Tên gọi
|
Nhóm
|
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
|
Al2O3
|
Cr2O3
|
Nhôm
oxide-Crôm oxide
|
ACr 90/5
|
90 ≤ Al2O3
< 95
|
5 ≤ Cr2O3 < 10
|
ACr 80/10
|
80 ≤ Al2O3
< 90
|
10 ≤ Cr2O3
< 20
|
ACr 70/20
|
70 ≤ Al2O3
< 80
|
20 ≤ Cr2O3
< 30
|
ACr 60/30
|
60 ≤ Al2O3
< 70
|
30 ≤ Cr2O3
< 40
|
ACr 50/40
|
50 ≤ Al2O3
< 60
|
40 ≤ Cr2O3
< 50
|
Crôm
oxide
|
Cr 90
|
|
90 ≤ Cr2O3
|
Cr 50
|
|
50 ≤ Cr2O3
< 90
|
CHÚ
THÍCH Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677
|
Bảng 2 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide crôm
oxide - zirconi oxide
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
Al2O3
Cr2O3
ZrO2
Nhôm
oxide-Crôm oxide- Zirconi oxide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 < Al2O3 ≤ 70
5 ≤ Cr2O3 < 25
25 ≤ ZrO2 < 50
ACrZ5/25
5 < Al2O3 ≤ 65
25 ≤ Cr2O3 < 40
10 ≤ ZrO2 < 40
ACrZ5/40
5 < Al2O3 ≤ 55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ≤ ZrO2 < 30
CHÚ
THÍCH 1: Al2O3 + Cr2O3+ ZrO2
≥ 85 % theo khối lượng
5
<
Al2O3 ≤ 70 theo khối lượng
5
<
Cr2O3 ≤ 80 % theo khối lượng
5
<
ZrO2 ≤ 50
CHÚ
THÍCH 2: Hàm lượng ZrO2 bao gồm HfO2
CHÚ
THÍCH 3: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677
Bảng 3 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide-crôm
oxide-zirconi oxide-silic oxide
Tên gọi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
Al2O3
Cr2O3
ZrO2+SiO2
Nhôm oxide-Crôm oxide- Zirconi oxide-Silic oxide
ACrZS20/10
20 < Al2O3 ≤ 55
10 ≤ Cr2O3 < 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ACrZS15/25
15 < Al2O3 ≤ 60
25 ≤ Cr2O3 < 40
10 ≤ ZrO2+SiO2 < 50
ACrZS5/40
5 < Al2O3 ≤ 30
40 ≤ Cr2O3 < 80
10 ≤ ZrO2+SiO2 < 30
CHÚ
THÍCH 1: Hàm lượng ZrO2 bao gồm HfO2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt zirconi
oxide-silic oxide
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
ZrO2
SiO2
Zirconi oxide
Z95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z90
90 ≤ ZrO2 < 95
Z70
70 ≤ ZrO2 < 90
10 ≤ SiO2< 30
Zirconi oxide-Silic oxide
ZS60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 ≤ SiO2< 40
ZS50
50 ≤ ZrO2 < 60
40 ≤ SiO2< 50
ZS35
35 ≤ ZrO2 < 50
50 ≤ SiO2< 65
CHÚ
THÍCH 1: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.
CHÚ
THÍCH 2: Hàm lượng ZrO2 bao gồm HfO2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm
oxide-zirconi oxide-silic oxide
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
Al2O3
ZrO2
SiO2
Nhôm oxide-Zirconi oxide- Silic oxide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 < Al2O3 ≤ 95
2 ≤ ZrO2 < 15
SiO2 < 28
AZS 30/15
30 < Al2O3 ≤ 50
15 ≤ ZrO2 < 30
SiO2 < 35
AZS 30/30
30 < Al2O3 ≤ 55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SiO2 < 40
AZS 30/40
30 < Al2O3 ≤ 55
40 ≤ ZrO2 < 50
SiO2 < 30
CHÚ
THÍCH 1: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.
CHÚ
THÍCH 2: Đối với sản phẩm AZS, nhóm được phân loại theo hàm lượng zirconi
oxide (xem Bảng 4).
CHÚ
THÍCH 3: Hàm lượng ZrO2 bao gồm HfO2.
Bảng 6 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm
oxide-carbon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
Al2O3
C
Nhôm oxide-Carbon
AC90/N*
90 ≤ Al2O3
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 ≤ Al2O3 < 90
N
AC70/N*
70 ≤ Al2O3 < 80
N
AC60/N*
60 ≤ Al2O3
< 70
N
AC50/N*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
AC40/N*
40 ≤ Al2O3 < 50
N
AC30/N*
30 ≤ Al2O3
< 40
N*
Hàm lượng C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1 ≤ C < 5
5
5 ≤ C < 10
10
10 ≤ C < 15
15
15 ≤ C < 20
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25 ≤ C < 30
30
30 ≤ C
CHÚ
THÍCH 1: Dấu * chỉ phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ A
vào trong nhóm phân loại.
CHÚ
THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.
