Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Nguồn gốc
|
rõ ràng, không cận huyết
|
2. Tuổi cá,
năm, không nhỏ hơn
|
3
|
3. Khối lượng, kg, không nhỏ hơn
|
3
|
4. Ngoại hình
|
Cân đối, không dị tật, không bị tổn
thương
|
5. Màu sắc cơ thể
|
Tươi sáng tự nhiên
|
6. Trạng thái hoạt động
|
Cá bơi nhanh nhẹn, phản xạ tốt khi
có tác động từ bên ngoài
|
7. Tình trạng sức khỏe
|
Khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh
|
2.1.2. Cá bố mẹ tuyển
chọn để cho đẻ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật được quy định tại mục 2.1.1 và Bảng
2.
Bảng 2 - Yêu
cầu kỹ thuật cá vược bố mẹ
tuyển chọn cho đẻ
Cá bố mẹ
Yêu cầu
1. Cá cái
Bụng to, mềm. Trứng có màu vàng nhạt,
hạt trứng tròn, đều, rời nhau đường kính trứng ≥ 0,4mm
2. Cá đực
Vuốt nhẹ hai bên lườn bụng từ vây ngực
đến hậu môn, thấy sẹ đặc màu trắng sữa chảy ra từ lỗ sinh dục, dễ tan trong
nước
2.2 Cá vược
hương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Yêu
cầu kỹ thuật đối với cá vược hương
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Thời gian ương nuôi, ngày, tính từ
thời điểm cá ăn thức ăn bên ngoài
Từ 35 đến 45
2. Chiều dài, cm
Từ 2 đến 3
3. Khối lượng cá thể, g
Từ 0,1 đến 0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cân đối, vây, vẩy hoàn chỉnh,
không xây sát,
- Tỉ lệ dị hình không quá 3%
- Kích cỡ đồng đều, tỉ lệ khác cỡ
không quá 5%
5. Màu sắc
Tươi sáng, tự nhiên
6. Trạng thái hoạt động
Hoạt động nhanh nhẹn, bơi theo đàn
7. Tình trạng sức khỏe
khỏe mạnh, không có dấu
hiệu bệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá vược giống đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
được quy định tại Bảng 4.
Bảng 4 - Yêu
cầu kỹ thuật đối với cá vược giống
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Thời gian ương nuôi, tính từ thời
điểm cá ăn thức ăn bên ngoài, ngày
Từ 45 đến 95
2. Chiều dài, cm
Từ 3 đến 10
3. Khối lượng cá thể, g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Ngoại hình
- Cân đối, vây, vẩy hoàn chỉnh,
không xây sát
- Tỉ lệ dị hình không quá 3%
- Kích cỡ đồng đều, tỉ lệ khác cỡ
không quá 10%
5. Màu sắc
Màu sắc tươi sáng, tự nhiên
6. Trạng thái hoạt động
Hoạt động nhanh nhẹn, bơi theo đàn
7. Tình trạng sức khỏe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Phương pháp kiểm
tra
3.1 Dụng cụ,
thiết bị
3.1.1 Cân đồng hồ, loại 10kg, độ
chính xác đến 10g, dùng cho cá bố mẹ.
3.1.2 Cân điện tử, loại 1000g,
độ chính xác đến 0,1 g, dùng cho cá hương, cá giống.
3.1.3 Thướt dẹt hoặc
giấy kẻ ô li,
có vạch chia chính xác đến 1mm dùng cho cá hương, cá giống.
3.1.4 Băng ca,
bằng vải mềm, kích thước: 600 x 1200 mm, dùng cho cá bố mẹ.
3.1.5 Vợt cá, vợt mềm, 2a
= 20 - 24 mm, đường kính 500 - 600 mm, dùng cho cá bố mẹ.
3.1.6 Vợt cá, loại lưới mềm,
không gút, mắt lưới 2a = 4 mm, đường kính 300 - 400 mm, dùng cho cá hương.
3.1.7 Vợt cá, lưới sợi mềm,
không gút, mắt lưới 2a = 8 - 10 mm, đường kính 400 - 500 mm, dùng cho cá giống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.9 Lam kính, kích thước
25,4 x 76,2 x 1,0 mm.
3.1.10 Đĩa petri, đường kính :
50 - 60 mm.
3.1.11 Ống thăm trứng, dài 300 -
400 mm, đường kính ống thăm trứng 1-1,2 mm.
3.1.12 Bể
composite,
loại tròn hoặc vuông, thể tích 200- 500 lít (dùng để chứa cá bố mẹ).
3.1.13 Bát sứ, màu trắng,
dung tích 0,3 - 0,5 lít, dùng cho cá hương, cá giống.
3.1.14 Chậu, sáng màu,
dung tích 5-10 lít, dùng cho cá hương.
3.1.15 Chậu, sáng màu,
dung tích 10-15 lít, dùng cho cá giống.
3.1.16 Xô, sáng màu,
dung tích từ 5 - 10 lít, dùng cho cá hương.
3.1.17 Xô, sáng màu,
dung tích từ 10 - 15 lít, dùng cho cá giống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1 Cá vược bố mẹ
Dùng vợt (3.1.5) bắt từng con thả vào
bể (3.1.12) để kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật.
3.2.2 Cá vược hương
Dùng vợt (3.1.6) lấy ngẫu nhiên 5 mẫu
cá hương ở các vị trí khác nhau, mỗi mẫu không dưới 50 cá thể, thả vào chậu
(3.1.14) đã có sẵn nước biển.
- Kiểm tra chỉ tiêu chiều dài, số lượng
không ít hơn 30 cá thể.
- Kiểm tra chỉ tiêu khối lượng, số lượng
không ít hơn 50 g.
