HTTP
|
Hypertext Transfer Protocol
|
Giao thức truyền tải siêu văn bản
|
OGC
|
Open Geospatial Consortium
|
Tên tổ chức Không gian Địa lý Quốc tế
|
URL
|
Uniform Resource Locator
|
Liên kết dùng để tham chiếu tới tài
nguyên trên internet
|
WCS
|
Web Coverage Service
|
Dịch vụ web cho tập dữ liệu địa lý
|
WFS
|
Web Feature Service
|
Dịch vụ web cho phép gửi yêu cầu
cung cấp các thông tin về đối tượng địa lý
|
WMS
|
Web Map Service
|
Dịch vụ web bản đồ
|
GIS
|
Geographic Information System
|
Hệ thống thông tin địa lý
|
GML
|
Geography Markup Language
|
Cú pháp XML biểu diễn đối tượng địa
lý
|
5 Yêu cầu chung
5.1 Quy ước
chung
5.1.1 Sử dụng thuật ngữ “Vùng dữ liệu
địa lý”
Định nghĩa “Vùng dữ liệu địa lý” được đưa ra
trong phần 3.1 là dữ liệu nói chung. Trong khi đó, thuật ngữ “Vùng dữ liệu địa
lý ở dạng GML” là dữ liệu đó được mã hóa bằng ngôn ngữ GML (định nghĩa trong phần
3.2). Đối tượng nghiên cứu chính của tiêu chuẩn này là vùng dữ liệu địa lý ở dạng
GML. Vì vậy, trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ “Vùng dữ liệu địa lý” được coi là
“Vùng dữ liệu địa lý ở dạng GML”.
5.1.2 Cú pháp UML
Tiêu chuẩn này mô hình hóa đối tượng
theo ngôn ngữ UML. Một số gói đã được định nghĩa và mô hình hóa trong các tiêu
chuẩn khác. Vì vậy, trong tiêu chuẩn này sẽ không trình bày lại các gói trên.
Dưới đây là danh sách các gói và tham chiếu tài liệu của chúng.
• Các thành phần có tên gói là “OWS
Common” được định nghĩa bởi mô hình UML OWS Common. Tham khảo chi tiết tại chuẩn
[OGC 06-121r9]
• Các thành phần có tên gói là “GML”
được định nghĩa bởi mô hình UML GML. Tham khảo chi tiết tại chuẩn [OSG 07-036].
• Các thành phần có tên gói là “SWE
Common” được định nghĩa bởi mô hình UML SWE Common. Tham khảo chi tiết tại chuẩn
[OSG 08-094].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Các thành phần không có tên gói sẽ được
định nghĩa trong tài liệu này.
• Các thành phần UML có kiểu dữ liệu
là “Any” tương đương với kiểu xsd:any của ngôn ngữ XML.
5.1.3 Bảng từ điển
dữ liệu
Mô hình UML của từ điển dữ liệu được
thể hiện bằng các bảng. Nội dung các cột trong bảng được quy định ở mục 5.5
tiêu chuẩn quy định về dịch vụ web của tổ chức OGC (OGC 06 121r9). Nội dung của
các bảng từ điển dữ liệu là bắt buộc bao gồm cả các chú thích.
5.1.4 Quy ước tiền tố
Các tiền tố sau đây được sử dụng trong
tiêu chuẩn này.
Bảng 1 - Quy ước tiền tố
Tiền tố
Đường dẫn tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xsd
http://www.w3.org/2001/XMLSchema
XML Schema
Gml
http://www.opengis.net/gml/3.2
GML 3.2.1
Gmlcov
http://www.opengis.net/gmlcov/1.0
GML Application Schema for Coverages
1.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
http://www.opengis.net/wcs/2.0
WCS 2.0
5.1.5 Quy ước cú
pháp Xpath và Schematron
Nội dung tài liệu XML mô hình hóa và kết
quả trả về trong các phương thức thuộc dịch web cho vùng dữ liệu trình bày trong tài
liệu này sử dụng ngôn ngữ Xpath 2.0 và Schematron.
5.1.6 Trình bày đối tượng
Trong trường hợp một vùng dữ liệu được
trình bày theo nhiều thể hiện khác nhau sẽ sử dụng trình bày theo lược đồ XML
được ưu tiên.
5.2 Mô hình
GML của hình bao phủ
Phần này quy định về mô hình dữ liệu của
vùng dữ liệu địa lý. Theo đó, vùng dữ liệu địa lý sẽ được mã hóa thành các lớp,
đối tượng có liên kết với nhau. Để phù hợp với chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn này giữ
nguyên cú pháp trình bày lớp, đối tượng bằng tiếng Anh.
5.2.1 Tổng quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Mô
hình hóa dữ liệu vùng bao phủ
Theo mô hình trên, một vùng dữ liệu địa
lý được mô hình hóa thành một đối tượng CoverageOfferings. CoverageOfferings là
kiểu dữ liệu bao gồm các thành phần được mô tả tại Bảng 2.
