Cấp
|
Kiểu
|
Tỷ trọng
tại 20 °C
g/cm3
|
20 SA
|
A
|
6,59
|
B
|
6,53
|
27SA
|
-
|
5,91
|
30SA
|
-
|
5,61
|
40SA
|
-
|
4,64
|
Bảng 2 - Dung
sai đường kính của sợi dây
Đường kính
danh nghĩa
Dung sai
2,67 mm và
lớn hơn
± 1,5%
nhỏ hơn
2,67 mm
± 0,04 mm
Bảng 3 -
Chiều dày tối thiểu của lớp phủ nhôm
Cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 SA
8 % bán kính danh
nghĩa của sợi dây đối với đường kính danh nghĩa nhỏ hơn 1,80 mm
10 % bán kính danh nghĩa của sợi dây
đối với đường kính danh
nghĩa lớn hơn hoặc bằng 1,80 mm
27SA
14 % bán kính danh nghĩa của sợi dây
30SA
15 % bán kính danh nghĩa của sợi dây
40SA
25 % bán kính danh nghĩa của sợi dây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
Đường kính
danh nghĩa
Ứng suất
ban đầu
MPa
Thiết lập
ban đầu của máy đo độ
giãn
cm/cm
Lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến và bằng
mm
1,24
2,50
81,4
0,0005
(độ giãn 0,05 %)
2,50
3,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0010
(độ giãn
0,10 %)
3,30
5,50
244
0,0015
(độ giãn
0,15 %)
Bảng 5 - Yêu
cầu về ứng suất kéo và điện trở suất của sợi dây (trước khi bện)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
Cấp
Kiểu
Đường kính
danh nghĩa
Ứng suất
kéo
Giá trị nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị nhỏ nhất
Điện trở suất ở 20 °C
Giá trị lớn
nhất
Lớn hơn
Đến và bằng
mm
mm
MPa
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20SA
A
1,24
3,25
1 340
1 200
84,80 (ứng
với độ dẫn điện 20,3 % IACS)
3,25
3,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 180
3,45
3,65
1 270
1 140
3,65
3,95
1 250
1 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,10
1 210
1 110
4,10
4,40
1 180
1 070
4,40
4,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 030
4,60
4,75
1 100
1 000
4,75
5,50
1 070
1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,24
5,50
1 320
1 100
27SA
-
2,50
5,00
1 080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,86 (ứng
với độ dẫn điện
27 % IACS)
30SA
-
2,50
5,00
880
650
57,47 (ứng
với độ dẫn điện 30 % IACS)
40SA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
5,00
680
500
43,10 (ứng
với độ dẫn điện
40 % IACS)
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Tỷ lệ tiết diện của nhôm và thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sợi dây thép bọc nhôm được chia làm
bốn cấp theo mức độ dẫn điện ứng với lớp phủ nhôm tiêu chuẩn, lớp phủ nhôm
trung bình và lớp phủ nhôm dày tương ứng.
Bảng A.1 -
Phân loại sợi dây thép bọc nhôm
Cấp
Lớp nhôm
phủ
Độ dẫn điện
20SA
Tiêu chuẩn
20,3 % IACS
27SA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27 % IACS
30SA
Trung bình
30 % IACS
40SA
Dày
40 % IACS
A.2 Tỷ lệ tiêu
chuẩn về tiết diện
Tỷ lệ tiêu chuẩn về tiết diện của từng
sợi dây thép bọc nhôm như bảng dưới đây và dựa vào tổng tiết diện của sợi dây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp
Tỷ lệ nhôm
Tỷ lệ thép
20SA
25%
75 %
27SA
37%
63 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43%
57 %
40SA
62%
38 %
A.3 Độ dẫn điện
Thiết kế của sợi thép bọc nhôm có độ
dẫn điện quy định dựa trên 61 % IACS của nhôm và 9 % IACS của thép.
