Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12001:2018 về Chất dẻo có khả năng phân hủy - Polyetylen

Số hiệu: TCVN12001:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
ICS:83.080.20 Tình trạng: Đã biết

Chiều rộng, mm

13 (0,5 in.)

25 (1,0 in.)

Chiều dài, mm

152 (6 in.)

102 (4 in.)

6.2.1  Độ dày mẫu thử phụ thuộc vào độ dày của ứng dụng cuối. Độ dày mẫu thử phải tương đương với độ dày được quy định cho ứng dụng cuối.

6.3  Khi có thể, chọn mẫu thử sao cho độ dày mẫu đồng đều trong khoảng 10 % trên toàn bộ chiều dài mẫu giữa các ngàm kẹp với trường hợp vật liệu có độ dày nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm/in. (0,010 in.) và trong khoảng 5 % với trường hợp vật liệu có độ dày lớn hơn 0,25 mm (0,010 in.) nhưng nhỏ hơn 1,00 mm (0,040 in.).

CHÚ THÍCH 5 Trong các trường hợp biến thiên độ dày vượt quá các giá trị được khuyến nghị trong 6.3, các kết quả có thể sẽ không đặc trưng cho vật liệu được thử.

6.4  Nếu có thể, chỉ cắt mẫu thử theo hướng kéo màng.

7  Số lượng mẫu thử

7.1  Lấy đủ số lượng mẫu thử theo hướng máy từ mỗi mẫu để đảm bảo thực hiện được bốn phép đo chấp nhận được (xem 4.3, 7.2). Mẫu bị đứt trong quá trình cho tiếp xúc phân hủy có thể được coi là có độ giãn dài tuyệt đối nhỏ hơn 5 % (xem 10.2).

CHÚ THÍCH 6 Khi phơi mẫu (đặc biệt phơi ngoài trời) đôi khi mẫu bị đứt và không thể thực hiện phép thử kéo đứt. Trong trường hợp đó, mẫu bị đứt gãy có thể được coi là đạt đến độ giãn dài tuyệt đối 5 % đối với mục đích xác định điểm gãy giòn.

7.2  Loại bỏ các mẫu thử bị hỏng tại các chỗ nứt rõ ràng hoặc bị hỏng ở bên ngoài chiều dài đo, trừ khi nghiên cứu các chỗ nứt hoặc các điều kiện dẫn đến một thay đổi mà ảnh hưởng của nó được nghiên cứu. Tuy nhiên, phá hủy tại ngàm kẹp (hỏng tại điểm tiếp xúc với ngàm kẹp) được chấp nhận nếu đã biết rằng các kết quả thu được từ các phép thử này được chấp nhận với các giá trị thu được từ các phá hủy xuất hiện trong khoảng chiều dài đo.

CHÚ THÍCH 7 Đối với một số vật liệu, việc kiểm tra mẫu trước và sau khi thử bằng kính phân cực quang học (các màng phân cực) đưa ra phương pháp hiệu quả để phát hiện chỗ nứt có thể là nguyên nhân của phá hủy sớm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1  Điều hòa

Điều hòa mẫu thử tại 23 °C ± 2 °C (73,4 °F ± 3,6 °F) và độ ẩm tương đối (50 ± 5) % trong thời gian không ít hơn 40 h trước khi thử theo Quy trình A của ASTM D 618.

8.2  Điều kiện thử

Tiến hành các phép thử trong môi trường chuẩn ở 23 °C ± 2 °C (73,4 °F ± 3,6 °F) và độ ẩm tương đối (50 ± 5) %.

9  Cách tiến hành

9.1  Đặt khoảng cách ban đầu của ngàm kẹp sao cho phù hợp với kích thước của mẫu thử.

9.2  Đặt tốc độ tách rời ngàm kẹp để có được tốc độ giãn ban đầu là 0,1 mm/mm.min.

9.3  Đo độ dày mẫu chính xác đến 0,0025 mm (0,0001 in.) hoặc tốt hơn đối với màng có độ dày nhỏ hơn 0,25 mm (0,010 in.) và ở độ chính xác đến 1 % hoặc tốt hơn đối với mẫu thử có độ dày lớn hơn 0,25 mm (0,010 in.) nhưng nhỏ hơn 1,0 mm (0,040 in.).