CHÚ
THÍCH 3: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.
CHÚ
THÍCH 4: N là giá trị thấp nhất trong dải hàm lượng các bon dư.
Bảng 7 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm
oxide-magiê oxide-carbon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
Al2O3
MgO
C
Nhôm oxide-Magiê oxide-Carbon
AMC90/N*
90 ≤ Al2O3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
AMC80/N*
80 ≤ Al2O3 < 90
10 ≤ MgO < 20
N
AMC70/N*
70 ≤ Al2O3 < 80
20 ≤ MgO < 30
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 ≤ Al2O3 < 70
30 ≤ MgO < 40
N
AMC50/N*
50 ≤ Al2O3 < 60
40 ≤ MgO < 50
N
N*
Hàm lượng C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1 ≤ C < 5
5
5 ≤ C < 10
10
10 ≤ C < 15
15
15 ≤ C < 20
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25 ≤ C < 30
CHÚ
THÍCH 1: Dấu * chỉ phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ A
vào trong nhóm phân loại.
CHÚ
THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.
CHÚ
THÍCH 3: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.
CHÚ
THÍCH 4: N là giá trị thấp nhất trong dải hàm lượng các bon dư.
Bảng 8 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm
oxide-silic oxide điện chảy-carbon
Tên gọi
Nhóm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% (theo khối lượng)
AI2O3
SiO2 điện chảy (FS)
C
Nhôm oxide-Silic oxide điện chảy-Carbon
AFC80/N*
80 ≤ Al2O3
5 ≤ SiO2 < 20
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 ≤ Al2O3< 80
15 ≤ SiO2 < 30
N
AFC60/N*
60 ≤ Al2O3< 70
25 ≤ SiO2
N
N*
Hàm lượng C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1 ≤ C < 5
5
5 ≤ C < 10
10
10 ≤ C < 15
15
15 ≤ C < 20
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25 ≤ C < 30
30
30 ≤ C < 35
CHÚ
THÍCH 1: Dấu * chỉ phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ
A vào trong nhóm phân loại.
CHÚ
THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.
CHÚ
THÍCH 3: Hàm lượng silic oxide điện chảy được xác định sau khi nhận mẫu.
CHÚ
THÍCH 4: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm
oxide-silicon carbid-carbon
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (tỷ lệ khối lượng)
Al2O3
SiC
C
Nhôm oxide-Silicon carbid- Carbon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 ≤ Al2O3
1 ≤ SiC < 5
N
ASC70/N*
70 ≤ Al2O3 < 80
5 ≤ SiC < 15
N
ASC60/N*
60 ≤ Al2O3 <
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
ASC50/N*
50 ≤ Al2O3 < 60
10 ≤ SiC
N
N*
Hàm lượng C
% (theo khối lượng)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5 ≤ C < 10
10
10 ≤ C < 15
15
15 ≤ C < 20
20
20 ≤ C < 25
CHÚ
THÍCH 1: Dấu * chỉ phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ A
vào trong nhóm phân loại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ
THÍCH 3: Hàm lượng SiC được xác định trên sản phẩm khi nhận mẫu.
CHÚ
THÍCH 4: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.
CHÚ
THÍCH 5: N là giá trị thấp nhất trong dải hàm lượng các bon dư.
Bảng 10 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt zirconi
oxide-carbon
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
ZrO2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zirconi oxide-Carbon
ZC90/N*
90 ≤ ZrO2
N
ZC80/N*
80 ≤ ZrO2 < 90
N
ZC70/N*
70 ≤ ZrO2 < 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ZC50/N*
50≤ ZrO2 <70
N
N*
Hàm lượng C
% (theo khối lượng)
1
1 ≤ C <
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10 ≤ C <
20
20
20 ≤ C <
30
30
30 ≤ C <
50
CHÚ
THÍCH 1: Dấu * chỉ ra phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ
A vào trong nhóm phân loại
CHÚ
THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.
CHÚ
THÍCH 3: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt Silicon carbid
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (tỷ lệ khối lượng)
SiC
Silicon carbid
SiC99
99 ≤ SiC
SiC90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SiC80
80 ≤ SiC < 90
SiC70
70 ≤ SiC < 80
SiC50
50 ≤ SiC < 70
SiC30
30 ≤ SiC < 50
CHÚ
THÍCH: Phân tích hóa thực hiện trên sản phẩm khi nhận mẫu, sử dụng phương
pháp phân tích theo ISO 12677
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
C
Tro
Carbon
C99,9
99,8 ≤ C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C99
99 ≤ C
Tro < 1
C95
95 ≤ C < 99
1 ≤ Tro < 5
C90
90 ≤ C < 95
5 ≤ Tro < 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 ≤ C < 90
10 ≤ Tro < 20
C60/M
60 ≤ C < 80
10 ≤ Tro < 40
CHÚ
THÍCH 1: M chỉ hàm lượng tro cao hơn do các thành phần không chứa carbon (ví
dụ: nhôm oxide, silicon carbid, kim loại,..). Điều này dẫn đến lỗ xốp rất nhỏ
trong cấu trúc.
