1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12004-2:2018 (ISO 8894-2:2007) về Vật liệu chịu lửa - Xác định độ dẫn nhiệt - Phần 2: Phương pháp dây nóng (song song)
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12003:2018 về Xi măng - Phương pháp xác định độ nở thanh vữa trong môi trường nước
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11971:2018 về Vữa chén cáp dự ứng lực
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11970:2018 về Xi măng - Xác định nhiệt thủy hóa theo phương pháp bán đoạn nhiệt
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11969:2018 về Cốt liệu lớn tái chế cho bê tông
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11952:2018 (ISO 24334:2014) về Ván sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mối ghép nối cơ học
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11951:2018 (ISO 24339:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp và loại dệt - Xác định sự thay đổi kích thước sau khi phơi nhiễm trong điều kiện khí hậu ẩm và khô
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11950:2018 (ISO 24336:2005) về Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ trương nở dày sau khi ngâm một phần trong nước
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11949:2018 (ISO 24335:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền va đập
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11948:2018 (ISO 4918:2016) về Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Xác định độ bền chịu tác động của bánh xe chân ghế
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11947:2018 (ISO 24338:2014) về Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mài mòn
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11946:2018 (ISO 10874:2009) về Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Phân loại
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11944:2018 (ISO 24343-1:2007) về Ván lát sàn nhiều lớp và loại đàn hồi - Xác định độ ấn lõm và vết lõm lưu lại - Phần 1: Vết lõm lưu lại
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11945-1:2018 (ISO 24337:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp - Phần 1: Xác định đặc trưng hình học
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11943:2018 (ISO 14486:2012) về Ván lát sàn nhiều lớp - Yêu cầu kỹ thuật
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11935-6:2018 (EN 927-6:2006) về Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 6: Phép thử thời tiết nhân tạo bằng cách phơi mẫu sử dụng đèn huỳnh quang UV và nước
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11935-5:2018 (EN 927-5:2006) về Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 5: Đánh giá độ thấm nước dạng lỏng
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11935-3:2018 (EN 927-3:2012) về Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 3: Phép thử thời tiết tự nhiên
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11935-2:2018 (EN 927-2:2014) về Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 2: Yêu cầu chất lượng
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11935-1:2018 (EN 927-1:2013) về Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 1: Phân loại và lựa chọn
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-2:2018 (ISO 13765-2:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 2: Xác định độ lưu động bằng phương pháp bàn dằn
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-1:2018 (ISO 13765-1:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 1: Xác định độ lưu động bằng phương pháp xuyên côn
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11915:2018 về Vật liệu chịu lửa không định hình - Bê tông chịu lửa sa mốt và cao alumin
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-4:2018 (ISO 10081-4:2014) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 4: Sản phẩm đặc biệt
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50%
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-2:2018 (ISO 10081-2:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7%
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11861:2018 về Nguyên liệu tự nhiên cho sản xuất xi măng và gốm sứ - Xác định hàm lượng silicon dioxide dạng quartz bằng phương pháp khối lượng
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11860:2018 về Tro xỉ nhiệt điện - Phương pháp xác định hàm lượng vôi tự do
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-6:2018 (ISO 1927-6:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 6: Xác định các tính chất cơ lý
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-5:2018 (ISO 1927-5:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 5: Chuẩn bị và xử lý viên mẫu thử
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-4:2018 (ISO 1927-4:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 4: Xác định độ lưu động của hỗn hợp bê tông chịu lửa
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-3:2018 (ISO 1927-3:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 3: Đặc tính khi nhận mẫu
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-2:2018 (ISO 1927-2:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 2: Lấy mẫu thử
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7887:2018 về Màng phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7572-22:2018 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 22: Xác định độ ổn định của cốt liệu bằng cách sử dụng natri sunfat hoặc magnesi sunfat
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7572-21:2018 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 21: Xác định chỉ số methylen xanh
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7364-6:2018 (ISO 12543-6:2011) về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 6: Ngoại quan
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7364-5:2018 (ISO 12543-5:2011) về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 5: Kích thước và hoàn thiện
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7364-4:2018 (ISO 12543-4:2011) về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 4: Phương pháp thử độ bền
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7364-3:2018 về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 3: Kính dán nhiều lớp
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7364-2:2018 về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7364-1:2018 (ISO 12543-1:2011) về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7219:2018 về Kính tấm xây dựng - Phương pháp xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7218:2018 về Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-4:2018 (ISO 13765-4:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 4: Xác định cường độ bám dính khi uốn
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-3:2018 (ISO 13765-3:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 3:Xác định độ ổn định mạch
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6416:2018 về Sản phẩm chịu lửa - Vữa samốt
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6067:2018 về Xi măng poóc lăng bền sulfat