Bảng 2 -
Thành phần thuộc lớp CoverageOffering
Tên
Định nghĩa
Loại dữ liệu
Mối quan hệ
OfferedCoverage
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OfferedCoverage
Quan hệ 0:n với lớp CoverageOffering
(Tùy chọn)
ServiceMetadata
Thông tin mô tả dịch vụ hình bao phủ
ServiceMetadata
Quan hệ 1:n với lớp CoverageOffering
(bắt buộc)
5.2.1.1 Mô hình lớp
OfferedCoverage
Lớp OfferedCoverage là đối
tượng chứa vùng dữ liệu địa lý được cung cấp tới người dùng cuối thể hiện bằng
lược đồ ứng dụng trên ngôn ngữ GML. Một lớp OfferedCoverage bao gồm hai thành phần: Đối tượng
coverage và các tham số điều khiển chúng (serviceParameters)
Bảng 3 -
Thành phần thuộc lớp OfferedCoverage
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Loại dữ liệu
Mối quan hệ
Coverage
Đối tượng địa lý mô hình hóa nội
dung của vùng dữ liệu địa lý
GMLCOV:Coverage
Quan hệ 1:n với lớp OfferedCoverage
(bắt buộc)
ServiceParameters
Tham số điều khiển vùng dữ liệu địa
lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan hệ 1:n với lớp OfferedCoverage
(bắt buộc)
Mỗi đối tượng Coverage đều chứa
trường thuộc tính GML::ld để xác định duy nhất đối tượng đó.
5.2.1.2 Mô hình hóa
Coverage
Trong Bảng 3, Lớp Coverage có kiểu dữ liệu
là GMLCOV::Coverage. Một lớp coverage luôn chứa thuộc tính xác định
phạm vi của vùng dữ liệu địa lý được mô hình hóa bằng lớp gmh:Envelop.
Yêu cầu 1: Các lớp coverage
đều phải có thành phần gml:boundedBy.
Yêu cầu 2: Lớp gml:boundedBy
phải có tham số srsName - là tham số định nghĩa hệ tọa độ của vùng dữ liệu
địa lý.
Yêu cầu 3: Lớp gml:boundedBy
được yêu cầu phải cung cấp tham số axisLabels - là tham số chứa thông
tin về chiều không gian của vùng dữ liệu địa lý.
5.2.1.3 Mô hình lớp ServiceParameters
Lớp ServiceParameters là tập hợp
các tham số mô tả đặc điểm của vùng dữ liệu địa lý. Các tham số này cũng cần
thiết cho các thao tác đối với dịch vụ web cho vùng dữ liệu địa lý. Danh sách
các tham số được mô tả tại Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên tham số
Định nghĩa
Kiểu dữ liệu
Mối quan hệ
NativeFormat
Kiểu mine định nghĩa định dạng gốc của
vùng dữ liệu địa lý
anyURI
Quan hệ 1:n với lớp OfferedCoverage
(bắt buộc)
CoverageSubtype
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qname
Quan hệ 1:n với lớp OfferedCoverage
(bắt buộc)
CoverageSubtype-Parent
Danh sách kiểu cha của vùng dữ liệu
địa lý
CoverageSubtype-Parent
Quan hệ 0:n với lớp OfferedCoverage
(tùy chọn)
Extension
Các kiểu dữ liệu khác
Extension
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số NativeFormat định nghĩa
kiểu mã hóa vùng dữ liệu địa lý, nó giúp máy khách hiểu, giải mã và khai thác dữ
liệu.
Tham số Extension cung cấp các
thông tin về chất lượng vùng dữ liệu địa lý.
Tham số CoverageSubtype định
nghĩa kiểu của dữ liệu địa lý theo thời gian. Tham số CoverageSubtypeParent
có hai thành phần là CoverageSubtype và CoverageSubtype-Parent (Bảng
6). Như vậy, bộ hai tham số này tạo nên bong lặp đệ quy xây dựng cấu trúc cây
thể hiện loại vùng dữ liệu địa lý. Ví dụ một vùng dữ liệu địa lý có kiểu GridCoverage
(hình bao phủ dạng lưới). Kiểu dữ liệu GridCoverage được kế thừa từ kiểu
dữ liệu AbstractDiscreteCoverage. Kiểu dữ liệu AbstractDiscreteCoverage
được kế thừa từ kiểu dữ liệu AbstractCoverage. Kiểu dữ liệu của bộ dữ liệu
này sẽ được biểu diễn như sau:
Bảng 5 - Các
thành phần của lớp CoverageSubtypeParent
Tên tham số
Định nghĩa
Kiểu dữ liệu
Mối quan hệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên kiểu của vùng dữ liệu địa lý
Qname
Quan hệ 1:n với lớp OfferedCoverage
(bắt buộc)
CoverageSubtype-parent
Danh sách kiểu cha của vùng dữ liệu
địa lý
CoverageSubtype-parent
Quan hệ 0:n với lớp Offered
Coverage (tùy chọn)
Yêu cầu 4: Tham số CoverageSubtype
và CoverageSubtypeParaent là bắt buộc khi mô hình hóa vùng dữ liệu địa
lý.