CHÚ THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã
carbon hóa theo ISO 10060 sử dụng phương pháp phân tích như trong tiêu chuẩn
và kết quả phân tích được biểu thị như là phần trăm chất khô.
3.3
Phân loại theo nguyên liệu chính
Sản
phẩm chịu lửa định hình sít đặc loại đặc biệt được phân loại theo 3.1 theo hàm
lượng thành phần hóa học được tính toán từ thành phần hóa học của các nguyên liệu
chính sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Corundum
Bô xít
Mu lít
Silimanit,
andalusit, kyanit
Thạch
anh, thạch anh điện chảy
Magiê
oxide
Crôm
oxide
Zirconi
oxide, zircon, zirconi oxide-vôi, nhôm oxide-zirconi oxide
Silicon
carbid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4
Phân loại theo trạng thái của nguyên liệu
Nguyên
liệu được phân loại theo 1 trong 4 tên gọi sau:
-
tự nhiên (nguyên liệu thô, đã nung sơ bộ hoặc kết khối);
-
tổng hợp (đã nung sơ bộ hoặc kết khối);
-
nóng chảy (điện chảy);
-
zirconi oxide ổn định ((đã tự ổn định, đã ổn định với vôi, magiê oxide hoặc
ytri oxide (Y2O3)).
CHÚ
THÍCH : Có sự khác biệt giữa nguyên liệu đã nung được xử lý nhiệt ở nhiệt độ
trung bình và nguyên liệu kết khối được xử lý ở nhiệt độ cao.
3.5
Phân loại theo bản chất liên kết
Các
hệ liên kết được phân loại theo 1 trong 4 tên gọi sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
liên kết gốm không chứa oxide, được hình thành trong quá trình nung ở nhiệt độ
lớn hơn 800°C;
-
liên kết vô cơ, được hình thành do phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt
độ thấp hơn 800 °C;
-
liên kết hữu cơ, được hình thành ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao hơn và:
1)
có hoặc không có biện pháp ngâm, tẩm sau nung;
2)
có carbon, silicon nitrid, sialon, borid;
3)
có hoặc không có biện pháp gia nhiệt tại nhiệt độ thấp hơn 800 °C.
3.6
Phân loại theo phương pháp xử lý sau
Phương
pháp xử lý sau được phân loại sử dụng một hoặc cả hai tên gọi sau:
-
gia nhiệt (tại nhiệt độ đến 800 °C);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Các sản phẩm chịu lửa đặc biệt khác
Các
sản phẩm chịu lửa đặc biệt khác mà không thể phân loại sẽ được mô tả theo 5
tiêu chí sau:
a)
loại sản phẩm;
b)
nguyên liệu chính;
c)
trạng thái của nguyên liệu;
d)
bản chất liên kết;
e)
các phương pháp xử lý sau.
Tuy
nhiên, giới hạn hàm lượng nhỏ nhất đối với thành phần chính trong các sản phẩm
này phải lớn hơn 50 % theo khối lượng:
1)
nitrid;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3)
carbid (ngoại trừ Silicon carbid)
4)
spinel (khác so với crômít và manhêdi spinel);
5)
nhôm oxide-magiê oxide-carbon
6)
gốm oxide và không oxide: những sản phẩm trên cơ sở không oxide hoặc oxide đặc
biệt ở dạng tinh khiết của một hoặc một vài thành phần có hàm lượng lớn hơn
99,5 %.
5 Ký hiệu quy ước sản phẩm chịu lửa đặc biệt
Ký
hiệu quy ước sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc loại đặc biệt bao gồm 6 tiêu
chí phân loại quy định ở Điều 4: Loại, nhóm, trạng thái của nguyên liệu, bản chất
liên kết, phương pháp xử lý sau:
Một
số ví dụ ký hiệu quy ước sản phẩm:
-
Sản phẩm nhôm oxide-crôm oxide thuộc nhóm ACr90/5, trên cơ sở corundum kết khối
tổng hợp và crôm oxide với liên kết gốm oxide;
-
Sản phẩm nhôm oxide-zirconi oxide-silic oxide thuộc nhóm AZS30/15, trên cơ sở
corundum kết khối tổng hợp và zircon tự nhiên với liên kết gốm oxide;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Sản phẩm silicon carbid thuộc nhóm SiC70, dựa trên silicon carbid nhân tạo với
liên kết silicon nitrid;
-
Sản phẩm carbon thuộc nhóm C60, dựa trên graphit nhân tạo với liên kết hữu cơ
được hình thành ở nhiệt độ cao.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]
TCVN 11914-1:2018, Phần 1: Sản phẩm alumina-silica
[2]
TCVN 11914-2:2018, Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ
hơn 7%
[3]
TCVN 11914-3:2018, Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7%
đến 50%
[4]
TCVN 7453:2004, Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa
[5]
ISO 10060, Dense shaped refractory products - Test methods for products
containing carbon Vật liệu chịu lửa định hình - Phương pháp xác định hàm lượng
carbon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66