Ví dụ, độ dẫn điện 30 SA như sau:
Độ dẫn điện thiết kế: Nhôm (61 % IACS x 0,43) + Thép
(9 % IACS x 0,57) =
31,36 % IACS.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi chỉ tính đến lớp nhôm
phủ là phần dẫn của ruột dẫn thì điện trở của sợi dây thép bọc nhôm có thể được tính
qua tiết diện của nhôm như Điều A.2 và độ dẫn điện 61 % IACS.
Để tham khảo, mối liên quan của độ dẫn
điện SA của sợi dây giữa “có thép” và “không có thép” được nêu trong Bảng A.3.
Bảng A.3 - Độ
dẫn điện
Cấp
Độ dẫn điện
(%IACS)
Nhôm
Thép
Sợi dây SA
Giá trị tối
thiểu quy định bao gồm cả nhôm và thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20SA
61
9
20,3
15,3
27SA
27
22,6
30SA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,2
40SA
40
37,8
A.4 Chiều dày
của nhôm
Mối liên quan giữa tỷ lệ tiết diện
nhôm tiêu chuẩn và chiều dày tối thiểu của nhôm như sau:
Bảng A.4 -
Chiều dày nhôm
Cấp
Tỷ lệ tiết
diện nhôm tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(chiều dày
đồng tâm)
Chiều dày
tối thiểu của nhôm:
MAT
(Sai lệch
đồng tâm)
20SA
25%
13,4 % bán kính danh nghĩa của sợi
dây
8 % bán kính danh nghĩa của sợi dây
đối với đường kính danh nghĩa nhỏ hơn 1,80 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27SA
37%
20,5 % bán kính danh nghĩa của sợi
dây
14 % bán kính danh nghĩa của sợi dây
30SA
43%
24,5 % bán kính danh nghĩa của sợi
dây
15 % bán kính danh nghĩa của sợi dây
40SA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,4 % bán kính danh nghĩa của sợi dây
25 % bán kính danh
nghĩa của sợi dây
A.5 Tỷ trọng
danh nghĩa ở 20 °C
Tỷ trọng danh nghĩa ở 20 °C của
kiểu B 20 SA, 27 SA, 30 SA và 40 SA được tính từ tỷ trọng ở 20 °C của
nhôm 2,70 g/cm3, thép 7,80 g/cm3 và tỷ lệ của chúng theo
tiết diện, trong khi kiểu A 20 SA được quy định trong ASTM B415/B502, v.v...
A.6 Hằng số vật
lý
Hằng số vật lý đối với sợi dây thép
bọc nhôm được nêu trong Bảng A.5.
Bảng A.5 -
Hằng số vật lý
Cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27SA
30SA
40SA
Kiểu
A
B
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Môđun đàn hồi cuối cùng (thực tế)
GPa
162
155
140
132
109
Hệ số giãn nở tuyến tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0 x 10-6
12,6 x 10-6
13,4 x 10-6
13,8 x 10-6
15,5 x 10-6
Hệ số nhiệt điện trở khi khối lượng không
đổi (a)
K-1
0,003 6
0,003 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003 8
0,004 0
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Độ giãn dài
B.1 Thuật ngữ
Thuật ngữ “phần trăm độ giãn dài sau
khi đứt" và “phần trăm độ giãn dài tổng tại thời điểm đứt” được nêu trong
TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-2:2009)*.
B.2 Thử nghiệm
độ giãn dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để xem xét tính đồng nhất với TCVN
11334 (IEC 888)** và để thuận tiện trong sử dụng thực tế
thì cả hai phương pháp thử nghiệm được đưa ra để thay thế nhau.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp
dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Yêu cầu
5 Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Bao gói
8 Chấp nhận và
loại bỏ
Phụ lục A (tham khảo) - Tỷ lệ tiết
diện của nhôm và thép
Phụ lục B (tham khảo) - Độ giãn dài