|
|
|
Hình 101 - Các cuộn
dây
|
Hình 102 - Các đầu điều
chỉnh
|
Hình 103 - Các cuộn
dây được cách điện bằng cách điện chức năng
|
3.5.101
Công suất lõi (core power)
Công suất được biến đổi bởi lõi, nếu lõi này đã
được sử dụng trong máy biến áp có các cuộn dây riêng rẽ ở cùng điện áp nguồn, điện
áp đầu ra, tần số, hệ số công suất và các đặc tính nhiệt.
4 Yêu cầu chung
Áp dụng Điều 4 của IEC 61558-1.
5 Lưu ý chung đối với
các thử nghiệm
Áp dụng Điều 5 của IEC 61558-1.
6 Thông số đặc trưng
Thay thế:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.102 Công suất đầu ra danh
định không được vượt quá:
- 40 kVA đối với máy biến áp một pha;
- 200 kVA đối với máy biến áp nhiều pha.
Máy biến áp không giới hạn công suất đầu ra
phải theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà chế tạo.
6.103 Tần số nguồn danh định và các tần số làm việc
bên trong không được vượt quá 500 Hz.
6.104 Điện áp nguồn danh định
không được vượt quá 1 100 V xoay chiều.
6.105 Công suất lõi không được
vượt quá:
- 2 kVA đối với máy biến áp một pha;
- 10 kVA đối với máy biến áp nhiều pha.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối quan hệ giữa công suất lõi và công
suất đầu ra danh định được cho theo công thức sau:
Công suất lõi công suất đầu ra danh định (VA)
trong đó Vmax và Vmin
là giá trị cao nhất
và thấp nhất (điện áp nguồn danh định hoặc điện áp đầu ra danh định).
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp này, giới hạn của công
suất lõi được áp dụng cho công suất đầu ra danh định.
Công thức này không áp dụng đối với máy
biến áp có các cuộn dây riêng rẽ được đấu nối điện (xem Hình 103). Trong trường
hợp này, công suất lõi của máy biến áp bằng công suất đầu ra danh định.
Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu của
6.101 đến 6.105 bằng việc xem xét ghi nhãn.
7 Phân loại
Áp dụng Điều 7 của IEC 61558-1.
8 Ghi nhãn và các
thông tin khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1 h) Thay thế
Các máy biến áp phải được ghi nhãn với một
trong các ký hiệu đồ họa được nêu trong 8.11;
8.11 Bổ sung:
Ký hiệu hoặc ký hiệu đồ họa
Giải thích hoặc
tiêu đề
Nhận biết
Máy biến áp tự ngẫu hỏng một cách an
toàn
60417-5941
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy biến áp tự ngẫu không chịu ngắn mạch
60417-5942
Máy biến áp tự ngẫu chịu ngắn mạch (vốn
có hoặc không vốn có)
60417-5943
8.101 Nếu có đầu nối để đấu nối
tới điểm nối sao thì dòng điện lớn nhất đến điểm nối sao đó phải được ghi nhãn.
9 Bảo vệ chống điện giật
Áp dụng Điều 9 của IEC 61558-1.
10 Thay đổi cài đặt điện
áp đầu vào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 Điện áp đầu ra và
dòng điện đầu ra có tải
Áp dụng Điều 11 của IEC 61558-1.
12 Điện áp đầu ra
không tải
Áp dụng Điều 12 của IEC 61558-1, ngoài
ra:
Bổ sung:
Điện áp đầu ra không tải được đo khi máy biến áp
được nối với điện áp nguồn danh định ở tần số nguồn danh định và ở nhiệt độ môi trường.
12.101
Điện áp đầu ra không tải đối với máy biến áp độc lập phải lớn hơn
50 V xoay chiều hoặc 120 V một chiều không nhấp nhô nhưng không vượt quá 1 000
V xoay chiều hoặc 1 415 V một chiều không nhấp nhô.
Đối với máy biến áp độc lập, giới hạn điện
áp đầu ra này áp dụng cả khi các cuộn dây đầu ra, không được thiết kế để đấu nối, được nối nối tiếp.
CHÚ THÍCH: Một máy biến áp tự ngẫu có thể
có nhiều hơn một
cuộn dây đầu ra cho mục đích điều chỉnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch được tính bằng % của điện áp đầu
ra có tải và được tính theo công thức:
trong đó Uno-Ioad là điện áp
đầu ra không tải và Uload là điện áp đầu ra có tải.
Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu của
12.101 và 12.102 bằng cách đo điện áp ra không tải ở nhiệt độ môi trường
khi máy biến áp được nối với điện áp nguồn danh định ở tần số nguồn danh định.
Sai lệch không được vượt quá các giá trị
cho trong Bảng 101.
Bảng 101 - Sai
lệch điện áp đầu ra
Loại máy biến
áp tự ngẫu
Công
suất ra danh định
VA
Sai lệch giữa
điện áp ra không tải và điện áp ra có tải
%
Máy biến áp tự ngẫu
chịu ngắn mạch vốn có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 63 VA
100
Lớn hơn 63 VA đến 630 VA
50
Lớn hơn 630 VA
20
Máy biến áp tự ngẫu
khác:
Đến 10 VA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 10 VA đến 25 VA
50
Lớn hơn 25 VA đến 63 VA
20
Lớn hơn 63 VA đến 250 VA
15
Lớn hơn 250 VA đến 630 VA
10
Lớn hơn 630 VA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13 Điện áp ngắn mạch
Áp dụng Điều 13 của IEC 61558-1.
14 Phát nóng
Áp dụng Điều 14 của IEC 61558-1.
15 Bảo vệ quá tải và
ngắn mạch
Áp dụng Điều 15 của IEC 61558-1.
16 Độ bền cơ
Áp dụng Điều 16 của IEC 61558-1.
17 Bảo vệ chống lại
tác hại do sự xâm nhập của bụi, vật rắn, và độ ẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 Điện trở cách điện,
độ bền điện môi và dòng điện rò
Áp dụng Điều 18 của IEC 61558-1, ngoài
ra:
18.2 Bảng 7: Không áp dụng
các giá trị giữa mạch đầu vào và mạch đầu ra, giữa từng mạch đầu vào và tất cả
các mạch đầu vào khác, giữa từng mạch đầu ra và tất cả các mạch đầu ra khác.
18.3 Bảng 8a: Không áp dụng
dòng 1) và 2).
19 Kết cấu
Áp dụng Điều 19 của IEC 61558-1, ngoài ra:
Bổ sung:
19.106 Máy biến áp tự ngẫu được
nối bằng phích cắm có điện áp đầu vào danh định cao hơn điện áp đầu ra danh định
không được có bất cứ điện thế nào so với đất ở ổ cắm đầu ra cao hơn điện áp đầu
ra danh định.
Yêu cầu này phải được đáp ứng bằng cách
sử dụng một trong những phương pháp sau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp này, phải có hướng dẫn
để không sử dụng máy biến áp này với hệ thống ổ cắm và phích cắm không phân cực.
19.106.2 Thiết bị phát hiện tính phân cực (đối với hệ
thống ổ cắm và phích cắm đầu vào
và đầu ra không phân cực)
Một thiết bị phát hiện tính phân cực chỉ
cấp nguồn cho mạch đầu ra khi điện thế với đất ở các cực của ổ cắm đầu ra không
vượt quá điện áp đầu ra danh định. Sự phân cách tiếp điểm của thiết bị cắt phải
ít nhất là 3 mm ở mỗi cực.
CHÚ THÍCH: Rơle từ là một ví dụ về thiết
bị phát hiện tính phân cực.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm sau.
Máy biến áp tự ngẫu được đấu nối với nguồn
lưới ở 1,06 lần điện
áp danh định trong điều kiện bất lợi nhất của tải và điện áp đầu ra. Thử nghiệm
được lặp lại với cực tính của
đầu vào được đảo ngược. Trong suốt thử nghiệm, điện thế với đất đo được của mỗi
cực không được vượt quá giá trị điện áp đầu ra lớn nhất có tải (1,06 lần điện
áp đầu ra danh định có tính tới sai lệch
cho phép của Điều 11).
Kiểm tra sự phù hợp bằng phép đo.
Nếu thiết bị phát hiện tính phân cực sử
dụng dòng điện chạy xuống đất để phát hiện, dòng điện này không được vượt quá
0,75 mA và chỉ chạy trong khoảng thời gian đo đến khi cực tính được đảo ngược.
Kiểm tra sự phù hợp bằng phép đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra sự phù hợp bằng phép đo.
