Tiết diện
danh nghĩa của dây
mm2
|
Số sợi
|
Đường kính sợi
mm
|
Số lớp xoắn
|
4
|
1
|
2,2 ± 0,02
|
-
|
6
|
1
|
2,8 ± 0,02
|
-
|
10
|
1
|
3,57 ± 0,03
|
-
|
16
|
7
|
1,70 ± 0,02
|
1
|
25
|
7
|
2,13 ± 0,02
|
1
|
35
|
7
|
2,51 ± 0,02
|
1
|
50
|
7
|
3,00 ± 0,02
|
1
|
70
|
19
|
2,13 ± 0,02
|
2
|
95
|
19
|
2,51 ± 0,02
|
2
|
120
|
19
|
2,80 ± 0,02
|
2
|
150
|
19
|
3,15 ± 0,03
|
2
|
185
|
37
|
2,51 ± 0,02
|
3
|
240
|
37
|
2,84 ± 0,02
|
3
|
300
|
37
|
3,15 ± 0,03
|
3
|
400
|
37
|
3,66 ± 0,03
|
3
|
5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Yêu cầu về kết cấu
5.1.1 Bề mặt
Bề mặt dây không được có các khuyết tật
mà mắt thường nhìn thấy được (cho phép sử dụng kính điều chỉnh thị lực) như các
vết xước, các vết lõm, v.v... không thích hợp trong thông lệ thương mại.
5.1.2 Cách xoắn
Tất cả các sợi của dây phải được xoắn đồng
tâm.
Các lớp sợi sát nhau phải được xoắn theo
chiều ngược nhau. Lớp ngoài cùng phải được xoắn theo “chiều phải” trừ khi có qui định
khác trong đơn đặt hàng.
Các sợi của mỗi lớp phải được xoắn đều
và chặt xung quanh (các) sợi của lớp trong.
Tỷ số bước xoắn của bất kỳ lớp nào không
được lớn hơn tỷ số bước xoắn của lớp kế ngay bên trong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Tỷ số
bước xoắn
Số sợi
Lớp 6 sợi
Lớp 12 sợi
Lớp 18 sợi
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất
7
10
20
-
-
-
-
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
10
15
-
-
37
10
18
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
5.1.3 Mối nối
Trên mỗi sợi bất kỳ của lớp sợi ngoài
cùng không được có quá 5 mối nối trên suốt chiều dài chế tạo
Khoảng cách giữa các mối nối trên sợi
dây khác nhau cũng như trên cùng một sợi không được nhỏ hơn 15 m.
5.2 Yêu cầu đối với
sợi dây thành phần
5.2.1 Suất kéo đứt và
độ giãn dài
Suất kéo đứt và độ giãn dài tương đối
không được nhỏ hơn giá trị tương ứng nêu trong Bảng 3 đối với giá trị đường kính xác định.
Suất kéo đứt của sợi dây được tách ra từ
mẫu cáp hoàn chỉnh được giảm 5 % so với quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
danh nghĩa của sợi dây
mm
Sai lệch cho
phép
mm
Suất kéo đứt
N/mm2
Độ giãn dài
tương đối
%
Trên 1,00 đến
3,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
1,0
Trên 3,00 đến
4,00
± 0,03
380
1,5
5.2.2 Chịu uốn
Sợi dây phải chịu được số lần uốn tối
thiểu với bán kính uốn nêu trong Bảng 4 mà không gãy.
Bảng 4 - Số lần uốn tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính uốn
Số lần uốn tối
thiểu
mm
mm
Trên 1,00 đến 2,00
5,00 ± 0,05
6
Trên 2,00 đến 2,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Trên 2,60 đến 3,00
7,50 ± 0,05
7
Trên 3,00 đến 3,50
7,50 ± 0,05
5
Trên 3,50 đến 4,00
10,00 ± 0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Điện trở một
chiều
Điện trở một chiều của dây ở nhiệt độ bằng 20 °C không được vượt quá
giá trị quy định trong Bảng 5.
5.4 Lực kéo đứt của
dây trần
Lực kéo đứt danh định của dây trần được
lấy bằng tổng lực kéo đứt của tất cả các sợi.
Lực kéo đứt, tính bằng Niu tơn, của dây
trần không được nhỏ hơn giá trị
quy định trong Bảng 5.
Cho phép thử nghiệm độ bền kéo cho
dây hoàn chỉnh. Khi đó, không một sợi nào được đứt trước lúc đạt 95 % giá trị
quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Điện
trở một chiều và lực
kéo đứt quy định của
dây
Tiết diện
danh nghĩa của dây
Điện trở một chiều của
1 km chiều dài và ở 20 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2
Ω
N
4
4,6000
1576
6
3,0701
2340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8197
3758
16
1,1573
6031
25
0,7336
9463
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13141
50
0,3688
17455
70
0,2723
27115
95
0,1944
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
0,1560
46845
150
0,1238
55151
185
0,1001
73303
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0789
93837
300
0,0637
107422
400
0,0471
144988
6 Phương pháp thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ môi trường: 25 ± 10°C
Độ ẩm tương đối: 45 % - 85 %
Áp suất khí quyển: 84 kPa - 107 kPa
6.2 Kiểm tra kết cấu
dây
6.2.1 Bề mặt
Kiểm tra bằng cách xem xét. Bề mặt dây
phải phù hợp với yêu cầu của 5.1.1.