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-1:2018 (ISO 10081-1:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 1 : Sản phẩm alumina - silica
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4710:2018 về Sản phẩm chịu lửa - Gạch samốt
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12196:2018 về Công trình thủy lợi - Thí nghiệm mô hình vật lý sông
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12153:2018 về Cá ngừ nguyên liệu
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12104:2018 về Vi sinh vật giải xenlulo - Xác định hoạt độ xenlulaza
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11879:2018 về Thức ăn hỗn hợp cho cá rô đồng
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11322:2018 về Công trình thủy lợi - Màng chống thấm HDPE - Thiết kế, thi công, nghiệm thu
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12105:2018 về Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11374:2016 (ISO 9364:2011) về Thép lá phủ mạ hợp kim 55% nhôm/kẽm nhúng nóng liên tục chất lượng thương mại, kéo và kết cấu
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12214-3:2018 (ISO/IEC 14888-3:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 3: Các cơ chế dựa trên logarit rời rạc
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12214-2:2018 (ISO/IEC 14888-2:2008 và đính chính kỹ thuật 1:2015) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 2: Các cơ chế dựa trên phân tích số nguyên
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12214-1:2018 (ISO/IEC 14888-1:2008) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 1: Tổng quan
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-5:2018 (ISO/IEC 18033-5:2015) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Thuật toán mật mã - Phần 5: Mật mã dựa trên định danh
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-5:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 5: Cây dừa
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12213:2018 (ISO/IEC 10116:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chế độ hoạt động của mã khối n-bit
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12212:2018 (ISO/IEC 17825:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Phương pháp kiểm thử giảm thiểu các lớp tấn công không xâm lấn chống lại các mô-đun mật mã
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12211:2018 (ISO/IEC 24759:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Yêu cầu kiểm thử cho mô-đun mật mã
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12188:2018 về Máy nông nghiệp - Máy liên hợp thu hoạch lúa - Yêu cầu kỹ thuật
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12119:2018 (ISO 3633:2002) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) trong các tòa nhà - Ống và phụ tùng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12031:2018 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định các hợp chất hữu cơ trong khí thải bằng phương pháp sắc ký khí
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12030:2018 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định sự giảm phát thải lưu huỳnh tổng số
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12029:2018 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định lưu lượng thể tích và vận tốc khí ống khói (trong ống pitot kiểu S)
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12027:2018 (ISO 17690:2015) về Chất lượng nước - Xác định xianua tự do có sẵn (pH 6) bằng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA), khuyếch tán khí và đo dòng điện
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11910:2018 về Quy trình giám định, bình tuyển lợn giống
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12028:2018 (ISO 13166:2014) về Chất lượng nước - Đồng vị urani - Phương pháp thử sử dụng quang phổ anpha
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12026:2018 (ISO 17289:2014) về Chất lượng nước - Xác định oxy hoà tan - Phương pháp cảm biến quang học
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-4:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 4: Hồ tiêu
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-3:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 3: Điều
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9486:2018 về Phân bón - Lấy mẫu
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8550:2018 về Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định ruộng giống
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-14:2018 (ISO 5667-14:2014) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 14: Hướng dẫn về đảm bảo và kiểm soát chất lượng nước được lấy mẫu và xử lý
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-6:2018 (ISO 5667-6:2014) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu nước sông và suối
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12110:2018 về Phòng cháy chữa cháy - Bơm ly tâm chữa cháy loại khiêng tay dùng động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12155:2018 (ISO 19136:2007) về Thông tin địa lý - Khuôn thức trao đổi dữ liệu địa lý
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12154:2018 (ISO/TS 19129:2009) về Thông tin địa lý - Khung dữ liệu ảnh, ô lưới và phủ
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12111:2018 về Móng cọc vít có cánh đơn ở mũi - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5107:2018 về Nước mắm
  86. National Technical Regulation QCVN 01-186: 2017/BNNPTNT for Raw milk
  87. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-186:2017/BNNPTNT về Sữa tươi nguyên liệu
  88. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 52:2017/BTNMT về Nước thải công nghiệp sản xuất thép
  89. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2017/BTNMT về Chất lượng trầm tích
  90. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 51:2017/BTNMT về Khí thải công nghiệp sản xuất thép
  91. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2017/BCT về An toàn trong khai thác quặng hầm lò
  92. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2017/BXD về Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả
  93. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2017/BCT về An toàn vì chống thủy lực sử dụng trong mỏ than hầm lò
  94. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2017/BCT về An toàn chai khí dầu mỏ hóa lỏng mini
  95. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 53:2017/BTTTT về Thiết bị vi ba số điểm - Điểm
  96. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 116:2017/BTTTT về Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần ku
  97. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 114:2017/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị truyền dẫn vô tuyên cố định và thiết bị phụ trợ
  98. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2017/BQP về Hủy đốt đạn súng, ngòi đạn và hỏa cụ
  99. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2017/BCT về Mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may
  100. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 110:2017/BTTTT về Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến