)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7
Entalpy chuyển hóa (enthalpy of
transformation)
Lượng nhiệt giải phóng cùng với sự
thay đổi điều kiện (sự chuyển hóa) của một chất hoặc hệ thống từ một điều kiện
(ban đầu) đến điều kiện khác (cuối cùng).
CHÚ THÍCH 1: Sự giải phóng nhiệt dương
được hiển thị bởi quy ước nhiệt động học là bằng con số entalpy âm tầng lên mà
không kể dấu.
CHÚ THÍCH 2: Trong tiêu chuẩn này, những
thông tin dưới đây có thể được xác định:
- Entalpy của sự cháy: điều kiện
ban đầu là điều kiện của hỗn hợp tỷ lượng chưa cháy của các chất phản ứng và điều
kiện cuối cùng là điều kiện của các sản phẩm cháy tại áp suất và nhiệt độ như
nhau
- Entalpy chuẩn của sự bay hơi: điều kiện
ban đầu là điều kiện của một chất ở trạng thái lỏng bão hòa và điều kiện cuối
cùng là điều kiện của cùng chất ở trạng thái giả thuyết của khí lý tưởng tại
cùng nhiệt độ;
- Sự chênh lệch entalpy: điều kiện
ban đầu là điều kiện của khí hoặc hỗn hợp khí tại nhiệt độ T1 và điều
kiện cuối cùng là điều kiện của khí hoặc hỗn hợp khí đã nêu tại cùng áp suất
nhưng tại nhiệt độ khác nhau T2;
- Sự hiệu chính entalpy (entaly còn lại): điều kiện
ban đầu là điều kiện của hỗn hợp khí và khí trong trạng thái giả thuyết của khí
lý tưởng và điều kiện cuối cùng là điều kiện của khí và hỗn hợp khí đã nêu tại
cùng áp suất và nhiệt độ trong trạng thái khí thực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí lý tưởng (ideal gas)
Khí tuân theo định luật khí lý tưởng
CHÚ THÍCH 1: Định luật khí lý tưởng có
thể được biểu thị là
p . V° = R . T
trong đó
p là áp suất tuyệt đối;
T là nhiệt độ nhiệt động học;
V° là thể tích bị chiếm bởi một mol
khí lý tưởng (thể tích mol lý tưởng);
R là hằng số khí tính bằng đơn vị sẵn
có.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí thực (real gas)
Khí không có tính lý tưởng về thể tích
CHÚ THÍCH 1: Không có khí thực tuân
theo định luật khí lý tưởng. Sự lệch khỏi tính lý tưởng thể tích có thể được viết
theo phương trình trạng thái
p . V = Z(p,T) . R . T
trong đó
V là thể tích bị chiếm bởi một mol khí
thực (thể tích mol thực)
Z(p,T) là biến số, thường gần với một,
và được biết như là hệ số nén (3.10)
3.10
Hệ số nén (compression factor)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.11
Điều kiện cháy chuẩn (combustion
reference conditions)
Nhiệt độ quy định, t1, và
áp suất, p1, tại đó nhiên liệu được đốt cháy.
3.12
Điều kiện đo chuẩn (metering
reference conditions)
Nhiệt độ quy định, t2, áp
suất, p2, tại đó thể tích của nhiên liệu bị đốt cháy được xác định.
CHÚ THÍCH 1: Không có lý do ưu tiên
đối với các điều kiện đo chuẩn giống như các điều kiện cháy chuẩn (xem Hình 1).
CHÚ THÍCH 2: Một dải các điều kiện chuẩn
được sử dụng trên toàn thế giới.
CHÚ THÍCH 3: Toàn bộ tiêu chuẩn này,
việc sử dụng 15,55 °C được dự kiến như là ghi nhanh đối với độ Celsius chính
xác tương đương với 60 °F, nghĩa là 155/9 hoặc 15,55 (số thập phân
tuần hoàn) °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(101 325) . (0,3048/12)2
/ (0,45359237)
.
(9,80665) = 14,695949 ...
Trong thực tế, giá trị này thông thường
được làm tròn đến 14,696 psi và giá trị làm tròn bằng với 101,325 kPa.

Hình 1 - Nhiệt
trị tính theo thể tích - Các điều kiện đo và cháy chuẩn
4 Ký hiệu và đơn vị
4.1 Đại lượng
Ký hiệu
Ý nghĩa
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng nguyên tử
kg.kmol-1
a
Chỉ số nguyên tử cacbon trong các loại
phân tử tổng quát CaHbNcOdSe
-
b
Chỉ số nguyên từ hydro trong các loại
phân tử tổng quát
CaHbNcOdSe
-
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
Khối lượng riêng
d
Chỉ số nguyên tử oxy trong các loại
phân tử tổng quát CaHbNcOdSe
-
E
Chỉ số nguyên tử lưu huỳnh
trong các loại phân tử tổng quát CaHbNcOdSe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Hàm số tạo ra tính chất Y
-
G
Tỷ khối
-
Hc
Nhiệt trị tính theo mol
kJ.mol-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt trị tính theo khối lượng
MJ.kg-1
Hv
Nhiệt trị tính theo thể tích
MJ.m-3
k
Hệ số bao phủ
-
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kJ.mol-1
M
Khối lượng phân tử
kg.kmol-1
N
Số lượng các cấu tử trong hỗn hợp
-
n
Số lượng phép xác định trong bộ các
giá trị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p
Áp suất (tuyệt đối)
kPa
q
Lượng đầu vào chính xác đối với phép
tính của Y
(thay đổi)
R
Hằng số khí phân tử
J.mol-1.K-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số tương quan
-
s
Hệ số tổng
-
T
Nhiệt độ nhiệt động học (tuyệt đối)
K
t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
U(Y)
Độ không đảm bảo mở rộng của Y
(thay đổi)
u(Y)
Độ không đảm bảo tiêu chuẩn của Y
(thay đổi)
V
Thể tích phân tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
Chỉ số Wobbe
MJ.m-3
X
Phần mol
-
Y
Tính chất lý học chung (chưa được
quy định)
(thay đổi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng đầu vào không chính xác để
tính Y
(thay đổi)
Z
Hệ số nén
-
4.2 Chỉ số dưới
Ký hiệu
Ý nghĩa
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i
Bộ đếm hàng loạt
Nhận dạng cấu tử
j
Bộ đếm hàng loạt
Nhận dạng cấu tử
k
Bộ đếm hàng loạt
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Thực (nhiệt trị và chỉ số Wobbe)
n
Bộ đếm hàng loạt
Air
Chỉ không khí
0
Giá trị (gốc) chuẩn (của áp suất)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Trạng thái đo chuẩn
4.3 Chỉ số trên
Ký hiệu
Ý nghĩa
o
Đối với trạng thái khí lý tưởng
5 Nguyên tắc
Các phương pháp để tính các nhiệt trị
(tổng và thực), khối lượng riêng, tỷ khối và các chỉ số Wobbe (tổng và thực) của
khí thiên nhiên bất kỳ, chất thay thế khí thiên nhiên hoặc nhiên liệu dạng khí
dễ cháy khác từ thành phần mol đã được xác định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương tự, đối với khối lượng riêng và
tỷ khối, các phương pháp sử dụng các công thức trong đó, đối với tất cả các loại
phân tử riêng lẻ của hỗn hợp khí, giá trị lập bảng của khối lượng phân tử được
xác định phù hợp với phần mol của nó, tất cả các số hạng được cộng lại với nhau
để nhận được trung bình phần mol của đại lượng này. Các công thức đã cho chuyển
đổi khối lượng phân tử trung bình phần mol này sang khối lượng riêng hoặc tỷ khối
khí lý tưởng.
Các giá trị của khối lượng riêng và tỷ
khối đối với khí thực khi đó nhận được do việc áp dụng hệ số hiệu chính thể
tích (hệ số nén), dẫn đến cách tính toán các giá trị trên.
Đối với các nhiệt trị, sự chuyển đổi từ
trạng thái khí lý tưởng sang trạng thái khí thực về nguyên tắc là không đơn giản.
Việc áp dụng trước tiên nên được thực hiện hiệu chính entalpy nhỏ (entalpy còn
lại) đối với nhiệt trị (tổng hoặc thực) của khí lý tưởng tính theo mol, do vậy
thu được nhiệt trị của khí thực tính theo mol. Tuy nhiên đối với các mục đích của
tiêu chuẩn này, sự hiệu chính entalpy được ước tính là quá nhỏ không đáng kể
(xem ISO/TR 29922).
Hệ quả của việc bỏ qua sự hiệu chính
entalpy, các nhiệt trị khí thực tính theo mol và khối lượng được thiết lập là bằng
với các giá trị khí lý tưởng tương ứng. Tuy nhiên để nhận được các giá trị của
các nhiệt trị khí thực (tổng và thực) tính theo thể tích từ các nhiệt trị khí
lý tưởng tương ứng, thì áp dụng hệ số hiệu chính thể tích (hệ số nén) được đề cập
ở trên.
Cuối cùng, các công thức đã cho để
tính toán các chỉ số Wobbe, đối với hoặc khí lý tưởng hoặc khí thực, từ các
tính chất khác được xem xét ở đây.
Đối với mỗi một tính chất trong số các
tính chất khí thiên nhiên trong đó công thức được cung cấp như đã mô tả ở trên,
các phương pháp được trình bày trong GUM[5] đã được áp dụng sao cho
cung cấp thêm các công thức đủ đánh giá độ không đảm bảo kèm theo.
Để nhận được từng công thức độ không đảm
bảo như vậy được trình bày một cách đầy đủ trong ISO/TR 29922. Về cơ bản, mỗi
các kết quả từ phân tích các hệ số độ nhạy, bằng sự chênh lệch từng phần của
các công thức tính chất hỗn hợp liên quan với một trong những các đại lượng đầu
vào (đó là các tính chất lý học cấu tử tinh khiết và các phần mol cấu tử) với độ
không đảm bảo có thể được kèm theo. Các dẫn xuất cũng tính đến các tương quan
không thể tránh được giữa các phần mol cấu tử và những tương quan không thể
tránh được tương tự giữa các khối lượng phân tử cấu tử (xem thêm Điều 11).
Đối với từng tính chất, biến số tổng
(bình phương độ không đảm bảo) nhận được bằng các bổ sung sự phân bố độc lập với
biến số từ từng nguồn không đảm bảo và kết quả độ không đảm bảo tổng thể được lấy
là căn bậc hai của đại lượng này. Các công thức sử dụng được cho trong Phụ lục
B.
Trong Điều 12, các giá trị để lập bảng
được nêu đối với các tính chất lý học liên quan và các độ không đảm bảo kèm
theo của chúng của các cấu tử tinh khiết của khí thiên nhiên đối với từng điều
kiện trong các điều kiện chuẩn được sử dụng phổ biến. Dữ liệu bổ trợ, bao gồm
các độ không đảm bảo, được nêu trong Phụ lục A. Ví dụ các phép tính được nêu
trong Phụ lục D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Entalpy của sự cháy
Hầu hết các đại lượng vật lý cơ sở được
yêu cầu trong phép tính các nhiệt trị từ các nguyên tắc đầu tiên là các entalpy
phân tử (chuẩn) khí lý tưởng của sự cháy (các nhiệt trị tính theo mol lý tưởng)
đối với các khí cấu tử tinh khiết. Những đại lượng này là các hàm số phức của
nhiệt độ; do vậy các giá trị được yêu cầu phụ thuộc và nhiệt độ cháy chuẩn, t1.
Đối với các lý do thực tiễn, không tính đến việc người sử dụng sẽ thực hiện các
phép tính cho các giá trị thích hợp tại nhiệt độ cháy chuẩn bất kỳ. Các nhiệt độ
diễn ra tại các bảng là các nhiệt độ t1 = 25 °C, 20 °C, 15,55 °C (60
°F, xem 3.12, chú thích 3), 15 °C (59 °F) và 0 °C. Các giá trị được liệt kê
trong Bảng 3 và được thảo luận trong ISO/TR 29922; điểm quan trọng là tất cả
năm giá trị đối với bất kỳ chất nào đều phù hợp như nhau từ quan điểm nhiệt động
học.
6.2 Phép tính hệ số nén
Đối với nhiệt trị tính theo thể tích,
việc hiệu chỉnh khí thực được yêu cầu đánh giá nguồn gốc của khí thực từ tính
lý tưởng thể tích. Sự hiệu chỉnh này là đáng kể và cũng được yêu cầu dùng trong
phép tính khối lượng riêng, tỷ khối và chỉ số Wobbe. ISO/TR 29922 thảo luận nền
tảng phương thức trong đó các sự hiệu chỉnh đối với tính không lý tưởng thể
tích phải được áp dụng, các nguyên tắc liên quan và đánh giá sự đơn giản hóa được
sử dụng để các phép tính có thể dễ sử dụng, như đã được chi tiết trong công thức
(1) để được thực hiện
Sự hiệu chỉnh này đối với tính không
lý tưởng thể tích được thực hiện thông qua việc sử dụng hệ số nén Z của hỗn hợp.
Công thức được sử dụng đối với Z tại các điều kiện đo chuẩn, theo yêu cầu đối với
các phép tính được mô tả trong Điều 9 và Điều 10, là (xem ISO/TR 29922)