9.4  Đặt mẫu thử vào trong các ngàm kẹp của máy thử, chỉnh sao cho trục dọc của mẫu thử thẳng hàng với đường tưởng tượng nối các điểm tiếp xúc của ngàm kẹp với máy thử. Xiết ngàm kẹp đều và chắc chắc đủ để giảm thiểu sự trượt mẫu trong quá trình thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.1  Tính phần trăm giãn dài khi đứt bằng cách chia độ giãn dài tại thời điểm đứt mẫu cho chiều dài đo ban đầu của mẫu và nhân với 100. Khi sử dụng dấu đo hoặc giãn kế để xác định một đoạn thử nhất định thì chỉ sử dụng chiều dài này. Báo cáo kết quả theo phần trăm hoặc đến hai chữ số có nghĩa.

10.2  Vật liệu này được coi là có điểm gãy giòn khi có nhiều hơn hoặc bằng 75 % số lượng mẫu thử có độ giãn dài đứt nhỏ hơn hoặc bằng 5 %.

11  Báo cáo thử nghiệm

11.1  Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

11.1.1  Nhận biết đầy đủ vật liệu được thử, bao gồm loại, nguồn gốc, mã số nhà sản xuất, dạng, kích thước đặc trưng, lịch sử trước đó và hướng mẫu tương đương với tính không đẳng hướng (nếu có).

11.1.2  Phương pháp chuẩn bị mẫu thử.

11.1.3  Độ dày, chiều rộng và chiều dài mẫu thử.

11.1.4  Nhận biết đầy đủ về quy trình phơi hoặc quy trình sử dụng để phân rã mẫu thử.

11.1.5  Khoảng cách ngàm kẹp (ban đầu).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.1.7  Chiều dài đo (nếu khác khoảng tách rời đo).

11.1.8  Loại ngàm kẹp sử dụng, gồm cả mặt ngàm kẹp (nếu có).

11.1.9  Quy trình điều hòa (điều kiện thử, nhiệt độ và độ ẩm tương đối, nếu không tiêu chuẩn)

11.1.10  Hiện tượng bất thường như phá hủy xé và hỏng tại ngàm kẹp.

11.1.11  Phần trăm độ giãn dài khi đứt của từng mẫu và số lượng mẫu bị đứt trong khi phơi nhiễm.

11.1.12  Mẫu thử có đạt được điểm gãy giòn hay không và thời gian phơi nhiễm yêu cầu để đạt được.

11.1.13  Nêu rõ có sử dụng giãn kế hay không

12  Độ chụm và độ chệch

12.1  Một thử nghiệm liên phòng đã được thực hiện và phân tích theo ASTM E 691 đối với ba polyme polyolefin có khả năng phân hủy để đưa ra kết quả độ lặp lại và độ tái lập của độ giãn dài đứt như trong Bảng 1. Mỗi phòng thử nghiệm thử mẫu không phơi và mẫu đã phơi 240 h theo ASTM D 5208 (chu trình A).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu thử

Trung bình

Độ lệch chuẩn độ lặp lại

Sr

Độ lệch chuẩn độ tái lập

SR

Giới hạn độ lặp lại

r

Giới hạn độ tái lập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ECO A, không phơi nhiễm

282,4

41,6

138,8

166,8

388,7

ECO, phơi 240 h B

2,5

1,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,1

6,0

LLDPE trong, C không phơi nhiễm

371,4

40,1

231,3

112,3

647,7

LLDPE trong, phơi 240h B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,1

5,8

14,2

16,3

LLDPE trắng, không phơi nhiễm

235,4

34,3

146,5

96,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LLDPE trắng, phơi 240hB

1,4

0,5

1,0

1,4

2,6

A Vật liệu ECO là polyme etylen/CO, là loại phân rã khi phơi UV.

B LLDPE và LLDPE trắng được thổi thành màng polyetylen tỷ trọng thấp tuyến tính có thêm phụ gia để tăng sự phân rã dưới ánh sáng mặt trời. LLDPE trong có màu tự nhiên, và LLDPE trắng có một số bột màu (pigment) trắng TiO2.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12001:2018 (ASTM D3826-98) về Chất dẻo có khả năng phân hủy - Polyetylen và polypropylene - Xác định điểm phân hủy cuối cùng sử dụng phép thử kéo

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.498

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.173.116
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!