Yêu cầu 5: Các tham số CoverageSubtype
và CoverageSubtypeParaent khai báo phải được hỗ trợ bởi máy chủ cung cấp
dịch vụ vùng dữ liệu địa lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp ServiceMetadata là kiểu dữ
liệu cung cấp các thông tin mô tả về dịch vụ web cho vùng dữ liệu địa lý.
Yêu cầu 6: Lớp dịch vụ siêu dữ
liệu phải có cấu trúc như Hình 2 và mô tả tại Bảng 6.
Hình 2 - Mô hình
cấu trúc lớp siêu dữ liệu
Bảng 6 -
Thành phần của lớp ServiceMetadata
Tên tham số
Định nghĩa
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
formatSupported
Kiểu mine định dạng mã hóa dữ liệu địa
lý theo thời gian
Kiểu MINE
Một hoặc nhiều (tùy chọn)
Extension
Tất cả các thông tin bổ sung mô tả dịch
vụ dữ liệu địa lý theo thời gian
Extension
Không hoặc một (tùy chọn)
Yêu cầu 7: Các thành phần
Profile trong lớp Serviceldentification phải định danh được một dịch vụ
tương thích với chuẩn về dịch vụ của tổ chức OGC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Mô hình
dịch vụ web cho vùng dữ liệu địa lý
5.3.1 Phương thức của dịch vụ
Phương thức của dịch vụ web cho vùng dữ
liệu địa lý là các thao tác xử lý ở máy chủ cung cấp dịch vụ. Các thao tác này
có thể được máy khách triệu gọi thông qua các yêu cầu.
Dịch vụ web cho vùng dữ liệu địa lý phải
hỗ trợ tối thiểu ba phương thức sau:
• Phương thức GetCapabilities là
phương thức cho phép máy khách yêu cầu thông tin mô tả tính chất của dịch vụ nó
cung cấp.
• Phương thức DescribeCoverage là
phương thức cho phép trình khách khai thác thông tin siêu dữ liệu của vùng dữ
liệu địa lý.
• Phương thức GetCoverage là phương thức
cho phép trình khách khai thác vùng dữ liệu địa lý.
5.3.2 Tham số cơ bản của dịch vụ
Để triệu gọi phương thức
DescribeCoverage hay GetCoverage cần phải xây dựng yêu cầu có cấu trúc dữ liệu
dựa trên lớp RequestBase. Cấu trúc dữ liệu RequestBase bao gồm các thuộc
tính được mô tả tại bảng sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thuộc tính
Định nghĩa
Kiểu dữ liệu
Mối quan hệ
Service
Loại dịch vụ
Xâu dữ liệu. Cố định bởi từ khóa
“WCS”
Một (bắt buộc)
version
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xâu dữ liệu. Cố định bởi từ khóa
“2.0.1”
Một (bắt buộc)
Extension
Thuộc tính mở rộng
Bất cứ kiểu dữ liệu nào
Tùy chọn
• Thuộc tính service mô tả loại
dịch vụ. Đối với dịch vụ web cho vùng dữ liệu địa lý, thuộc tính này được cố định
bởi từ khóa “WCS”
• Thuộc tính version chứa số
phiên bản của dịch vụ WCS. Đối với dịch vụ web vùng dữ liệu địa lý, thuộc tính
này cũng được cố định bởi từ khóa “2.0.1”
• Extension là bộ các thuộc
tính mở rộng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu 10: Thuộc tính sevice phải
có giá trị là “WCS”.
Yêu cầu 11: Thuộc tính version
phải có giá trị là “2.0.1”.
5.4 Phương
thức của dịch vụ web cho vùng dữ liệu địa lý
5.4.1 Giới thiệu
Phần này của tiêu chuẩn quy định các
phương thức của dịch vụ web cho vùng dữ liệu địa lý. Mỗi dịch vụ phải có tối
thiểu ba phương thức là GetCapabilities; DescribeCoverage và GetCoverage.
5.4.2 Phương thức GetCapabilities
Phương thức GetCapabilities cho phép
máy khách khai thác siêu dữ liệu mô tả về dịch vụ và vùng dữ liệu địa lý trong
dịch vụ đó.
5.4.2.1 Yêu cầu phương thức
GetCapabilities
Yêu cầu 12: Một yêu cầu phương
thức GetCapabilities phải có cấu trúc được mô tả trong Hình 3 và Bảng 8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Mô hình
UML yêu cầu phương thức GetCapabilities
Bảng 8 - Cấu trúc dữ liệu
yêu cầu thao tác GetCapabilities
Tên thuộc
tính
Định nghĩa
Kiểu dữ liệu
Mối quan hệ
Service
Loại dịch vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một (bắt buộc)
Một yêu cầu phương thức
GetCapabilities phải được kế thừa từ lớp OWSCommon::GetCapabilities và
phải có thuộc tính service có giá trị là xâu dữ liệu “WCS”.