Trong đó p0 = 101,325 kPa
(14,696 psi) và áp suất đo chuẩn p2 được biểu thị bằng các đơn vị
tương tự. Tổng được lấy trên tất cả các cấu tử N của hỗn hợp và công thức hợp lệ
đối với dải 90 < p2/kPa < 110 (13,05 < p2/psi
< 15,95). Các giá trị của hệ số tổng là sj(t2, p0)
được cho trong Bảng 2 tại bốn nhiệt độ đo chuẩn của tất cả các cấu tử của khí
thiên nhiên và khí thiên nhiên thay thế được xem xét trong tiêu chuẩn này. Các
nguồn gốc của các giá trị này được nêu trong ISO/TR 29922.
CHÚ THÍCH: Công thức (1) cũng có thể
được sử dụng để tính các giá trị của hệ số nén của các cấu tử tinh khiết, nhưng
điều này sẽ không cần thiết để cho kết quả chính xác nhất có thể. Đặc biệt,
công thức sẽ không đưa ra các giá trị có thể chấp nhận đối với các hệ số nén của
hydro, heli hoặc neon, chúng có Z > 1, hoặc đối với các cấu từ bất kỳ, như
các hydrocacbon nặng hơn, không phải dạng khí tại các điều kiện đo chuẩn. Người
sử dụng nên xem xét tính thích hợp cho mục đích tính toán bất kỳ trước khi việc
sử dụng ngoài nội dung tiêu chuẩn này. Các giá trị xác định của hệ số nén đối với
một vài cấu tử tinh khiết, còn được gọi là các khí vĩnh cửu, được nêu trong
ISO/TR 29922.
7 Cách tính nhiệt trị
theo mol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt trị tổng tính theo mol, tại nhiệt
độ t1, của hỗn hợp có thành phần đã biết phải được tính từ

Trong đó
là nhiệt trị tổng khí lý tưởng tính theo mol
của hỗn hợp;
là nhiệt trị tổng khí thực tính theo mol của
hỗn hợp;
là nhiệt trị tổng lý tưởng của cấu tử j;
xj là phần
mol của cấu tử j.
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị
là độc lập của áp suất;
kết quả là, áp suất cháy chuẩn, p1, là không thích hợp và bị bỏ qua
trong hệ thống thuật ngữ đã chấp nhận.
CHÚ THÍCH 2: Nhiệt trị khí lý tưởng
tính theo mol của khí hoặc hỗn hợp khí được xác định trong tiêu chuẩn là đại lượng
dương. Các giá trị cho trong Bảng 3 về mặt số là bằng với các entalpy phân tử
tiêu chuẩn của sự cháy, tuy nhiên, theo quy ước chủng được biểu thị là các đại
lượng âm (xem 3.7).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Nhiệt trị thực
Nhiệt trị thực tính theo mol, tại nhiệt
độ t1, của hỗn hợp đã biết thành phần phải được tính từ

trong đó
là nhiệt trị thực khí lý tưởng tính theo mol
của hỗn hợp;
(Hc)N(t1)
là nhiệt trị thực khí thực tính theo mol của hỗn hợp;
L°(t1) là entalpy tiêu chuẩn
của sự bay hơi của nước tại t1;
bj là số lượng các nguyên tử
hydro có trong từng phân tử của cấu tử j (chỉ số nguyên tử hydro).
Các giá trị của L°(t1) được
cho trong Phụ lục A đối với 25 °C, 20 °C, 15,55 °C (60 °F), 15 °C và 0 °C. Các
giá trị của bj được cho trong Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1 Nhiệt trị tổng
Nhiệt trị tổng tính theo khối lượng, tại
nhiệt độ t1, của hỗn hợp
có thành phần đã biết phải được tính từ

trong đó
là nhiệt trị tổng khí lý tưởng tính theo khối
lượng của hỗn hợp;
(Hm)G(t1)
là nhiệt trị tổng khí thực tính theo khối lượng của hỗn hợp;
M là khối lượng phân tử của hỗn hợp,
phải được tính từ

trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị của khối lượng phân tử đối với
từng cấu tử xem xét trong tiêu chuẩn này được nêu trong Bảng 1.
8.2 Nhiệt trị thực
Nhiệt trị thực tính theo khối lượng, tại
nhiệt độ t1, của hỗn hợp đã biết thành phần phải được tính từ

trong đó
là nhiệt trị thực khí lý tưởng tính theo khối
lượng của hỗn hợp;
(Hm)N(t1)
là
nhiệt trị thực khí thực tính theo khối lượng của hỗn hợp.
9 Phép tính nhiệt trị
theo thể tích
9.1 Nhiệt trị tổng của khí lý tưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó
là nhiệt trị tổng của khí lý tưởng tính theo
thể tích của hỗn hợp;
V° là thể tích phân tử lý tưởng của hỗn
hợp, được tính từ
V° = R . T2/p2 (8)
trong đó
R là hằng số khí (xem A.1);
T2 là nhiệt độ tuyệt đối.
9.2 Nhiệt trị thực khí lý tưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó
là nhiệt trị thực khí lý tưởng tính theo thể
tích của hỗn hợp.
9.3 Nhiệt trị tổng khí thực
Nhiệt trị tổng tính theo thể tích khí
thực, đối với nhiệt độ đốt cháy t1, của hỗn hợp đã biết thành phần,
được đo tại nhiệt độ t2 và áp suất p2, phải được tính từ

trong đó
là nhiệt trị tổng khí thực tính theo thể
tích;
V là thể tích phân tử khí thực của hỗn
hợp, phải được tính từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
Z(t2, p2) là hệ
số nén tại các điều kiện đo chuẩn.
Hệ số nén Z(t2, p2)
phải được tính từ công thức (1) sử dụng các giá trị của sj(t2,p0)
đã cho đối với các chất tinh khiết riêng lẻ trong Bảng 2. Trong tiêu chuẩn này,
phép tính này chỉ hợp lệ đối với Z > 0,9.
9.4 Nhiệt trị thực khí thực
Nhiệt trị thực tính theo thể tích khí
thực, đối với nhiệt độ đốt cháy t1, của hỗn hợp đã biết thành phần,
được đo tại nhiệt độ t2 và áp suất p2, phải được tính từ

trong đó
(Hv)N(t1;
t2, p2) là nhiệt trị thực khí
thực tính theo thể tích.
10 Phép tính các
tính chất liên quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ khối của một khí lý tưởng không phụ
thuộc vào trạng thái chuẩn bất kỳ và được tính từ
(13)
trong đó
G° là tỷ khối của khí lý tưởng;
M là khối lượng phân tử của hỗn hợp được
tính theo công thức (5);
Mair là khối lượng phân tử
của không khí khô của thành phần chuẩn.
Thành phần của không khí chuẩn được
nêu trong ISO/TR 29922, trong đó thu được giá trị đối với Mair =
(28,96546 ± 0,00017) kg.kmol-1 (xem thêm A.3).
10.2 Khối lượng riêng khí lý tưởng
Khối lượng riêng của một khí lý tưởng
phụ thuộc vào nhiệt độ t1 và áp suất p và được tính từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
D°(t2, p2) là khối
lượng riêng của khí lý tưởng tại các điều kiện đo chuẩn;
M là khối lượng phân tử của hỗn hợp được
tính theo công thức (5);
V° là thể tích phân tử lý tưởng của hỗn
hợp được tính theo công thức (8).
10.3 Chỉ số Wobbe tổng khí lý tưởng
Chỉ số Wobbe tổng của khí lý tưởng được
tính từ

trong đó
là chỉ số Wobbe tổng của khí lý tưởng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.4 Chỉ số Wobbe thực khí lý tưởng
Chỉ số Wobbe thực của khí lý tưởng được
tính từ

trong đó
là chỉ số Wobbe thực của khí lý tưởng;
được tính như đã nêu trong 9.2.
10.5 Tỷ khối khí thực
Tỷ khối của khí thực tại các điều kiện
đo chuẩn (t2, p2) được tính từ

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G(t2,p2) là tỷ khối của
khí thực;
Z(t2,p2) là hệ số nén
của khí;
Zair(t2,p2) là hệ số nén
của không khí khô có thành phần chuẩn.
Hệ số nén Z(t2,p2)
được tính từ công thức (1), sử dụng các giá trị đối với hệ số tổng sj(t2,p0)
đã cho đối với các chất tinh khiết riêng lẻ trong Bảng 2. Hệ số nén Zair(t2,p2)
được tính từ

trong đó p0 = 101,325 kPa
(14,696 psi), áp suất đo chuẩn p2 được biểu thị với cùng các đơn vị,
và (xem A.3)
Zair(t2 = 0°C, p0) = 0,999419;
Zair(t2 = 15°C, p0) = 0,999595;
Zair(t2 = 15,55 °C, p0) = 0,999601;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức (18) là hợp lệ đối với dải
90 < p2/kPa < 110 (13,05 < p2/psi < 15,95).
10.6 Khối lượng riêng khí thực
Khối lượng riêng của khí thực tại các
điều kiện đo chuẩn (t2, p2) được tính từ

trong đó
D(t2,p2) là khối lượng
riêng của khí thực.
10.7 Chỉ số Wobbe tổng khí thực
Chỉ số Wobbe tổng của khí thực được
tính từ

