1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12386:2018 về Thực phẩm - Hướng dẫn chung về lấy mẫu
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12380:2018 về Hạt điều thô - Yêu cầu kỹ thuật
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12302:2018 về Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12301:2018 về Phụ gia hóa học cho bê tông chảy
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12300:2018 về Phụ gia cuốn khí cho bê tông
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-8:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 8: Tôm hữu cơ
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-7:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 7: Sữa hữu cơ
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-6:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 6: Chè hữu cơ
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-5:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 5: Gạo hữu cơ
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8856:2018 về Phân diamoni phosphat (DAP)
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8560:2018 về Phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8370:2018 về Thóc tẻ
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8368:2018 về Gạo nếp trắng
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5815:2018 về Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4440:2018 về Phân supe phosphat đơn
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1078:2018 về Phân lân nung chảy
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19109:2018 (ISO 19109:2005) về Thông tin địa lý - Quy tắc lược đồ ứng dụng
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12266:2018 (ISO 19128:2005) về Thông tin địa lý - Giao diện máy chủ bản đồ trên nền web
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12265:2018 (ISO 6709:2008) về Thông tin địa lý - Biểu diễn vị trí điểm địa lý bằng tọa độ
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12264:2018 về Thông tin địa lý - Dịch vụ vùng dữ liệu trên nền web
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12263:2018 về Thông tin địa lý - Tài liệu ngữ cảnh bản đồ trên nền web
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 37152:2018 về Hạ tầng thông minh cho cộng đồng - Khuôn khổ chung về phát triển và vận hành
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 37150:2018 về Hạ tầng thông minh cho cộng đồng - Xem xét hoạt động hiện tại liên quan đến chuẩn đo
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 37151:2018 về Hạ tầng thông minh cho cộng đồng - Nguyên tắc và yêu cầu đối với chuẩn đo kết quả hoạt động
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 37120:2018 về Phát triển bền vững cho cộng đồng - Các chỉ số về dịch vụ và chất lượng sống đô thị
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 37101:2018 về Hạ phát triển bền vững cho cộng đồng - Hệ thống quản lý về phát triển bền vững - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19131:2018 (ISO 19131:2007) về Thông tin địa lý - Yêu cầu kỹ thuật sản phẩm dữ liệu
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19127:2018 (ISO 19127:2005) về Thông tin địa lý - Mã trắc địa và tham số
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19126:2018 (ISO 19126:2009) về Thông tin địa lý - Từ điển khái niệm đối tượng và đăng ký
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19117:2018 (ISO 19117:2012) về Thông tin địa lý - Trình bày
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19116:2018 (ISO 19116:2012) về Thông tin địa lý - Các phương tiện định vị
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19108:2018 (ISO 19108:2002) về Thông tin địa lý - Lược đồ thời gian
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12367:2018 về Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Ủng chữa cháy - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12366:2018 (ISO 11999-3:2015) về Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Quần áo chống nóng và chống cháy tại các công trình - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12260-4:2018 (ISO 13164-4:2015) về Chất lượng nước - Radon 222 - Phần 4: Phương pháp thử sử dụng đếm nhấp nháy lỏng hai pha
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12260-3:2018 (ISO 13164-3:2013) về Chất lượng nước - Radon 222 - Phần 3: Phương pháp thử sử dụng đo xạ khí
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12260-2:2018 (ISO 13164-2:2013) về Chất lượng nước - Radon 222 - Phần 2: Phương pháp thử sử dụng phổ tia gamma
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12260-1:2018 (ISO 13164-1:2013) về Chất lượng nước - Radon 222 - Phần 1: Nguyên tắc chung
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12259:2018 (ISO 18606:2013) về Bao bì và môi trường - Tái chế hữu cơ
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12258:2018 (ISO 18605:2013) về Bao bì và môi trường - Thu hồi năng lượng
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12257:2018 (ISO 18604:2013) về Bao bì và môi trường - Tái chế vật liệu
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12256:2018 (ISO 18603:2013) về Bao bì và môi trường - Tái sử dụng
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12255:2018 (ISO 18602:2013) về Bao bì và môi trường - Tối ưu hóa hệ thống bao bì
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12254:2018 (ISO 18601:2013) về Bao bì và môi trường - Yêu cầu chung về sử dụng tiêu chuẩn trong lĩnh vực bao bì và môi trường
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12248-5:2018 (ISO 12782-5:2012) về Chất lượng đất - Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu - Phần 5: Chiết các chất mùn từ mẫu nước
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12248-4:2018 (ISO 12782-4:2012) về Chất lượng đất - Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu - Phần 4: Chiết các chất mùn từ mẫu thể rắn
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12248-3:2018 (ISO 12782-3:2012) về Chất lượng đất - Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu - Phần 3: Chiết oxit và hydroxit nhôm bằng amoni oxalat/axit oxalic
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12248-2:2018 (ISO 12782-2:2012) về Chất lượng đất - Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu - Phần 2: Chiết oxit và hydroxit sắt tinh thể bằng dithionit
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12248-1:2018 (ISO 12782-1:2012) về Chất lượng đất - Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu - Phần 1: Chiết oxit và hydroxit sắt vô định hình bằng axit ascorbic
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12247-2:2018 (ISO 16017-2:2003) về Không khí trong nhà, không khí xung quanh và không khí nơi làm việc - Lấy mẫu và phân tích các hợp chất hữu cơ bay hơi bằng ống hấp phụ/giải hấp nhiệt/sắc ký khí mao quản - Phần 2: Lấy mẫu khuếch tán
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12247-1:2018 (ISO 16017-1:2000) về Không khí trong nhà, không khí xung quanh và không khí nơi làm việc - Lấy mẫu và phân tích các hợp chất hữu cơ bay hơi bằng ống hấp phụ/giải hấp nhiệt/sắc ký khí mao quản - Phần 1: Lấy mẫu bằng bơm
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12246:2018 (ISO 16362:2005) về Không khí xung quanh - Xác định các hydrocarbon thơm đa vòng pha hạt bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12245:2018 (ISO 14965:2000) về Chất lượng không khí - Xác định tổng các hợp chất hữu cơ không chứa metan - Phương pháp làm giàu sơ bộ bằng đông lạnh và detector ion hóa ngọn lửa trực tiếp
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12244:2018 (ISO 13138:2012) về Chất lượng không khí - Quy ước lấy mẫu lắng đọng bụi truyền trong không khí trong hệ hô hấp của con người
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12000:2018 (ASTM F2617-15) về Vật liệu polyme - Xác định định tính và định lượng crom, brom, cađimi, thủy ngân và chì bằng phép đo quang phổ tia X tán xạ năng lượng
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11999:2018 (ASTM D 5071-06) về Chất dẻo có khả năng phân hủy quang học - Hướng dẫn phơi nhiễm dưới đèn huỳnh quang xenon
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12001:2018 (ASTM D3826-98) về Chất dẻo có khả năng phân hủy - Polyetylen và polypropylene - Xác định điểm phân hủy cuối cùng sử dụng phép thử kéo
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11998:2018 (ASTM D 5510-94) về Chất dẻo có khả năng phân hủy oxy hóa - Hướng dẫn lão hóa nhiệt
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9291:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9290:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9287:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng coban tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9286:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng đồng tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9285:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng magie tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9284:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng canxi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9283:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng molipden và sắt tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12429-1:2018 về Thịt mát - Phần 1: Thịt lợn
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12314-1:2018 về Chữa cháy - Bình chữa cháy tự động kích hoạt - Phần 1: Bình bột loại treo
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12298-3:2018 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phần 3: Phương pháp xác định chất lượng tài liệu đo địa chấn nông phân giải cao trên biển
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12298-2:2018 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phần 2: Phương pháp xử lý, phân tích các băng địa chấn nông phân giải cao trên biển
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12298-1:2018 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phần 1: Phương pháp đo địa chấn nông phân giải cao trên biển
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12297:2018 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Quy trình thành lập bộ bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12296:2018 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp lấy mẫu để đo hoạt độ phóng xạ (226 Ra, 232 Th, 40 K) trên máy phổ gamma phân giải cao
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12295:2018 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp lấy mẫu để đo hoạt độ phóng xạ trên máy phổ gama phân giải cao
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12272:2018 về Đũa ăn
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12269:2018 về Biển chỉ dẫn đường sắt đô thị
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12268:2018 về Ứng dụng đường sắt - Tấm lát cao su trên đường ngang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12250:2018 về Cảng thủy nội địa - Công trình bến - Yêu cầu thiết kế
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-9:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 9: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp khối lượng
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-8:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 8: Xác định hàm lượng sắt tổng số và sắt (II) bằng phương pháp chuẩn độ bicromat
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-7:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 7: Xác định hàm lượng canxi, magie bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma cảm ứng (ICP-OES)
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-6:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 6: Xác định hàm lượng silic bằng phương pháp khối lượng
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-5:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 5: Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp đo màu
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-4:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 4: Xác định hàm lượng flo bằng phương pháp chuẩn độ và phương pháp đo màu
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-3:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 3: Xác định hàm lượng photpho bằng phương pháp phổ phát xạ plasma cảm ứng (ICP-OES)
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-2:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 2: Xác định hàm lượng photpho bằng phương pháp chuẩn độ
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-1:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 1: Xác định hàm lượng chất không tan bằng phương pháp khối lượng
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12198:2018 (ISO 26324:2012) về Thông tin và tư liệu - Định danh số cho đối tượng
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12197:2018 (ISO/IEC 19772:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã hóa có sử dụng xác thực
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12209:2018 về Bê tông tự lèn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12208:2018 về Cốt liệu cho bê tông cản xạ
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12201:2018 về Công nghệ thông tin - Quy trình số hóa và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 3D
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12200:2018 về Công nghệ thông tin - Quy trình số hóa và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 2D
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12199-2:2018 về Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ - Phần 2: Các quy trình quản lý
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12199-1:2018 về Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ - Phần 1: Đối tượng và hồ sơ
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12192:2018 về Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12249:2018 về Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm vật liệu san lấp - Yêu cầu chung
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12191:2018 về Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tốc
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12182:2018 về Quy trình sản xuất hạt giống ngô lai
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12181:2018 về Quy trình sản xuất hạt giống cây trồng tự thụ phấn