5.4.2.2 Đáp ứng của
phương thức GetCapabilities
Khi nhận được yêu cầu triệu gọi phương
thức GetCapabilities, máy chủ dịch vụ web sẽ tính toán và trả về máy khách dữ
liệu đáp ứng có nội dung bao gồm thành phần siêu dữ liệu dịch vụ và siêu dữ liệu
nội dung của vùng dữ liệu địa lý.
Hình 4 - Mô
hình UML dữ liệu đáp ứng của phương thức GetCapabilities
Bảng 9 -
Thành phần dữ liệu đáp ứng của phương thức GetCapabilities
Tên thuộc
tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu dữ liệu
Mối quan hệ
ServiceMetadata
Siêu dữ liệu mô tả dịch vụ
ServiceMetadata
Một (bắt buộc)
Contents
Thông tin mô tả vùng dữ liệu địa lý
được cung cấp bởi dịch vụ
Contents
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến Contents chứa thông tin mô tả về
vùng dữ liệu địa lý được cung cấp bởi dịch vụ. Cấu trúc dữ liệu lớp content được
mô tả bởi Hình 5 và Bảng 10:
Hình 5 - Mô
hình UML của nội dung biến contents.
Bảng 10 - Cấu
trúc dữ liệu của biến Contents
Tên thuộc
tính
Định nghĩa
Kiểu dữ liệu
Mối quan hệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định danh của vùng dữ liệu địa lý
trong dịch vụ
NCName
Một (bắt buộc)
coverageSubtype
Loại dữ liệu địa lý
QName
Một (bắt buộc)
coverageSubtype-Parent
Danh sách các loại dữ liệu địa lý
trong dịch vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không hoặc một (tùy chọn)
Extension
Thành phần mở rộng, bổ sung thông
tin mô tả siêu dữ liệu
Extension
Không hoặc một (tùy chọn)
Wgs84BoundingBox
Khung giới hạn của hình bao phủ ở hệ
tọa độ WGS84
OWSCommon::Wgs84-BoundingBox
Không hoặc nhiều (tùy chọn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khung của vùng dữ liệu địa lý gắn với
hệ tọa độ của dữ liệu
OWSCommon::-BoundingBox
Không hoặc nhiều (tùy chọn)
Metadata
Tham chiếu tới siêu dữ liệu mô tả
vùng dữ liệu địa lý
OWSCommon::-Metadata
Không hoặc nhiều (tùy chọn)
Yêu cầu 13: Đáp ứng của phương
thức GetCapabilities phải bao gồm các thuộc tính được mô tả ở Hình 4, Bảng 9.
Yêu cầu 14: Lớp Content
trong dữ liệu đáp ứng của phương thức GetCapabilities phải bao gồm các thuộc
tính được mô tả ở Hình 5, Bảng 10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2.3 Các ngoại lệ
Trong trường hợp máy chủ cung cấp dịch
vụ web cho dữ liệu địa lý theo thời gian gặp lỗi khi xử lý phương thức
GetCapabilities thì việc xử lý lỗi phải tuân theo chuẩn quy định các thành phần
cơ bản của dịch vụ Web (OGC 06-121r9).
5.4.3 Phương thức
DescribeCoverage
Phương thức DescribeCoverage cung cấp
tới máy khách thông tin mô tả danh sách dữ liệu có trong dịch vụ web cho vùng dữ
liệu địa lý.
Yêu cầu 16: Các máy chủ dịch vụ
web cho vùng dữ liệu địa lý phải hỗ trợ phương thức DescribeCoverage.
5.4.3.1 Yêu cầu phương thức
DescribeCoverage
Yêu cầu 17: Một yêu cầu phương
thức DescribeCoverage có cấu trúc dữ liệu dựa trên lớp RequestBase. Cấu trúc dữ
liệu này được mô tả cụ thể tại Hình 6 và Bảng 11.
Hình 6 - Mô
hình UML của yêu cầu phương thức DescribeCoverage
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 -
Thành phần của yêu cầu phương thức DescribeCoverage
Tên
Định nghĩa
Kiểu dữ liệu
Mối quan hệ
Service
Loại dịch vụ
Xâu dữ liệu. Cố định bởi từ khóa “WCS”
Một (bắt buộc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiên bản của dịch vụ WCS
Xâu dữ liệu.