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WG(t1;t2,p2) là chỉ số Wobbe
tổng của khí thực;
(Hv)G(t1;t2,p2) được tính
như đã nêu trong 9.3.
10.8 Chỉ số Wobbe thực khí thực
Chỉ số Wobbe thực của khí thực được
tính từ

trong đó
WN(t1;t2,p2) là chỉ Wobbe
thực của khí thực;
(Hv)N(t1;t2,p2) được tính
như đã nêu trong 9.4.
CHÚ THÍCH: Một số lưu ý trong việc sử
dụng các đơn vị được yêu cầu đối với các phép tính được đưa ra trong điều này,
đặc biệt đối với các phép tính khối lượng riêng, D. Với R biểu thị bằng đơn vị
jul trên mol kenvin, p tính bằng kilopascal và M tính bằng kilogam trên
kilomol, giá trị của D tự động nhận được tính bằng kilogam trên mét khối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1 Nguyên tắc
Theo các nguyên tắc chung của đo lường,
như được tóm tắt trong GUM,[5] từng kết quả phép tính thông thường
phải được báo cáo với sự đánh giá độ không đảm bảo kèm theo.
Ba kỹ thuật khác nhau được biết là có
tính khả thi đối với sự đánh giá các độ không đảm bảo về các tính chất có thể
được tính bằng việc sử dụng tài liệu này, đó là
a) Kỹ thuật sử dụng các hệ số độ nhạy
thu được về mặt phân tích là các đạo hàm riêng của đại lượng đang xem xét liên
quan đến từng đại lượng trong các đại lượng đầu vào (ở đây là phương pháp phân
tích),
b) Kỹ thuật sử dụng các hệ số độ nhạy
tương tự, nhưng những hệ số này nhận được bằng cách sử dụng các phương pháp hạn
chế khác nhau, và
c) Kỹ thuật số dựa trên phương pháp
Monte Carlo.
Các phương pháp b) và c) có thể áp dụng
và chấp nhận đối với việc sử dụng tài liệu này nhưng không được xem xét thêm
trong điều này. Nói chung, phương pháp bất kỳ phù hợp với các nguyên tắc được
thiết lập trong GUM[5] là có thể chấp nhận, và một vài lựa chọn khả
thi, bao gồm các kỹ thuật b) và c), được thông tin thêm trong ISO/TR 29922.
Các phương pháp a) đến c) dự định là
phương pháp cung cấp một ước tính về độ không đảm bảo cụ thể đối với một kết quả
độc lập đơn lẻ. Tuy nhiên, GUM[5] công nhận rằng trong nhiều vận
hành thường lệ, nó có thể không thực tế hoặc không thích hợp để yêu cầu một độ
không đảm bảo độc lập đối với từng kết quả. Một ví dụ tốt trong nội dung hiện
có có thể là phân tích sắc ký khí quy trình trực tuyến liên tục.
Trong các trường hợp như vậy, GUM đề
nghị rằng thông tin đầy đủ về ước tính chung hợp lý của độ không đảm bảo có thể
thường được ước tính hoặc được suy luận từ hiệu chuẩn, sự phù hợp, kiểm tra luật
định liên quan và/hoặc bản ghi chép công nhận v.v... (ở đây là phương pháp phân
tích).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị của tính chất lý học bất kỳ,
Y, có thể được biểu thị là một hàm số, F, với các biến số đầu vào liên quan yi
và qk như sau
Y = F(y1, y2,
y3, ... yn, q1, q2, q3, ...qm)
(22)
trong đó
yi là đại lượng biến số đầu
vào với một độ không đảm bảo kèm theo u(yi);
qk là thông số đầu vào được
quy định không có độ không đảm bảo (nghĩa là dường như là chính xác).
Độ không đảm bảo tiêu chuẩn kết hợp,
u(yi), về tính chất, Y, có thể được tính theo cách biểu thị chung đã
cho trong GUM[5] đối với các đại lượng đầu vào tương quan yi
và yj như sau

trong đó
là đạo hàm riêng (hệ số độ nhạy) của Y về yi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B đưa ra các công thức đối với
phép tính độ không đảm bảo do việc áp dụng công thức (23) cho từng tính chất
trong các tính chất là đối tượng của tài liệu này. Các đại lượng đầu vào được
yêu cầu là các tính chất lý học của thành phần hỗn hợp và cấu tử tinh khiết (hoặc
hỗn hợp), cùng với tất cả độ không đảm bảo kèm theo của chúng và các giá trị hệ
số tương quan liên quan.
11.3 Đầu vào đối với phương pháp phân
tích
11.3.1 Thành phần và độ không đảm bảo
thành phần
Để xác định sự đóng góp từ các độ
không đảm bảo trong phép phân tích thành phần phân tử đến độ không đảm bảo tổng
thể trong phép tính tính chất, thông thường phải thực hiện những giả định sau
đây.
a) Thành phần phân tử đầy đủ
(như đã yêu cầu Điều 1) có sẵn, và đối với từng cấu tử giá trị phần mol liên
quan với nó một đánh giá độ không đảm bảo, hoặc
b) Mô tả đầy đủ các tương quan giữa
các phần mol đã biết có sẵn như một ma trận hiệp biến, nghĩa là như là ma trận
hệ số tương quan phần mol (chuẩn hóa), hoặc
c) Không có những mối tương quan giữa
các phần mol cấu tử, nghĩa là các phần mol cấu tử là độc lập lẫn nhau.
Sự đánh giá nghiêm ngặt và đầy đủ nhất
của độ không đảm bảo do việc áp dụng các giả định a) và b) vào các công thức đã
cho trong Phụ lục B nhưng, trong rất nhiều trường hợp, không có sẵn ma trận hệ
số tương quan phần mol đầy đủ r(xi, xj). Trong trường hợp
này, nói chung có thể chấp nhận thay cho áp dụng các giả định a) và c), nhưng
điều này không phải là không có hàm ý về các trạng thái của kết quả cuối cùng.
Nếu có sẵn đầy đủ các thông tin phân
tích thô, khi đó ma trận hệ số tương quan phần mol đầy đủ r(xi, xj)
được tính bằng cách sử dụng ISO 14912:2013, 8.5.2.3, công thức (69), và việc sử
dụng các giả định a) và b) để đánh giá độ không đảm bảo là tối ưu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Bởi vì phương pháp trong đó
thành phần của hỗn hợp được xác định một cách thông thường, giả định c) không
thể hợp lệ hoàn toàn. Các thành phần xi, yi luôn luôn
liên quan đến nhau vì (thêm vào các tương quan chuẩn hóa sơ bộ bất kỳ) quá
trình xử lý dữ liệu (chuẩn hóa) được yêu cầu để xác định các phần mol từ dữ liệu
thô sẽ mở đầu sự tương quan. Kết quả là, giả định rằng r(xi, xj)
là các thành phần của một ma trận đồng nhất nói chung sẽ không giữ được. Tuy
nhiên, đối với phép phân tích khí thiên nhiên điển hình (bao gồm độ không đảm bảo),
độ không đảm bảo trong từng tính chất đã tính nhận được bằng cách sử dụng giả định
một ma trận đồng nhất được coi là “an toàn” (có nghĩa là sẽ luôn luôn đánh giá
độ không đảm bảo trong từng tính chất, mặc dù điều này không bảo đảm hoàn
toàn).
Nếu biết thành phần của khí bởi các phần
thể tích, trước tiên những phần này được chuyển đổi thành những phần mol theo
ISO 14912:2013, 5.1.2. Tuy nhiên, ghi nhớ rằng những phần dẫn xuất từ những phần
mol sẽ có các độ không đảm bảo lớn hơn những phần của phần thể tích gốc.
Các chiến lược được sử dụng để chuẩn
hóa có thể thay đổi đáng kể, Những người sử dụng tiêu chuẩn này nên được cảnh
báo rằng các sự tiếp cận khác nhau có thể dẫn đến các mức độ khác nhau với giả
định của ma trận đồng nhất đối với r(xi, xj) là không hợp
lệ. Đối với thảo luận các quy trình chuẩn hóa, xem TCVN 12047-1 (ISO 6974-1) và
TCVN 12047-2 (ISO 6974-2).
Xem Phụ lục D, ví dụ 3 về hướng dẫn sự
chênh lệch có thể do việc sử dụng hiểu biết đầy đủ về các thành phần r(xi,
xj) của ma trận (chuẩn hóa) hệ số tương quan phần mol thay cho giả định
một ma trận đồng nhất.
11.3.2 Đầu vào không-thành phần
Sự đánh giá các độ không đảm bảo tiêu
chuẩn đối với đầu vào (tính chất) không-thành phần (ngoại trừ đối với các khối
lượng phân tử) được cung cấp trong các bảng về dữ liệu cấu tử cụ thể được nêu
trong Điều 12 và đối với các dữ liệu bổ trợ trong Phụ lục A. Trong trường hợp
không có thông tin cụ thể, tất cả các dữ liệu này (lại ngoại trừ đối với các khối
lượng phân tử) phải được lấy như chưa có tương quan với nhau, nghĩa là các hệ số
tương quan r(xi, xj) phải được lấy là các thành phần của
một ma trận đồng nhất. Các công thức đã cho trong Phụ lục B được dẫn xuất trên
cơ sở giả định này.
Đối với các khối lượng phân tử, các
giá trị được liệt kê có tương quan cao chắc chắn vì chúng được đánh giá bởi
phép cộng của các giá trị chung của các khối lượng nguyên tử liên quan. Từng
thành phần r(Mi, Mj) của ma trận tương quan được cho bởi

trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u(Ac), u(AH), u(AN),
u(AO) và u(AS) là các độ không đảm bảo tiêu chuẩn của khối
lượng nguyên tử của C, H, O, N và S, các giá trị này được cho trong A.2;