- Kiểm tra chỉ tiêu dị hình, số lượng không
ít hơn 100 cá thể.
3.2.3 Cá vược giống
Dùng vợt (3.1.7) lấy ngẫu nhiên
5 mẫu cá giống ở các vị trí khác nhau, thả vào chậu (3.1.15) đã có sẵn nước biển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra chỉ tiêu khối lượng, số lượng không
ít hơn 200 g.
- Kiểm tra chỉ tiêu dị hình, số lượng
không ít hơn 100 cá thể.
3.3 Phương
pháp kiểm tra
3.3.1 Cá vược bố mẹ
3.3.1.1 Kiểm tra nguồn
gốc
Xác định nguồn gốc, cận huyết của cá bố
mẹ căn cứ theo hồ sơ và lý lịch.
3.3.1.2 Kiểm tra tuổi
cá
Xác định tuổi cá bố mẹ bằng cách căn cứ
vào hồ sơ, lý lịch của đàn cá trong quá trình nuôi dưỡng.
3.3.1.3 Kiểm tra khối
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.4 Kiểm tra ngoại
hình, màu sắc, trạng thái hoạt động
Quan sát cá đang bơi trong lòng, bể kết
hợp quan sát trực tiếp từng cá thể trong điều kiện ánh sáng tự nhiên để đánh
giá các chỉ tiêu về ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động của cá bố mẹ theo
quy định trong Bảng 1.
3.3.1.5 Kiểm tra tình
trạng sức khỏe
Kiểm tra dấu hiệu bệnh lý của cá bố mẹ
thực hiện theo quy định hiện hành. Kết hợp đánh giá tình trạng sức khỏe cá bố mẹ bằng
cảm quan qua chỉ tiêu trạng thái hoạt động.
3.3.1.6 Kiểm tra độ
thành thục sinh dục
3.3.1.6.1 Cá cái
Trong điều kiện ánh sáng tự nhiên đủ để
quan sát trực tiếp bằng mắt về độ lớn của bụng từng cá thể. Dùng tay để
cảm nhận độ mềm của bụng cá.
Dùng ống thăm trứng (3.1.11) lấy trứng
đưa vào đĩa petri (3.1.10) có sẵn nước biển sạch, để nơi có đủ
ánh sáng tự nhiên, Quan sát trực tiếp màu sắc trứng, hình thái hạt trứng.
Sau đó, đặt trứng trên lam kính
(3.1.9), đo đường kính hạt trứng trên kính giải phẫu có trắc vi thị kính
(3.1.8). Đường kính trứng phải đạt kích cỡ quy định tại bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong điều kiện ánh sáng tự nhiên đủ để
quan sát trực tiếp bụng. Vuốt nhẹ hai bên lườn bụng từ vây ngực đến gần hậu môn
cho sẹ chảy ra hay dùng ống thăm trứng thu lấy sẹ rồi quan sát. Cho sẹ vào nước
để kiểm tra chất lượng sẹ.
3.3.2 Cá vược hương
và cá vược giống
3.3.2.1 Kiểm tra ngoại
hình, màu sắc, trạng thái hoạt động
Đặt chậu chứa mẫu cá (3.1.14 - cá
hương; 3.1.15 - cá giống) ở vị trí có ánh sáng tự nhiên đủ để quan sát trực tiếp
ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động của cá, kết hợp quan sát trực tiếp cá
trong bể ương. Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng theo quy định tại Bảng
3 (cá hương) và Bảng 4 (cá giống).
Dùng bát sứ trắng (3.1.13) múc lần lượt
số lượng cá thể mẫu đã xác định, đặt ở vị trí có ánh sáng tự nhiên đủ để quan
sát bằng mắt, xác định số cá dị hình và tính tỉ lệ cá dị hình trong tổng số cá
kiểm tra. Tỷ lệ cá dị hình phải ≤ 3% tổng số cá kiểm tra.
3.3.2.2 Kiểm tra chiều
dài
Lần lượt đặt từng cá thể trên thước đo
hoặc giấy kẻ ô li (3.1.3) để đo chiều dài cá (từ điểm đầu tiên hàm dưới đến điểm
cuối cùng của đuôi).Chiều dài cá thể phải nằm trong khoảng giá trị được quy định
tại bảng 3 (cá hương) và bảng 4 (cá giống).
3.3.2.3 Kiểm tra khối
lượng cá thể
Cho vào xô (3.1.16 - với cá hương;
3.1.17 - cá giống) 3 đến 4 lít nước biển sạch, dùng cân (3.1.2) để xác định khối
lượng (bì).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định khối lượng toàn bộ số cá mẫu
đã cân, đếm số con để tính khối lượng trung bình của cá.
3.3.2.4 Kiểm tra tình
trạng sức khỏe
Kiểm tra dấu hiệu bệnh lý của cá hương
và cá giống thực hiện theo quy định hiện hành. Kết hợp đánh giá tình trạng sức
khỏe cá bằng cảm
quan qua chỉ tiêu trạng thái hoạt động.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] Đào Văn Trí,
Nguyễn Văn Dũng. Kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá vược (Lates calcarifer). Tạp chí
thủy sản 3/2006: 21-23
[2] Hoàng Tùng,
Lưu Thế Phương, Huỳnh Kim Khánh. Thử nghiệm ương cá chẽm (Lates calcarifer
Bloch, 1790) hương lên giống bằng mương nổi đặt trong ao đất. Tạp chí Khoa học
- Công nghệ Thủy sản số 01/2007
[3] FAO, Training
manual Biology and Culture of Sea Bass (Lates calcarifer)
(Kungvankij,1985)
[4] Viện nghiên cứu
Nuôi trồng Thủy sản III, Quy trình công nghệ sản xuất giống cá
chẽm (cá vược), 2006