Một (bắt buộc)
Extension
Thông tin mô tả mở rộng
Extension
Không hoặc một (tùy chọn)
coverageld
Định danh vùng dữ liệu địa lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một hoặc nhiều (bắt buộc)
Yêu cầu 18: Mỗi tham số định
danh vùng dữ liệu địa lý (coverageld) trong yêu cầu phương thức
DescribeCoverage phải định danh một vùng dữ liệu địa lý tồn tại trong dịch vụ.
5.4.3.2 Đáp ứng của
phương thức DescribeCoverage
Đáp ứng của phương thức
DescribeCoverage là danh sách siêu dữ liệu của vùng dữ liệu địa lý. Danh sách
này tương đương với các định danh dữ được gửi tới trong yêu cầu.
Yêu cầu 19: Đáp ứng của phương
thức DescribeCoverage phải bao gồm thành phần CoverageDescritions được mô tả tại
Hình 7, Bảng 12, 13 và 14.
Hình 7 - Mô
hình UML của thành phần CoverageDescriptions
Theo mô hình trên, thành phần
CoverageDescriptions định nghĩa các mô tả về vùng dữ liệu địa lý. Thành phần
này bao gồm một hoặc nhiều thành phần con là CoverageDescription. Mỗi thành phần con
CoverageDescription là một mô tả cho một dữ liệu cụ thể.
Yêu cầu 20: Đáp ứng của phương
thức DescribeCoverage với một yêu cầu chứa n vùng dữ liệu địa lý cần chứa một
thành phần CoverageDescriptions chứa n thành phần CoverageDescription
được mô tả tại Hình 7 và Bảng 12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Định nghĩa
Kiểu dữ liệu
Mối quan hệ
coverageDescription
Mô tả vùng dữ liệu địa lý
coverageDescription
Không hoặc nhiều (bắt buộc)
Bảng 13 - Chi
tiết các thành phần của lớp
CoverageDescriptions
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Kiểu dữ liệu
Mối quan hệ
coverageld
Định danh của vùng dữ liệu địa lý được
mô tả
NCName
Một (bắt buộc)
coverageFunction
Mô tả các phương thức được dịch vụ hỗ
trợ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không hoặc một (tùy chọn)
domainSet
Miền giá trị của vùng dữ liệu địa lý
GML::DomainSet
Một (bắt buộc)
rangeType
Cấu trúc miền giá trị của vùng dữ liệu
địa lý
SWE Common::- DataRecord
Một (bắt buộc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tham số của dịch vụ
ServiceParameters
Một (bắt buộc)
Extension
Thành phần mở rộng mô tả ứng dụng
Extension
Không hoặc nhiều (tùy chọn)
Yêu cầu 21: Với mỗi định danh
vùng dữ liệu địa lý được gửi tới máy chủ trong yêu cầu DescribeCoverage, thì
trong đáp ứng sinh ra bởi máy chủ sẽ có tương ứng là một thành phần
CoverageDescription chứa thông tin siêu dữ liệu mô tả về dữ liệu đó.
Yêu cầu 22: Nếu các đối tượng
không-thời gian được chỉ ra trong lớp domainSet có thuộc tính srsName thì thuộc
tính đó phải bằng với thuộc tính srsName của lớp boundBy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Định nghĩa
Kiểu dữ liệu
Mối quan hệ
coverageSubtype
Loại vùng dữ liệu địa lý
QName
Một (bắt buộc)
coverageSubtype-Parent
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CoverageSubtype-Parent
Không hoặc nhiều (tùy chọn)
nativeFormat
Kiểu mine định nghĩa kiểu của vùng dữ
liệu địa lý
anyURI
Một (bắt buộc)
Extension
Các thành phần mở rộng
Extension
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.3.3 Các ngoại lệ
của phương thức DescribeCoverage
Yêu cầu 23: Nếu máy chủ cung cấp
dịch vụ web cho vùng dữ liệu địa lý gặp lỗi khi xử lý phương thức
DescribeCoverage thì các ngoại lệ phải được ghi nhận và thông báo theo nguyên tắc
sau:
• Nếu lỗi liên quan tới chức năng của
thành phần nào thì được ghi nhận bởi phần thành phần đó.
• Ngoài ra, nếu lỗi phù hợp với cột
“Giải nghĩa mã lỗi” trong Bảng
16 thì ghi nhận lỗi tương ứng với cột “giá trị mã lỗi”.