11.4 Độ không đảm bảo mở rộng
Độ không đảm bảo mở rộng, U(Y), của
tính chất được tính, Y, phải được tính bằng cách nhân độ không đảm bảo tiêu chuẩn
kết hợp, u(Y), với hệ số bao phủ thích hợp, k, (giá trị của nó phải được công bố),
như sau:
U(Y) = k ∙ u(Y) (26)
CHÚ THÍCH: Hệ số bao phủ k = 2 nói
chung cung cấp độ tin cậy khoảng 95 %.
11.5 Biểu thị kết quả
11.5.1 Yêu cầu chung
Khi dữ liệu đầy đủ có sẵn, kết luận về
đánh giá độ không đảm bảo được khẳng định là một phần cơ sở của biểu thị kết quả
đầy đủ và thích hợp. Các kết quả phải được biểu thị phù hợp với một trong những
quy trình sau đây, theo trật tự ưu tiên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để đánh giá độ không đảm bảo cần sử dụng
phương pháp phân tích, nghĩa là sử dụng các công thức đã cho Phụ lục B, độ
không đảm bảo mở rộng phải được làm tròn đến hai con số có nghĩa, sử dụng các
quy luật chuẩn về làm tròn [nghĩa là làm tròn một nửa trên, xem TCVN
7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Phụ lục B]. Giá trị bằng số của Y phải được làm
tròn đến hai con số nhỏ nhất (thứ hai) trong giá trị được làm tròn của độ không
đảm bảo mở rộng, U(Y).
Báo cáo giá trị của đại lượng đã tính ở
dạng Y ± U(Y) (bao gồm các đơn vị).
Quy trình này đại diện cho quy trình
phù hợp GUM đầy đủ xác định thích hợp.
Để thực hành tốt nhất, báo cáo kết quả
cũng nên bao gồm lời công bố về các thành phần r(xi, xj)
của ma trận (chuẩn hóa) hệ số tương quan phần mol được sử dụng trong đánh giá độ
không đảm bảo đã được biết hoặc thay thế cho được giả định là độ không đảm bảo
của một ma trận đồng nhất.
11.5.3 Phương pháp chung
Khi một phép đánh giá độ không đảm bảo
được thực hiện bằng phương pháp chung, độ không đảm bảo mở rộng phải được làm
tròn đến hai con số có nghĩa, sử dụng các quy luật chuẩn về làm tròn. Giá trị bằng
số của Y phải được làm tròn và báo cáo (bao gồm các đơn vị) đến con số có nghĩa
nhỏ nhất trong giá trị được làm tròn của độ không đảm bảo mở rộng đã suy luận,
U(Y).
Trách nhiệm của người sử dụng phải quyết
định liệu việc áp dụng yêu cầu giá trị U(Y) được báo cáo rõ ràng với từng kết
quả không. Trong nhiều ứng dụng, công bố chung bao gồm nhiều kết quả giống nhau
có thể đáp ứng.
11.5.4 Phương pháp ngẫu nhiên
Có các tình huống duy trì ở đây, ví dụ,
vì dữ liệu độ không đảm bảo phân tích không đầy đủ hoặc việc sắp xếp máy tính
không thích hợp, thì không thể thực hiện đánh giá độ không đảm bảo tính chất
phù hợp GUM bất kỳ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt trị - tính theo mol đến
0,01 kJ.mol-1
Nhiệt trị - tính theo khối lượng đến
0,01 MJ.kg-1
Nhiệt trị - tính theo thể tích đến
0,01 MJ.mol-3
Tỷ khối đến
0,0001
Khối lượng riêng đến
0,0001 kg∙m3
Chỉ số Wobbe đến
0,01 MJ∙m3
Đối với từng tính chất, đây là trách
nhiệm của người sử dụng phải đánh giá việc dẫn ra số lượng con số sau chấm thập
phân là đúng và nếu không số các con số được báo cáo phải được giảm phù hợp. Số
lượng các con số được báo cáo phải không được tăng.
11.6 Áp dụng độ không đảm bảo
Điều 11.5 cung cấp phương pháp tính
giá trị đối với độ không đảm bảo mở rộng được kèm theo với giá trị đã tính
tương ứng của một tính chất lý học. Kết quả phương pháp phân tích “đứng-một
mình” như vậy có thể đáp ứng đầy đủ yêu cầu của người sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tính phù hợp với mục đích: nếu yêu
cầu là để chứng minh rằng loại thiết bị phân tích thực hiện trong phạm vi quy định
kỹ thuật của nó của độ không đảm bảo (tính chất) đối với các loại khí thử nghiệm
có độ không đảm bảo (tính chất) đã biết, khi đó đại lượng liên quan để thử nghiệm
đó là độ không đảm bảo đầy đủ như được tính theo điều này, nghĩa là bao gồm cả
các cấu tử kết hợp và không-kết hợp của độ không đảm bảo.
b) Tính tương thích phân tích: nếu yêu
cầu là để chứng minh
tính phù hợp (trong phạm vi độ không đảm bảo) giữa các kết quả từ hai (hoặc nhiều
hơn) bộ thiết bị phân tích giống hệt nhau (hay tương tự) trên cùng các mẫu thử
nghiệm, khi đó trước tiên cần loại trừ các cấu tử có độ không đảm bảo là chung
đối với từng bộ thiết bị, nghĩa là các độ không đảm bảo (tính chất cấu tử)
không-kết hợp. Điều này có thể đạt được bằng cách thiết lập từng độ không đảm bảo
không-kết hợp đến zero trong các công thức độ không đảm bảo liên quan, như vậy
chỉ độ chênh lệch giữa các kết quả tăng lên từ các số hạng kết hợp.
c) Tính tương thích bên ngoài: nếu yêu
cầu là thử nghiệm tính phù hợp giữa các kết quả đạt được bởi bộ thiết bị phân
tích và các kết quả đạt được bằng đo trực tiếp tính chất trên cùng các khí thử
nghiệm, khi đó phép đo thích hợp độ không đảm bảo đối với thiết bị phân tích là
độ không đảm bảo đầy đủ, nghĩa là lại bao gồm cả các cấu tử kết hợp và không-kết
hợp của độ không đảm bảo.
d) Độ lặp lại: nếu yêu cầu là để thử
nghiệm hiệu quả của một phần thiết bị phân tích trong các điều kiện lặp lại như
được xác định trong GUM[5] khi đó độ lặp lại của kết quả (tính chất)
bất kỳ có thể được đánh giá trực tiếp từ bộ các giá trị tính chất đã tính. Cách
khác, cũng có thể xác định độ không đảm bảo (tính chất) bằng cách xác định độ lặp
lại của từng thành phần và sau đó sử dụng các giá trị này là đầu vào công thức
độ không đảm bảo liên quan. Điều này là cần thiết để thiết lập các số hạng độ
không đảm bảo không-kết hợp đến zero.
12 Các bảng số liệu
Bảng 1 - Khối
lượng phân tử và chỉ số nguyên tử đối với các cấu tử của khí thiên nhiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j
Cấu tử
Khối lượng
phân tử, Mj
kg.kmol-1
aj
bj
cj
dj
ej
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,04246
1
4
0
0
0
2
Etan
30,06904
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0
0
0
3
Propan
44,09562
3
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
4
n-butan
58,12220
4
10
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2-metylpropan
58,12220
4
10
0
0
0
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,14878
5
12
0
0
0
7
2-metylbutan
72,14878
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0
0
0
8
2,2-dimetylpropan
72,14878
5
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
9
n-hexan
86,17536
6
14
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2-metylpentan
86,17536
6
14
0
0
0
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,17536
6
14
0
0
0
12
2,2-dimetylbutan
86,17536
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
0
0
0
13
2,3-dimetylbutan
86,17536
6
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
14
n-heptan
100,20194
7
16
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
n-octan
114,22852
8
18
0
0
0
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128,25510
9
20
0
0
0
17
n-decan
142,28168
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0
0
0
56
n-undecan
156,30826
11
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
57
n-dodecan
170,33484
12
26
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
n-tridecan
184,36142
13
28
0
0
0
59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198,38800
14
30
0
0
0
60
n-pentadecan
212,41458
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
0
0
0
18
eten
28,05316
2
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
19
propen
42,07974
3
6
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1-buten
56,10632
4
8
0
0
0
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,10632
4
8
0
0
0
22
Trans-2-buten
56,10632
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0
0
0
23
2-metylpropen
56,10632
4
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
24
1-penten
70,13290
5
10
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Propadien
40,06386
3
4
0
0
0
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,09044
4
6
0
0
0
27
1,3-butadien
54,09044
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0
0
0
28
Etyl
26,03728
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
29
Cyclopentan
70,13290
5
10
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Metylcyclopentan
84,15948
6
12
0
0
0
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,18606
7
14
0
0
0
32
Cyclohexan
84,15948
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0
0
0
33
Metylcyclohexan
98,18606
7
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
34
Etylcyclohexan
112,21264
8
16
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Benzen
78,11184
6
6
0
0
0
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,13842
7
8
0
0
0
37
Etylbenzen
106,16500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0
0
0
38
o-xylen
106,46500
8
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
39
metanol
32,04186
1
4
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
metanthiol
48,10746
1
4
0
0
1
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,01588
0
2
0
0
0
42
nước
18,01528
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0
1
0
43
hydro sulfua
34,08088
0
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
44
amoniac
17,03052
0
3
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
hydro cyanua
27,02534
1
1
1
0
0
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,0101
1
0
0
1
0
47
cacbonyl sulfua
60,0751
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
1
48
cacbon disulfua
76,1407
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2
49
heli
4,002602
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
neon
20,1797
0
0
0
0
0
51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,948
0
0
0
0
0
52
nitơ
28,0134
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2
0
2
53
oxy
31,9988
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0
54
cacbon dioxit
44,0095
1
0
0
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
lưu huỳnh dioxit
64,0638
0
0
0
2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,96546
CHÚ THÍCH: Các giá trị của khối lượng
phân tử đã cho ở trên nhận được bằng cách cộng khối lượng của các khối lượng
nguyên tử (khối lượng nguyên tử) của các nguyên tố liên quan, như được liệt
kê trong Bảng A.1 và trong ISO/TR 29922. Tất cả các số thập phân được giữ lại
trong bảng này, nghĩa là không làm tròn đến một số cố định của các vị trí thập
phân đã được áp dụng (ngoại trừ không khí). Các giá trị của độ không đảm bảo
tiêu chuẩn đối với khối lượng phân tử không bao gồm trong bảng này. Khi được
yêu cầu, chúng được tính toán sử dụng công thức (25).
Bảng 2 - Phép
tổng các hệ số đối với các cấu tử của khí thiên nhiên tại các nhiệt độ đo chuẩn
khác nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u(sj)
j
Cấu tử
0°C
15 °C
15,55 °C
20 °C
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,048 86
0,044 52
0,044 37
0,043 17
0,000 5
2
Etan
0,099 7
0,091 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,089 5
0,0011
3
Propan
0,146 5
0,1344
0,134 0
0,130 8
0,001 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n-butan
0,202 2
0,184 0
0,183 4
0,178 5
0,003 9
5
2-metylpropan
0,188 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,171 7
0,167 3
0,003 1
6
n-pentan
0,258 6
0,2361
0,235 4
0,229 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
2-metylbutan
0,245 8
0,225 1
0,224 4
0,218 9
0,008 8
8
2,2-dimetylpropan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,204 0
0,203 3
0,197 9
0,006 0
9
n-hexan
0,3319
0,300 1
0,299 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,027 1
10
2-metylpentan
0,311 4
0,282 6
0,281 6
0,274 0
0,022 1
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,299 7
0,276 2
0,275 4
0,269 0
0,023 4
12
2,2-dimetylbutan
0,253 0
0,235 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,229 5
0,017 3
13
2,3-dimetylbutan
0,283 6
0,263 2
0,262 5
0,256 9
0,020 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n-heptan
0,407 6
0,366 8
0,365 4
0,354 7
0,100 1
15
n-octan
0,484 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,432 9
0,419 8
0,100 2
16
n-nonan
0,561 7
0,503 0
0,501 0
0,485 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
n-decan
0,6713
0,599 1
0,596 7
0,577 8
0,100 6
56
n-undecan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,640 2
0,637 4
0,615 9
0,100 6
57
n-dodecan
0,856 7
0,761 5
0,758 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,100 6
58
n-tridecan
0,912 9
0,806 1
0,802 6
0,774 8
0,100 6
59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,013 5
0,894 0
0,890 0
0,858 9
0,100 6
60
n-pentadecan
1,1176
0,984 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,945 9
0,100 6
18
eten
0,086 8
0,079 9
0,079 7
0,077 8
0,001 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propen
0,138 1
0,126 7
0,126 3
0,123 2
0,001 6
20
1-buten
0,196 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,177 0
0,172 1
0,004 1
21
cis-2-buten
0,207 5
0,187 0
0,186 3
0,181 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
trans-2-buten
0,207 2
0,186 8
0,186 2
0,180 9
0,004 3
23
2-metylpropen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,177 7
0,177 0
0,172 1
0,003 7
24
1-penten
0,262 2
0,229 7
0,228 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010 2