6.2.2 Cách xoắn
Tỷ số bước xoắn của mỗi lớp dây được xác
định qua tỷ số của độ dài bước xoắn đo được của lớp so với đường kính ngoài của
cùng lớp đó.
Các giá trị đạt được phải phù hợp với
yêu cầu của 5.1.2. Ngoài ra, chiều xoắn của mỗi lớp cũng phải phù hợp với yêu cầu
của 5.1.2 và phải được ghi lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng cách xem xét. Yêu cầu về mối nối phải phù hợp với
5.1.3.
6.3 Kiểm tra sợi
dây thành phần
Kiểm tra các yêu cầu về đường kính, suất
kéo đứt, độ giãn dài và số lần uốn của sợi dây thành phần theo TCVN 5933:1995 đối
với sợi đồng cứng tương ứng. Các yêu cầu đối với sợi dây thành phần phải phù hợp
với 5.2.
6.4 Tính điện trở
một chiều
Đo điện trở một chiều của từng sợi dây riêng biệt
và tính theo Phụ lục A. Giá trị điện trở một chiều ở 20 °C của 1 km chiều dài dây
phải phù hợp với 5.3.
Đối với dây có số sợi nhỏ hơn hoặc bằng
7 sợi, đo 100 % số sợi.
Đối với dây có số sợi lớn hơn 7 sợi, đo
50 % số sợi.
6.5 Thử nghiệm lực
kéo đứt
Thử nghiệm được thực hiện theo TCVN
1824:1993.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với dây có số sợi lớn hơn 7 sợi, đo
50 % số sợi.
7 Bao gói và ghi nhãn
7.1 Bao gói
Dây phải được bảo vệ một cách thích hợp
chống các hư hỏng có thể xảy ra khi xếp dỡ và vận chuyển bình thường.
Các hạng mục dưới đây phải được thỏa thuận
giữa nhà chế tạo và người mua vào thời điểm đặt hàng hoặc thời điểm sớm nhất có
thể:
a) loại và kích cỡ bao gói và phương
pháp bao gói;
b) các quy định về kích cỡ bao gói và lỗ trục tang quấn
dây cũng như sự có sẵn đầu dây bên trong để tiếp đất, khi việc tháo dây đòi hỏi
các biện pháp đặc biệt.
7.2 Ghi nhãn và
thông tin trên bao bì
Trọng lượng thô, trọng lượng tinh và trọng
lượng bì, chiều dài (hoặc chiều dài và số đoạn dây nếu trên cùng một tang quấn
có nhiều hơn một đoạn dây theo thỏa thuận) ký hiệu và cách nhận dạng cần thiết
khác phải được ghi một cách thích hợp bên trong bao gói. Các thông tin như vậy
cùng với số đơn đặt hàng của bên mua, số sêri của nhà chế tạo (nếu có) và các
thông tin về vận chuyển cùng các thông tin khác phải được ghi rõ ở phía ngoài của
mỗi bao gói.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(quy
định)
Tính điện trở một chiều
Điện trở một chiều của dây trần nhiều sợi
bằng đồng, ở nhiệt độ môi
trường đo, được
tính như sau:
trong đó:
Rt là điện trở một chiều của dây trần
ở nhiệt độ môi trường đo (t), tính bằng ôm;
r là điện trở của một sợi dây đồng đã
quy đổi về 1 km, tính bằng ôm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n là số sợi đồng.
Trong trường hợp nhiệt độ khác 20 °C thì phải quy đổi về 20
°C theo công thức
sau:
(A.2)
trong đó:
R20 là điện trở một chiều của
dây trần ở nhiệt độ 20 °C, tính bằng ôm;
Rt là điện trở một chiều của
dây trần ở nhiệt độ t, được
tính theo công thức A.1, tính bằng ôm;
t nhiệt độ ở môi trường đo, tính bằng
°C.
Bảng A.1 - Hệ số
hiệu chỉnh do xoắn dây
Số sợi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0,14405
19
0,05348
37
0,02754
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] TCVN 5064:19941, Dây
trần dùng cho đường dây tải điện trên không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] JISC 3105:1994, Hard-drawn copper
stranded conductors
[4] BS 7884:1997, Specification for
Copper and copper-cadmium stranded conductors for overhead electric traction
and power transmission systems
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Cấu tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Thử nghiệm
7 Bao gói, ghi nhãn
Phụ lục A (quy định) - Tính điện trở một
chiều
Thư mục tài liệu tham khảo
1 Đã
hủy.