• Các trường hợp khác, lỗi được ghi nhận
tuân theo chuẩn quy định các thành phần cơ bản của dịch vụ Web (OGC 06-121r9)
Bảng 15 - Mã
lỗi của phương thức DescribeCoverage
Giá trị mã
Mã của
phương thức HTTP
Giải nghĩa
mã lỗi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NoSuchCoverage
404
Định danh của vùng dữ liệu địa lý
trong yêu cầu truyền vào không được tìm thấy trên máy chủ dịch vụ WCS
Danh sách các định danh của vùng dữ
liệu địa lý
EmptyCoverageld-List
404
Định danh của vùng dữ liệu địa lý
trong yêu cầu truyền vào là một xâu ký tự rỗng
Biến số định danh vùng dữ liệu địa
lý
5.4.4 Phương thức
GetCoverage
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu 24: Mọi máy chủ web cho
dữ liệu địa lý theo thời gian phải hỗ trợ phương thức GetCoverage
5.4.4.1 Yêu cầu
phương thức GetCoverage
Yêu cầu 25: Một yêu cầu phương
thức GetCoverage cần có cấu trúc dữ liệu như mô tả tại Hình 8, Bảng 16, 17, 18
và 19
Hình 8 - Mô
hình UML cấu trúc dữ liệu của yêu cầu GetCoverage
Bảng 16 -
Thành phần của một yêu cầu phương thức GetCoverage
Tên
Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối quan hệ
Service
Loại dịch vụ
Xâu dữ liệu. Cố định với từ khóa
“WCS”
Một (bắt buộc)
Version
Phiên bản của dịch vụ.
Xâu dữ liệu
Một (bắt buộc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin mở rộng gửi tới máy chủ
Any
Không hoặc nhiều (tùy chọn)
coverageld
Định danh vùng dữ liệu địa lý cần
truy vấn
NCName
Một (bắt buộc)
Format
Kiểu mine định nghĩa kiểu vùng dữ liệu
địa lý trả về
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không hoặc một (tùy chọn)
mediaType
Định nghĩa mã hóa từng phần dữ liệu
anyURI. Cố định với
kiểu trình bày (multipath/related)
Không hoặc một (tùy chọn)
dimesionSubset
Chiều của vùng dữ liệu con
DimensionSubset
Không hoặc nhiều (tùy chọn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu 27: Nếu trong yêu cầu
phương thức GetCoverage có chứa tham số “dimensionSubSet” thì tham số định
danh dữ liệu (id) phải chỉ rõ một vùng dữ liệu địa lý thuộc một trong các kiểu
GMLCOV::Coverage: GMLCOV:GridCoverage, GMLCOV:RectifiedGridCoverage, GMLCOV:ReferenceableGridCoverage,
GMLCOV:MultiPointCoverage.
Lớp dimensionSubSet chứa thông
tin chiều dữ liệu không gian của dữ liệu con được mô tả ở Bảng 18
Bảng 17 - Mô
hình lớp Dimesion
Tên
Định nghĩa
Kiểu dữ liệu
Mối quan hệ
Dimesion
Tên chiều không gian của dữ liệu con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một (bắt buộc)
Yêu cầu 28: Chiều không gian được
khai báo trong yêu cầu phương thức GetCoverage phải bằng với chiều không gian
được khai báo tại thành phần axisLabel của vùng dữ liệu địa lý.
Yêu cầu 29: Trong yêu cầu phương
thức GetCoverage có sử dụng phương pháp lấy vùng dữ liệu con thì tên chiều
không được trùng lặp.
Nếu sử dụng phương thức Trimming để lấy
vùng dữ liệu địa lý theo thời gian con thì yêu cầu sẽ phải được xây dựng dựa
trên cấu trúc dữ liệu của lớp DimesionTrim được mô tả theo bảng sau:
Bảng 18 - Cấu
trúc dữ liệu lớp DimesionTrim
Tên
Định nghĩa
Kiểu dữ liệu
Mối quan hệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cận dưới của khung dữ liệu
Xâu dữ liệu
Không hoặc một (tùy chọn)
trimHigh
Cận trên của khung dữ liệu
Xâu dữ liệu
Không hoặc một (tùy chọn)
Yêu cầu 30: Nếu vùng dữ liệu địa
lý có khung dữ liệu tính theo chiều có phạm vi từ giá trị L tới giá trị H. Khi
lấy dữ liệu con theo phương thức Trim phải khai báo khung lấy dữ liệu con có phạm
vi từ trimLow tới trimHigh với L ≤ trimLow ≤ trimHigh
≤ H
Nếu sử dụng phương thức Slice để lấy
vùng dữ liệu địa lý con thì yêu cầu sẽ phải được xây dựng dựa trên cấu trúc dữ
liệu của lớp DimesionSlice được mô tả theo bảng sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Định nghĩa
Kiểu dữ liệu
Mối quan hệ
SlidePoint
Điểm cắt dọc theo chiều dữ liệu.
Xâu dữ liệu
Một (bắt buộc)
Yêu cầu 31: Nếu vùng dữ liệu địa
lý có khung dữ liệu tính theo chiều có phạm vi từ giá trị L tới giá trị H. Khi
lấy dữ liệu địa lý theo thời gian con theo phương thức Slide phải khai báo điểm
cắt (slidePoint) với L ≤ slidePoint ≤ H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.4.2.1 Cấu trúc chung của đáp ứng
Đáp ứng của phương thức GetCoverage là
vùng dữ liệu địa lý được mã hóa bằng ngôn ngữ GML theo mô hình đã đề cập tại
Hình 1 (mục 1 - mô hình dữ liệu hình bao phủ).