19.111 Phải đảm bảo bảo vệ chống
tiếp xúc trực tiếp với bộ phận mang điện (tuyến tiếp xúc và điều khiển).
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
20 Linh kiện
Áp dụng Điều 20 của IEC 61558-1.
21 Dây dẫn bên trong
Áp dụng Điều 21 của IEC 61558-1.
22 Đấu nối nguồn, cáp
hoặc dây nguồn mềm bên ngoài
Áp dụng Điều 22 của IEC 61558-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng Điều 23 của IEC 61558-1.
24 Quy định đối với nối
đất bảo vệ
Áp dụng Điều 24 của IEC 61558-1.
25 Vít và các mối nối
Áp dụng Điều 25 của IEC 61558-1.
26 Chiều dài đường rò,
khe hở không khí và khoảng cách qua cách điện
Áp dụng Điều 26 của IEC 61558-1, ngoài
ra:
Bổ sung:
26.101 Giá trị của chiều dài
đường rò, khe hở không khí và khoảng cách qua
cách điện đối với điện áp làm việc trên 1 000 V có thể được xác định bằng ngoại
suy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng Điều 27 của IEC 61558-1.
28 Khả năng chống
gỉ
Áp dụng Điều 28 của IEC 61558-1.
Các phụ lục
Áp dụng Phụ lục của IEC 61558-1, ngoài
ra:
Phụ
lục C
(quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu nhóm II (400 ≤ CTI < 600)
Áp dụng Phụ lục C của IEC 61558-1, ngoài
ra:
Bổ sung:
Giá trị của chiều dài đường rò, khe hở
không khí và khoảng cách qua cách điện đối với điện áp làm việc trên 1 000 V có
thể được xác định bằng ngoại suy.
Phụ
lục D
(quy
định)
Chiều dài đường rò (cr), khe hở không khí (cl)
và khoảng cách qua cách điện (dti)
Vật liệu nhóm I (CTI ≥ 600)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bổ sung:
Giá trị của chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng
cách qua cách điện đối với điện áp làm việc trên 1 000 V có thể được xác định bằng
ngoại suy.
Phụ
lục R
(quy
định)
Giải thích việc áp dụng 4.2 của IEC 60664-1:2007
(xem IEC 61558-1, 26.2)
Áp dụng Phụ lục R của IEC 61558-1, ngoài
ra:
Bổ sung:
Các giá trị đối với điện áp làm việc
trên 1 000 V có thể được xác định bằng ngoại suy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] IEC 61558-2-16, Safety of
transformers, reactors, power supply units and similar products for supply
voltages up to 1100V - Part 2-16: Particular requirements and test for switch
mode power supply units and transformers for switch mode power supply unit
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Thông số đặc trưng
7 Phân loại
8 Ghi nhãn và các thông tin khác
9 Bảo vệ chống điện giật
10 Thay đổi cài đặt điện áp đầu vào
11 Điện áp đầu ra và dòng điện đầu ra có tải
12 Điện áp đầu ra không tải
13 Điện áp ngắn mạch
14 Phát nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 Độ bền cơ
17 Bảo vệ chống thâm nhập có hại của bụi,
vật rắn và ẩm
18 Điện trở cách điện, độ bền điện môi và
dòng điện rò
19 Kết cấu
20 Linh kiện
21 Dây dẫn bên trong
22 Đấu nối nguồn, cáp hoặc dây nguồn mềm
bên ngoài
23 Đấu nối cho ruột dẫn bên ngoài
24 Quy định đối với nối đất bảo vệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26 Chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng
cách qua cách điện
27 Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng điện
tạo vết
28 Khả năng chống gỉ
Phụ lục C (quy định) - Chiều dài đường rò (cr),
khe hở không khí (cl)
và khoảng cách qua cách điện (dti) Vật liệu nhóm II (400 ≤ CTI < 600)
Phụ lục D (quy định) - Chiều dài đường
rò (cr), khe hở không khí (cl)
và khoảng cách qua cách điện (dti) Vật liệu nhóm II (CTI ≥ 600)
Phụ lục R (quy định) - Giải thích ứng dụng
4.2 của IEC
60664-1:2007 (xem IEC 61558-1, 26.2)
Thư mục tài liệu tham khảo