25
propadien
0,141 7
0,131 3
0,131 0
0,128 2
0,002 5
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,206 3
0,186 2
0,185 5
0,180 3
0,011 0
27
1,3-butadien
0,199 3
0,173 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,167 3
0,003 8
28
etyn
0,093 6
0,083 6
0,083 3
0,080 8
0,002 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cyclo pentan
0,240 9
0,222 1
0,221 5
0,216 4
0,013 7
30
metylcyclopentan
0,281 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,260 5
0,254 8
0,026 2
31
etylcyclopentan
0,422 7
0,368 4
0,366 6
0,353 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
cyclohexan
0,293 9
0,268 6
0,267 7
0,261 0
0,032 5
33
metylcyclohexan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,331 7
0,330 5
0,321 3
0,066 8
34
etylcyclohexan
0,527 5
0,454 7
0,452 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,100 6
35
benzene
0,275 2
0,252 7
0,252 0
0,246 0
0,027 4
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,372 6
0,335 9
0,334 7
0,325 1
0,100 2
37
ethylbenzen
0,412 9
0,379 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,369 4
0,100 2
38
o-xylen
0,485 2
0,4411
0,439 6
0,427 7
0,100 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
metanol
0,580 6
0,446 4
0,442 3
0,4117
0,023 3
40
metanethiol
0,190 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,169 3
0,164 0
0,011 7
41
hydro
-0,01
-0,01
-0,01
-0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
nước
0,309 3
0,256 2
0,254 6
0,241 9
0,015 0
43
hydro sulfua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,092 3
0,092 0
0,089 8
0,002 3
44
amoniac
0,123 0
0,110 0
0,109 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002 1
45
hydro cyanua
0,317 5
0,276 5
0,275 1
0,264 4
0,007 6
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 8
0,021 7
0,021 5
0,020 3
0,001 0
47
cacbonyl sulfua
0,121 1
0,111 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,108 4
0,005 4
48
cacbon disulfua
0,218 2
0,195 8
0,195 1
0,189 4
0,009 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
heli
-0,01
-0,01
-0,01
-0,01
0,025 0
50
neon
-0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,01
-0,01
0,025 0
51
argon
0,030 7
0,027 3
0,027 2
0,026 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
nitơ
0,021 4
0,017 0
0,016 9
0,015 6
0,001 0
53
oxy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,027 6
0,027 5
0,026 5
0,0010
54
cacbon dioxit
0,082 1
0,075 2
0,074 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002 0
55
lưu huỳnh dioxit
0,157 9
0,140 6
0,140 0
0,135 6
0,003 5
CHÚ THÍCH: Các giá trị sj
và u(sj) đã cho ở trên được dẫn xuất bởi các phương pháp nêu trong
ISO/TR 29922. Tất cả các giá trị liên quan đến áp suất p0 là 101,325
kPa (14,696 psi).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt trị tổng
kJ.mol-1
của khí lý tưởng tại các nhiệt độ chuẩn khác nhau
u[Hc)
j
Cấu tử
0°C
15 °C
15,55 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
metan
892,92
891,51
891,46
891,05
890,58
0,19
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1564,35
1 562,14
1 562,06
1 561,42
1 560,69
0,51
3
propan
2 224,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 220,99
2 220,13
2 219,17
0,51
4
n-butan
2 883,35
2 879,76
2 879,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 877,40
0,72
5
2-metylpropan
2 874,21
2 870,58
2 870,45
2 869,39
2 868,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
n-pentan
3 542,91
3 538,60
3 538,45
3 537,19
3 535,77
0,23
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 536,01
3 531,68
3 531,52
3 530,25
3 528,83
0,23
8
2,2-dimetylpropan
3 521,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 517,28
3 516,02
3 514,61
0,25
9
n-hexan
4 203,24
4 198,24
4 198,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 194,95
0,32
10
2-metylpentan
4 195,64
4 190,62
4 190,44
4 188,97
4 187,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
3-metylpentan
4 198,27
4 193,22
4 193,04
4 191,56
4 189,90
0,53
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 185,86
4 180,83
4 180,65
4 179,17
4 177,52
0,48
13
2,3-dimetylbutan
4 193,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 188,43
4 186,94
4 185,28
0,46
14
n-heptan
4 862,88
4 857,18
4 856,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 853,43
0,67
15
n-octan
5 522,41
5 516,01
5 515,78
5 513,90
5 511,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
n-nonan
6 182,92
6 175,82
6 175,56
6 173,48
6 171,15
0,81
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 842,69
6 834,90
6 834,62
6 832,33
6 829,77
0,87
56
n-undecan
7 502,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 493,42
7 490,93
7 488,14
1,54
57
n-dodecan
8 162,43
8 153,24
8 152,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 147,19
1,13
58
n-tridecan
8 821,88
8 811,99
8 811,63
8 808,73
8 805,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
n-tetradecan
9 481,71
9 471,12
9 470,73
9 467,63
9 464,15
1,32
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 141,65
10 130,23
10 129,82
10 126,52
10 122,82
1,44
18
eten
1 413,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 412,07
1 411,65
1 411,18
0,21
19
propen
2 061,57
2 059,43
2 059,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 058,02
0,34
20
1-buten
2 721,57
2 718,71
2 718,60
2 717,76
2 716,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
cis-2-buten
2 714,88
2 711,94
2 711,83
2 710,97
2 710,00
0,50
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 711,09
2 708,26
2 708,16
2 707,33
2 706,40
0,47
23
2-metylpropen
2 704,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 701,96
2 701,13
2 700,20
0,42
24
1-penten
3 381,32
3 377,76
3 377,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 375,42
0,73
25
propadien
1 945,26
1 943,97
1 943,92
1 943,54
1 943,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
1,2-butadien
2 597,15
2 595,12
2 595,05
2 594,46
2 593,79
0,40
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 544,14
2 542,11
2 542,03
2 541,44
2 540,77
0,41
28
etyn
1 301,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 301,35
1 301,21
1 301,05
0,32
29
cyclo pentan
3 326,14
3 322,19
3 322,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 319,59
0,36
30
metylcyclopentan
3 977,05
3 972,46
3 972,29
3 970,95
3 969,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
etylcyclopentan
4 637,20
4 631,93
4 631,74
4 630,20
4 628,47
0,71
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 960,68
3 956,02
3 955,85
3 954,49
3 952,96
0,32
33
metylcyclohexan
4 609,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 603,89
4 602,36
4 600,64
0,71
34
etylcyclohexan
5 272,76
5 266,90
5 266,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 263,05
0,95
35
benzene
3 305,12
3 302,90
3 302,81
3 302,16
3 301,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
toluen
3 952,77
3 949,83
3 949,72
3 948,86
3 947,89
0,51
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 613,16
4 609,54
4 609,40
4 608,34
4 607,15
0,66
38
o-xylen
4 602,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 598,52
4 597,48
4 596,31
0,76
39
metanol
766,60
765,09
765,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
764,09
0,13
40
metanthiol
1 241,64
1 240,28
1 240,23
1 239,84
1 239,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
hydro
286,64
286,15
286,13
285,99
285,83
0,02
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,064
44,431
44,408
44,222
44,013
0,004
43
hydro sulfua
562,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
562,36
562,19
562,01
0,23
44
amoniac
384,57
383,51
383,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
382,81
0,18
45
hydro cyanua
671,92
671,67
671,66
671,58
671,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
cacbon monoxit
282,80
282,91
282,91
282,95
282,98
0,06
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
548,01
548,14
548,15
548,19
548,23
0,24
48
cacbon disulfua
1104,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 104,33
1 104,40
1 104,49
0,43
CHÚ THÍCH 1: Tất cả các giá trị của
đối với t1
= 25 °C được lấy từ tài liệu tham khảo [6] ngoại trừ metan (j = 1), được nêu
chi tiết là trường hợp cụ thể trong ISO/TR 29922, nước (xem chú thích 3) và
các n-alkan C11 đến C15 (xem ISO/TR 29922). Các giá trị của
đối với t1
= 20 °C, 15,55 °C, 15 °C và 0 °C nhận được từ các giá trị tương ứng tại 25 °C
bằng các phép tính đã nêu trước của loại được nêu trong ISO/TR 29922.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị của u(Hc) đối với
metan được lấy từ ISO/TR 29922:-, 8.1.5. Đối với từng cấu tử khác, giá trị của
u(Hc) được ước tính theo các phương pháp nêu trong ISO/TR 29922.
CHÚ THÍCH 3: Nhiệt trị không-zero của
hơi nước (j = 42) bắt nguồn chính thức từ định nghĩa nhiệt trị tổng, yêu cầu
sự ngưng tụ thành trạng thái lỏng của tất cả hơi nước trong sản phẩm cháy. Do
vậy, hơi nước bất kỳ có trong khí góp phần nhiệt hóa hơi tiềm tàng của nó vào
nhiệt trị tổng của hỗn hợp. Các giá trị đã cho được lấy từ A.4. Xem ISO/TR
29922 cho giải thích đầy đủ hơn.
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị của hằng số bổ trợ
A.1 Hằng số khí
Giá trị của hằng số phân tử khí R (bao
gồm độ không đảm bảo tiêu chuẩn) phải được lấy từ khuyến nghị CODATA[7]
hiện hành như nêu trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Hằng
số khí phân tử
Hằng số khí
phân tử R/J·mol-1∙K-1
Độ không đảm
bảo u(R/)/J∙mol-1·K-1
8,3144621
0,0000075
A.2 Khối lượng nguyên tử của các
nguyên tố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 - Khối
lượng nguyên tử của các nguyên tố
Nguyên tố
Khối lượng
nguyên tử
A/kg∙mol-1
Độ không đảm
bảo tiêu chuẩn
u(A)/kg∙mol-1
Cacbon
C
12,0107
0,0004
Hydro
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00794
0,000035
Nitơ
N
14,0067
0,0001
Oxy
O
15,9994
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu huỳnh
S
32,065
0,0025
Heli
He
4,002602
0,000001
Neon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,1797
0,0003
Argon
Ar
39,948
0,0005
A.3 Các tính chất của không khí khô
Giá trị đốt với khối lượng phân tử của
không khí khô của thành phần chuẩn cố định được làm tròn đến số thập phân thứ năm
phải được lấy như đã cho trong Bảng A.3[3][9].
Bảng A.3 - Khối
lượng phân tử của không khí khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không đảm
bảo tiêu chuẩn
u(Mair)/kg∙mol-1
28,96546
0,00017
Độ không đảm bảo được trích dẫn là
trích nguồn duy nhất từ các độ không đảm bảo đã biết trong các khối lượng phân
tử của các thành phần. Không được phép thực hiện đối với độ không đảm bảo của
thành phần, nghĩa là thành phần của không khí được lấy, đối với mục đích hiện
có, là chính xác.
Giá trị của hệ số nén của không khí
khô của thành phần chuẩn tại từng điều kiện trong bốn điều kiện đo chuẩn được sử
dụng phổ biến phải được lấy như đã cho trong Bảng A.4.
Bảng A.4 - Hệ
số nén của không khí khô tại các điều kiện chuẩn khác nhau
Điều kiện
chuẩn
Hệ số nén, Zair
Độ không đảm
bảo tiêu chuẩn
u(Zair)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,999419
0,000015
15 °C, 101,325
kPa
0,999595
0,000015
15,55 °C, 101,325
kPa
0,999601
0,000015
20 °C, 101,325
kPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000015
Từng giá trị trong các giá trị này được
tính toán phù hợp với công thức GERG-2004 như được trình bày trong tài liệu
tham khảo [1] và [10]. Đối với ba nhiệt độ cao nhất, các giá trị phù hợp các
các giá trị đã cho bởi công thức CIPM-2007[9] mới nhất trong phạm vi
2 đến 3 phần trên triệu, nhưng công thức đó không hợp lệ tại 0 °C. Các giá trị
độ không đảm bảo tiêu chuẩn được lấy trực tiếp từ tài liệu tham khảo [9].
A.4 Entalpy tiêu chuẩn của quá trình
bay hơi nước
Entalpy phân tử tiêu chuẩn của quá
trình bay hơi nước được yêu cầu tại từng điều kiện trong năm điều kiện cháy chuẩn
được sử dụng phổ biến để tạo điều kiện thuận lợi các phép tính về độ chênh lệch
giữa nhiệt trị tổng khí lý tưởng và nhiệt trị thực khí lý tưởng (tính theo mol)
đối với từng cấu tử. Phải sử dụng các giá trị đã nêu trong Bảng A.5, được tính
từ công thức IAPWS-1992 đã cho trong tài liệu tham khảo [11] và [12].
Bảng A.5 -
Entalpy tiêu chuẩn của quá trình bay hơi nước
Nhiệt độ/ °C
Entalpy của
sự bay hơi
L°/
kJ∙mol-1
Độ không đảm
bảo tiêu chuẩn
u(L°)/
kJ∙mol-1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
15
44,431
0,004
15,55 (60
°F)
44,408
0,004
20
44,222
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
44,013
0,004
Phụ
lục B
(quy
định)
Các công thức để tính độ không đảm bảo
B.1 Yêu cầu chung
Các công thức nêu trong phụ lục này phải
được sử dụng trong các phép tính độ không đảm bảo đối với các tính chất của
chúng mà có thể được tính bằng việc sử dụng tiêu chuẩn này. Vì các tính chất của
khí lý tưởng là không chắc chắn được yêu cầu như là kết quả cuối cùng, với độ
không đảm bảo kèm theo, các công thức đã cho áp dụng một cách cụ thể với khí thực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Khối lượng phân tử

B.3 Hệ số phép cộng

B.4 Hệ số nén

B.5 Nhiệt trị tổng tính theo
mol

B.6 Nhiệt trị tổng tính theo khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7 Nhiệt trị tổng tính theo thể tích

trong đó
(B.7)
B.8 Nhiệt trị thực
tính theo mol

B.9 Nhiệt trị thực tính theo khối lượng

B.10 Nhiệt trị thực tính theo thể
tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.11 Nhiệt trị thực tính theo khối lượng
riêng

B.12 Tỷ khối

B.13 Chỉ số Wobbe tổng

B.14 Chỉ sổ Wobbe
thực

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
Các hệ số chuyển đổi
C.1 Yêu cầu chung
Trong một số ứng dụng đã biết, giá trị
của các đại lượng bao trùm bởi tiêu chuẩn này được yêu cầu tính bằng các đơn vị
khác ngoài đơn vị SI được sử dụng trong nội dung chính. Trong các trường hợp
như vậy, các hệ số bằng số sau đây phải được sử dụng để chuyển đổi các đại lượng
từ đơn vị SI đã cho trong nội dung chính sang các đại lượng tương tự trong các
đơn vị không phải SI đã yêu cầu.
Trong các bảng sau đây, để nhận được
giá trị của một đại lượng trong hệ đơn vị không phải SI từ giá trị của đại lượng
trong đơn vị SI, chia hệ số chuyển đổi đã cho và sử dụng các quy tắc chuẩn về
làm tròn, biểu thị kết quả đến độ chính xác làm tròn được chỉ ra.
Các hệ số chuyển đổi đã cho trong
phông chữ thông thường là xấp xỉ nhưng độ chính xác đủ đối với các mục đích của
tiêu chuẩn này khi các giá trị tính theo đơn vị SI, nhận được bằng cách sử dụng
phương pháp ngẫu nhiên (11.5.4), là để chuyển đổi sang đơn vị không phải SI và
được trích dẫn đến độ chính xác làm tròn đã chỉ ra. Các hệ số chuyển đổi đã cho
in nghiêng là chính xác.
Các hệ số chuyển đổi đối với các tính
chất theo thể tích áp dụng chỉ khi tính chất được tính theo đơn vị SI và đơn vị
không phải SI liên quan đến cùng áp suất và nhiệt độ.
C.2 Nhiệt trị tính theo phân tử
Bảng C.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
không-SI
Hệ số chuyển đổi
Độ chính
xác làm tròn
kJ·mol-1
BtuIT·lb·mol-1
0,002 326
1
C.3 Nhiệt trị tính theo khối lượng
Bảng C.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
không-SI
Hệ số chuyển đổi
Độ chính
xác làm tròn
MJ·mol-1
BtuIT·lb·mol-1
0,002 326
1
C.4 Nhiệt trị tính theo thể tích và
các chỉ số Wobbe
Bảng C.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
không-SI
Hệ số chuyển
đổi
Độ chính
xác làm tròn
MJ∙m-3
kWh·m-3
3,6
0,001
BtuIT·ft-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
C.5 Khối lượng
riêng
Bảng C.4
Đơn vị SI
Đơn vị
không-SI
Hệ số chuyển
đổi
Độ chính
xác làm tròn
kg·m-3
lb∙ft-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 01
Phụ
lục D
(Tham
khảo)
Các phép tính ví dụ
D.1 Yêu cầu chung
Phụ lục này đưa ra các phép tính ví dụ
đối với các tính chất bao gồm trong tiêu chuẩn này. Những ví dụ này cho các kết
quả hợp lệ có thể sử dụng được để chứng nhận sự thực hiện của các phương pháp.
Để hỗ trợ trong việc kiểm tra xác nhận của phép thực hiện bất kỳ và để đảm bảo
rằng không có sai số làm tròn thỏa thuận các kết quả cuối cùng, các vị trí thập
phân được giữ lại tại từng bước trung gian có thể nghiêm ngặt hơn là cần thiết.
D.2 Ví dụ 1: Một hỗn hợp đơn giản có
năm cấu tử
D.2.1 Tổng quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.2 Phân tích
thành phần
Báo cáo phân tích phần mol của mẫu khí
thiên nhiên được cung cấp các thông tin sau đây đối với thành phần đã chuẩn hóa
(được làm tròn đến sáu vị trí thập phân) và các độ không đảm bảo kèm theo:
Cấu tử
xi
u(xi)
Metan
0,933 212
0,000 346
Etan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 243
Propan
0,015 368
0,000 148
Nitơ
0,010 350
0,000 195
Cacbon dioxit
0,015 414
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
1,000 000
D.2.3 Tính khối lượng phân tử
Cấu tử
xi
Mi
xi·Mi
Metan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,042 46
14,971 016
2
Etan
0,025 656
30,069 04
0,771 451 3
Propan
0,015 368
44,095 62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ
0,010 350
28,013 40
0,289 938 7
Cacbon dioxit
0,015 414
44,009 50
0,678 362 4
Tổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,388 430
1
Từ công thức (5) - khối lượng phân tử
= 17,388 430 kg∙kmol-1
D.2.4 Tính thể tích phân tử khí thực
Cấu tử
xi
si
xi∙si
Metan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,044 52
0,041 546 6
Etan
0,025 656
0,091 90
0,002 357 8
Propan
0,015 368
0,134 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ
0,010 350
0,017 00
0,000 176 0
Cacbon dioxit
0,015 414
0,075 20
0,001 159 1
Tổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,047 305 0
p2 = 101,325 kPa
p0 = 101,325 kPa
từ công thức (1) - hệ số nén Z = 0,997
762 24
từ công thức (B.7) - hệ số tổng s =
0,047 305
T2 = 288,15 K
Từ A.1 - hằng số khí R = 8,314 462 1
J∙mol-1∙K-1
Từ công thức (11) - thể tích phân tử V
= 0,023 591 917 m3∙mol-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu tử
xi


Metan
0,933 212
891,51
831,967 830
1
Etan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1562,14
40,078 263
8
Propan
0,015 368
2221,10
34,133 864
8
Nitơ
0,010 350
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbon dioxit
0,015 414
0,00
0,000
Tổng
1,000 000
906,179 958
8
Từ công thức (2) - nhiệt trị tổng tính
theo mol (HC)G = 906,179 959 kJ∙mol-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu tử

u(xi)


r(xi,xj)
CH4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3H8
N2
CO2
Metan
891,51
0,000 346
0,308 462
46
0,095 149
089
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
0
0
Etan
1562,14
0,000 243
0,379 600
02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H6
0
1
0
0
0
Propan
2221,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,328 722
80
0,108 058
679
C3H8
0
0
1
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,000 195
0,000 000
00
0,000 000
000
N2
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Cacbon dioxit
0,00
0,000 111
0,000 000
00
0,000 000
000
CO2
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
Tổng
0,347 303 943
Cấu tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66




Metan
0,933 212
0,870 884 637
0,19
0,036 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etan
0,025 656
0,000 658 230
0,51
0,260 1
0,000 171 206
Propan
0,015 368
0,000 236 175
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,260 1
0,000 061 429
Nitơ
0,010 350
0,000 107 123
0,00
0,000 0
0,000 000 000
Cacbon dioxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 237 591
0,00
0,000 0
0,000 000 000
Tổng
1,000 000
0,031 671 570
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 0,615 609 872 kJ∙mol-1
= 1,2 kJ∙mol-1 (sử dụng hệ số bao
trùm k = 2 và biểu thị kết quả đến hai con số có nghĩa)
D.2.7 Tính nhiệt trị tổng theo khối
lượng
Từ D.2.5 - (HC)G
= 906,179 959 kJ∙mol-1
Từ D.2.3 - M =
17,388 430 kg∙kmol-1
Từ công thức (4) - nhiệt trị tổng tính
theo khối lượng (Hm)G = 52,113 961 MJ∙kg-1
D.2.8 Tính độ không đảm bảo trong nhiệt
trị tổng theo khối lượng
Cấu tử

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

u(xi)
(cột giá trị
4) ∙ u(xi)
(cột giá trị
6)2 x 108
Metan
0,983 811 2
0,922 593 9
0,061 217 3
0,000 346
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,044 864
Etan
1,723 873 9
1,729 255 6
-0,005 381
7
0,000 243
-0,000 001
3
0,000 171
Propan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,535 917 3
-0,084 858
9
0,000 148
-0,000 012
6
0,015 773
Nitơ
0,000 000 0
1,611 036 8
-1,611 036
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,000 314
2
9,869 159
Cacbon dioxit
0,000 000 0
2,530 964 6
-2,530 964
6
0 000 111
-0,000 280 9
7,892 564
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,822 531
CHÚ THÍCH: Ma
trận tương quan giả định r(xi,xj) là giống như trong
D.2.6
Cấu tử
xi




...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metan
0,933 212
0,870 884
637
0,19
0,036 1
0,031 438
935
3,828 591
Etan
0,025 656
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51
0,260 1
0,000 171
206
0,020 849
Propan
0,015 368
0,000 236
175
0,51
0,260 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,007 481
Nitơ
0,010 350
0,000 107
123
0,00
0,000 0
0,000 000
000
0,000 000
Cacbon dioxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 237
591
0,00
0,000 0
0,000 000
000
0,000 000
Tổng
1,000 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,031 671
570
3,856 921
r(Mi,Mj)
Metan
Etan
Propan
Nitơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metan
Etan
Propan
Nitơ
Cacbon dioxit
1,000 000
000 000 0
0,996 804
383 768 0
0,994 233
563 614 8
0,000 000
000 000 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,996 804
383 768 0
1,000 000
000 000 0
0,999 622
547 547 1
0,000 000
000 000 0
0,773 784
772 303 5
0,994 233
563 614 8 0
0 999 622 547
547 1
1,000 000
000 000 0
0,000 000
000 000 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 000
000 000 0
0,000 000
000 000 0
0,000 000
000 000 0
1,000 000
000 000 0
0,000 000
000 000 0
0,755 086
685 092 8
0,773 784
772 303 5 0
779 072 967
793 4
0,000 000
000 000 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu tử
xi
u(Mj)
xi∙u(Mi)

Metan
0,933 212
0,000 423
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etan
0,025 656
0,000 827
10
0,000 021 2
Propan
0,015 368
0,001 232
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ
0,010 350
0,000 200
00
0,000 002 1
Cacbon dioxit
0,015 414
0,000 500
00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
1,000 000
0,064 425 x 10-8
Từ công thức (B.5) - [u((Hm)G
/ (Hm)G]2 = [17,822 531 + 3,856 921 + 0,064 425] x 10-8
= 21,743 877 x 10-8
u((Hm)G) = [21,743 877 x 10-8 x
(52,113 961)2]1/2 = 0,024 301 MJ·kg-1
U((Hm)G) = 0,049 MJ·kg-1
(sử dụng hệ số bao trùm k = 2 và biểu thị kết quả đến hai con số có nghĩa)
D.2.9 Tính nhiệt trị
tổng theo thể tích khí thực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ D.2.4 - V = 0,023 591 917
m3∙mol-1
Từ công thức (10) - (Hv)G =
38,410 611 MJ∙m-3
D.2.10 Tính độ không đảm bảo trong
nhiệt trị tổng theo thể tích
Cấu tử

2∙si∙s / Z

u(xi)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metan
Etan
Propan
Nitơ
Cacbon dioxit
0,983 811 2
1,723 873 9
2,451 058
4
0,000 000 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004 221 5
0,008 714
2
0,012 744
1
0,001 612 0
0,007 130 6
0,988 032 7
1,732 588 1
2,463 802 5
0,001 612 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 346
0,000 243
0,000 148
0,000 195
0,000 111
0,000 341
859
0,000 421
019
0,000 364
643
0,000 000
314
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,686 779
17,725 692
13,296 435
0,000 010
0,000 063
Tổng
42,708 979
CHÚ THÍCH: Ma
trận tương quan giả định r(xi,xj) là giống như trong
D.2.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xi





Metan
0,933 212
0,870 884
637
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,036 1
0,031 438
935
3,828 591
Etan
0,025 656
0,000 658
230
0,51
0,260 1
0,000 171
206
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propan
0,015 368
0,000 236
175
0,51
0,260 1
0,000 061
429
0,007 481
Nitơ
0,010 350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,000 0
0,000 000
000
0,000 000
Cacbon dioxit
0,015 414
0,000 237
591
0,00
0,000 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 000
Tổng
1,000 000
0,031 671
570
3,856 921
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xi
u(si)


Metan
0,933 212
0,000 5
21,772 212
0,195 758
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 656
0,001 1
0,079 646
0 000 716
Propan
0,015 368
0,001 6
0,060 461
0,000 544
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010 350
0,001 0
0,010 712
0 000 096
Cacbon dioxit
0,015 414
0,002 0
0,095 037
0,000 854
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000 000
0,197 968
Từ A.1 - [u(R)/R]2
= 0,000 081 4 x 10-8
Từ công thức (B.6) - [u((Hv)G/
(Hv)G]2 = [42,709 979 + 3,856 921 + 0,197 968 + 0,000
081] x 10-8 = 46,763 949 x 10-8
u((Hv)G)
= [46,763 949 x 10-8 x (38,410 611)2]1/2 =
0,026 264 MJ∙m-3
U((Hv)G)
= 0,053 MJ∙m-3 (sử dụng hệ số bao trùm k = 2 và biểu thị kết quả đến
hai con số có nghĩa)
D.3 Ví dụ 2: Hỗn hợp đơn giản có chứa
hơi nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ này tuân thủ các quy trình giống
nhau và ở trong cách trình bày giống như đối với ví dụ 1, nhưng khác nhau là hỗn
hợp đơn giản năm cấu tử giờ đây loại trừ propan và, ở vị trí của nó, có chứa
hơi nước tại phần mol đã biết. Ngoài ra, cả hai điều kiện cháy chuẩn và các điều
kiện đo chuẩn đều thay đổi là 15,55 °C (60 °F) và 101,325 kPa (14,696 psi).
D.3.2 Phân tích
thành phần
Báo cáo phân tích phần mol của mẫu khí
thiên nhiên được cung cấp các thông tin sau đây đối với thành phần đã chuẩn hóa
(được làm tròn đến sáu vị trí thập phân) và các độ không đảm bảo kèm theo:
Cấu tử
xi
u(xi)
Metan
0,931 819
0,000 350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 618
0,000 243
Nitơ
0,010 335
0,000 195
Cacbon dioxit
0,015 391
0,000 111
Nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 162
Tổng
1,000 000
D.3.3 Tính khối lượng phân tử
Cấu tử
xi
Mi
xi∙Mi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,931 819
16,042 46
14,948 669
0
Etan
0,025 618
30,069 04
0,770 308 7
Nitơ
0,010 335
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,289 518 5
Cacbon dioxit
0,015 391
44,009 50
0,677 350 2
Nước
0,016 837
18,015 28
0,303 323 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000 000
16,989 169
7
Từ công thức (7) - khối lượng phân tử
= 16,989 170 kg∙kmol-1
D.3.4 Tính thể tích phân tử khí thực
Cấu tử
xi
si
xi∙xi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,931 819
0,044 37
0,041 344 8
Etan
0,025 618
0,091 60
0,002 346 6
Nitơ
0,010 335
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 174 7
Cacbon dioxit
0,015 391
0,074 90
0,001 152 8
Nước
0,016 837
0,254 60
0,004 286 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000 000
0,049 305 6
p2 = 101,325 kPa
p0 = 101,325 kPa
từ công thức (1) - hệ số nén Z = 0,997
569 0
từ công thức (B.7) - hệ số tổng s =
0,049 306
T2 = 288,15 K
Từ A.1 - hằng số khí R = 8,314 462 1
J∙mol-1∙K-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3.5 Tính nhiệt trị
tổng theo mol
Cấu tử
xi


Metan
0,931 819
891,460
830,679 365
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 618
1562,060
40,016 853
1
Nitơ
0,010 335
0,000
0,000
Cacbon dioxit
0,015 391
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
Nước
0,016 837
44,408
0,747 697 5
Tổng
1,000 000
871,443 916
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3.6 Tính độ không đảm bảo về nhiệt
trị tổng theo mol
Cấu tử

u(xi)


r(xi,xj)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH4
CH2H6
N2
CO2
H2O
Metan
891,460
0,000 350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,097 350
864
CH4
1
0
0
0
0
Etan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 243
0,379 580
58
0,144 081
417
CH2H6
0
1
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ
0,000
0,000 195
0,000 000
00
0,000 000
000
N2
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Cacbon dioxit
0,000
0,000 111
0,000 000
00
0,000 000
000
CO2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
0
Nước
44,405
0,000 162
0,007 194
10
0,000 051
755
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H2O
0
0
0
0
1
Tổng
0,241 484
036
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu tử
xi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66



Metan
0,931 819
0,868 286
649
0,190
0,036 10
0,031 345
148
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 618
0,000 656
282
0,510
0,260 10
0,000 170
699
Nitơ
0,010 335
0,000 106
812
0,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 000
000
Cacbon dioxit
0,015 391
0,000 236
883
0,000
0,000 0
0,000 000
000
Nước
0,016 837
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,000 02
0,000 000
005
Tổng
1,000 000
0,031 515
852
Từ công thức (B.4) -
= 0,241 484 036 +
0,031 515 852 = 0,272 999 888
= 0,522 493 911 kJ∙mol-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3.7 Tính nhiệt trị tổng theo khối
lượng
Từ D.3.5 - (Hc)G = 871,443
916 kJ∙mol-1
Từ D.3.3 - M =
16,989 170 kg∙kmol-1
Từ công thức (4) - nhiệt trị tổng tính
theo khối lượng (Hm)G = 51,294 085 MJ∙kg-1
D.3.8 Tính độ không đảm bảo trong nhiệt
trị tổng theo khối lượng
Cấu tử

Mi/M

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(cột giá trị
4) ∙
u(xj)
(cột giá trị
6)2 x 108
Metan
1,022 968 9
0,944 275 7
0,078 693 2
0,000 350
0,000 027 5
0,075 860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,792 496 3
1,769 894 6
0,022 601 7
0,000 243
0,000 005 5
0,003 016
Nitơ
0,000 000 0
1,648 897 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 195
-0,000 321
5
10,338 476
Cacbon dioxit
0,000 000 0
2,590 444 4
-2,590 444
4
0,000 111
-0,000 287
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
0,050 959 1
1,060 397 9
-1,009 438
8
0,000 162
-0,000 163
5
2,674 176
Tổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,359 415
CHÚ THÍCH: Ma
trận tương quan giả định r(xi,xj) là giống như trong
D.3.6
Cấu tử
xi





...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,931 819
0,868 286
649
0,190
0,036 10
0,031 345
148
4,127 541
Etan
0,025 618
0,000 656
282
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,260 10
0,000 170
699
0,022 478
Nitơ
0,010 335
0,000 106
812
0,000
0,000 00
0,000 000
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbon dioxit
0,015 391
0,000 236
883
0,000
0,000 00
0,000 000
000
0,000 000
Nước
0,016 837
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,000 02
0,000 000
005
0,000 001
Tổng
1,000 000
0,031 515
852
4,150 020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r(Mi,Mj)
Metan
Etan
Nitơ
Cacbon
dioxit
Nước
Metan
Etan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbon dioxit
Nước
1,000 000
000 000 0
0,996 804
383 768 0
0,000 000
000 000 0
0,755 086
685 092 8
0,139 700
393 083 5
0,996 804
383 768 0
1,000 000
000 000 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,773 784
772 303 5
0,107 369
828 180 3
0,000 000
000 000 0
0,000 000
000 000 0
0,000 000
000 000 0
1,000 000
000 000 0
0,000 000
000 000 0
0,755 086
685 092 8
0,773 784
772 303 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000 000
000 000 0
0,543 709
883 997 2
0,139 700
393 083 5
0,107 369
828 180 3
0,000 000
000 000 0
0,543 709
883 997 2
1,000 000
000 000 0
Cấu tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u(Mj)
xi∙u(Mi)
[xi ∙
u(Mi) ∙ r(Mi,Mj) ∙ xj ∙ u(Mj)]
/ M2
Metan
0,931 819
0,000 423
79
0,000 394 9
Etan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 827
10
0,000 021 2
Ni tơ
0,010 335
0,000 200
00
0,000 002 1
Cacbon dioxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 500
00
0,000 007 7
Nước
0,016 837
0,000 166
00
0,000 002 8
Tổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,061 785 x 10-8
Từ công thức (B.5) - u[(Hm)G/
(Hm)G]2 = [21,359 415 + 4,150 020 + 0,061 785] x 10-8 = 25,571 220 x 10-8
u((Hm)G) = [25,571
220 x 10-8 x (51,294 085)2]1/2 = 0,025 938
MJ∙kg-1
U((Hm)G)
= 0,052 MJ∙kg-1 (sử dụng hệ số bao trùm k = 2 và biểu thị kết quả đến
hai con số có nghĩa)
D.3.9 Tính nhiệt trị tổng theo thể
tích khí thực
Từ D.3.5 - (HC)G
= 871,443 916 kJ∙mol-1
Từ D.3.4 - V = 0,023 632 824 m3∙mol-1
Từ công thức (10) - (Hv)G =
36,874 304 MJ∙m-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu tử

2∙si∙s / Z

u(xi)

(cột giá trị
6)2 x 108
Metan
Etan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbon dioxit
Nước
1,022 968 9
1,792 496 3
0,000 000 0
0,000 000 0
0,050 9591
0,004 386 0
0,009 054 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,007 404 0
0,025 167 6
1,027 354 9
1,801 551 1
0,001 670 6
0,007 404 0
0,076 126 7
0,000 350
0,000 243
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 111
0,000 162
0,000 359
574
0,000 437
777
0,000 000
326
0,000 000
822
0,000 012
333
12,929 362
19,164 863
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 068
0,015 209
Tổng
32,109 513
CHÚ THÍCH: Ma
trận tương quan giả định r(xi,xj) là giống như trong
D.3.6
Cấu tử
xi

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66



Metan
0,931 819
0,870 884
637
0,190
0,036 10
0,031 345
148
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etan
0,025 618
0,000 658
230
0,510
0,260 10
0,000 170
699
0,022 478
Nitơ
0,010 335
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
0,000 00
0,000 000
000
0,000 000
Cacbon dioxit
0,015 391
0,000 107
123
0,000
0,000 00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 000
Nước
0,016 837
0,000 237
591
0,004
0,000 02
0,000 000
005
0,000 001
Tổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,031 515
852
4,150 020
Cấu tử
xi
u(si)