Yêu cầu 32: cấu trúc chung của một
đáp ứng phương thức GetCoverage phải được cụ thể hóa từ lớp trừu tượng AbstractCoverage.
Yêu cầu 33: Nội dung dữ liệu của
đáp ứng phương thức GetCoverage phải được mã hóa theo đúng kiểu được cung cấp bởi
tham số format trong yêu cầu tương ứng.
5.4.4.2.2 Trả về toàn bộ vùng dữ liệu
địa lý
Đáp ứng phải trả về toàn bộ nội dung dữ
liệu địa lý theo thời gian trong trường hợp không khai báo bất cứ một phương thức
lấy tập con của vùng dữ liệu địa lý nào trong yêu cầu gửi tới.
Yêu cầu 34: Đáp ứng của phương
thức GetCoverage trong trường hợp yêu cầu trả về toàn bộ vùng dữ liệu địa lý được
trình bày theo cấu trúc dữ liệu của lớp OfferedCoverage.
5.4.4.2.3 Phương thức Trim trên một
chiều dữ liệu
Trường hợp trong yêu cầu dịch vụ khai
báo phương thức Trim và không có phương thức Slice, kết quả trả về là vùng dữ
liệu con tương ứng với phương thức Trim.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 20 - Ví
dụ về phương thức Trim
Yêu cầu
Kiểu của dữ
liệu bao phủ
Đáp ứng
Id: định danh vùng dữ liệu địa lý
dName: là tên chiều dữ liệu
tLow và tHigh lần lượt là tham số
trimLow và trimHigh
c: là vùng dữ liệu địa lý thuộc dịch
vụ
B là vùng dữ liệu địa lý trả về tính
theo chiều dname trong khoảng [low, high] how=tLow nếu biến tLow được
khai báo; không thì low bằng với cận dưới của khung dữ liệu trong chiều dname
high=tHigh nếu biến tHigh được khai bao; không thì high bằng với cận
trên của khung dữ liệu trong chiều dname
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.4.2.4 Phương thức Slice trên một
chiều dữ liệu
Trường hợp trong yêu cầu dịch vụ khai
báo phương thức Slice và không có phương thức Trim, kết quả trả về là vùng dữ
liệu con tương ứng với phương thức Slice.
Giả sử một trường hợp yêu cầu dịch vụ
với phương thức Slice như sau:
Hình 21 - Ví
dụ về phương thức Slice
Yêu cầu
Kiểu của dữ
liệu bao phủ
Đáp ứng
Id: định danh vùng dữ liệu địa lý
dName: là tên chiều dữ liệu s là điểm cắt
(slicePoint)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B là vùng dữ liệu địa lý có phạm vi
bằng c trừ những vùng nằm ngoài khoảng [s,s] tính theo chiều dName
Yêu cầu 36: Đáp ứng của phương
thức GetCoverage có khai báo phương thức Slice theo chiều dName, điểm cắt
s và không khai báo phương thức Slice là vùng dữ liệu con B.
5.4.4.2.5 Kết hợp phương thức Slice
và Trim trên nhiều chiều dữ liệu
Yêu cầu 37: Trong trường hợp yêu
cầu phương thức GetCoverage kết hợp nhiều phương thức lấy vùng dữ liệu con trên
nhiều chiều thì thực hiện lần lượt từng phương thức theo yêu cầu 35 và 36.
5.4.4.3 Các ngoại lệ
của phương thức GetCoverage
Yêu cầu 38: Nếu máy chủ cung cấp
dịch vụ web cho vùng dữ liệu địa lý gặp lỗi khi xử lý phương thức GetCoverage
thì các ngoại lệ phải được ghi nhận và thông báo theo nguyên tắc sau:
• Nếu lỗi liên quan tới chức năng của
thành phần nào thì được ghi nhận bởi phần thành phần đó.
• Ngoài ra, nếu lỗi phù hợp với cột
“Giải nghĩa mã lỗi” trong Bảng
22 thì ghi nhận lỗi tương ứng với cột "giá trị mã lỗi”.
• Các trường hợp khác, lỗi được ghi nhận
tuân theo chuẩn quy định các thành phần cơ bản của dịch vụ Web (OGC 06-121r9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị mã
Mã của
phương thức HTTP
Giải nghĩa
mã lỗi
Thông số
tham khảo
NoSuchCoverage
404
Định danh của hình bao phủ trong yêu
cầu truyền vào không được tìm thấy trên máy chủ.
Danh sách các định danh của hình bao
phủ.
InvalidAxisLabel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều được khai báo trong yêu cầu
không tồn tại trong hình bao phủ cần khai thác
Danh sách các chiều của hình bao phủ.
InvalidSubsetting
404
Vùng dữ liệu con cần nằm ngoài hình
bao phủ trên máy chủ.
5.4.5 Tính đồng nhất của vùng dữ liệu
địa lý
Vùng dữ liệu địa lý được xác định duy
nhất thông qua mã định danh của chúng. Nói cách khác, mã định danh của vùng dữ
liệu chính là tham số xác định vùng cần truy vấn trong các yêu cầu từ máy khách
gửi tới máy chủ. Thuộc tính định danh vùng dữ liệu địa lý phải tuân theo yêu cầu
19 và yêu cầu 26.
Yêu cầu 39: Các phương thức
GetCapabilities, DescribeCoverage, GetCoverage nếu cùng truyền vào một mã định
danh của hình bao phủ đồ họa thì trong kết quả trả đều mô tả về vùng dữ liệu địa
lý đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đặc tính của dịch vụ web cho vùng
dữ liệu địa lý quy định trong tiêu chuẩn này chỉ là những đặc tính cơ bản nhất.
Trong phần này của tiêu chuẩn sẽ mô tả một số đặc tính mở rộng của dịch vụ.
5.5.1 Đánh chỉ mục vùng dữ liệu con
Yêu cầu 40: Nếu hình bao phủ được
mô tả bởi một trong những lớp: GMLCOV::GridCoverage ,
GMLCOV::RectifiedGridCoverage, or GMLCOV::ReferenceableGridCoverage thì dịch vụ
web cho chúng nên hỗ trợ các phương thức mở rộng cho phép đánh chỉ mục.
5.5.2 Giao thức trao đổi
Để có thể giao tiếp giữa máy chủ và
máy trạm thì ở cả hai điểm cần phải hỗ trợ một giao thức trao đổi nào đó.
Yêu cầu 41: Để trao đổi, gửi nhận
các yêu cầu và đáp ứng, dịch vụ web cho vùng dữ liệu địa lý cần hỗ trợ ít nhất
một phương thức trao đổi thuộc danh sách các phương thức được mô tả tại :
http://www.opengis.net/spec/WCS_ protocol-binding
5.5.3 Định dạng mã hóa vùng dữ liệu địa
lý
Để chuyển dữ liệu từ máy chủ tới máy
khách, nội dung của vùng dữ liệu địa lý cần được mã hóa.
Yêu cầu 42: Đáp ứng của phương
thức GetCoverage có nội dung phải được mã hóa theo một trong những chuẩn được
liệt kê tại:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] Tiêu chuẩn
OGC 09-110r4:2012 (phiên bản: 2.0.1): OGC® WCS 2.0 Interface Standard- Core:
Corrigendum.
Mục Lục
Lời nói đầu
Giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Yêu cầu chung
5.1 Các quy ước
5.1.1 Sử dụng thuật ngữ “Vùng dữ liệu
địa lý”
5.1.2 Cú pháp UML
5.1.3 Bảng từ điển dữ liệu
5.1.4 Quy ước tiền tố
5.1.5 Quy định trình bày ngôn ngữ XML
5.1.6 Đa trình bày đối tượng
5.2 Mô hình GML của vùng dữ liệu địa
lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1.1 Mô hình lớp
OfferedCoverage
5.2.1.2 Mô hình hóa
Coverage
5.2.1.3 Mô hình lớp
ServiceParameters
5.2.2 Mô hình lớp
ServiceMetadata
5.3 Mô hình dịch vụ web cho vùng dữ
liệu địa lý
5.3.1 Phương thức của dịch vụ
5.3.2 Tham số cơ bản của dịch vụ
5.4 Phương thức của dịch vụ web cho
vùng dữ liệu địa lý
5.4.1 Giới thiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2.1 Yêu cầu phương thức
GetCapabilities
5.4.2.2 Đáp ứng của
phương thức GetCapabilities
5.4.2.3 Các ngoại lệ
5.4.3 Phương thức
DescribeCoverage
5.4.3.1 Yêu cầu phương thức
DescribeCoverage
5.4.3.2 Đáp ứng của phương thức
DescribeCoverage
5.4.3.3 Các ngoại lệ
của phương thức DescribeCoverage
5.4.4 Phương thức
GetCoverage
5.4.4.1 Yêu cầu
phương thức GetCoverage
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 4.2.1 Cấu trúc chung của đáp ứng
5.4.4.2.2 Trả về toàn bộ vùng dữ liệu
địa lý
5.4.4.2.3 Phương thức Trim trên một
chiều dữ liệu
5.4.4.2.4 Phương thức Slice trên một
chiều dữ liệu
5.4.4.2.5 Kết hợp phương thức Slice
và Trim trên nhiều chiều dữ liệu
5.4.4.3 Các ngoại lệ của phương thức
GetCoverage
5.4.5 Tính đồng nhất của vùng dữ liệu
địa lý
5.5 Mở rộng
5.5.1 Đánh chỉ mục vùng dữ liệu con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.3 Định dạng mã hóa vùng dữ liệu địa
lý
Thư mục tài liệu tham khảo