...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,931 819
0,000 5
21,707 166
0,212 114
Etan
0,025 618
0,001 1
0,079 410
0,000 776
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010 335
0,001 0
0,010 681
0,000 104
Cacbon dioxit
0,015 391
0,001 0
0,094 753
0,000 926
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,016 837
0,015 0
6,378 403
0,062 327
Tổng
1,000 000
0,276 247
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ công thức (B.6) - [u((Hv)G/
(Hv)G]2 = [32,109 513 + 4,150 020 + 0,276 247 + 0,000
081] x 10-8 = 36,535 861 x 10-8
u((Hv)G) = [36,535
861 x 10-8 x (36,874 304)2]1/2 = 0,022 289 MJ∙m-3
U((Hv)G) = 0,045 MJ∙m-3
(sử dụng hệ số bao trùm k = 2 và biểu thị kết quả đến hai con số có nghĩa
D.3.11 Chuyển đổi sang đơn vị
không-SI
Các kết quả nhận được trong D.3.5 đến
D.3.10 đối với các nhiệt trị tổng tính theo mol, khối lượng và thể tích tương ứng
là (Hc)G, (Hm)G và (Hv)G, có thể được tóm tắt
và báo cáo thích hợp là
(Hc)G = (871.4 ± 1,0)
kJ∙mol-1
(Hm)G = (51,294 ± 0,052) MJ∙kg-1
(Hv)G = (36,874 ± 0,045) MJ∙m-3
Việc chuyển đổi các đơn vị này sang
các đơn vị không-SI đạt được bởi sử dụng Phụ lục C như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Hc)G = (871,4 ± 1,0) kJ∙mol-1
= [(871,4 ±1,0) / 0,002 326] BtIT-lb∙mol-1 = (374 635 ±
430) BtIT∙lb∙mol-1
- Sử dụng Bảng C.2:
(Hm)G = (51,294 ± 0,052)
MJ∙kg-1 = [(51,294 ± 0,052) / 0,002 326] BtIT∙lb-1
= (22 052 ± 22) BtIT∙lb-1
- Sử dụng Bảng C.3:
(Hv)G = (36,874 ± 0,045) MJ∙m-3
= [(36,874 ± 0,045) / 0,037 258 9] BtIT∙ft-3 = (987,9 ±
1,2) BtIT∙ft-3
D.4 Ví dụ 3: Hỗn hợp phức tạp hơn có
11 cấu tử
D.4.1 Tổng quan
Trong ví dụ này, các kết quả tính toán
của các bước trung gian không được báo cáo, nhưng thay cho các kết quả cuối
cùng của phép tính có dải các tính chất rộng hơn được cung cấp đối với hỗn hợp
đầy đủ hơn có 11 cấu tử. Các tính chất được tính trong D.4.3, đối với các điều
kiện cháy chuẩn là 15 °C và 101,325 kPa và các điều kiện đo chuẩn là 15 °C và
101,325 kPa (Các điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn ISO), và trong D.4.4 đối với
các điều kiện cháy chuẩn là 25 °C và 101,325 kPa và các điều kiện đo chuẩn là 0
°C và 101,325 kPa. Đối với cả hai bộ các điều kiện chuẩn, các phép tính được thực
hiện trước tiên bằng cách sử dụng giả định về một ma trận đồng nhất đối với các
tương quan phần mol, và sau đó bằng cách sử dụng ma trận chuẩn hóa nghiêm ngặt
hơn.
D.4.2 Phân tích
thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu tử
xi
u(xi)
Metan
0,922 393
0,000 348
Etan
0,025 358
0,000 247
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015 190
0,000 149
n-butan
0,000 523
0,000 018
2-metylpropan
0,001 512
0,000 027
n-pentan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 007
2-metylbutan
0,002 832
0,000 009
2,2-dimetylpropan
0,001 015
0,000 004
n-hexan
0,002 865
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ
0,010 230
0,000 195
Cacbon dioxit
0,015 236
0,000 112
Tổng
1,000 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.4.3.1 Các kết quả từ việc sử dụng một
ma trận đồng nhất đối với các tương quan phần mol
Tính chất
Đơn vị
Y
u(Y)
U(Y)
Nhiệt trị tổng tính theo thể tích
MJ∙m-3
39,733 51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,053 833
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
39,734
0,054
Nhiệt trị thực tính theo thể tích
MJ∙m-3
35,868 11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,049 515
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
35,868
0,050
Khối lượng riêng
kg∙m-3
0,764 62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001 172
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
0,764 6
0,001 2
Tỷ khối
0,623 91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000956
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
0,623 91
0,000 96
Chỉ số Wobbe tổng
MJ∙m-3
50,303 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,043 177
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
50,303
0,043
Chỉ số Wobbe thực
MJ∙m-3
45,409 54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040 302
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
45,410
0,040
D.4.3.2 Các kết quả từ việc sử dụng
ma trận chuẩn hóa đối với các tương quan phần mol
Các giá trị đối với các thành phần r(xi,xj)
của ma trận (chuẩn hóa) hệ số tương quan phần mol, được tính theo ISO
14912:2003, 8.5.2.3, công thức (69) và được làm tròn đến vị trí thập phân số 6,
được cho trong bảng sau đây. Các ước tính được rà soát đối với các độ không đảm
bảo giá trị tính chất khác nhau nhận được bằng việc sử dụng ma trận hệ số tương
quan đầy đủ này thay cho ma trận đồng nhất được trình bày trong bảng tiếp theo.
Điều đó rõ ràng, đối với ví dụ điển hình này, nói chung các kết quả này nhỏ hơn
đáng kể so với các kết quả đã nêu trong D.4.3.1.
r(xi,xj)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H6
C3H8
nC4
iC4
nC5
iC5
neoC5
nC6
N2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH4
1,000 000
-0,657 246
-0,377 458
-0,041 205
-0,056 924
0,099 228
0,061 961
0,064 295
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,512 347
-0,265 664
C2H6
-0,657 246
1,000 000
-0,35 617
-0,007 450
-0,013 720
-0,085 690
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,057 908
-0,074 061
-0,030 668
-0,038 371
C3H8
-0,377 458
-0,035 617
1,000 000
-0,004 442
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,039 877
-0,029 677
-0,025 538
-0,034 574
-0,024 994
-0,023 925
nC4
-0,041 205
-0,007 450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000 000
-0,000 824
-0,000 592
-0,000 551
-0,000 372
-0,000 567
-0,005 703
-0,003 373
iC4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,013 720
-0,007 810
-0,000 824
1,000 000
0,002 803
0,001 827
0,001 811
0,002 303
-0,010 740
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nC5
0,099 228
-0,085 295
-0,039 877
-0,000 592
0,002 803
1,000 000
0,079 557
0,071 180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,072 794
-0,014 019
iC5
0,061 961
-0,063 295
-0,029 677
-0,000 551
0,001 827
0,079 557
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,051 085
0,067 927
-0,053 627
-0,010 845
neoC5
0,064 295
-0,054 908
-0,025 538
-0,000 372
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,071 180
0,051 085
1,000 000
0,060 788
-0.046 653
-0,008 952
nC6
0,080 202
-0,074 061
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,000 567
0,002303
0,094 670
0,067 927
0,060,788
1,000 000
-0,062 845
-0,012 357
N2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,030 668
-0,024 994
-0,005 703
-0,010 740
-0,072 794
-0,053 627
-0,046 653
-0,062 845
1,000 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CO2
-0,265 664
-0,038 371
-0,023 925
-0,003 373
-0,005 392
-0,014 019
-0,010 845
-0,008 952
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,028 699
1,000 000
Tính chất
Đơn vị
Y
u(Y)
U(Y)
Nhiệt trị tổng tính theo thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,733 51
0,016 316
0,032 631
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
39,734
0,033
Nhiệt trị thực tính theo thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,868 11
0,015 305
0,030 609
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
35,868
0,031
Khối lượng riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,764 62
0,000 277
0,000 554
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
0,764 6
0,000 55
Tỷ khối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,623 91
0,000 226
0,000 453
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
0,623 91
0,000 45
Chỉ số Wobbe tổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,303 18
0,019 823
0,039 646
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
50,303
0,040
Chỉ số Wobbe thực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,409 54
0,018 498
0,036 996
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
45,410
0,037
D.4.4 Các tính chất và độ không đảm bảo
đối với các điều kiện chuẩn 25 °C/0 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất
Đơn vị
Y
u(Y)
U(Y)
Nhiệt trị tổng tính theo thể tích
MJ∙m-3
41,893 60
0,028 425
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
41,894
0,057
Nhiệt trị thực tính theo thể tích
MJ∙m-3
37,852 28
0,026 164
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
37,852
0,052
Khối lượng riêng
kg∙m-3
0,807 01
0,000 619
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
0,807 0
0,001 2
Tỷ khối
0,624 11
0,000 479
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
0,624 11
0,000 96
Chỉ số Wobbe tổng
MJ∙m-3
53,029 30
0,022 783
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
53,029
0,046
Chỉ số Wobbe thực
MJ∙m-3
47,913 76
0,021 278
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
47,914
0,043
D.4.4.2 Các kết quả từ việc sử dụng
ma trận chuẩn hóa đối với các tương quan phần mol
Sự thay đổi về các điều kiện chuẩn
không ảnh hưởng đến ma trận (chuẩn hóa) hệ số tương quan phần mol, giữ không bị
thay đổi từ kết quả được trình bày trong D.4.3.2. Cũng như các kết quả trình
bày, kết luận rằng việc sử dụng ma trận đồng nhất thay cho các kết quả ma trận
chuẩn hóa trong ước tính "an toàn" của độ không đảm bảo đối với tất cả
các tính chất.
Tính chất
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u(Y)
U(Y)
Nhiệt trị tổng tính theo thể tích
MJ∙m-3
41,893 60
0,017 241
0,034 483
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,034
Nhiệt trị thực tính theo thể tích
MJ∙m-3
37,852 28
0,016 181
0,052 361
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,032
Khối lượng riêng
kg∙m-3
0,807 01
0,000 293
0,000 586
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 59
Tỷ khối
0,624 11
0,000 227
0,000 454
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 45
Chỉ số Wobbe tổng
MJ∙m-3
53,029 30
0,020 914
0,041 828
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,042
Chỉ số Wobbe thực
MJ∙m-3
47,913 76
0,019 528
0,039 057
(sau khi
làm tròn theo 11.5.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,039
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] ISO 20765-2, Natural gas -
Calculation of thermodynamic properties - Part 2: Single-phase properties (gas,
liquid, and dense fluid) for extended ranges of application [Khí thiên nhiên
- Tính toán các tính chất nhiệt động học - Phần 2: Các tính chất đơn pha (khí,
lỏng và lưu chất đậm đặc) đối với các dải ứng dụng mở rộng]
[2] ISO 80000-1:2009, Quantities
and units - Part 1: General (Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Tổng quan)
[3] ISO/TR 29922, Natural gas -
Supporting information on the calculation of physical properties according to
ISO 6976 (Khí thiên nhiên - Thông tin hỗ trợ về cách tính toán các tính chất lý
học phù hợp với ISO 6976)
[4] ISO/IEC Guide 99, International
vocabulary of metrology - Basic and general concepts and associated terms (VIM)
[Hướng dẫn 99, Từ vựng quốc tế về đo lường - Khái niệm cơ bản và khái niệm
chung và các thuật ngữ kèm theo (VIM)]
[5] Evaluaton of measurements data
- Guide to the expression of uncertainty inmeasurement (GUM 1995 with minor
corrections), Joint committee for guides in metrology, JCGM 100:2008 (BIPM,
IEC, IFCC, ISO, IUPAC, IUPAP, OIML), 120+viii p [Đành giá các số liệu phép đo -
Hướng dẫn biểu thị độ không đảm bảo trong phép đo (GUM 1995 với các hiệu chính
phụ), Ủy ban liên kết về hướng dẫn đo lường, JCGM 100:2008 (BIPM, IEC, IFCC,
ISO, IUPAC, IUPAP, OIML.) 120+viii p]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] MOHR P.J., TAYLOR B.N NEWELL D.B.
CODATA recommended values of the fundamental physical constants: 2010. Rev.
Mod. Phys. 2010, 84 (4) pp. 1527-1605 (Các giá trị khuyến nghị về hằng số vật
lý cơ bản: 2010. Rev. Mod. Phys. 2012, 84 (4) pp. 1527 - 1605.)
[8] WIESER, M.E., & BERGLUND M.
Atomic weights of the elemnts 2007. Pure appl. Chem. 2009, 81 (11) pp.
2131-2156 (Khối lượng nguyên tử của các nguyên tố 2007. Hóa chất ứng dụng tinh
khiết 2009 81 (11) pp. 2131-2156)
[9] PICARD A., DAVIS R.S., GLASER M.,
FUJII K. Revised formula for the density of moist air (CIPM-2007).
Metrologia. 2008, 45 pp. 149-155 (Công thức đã rà soát đối với khối lượng riêng
của không khí ẩm (CIPM-2017). Đo lường. 2008, 45 pp. 149-155)
[10] KUNZ O., KLIMECK R., WAGNER W.,
JAESCHIKE M. GERG-2004 Wide range equatation of state for natural gases and
other mixtures, GERG Technical monograph TM-15. 2007, 535 p (Phương trình trạng
thái dải rộng đối với các khí thiên nhiên và các hỗn hợp khác, Biểu đồ kỹ thuật
GERG TM-15. 2007, 535 p)
[11] WAGNER W., & PRUSS A. The
IAPWS formulation 1995 for the thermodynamic properties of ordinary water
substance for general and scientific use. J. Phys. Chem. Ref. data. 2002, 31
pp. 387-535 (Công thức IAPWS 1995 về các tính chất nhiệt động học của nước
thông thường để sử dụng chung và sử dụng trong khoa học. J. Phys. Chem. Ref. Dữ
liệu 2002, 31 pp 387-535)
[12] IAPWS (International
association for the properties of water and steam) Advisory note No. 1 (2003),
uncertainties in enthalpy for the IAPWS formulation 1995 for the properties of
ordinary water substance
for general and scientific use (IAPWS-95) and the IAPWS industrial formulation
1997 for the thermodynamic properties of water and steam (IAPWS-IF97) [IAPWS
(Hiệp hội quốc tế về các tính chất của nước và hơi) Ghi chú tư vấn số 1 (2003),
các độ không đảm bảo trong entalpy đối với công thức IAPWS 1995 đối với các
tính chất của nước thông thường để sử dụng chung và sử dụng trong khoa học (IAPWS-95)
và Công thức công nghiệp IAPWS 1997 về các tính chất nhiệt động học của nước và
hơi (IAPWS-IF97)]