Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11953-12:2018 về Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Phần 12

Số hiệu: TCVN11953-12:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
ICS:13.340.30 Tình trạng: Đã biết

Chế độ thông khí theo phút

Nhịp thở

Th tích tăng

(VT)

Lỗ A

Lỗ B

WOB/VT

Sự không đối xứng tối đaa

WOB/VT

Sự không đối xứng tối đaa

l/min

min-1

I

kPa

%

kPa

%

10 ±0,3

10,0

1,0

0,06 ± 0,01

8

 

8

20 ± 0,4

20,0

1,0

0,22 ± 0,02

5

 

5

35 ± 0,7

23,3

1,5

0,62 ± 0,03

5

 

5

50 ± 1,0

25,0

2,0

1,22 ± 0,06

5

 

5

65 + 1,3

32,5

2,0

2,02 ± 0,10

5

0,62 ± 0,03

5

85 ± 1,7

34,0

2,5

3,39 ± 0,17

5

1,05 ± 0,05

5

105 ± 1,1

42,0

2,5

-

5

1,58 ± 0,08

5

135 ± 1,4

45,0

3.0

-

8

2,60 ± 0,13

8

a Tính không đối xứng được tính bằng giá trị tuyệt đi về sự chênh lệch giữa một và tỷ số giữa áp suất đỉnh thở ra và áp suất đỉnh hít vào, tính bằng phần trăm.

CHÚ THÍCH  Qui trình kiểm tra xác định liệu máy tạo nhịp thở có khả năng cho kết quả công thở chấp nhn được hay không. Khi kết quả công thở không nằm trong giới hạn chp nhận được, phải chỉ rõ sai sót trong máy tạo nhịp thở hoặc thiết bị mô phng sự trao đổi chất và ng dẫn. Các sai sót chung dưới đây có thể dn đến sai lệch kết quả công th so với các giá tr cho trong Bảng 1:

- Sự rò r trong hệ thống;

- Có quá nhiều chỗ uốn cong đột ngột hoặc ống khuỷu vuông góc trong ống dẫn;

- Sự cản dòng trong ống dẫn;

- Dạng sóng không chuẩn (không có dạng hình sin);

- Các phép tính sai.

9  Tính công thở (WBO)

9.1  Yêu cầu chung

Công thở (WOB) được tính trên các chu kỳ thở trung bình và được tính từ sự chênh lệch áp suất giữa lỗ thoát khí và phía ngoài PTBVCQHH và thể tích.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN

A  trục thể tích

G  áp suất nh nhất trong khi hít vào

B  trục áp suất

H  áp suất lớn nhất trong khi thở ra

C  bắt đầu hít vào

I  áp suất đnh hít vào

D  kết thúc hít vào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E  thể tích tại thời điểm bắt đầu hít vào

K  áp suất đỉnh-đến-đnh

F  thể tích tại thời điểm kết thúc hít vào

 

CHÚ THÍCH  Áp suất tại đim C được tính là 0, nhưng nó có th là số dương, 0, hoặc số âm.

Hình 2 - Đồ thị áp suất-thể tích điển hình cho PTBVCQHH có sức cản dòng và độ đàn hồi

9.2  Tính toán

9.2.1  Công thở

Công thở (WOB) được tính riêng cho từng lần hít vào (WOBin) và từng lần thở ra (WOBex). WOBin được tính bằng diện tích phía trong các đường CGDC như thể hiện trong Hình 2. Tương tự như vậy, WOBex là diện tích DHCD. Tổng WBO (WOBtot) là tổng của WOBin và WOBex [xem công thức (1)].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2.2  Áp suất trung bình theo thtích

Áp suất trung bình theo th tích hít vào (WOBin/VT) được tính theo công thức (2):

                                           (2)

Áp suất trung bình theo thể tích thở ra (WOBex/VT) được tính theo công thức (3):

                                         (3)

Áp suất trung bình theo thể tích tổng (WOB/VT) được tính bằng tổng công thở chia cho thể tích tăng (WOBtot/VT) theo công thức (4):

                                                               (4)

Trong Hình 2, điểm G là áp suất thấp nhất trong khi hít vào. Điểm H là áp suất cao nhất trong khi thở ra. Áp suất đnh trong khi hít vào là sự chênh lệch giữa áp sut tại các điểm G và C (được thể hiện là I). Áp suất đỉnh trong khi thở ra là sự chênh lệch giữa áp suất tại các điểm H và D (được thể hiện là J). Áp suất đỉnh-đến-đỉnh tổng thể (K) là sự chênh lệch giữa áp suất tại các đim H và G.

Thể tích tăng, VT, được tính theo công thức (5):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó

VT  thể tích tăng;

VF thể tích tại đim F;

VE th tích tại điểm E.

9.2.3  Độ đàn hồi

Độ đàn hồi, E, được tính theo công thức (6)

                                    (6)

Trong đó

PC áp suất tại điểm C;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm tối thiểu các thông tin sau:

a) Thông tin nhận biết PTBVCQHH (model, kích thước);

b) Các thông số vận hành qui định cho PTBVCQHH;

c) Số lượng mẫu được thử;

d) Bất kỳ sự điều hòa sơ bộ hoặc phép thử nào;

e) (các) kích thước của đầu giả PTBVCQHH/thân giả PTBVCQHH;

f) Tổ hợp của thể tích tăng và nhịp thở và kết quả về chế độ thông khí theo phút;

g) Đối với từng mẫu thử:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) Tổng công thở trên thể tích,

3) Áp suất tại thời điểm bắt đầu hít vào,

4) Áp suất hít vào tại điểm G,

5) Áp suất tại thời điểm bắt đầu thở ra,

6) Áp suất thở ra tại điểm H,

7) Áp suất đỉnh hít vào (I) và áp suất đnh thở ra (J),

8) Áp suất đỉnh-đến-đnh (K), và

9) Độ đàn hồi;

h) Bất cứ sai lệch nào với phương pháp thử và điều chỉnh;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(qui định)

Áp dụng độ không đảm bảo đo

A.1  Xác định sự phù hợp

Để xác định sự phù hợp hoặc các khía cạnh khác của phép đo theo phương pháp thử này, khi so sánh với các giới hạn yêu cầu kỹ thuật đã cho trong tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ, phải áp dụng như sau:

Nếu kết quả thử ± độ không đảm bảo đo, U, nằm hoàn toàn vào bên trong hoặc bên ngoài vùng yêu cầu kỹ thuật đối với phép thử cụ thể được cho trong tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ thì kết quả phải là đạt hoặc không đạt (xem Hình A.1 và A.2)

CHÚ DN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2  Phạm vi của yêu cầu kỹ thuật

3  Giới hạn trên của yêu cầu kỹ thuật

4  Độ không đảm bảo đo, U

5  Giá trị đo được

Hình A.1 - Kết quả đạt

CHÚ DẪN

1  Giới hạn dưới của yêu cầu kỹ thuật

2  Phạm vi của yêu cầu kỹ thuật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4  Độ không đảm bảo đo, U

5  Giá trị đo được

Hình A.2 - Kết quả không đạt

Nếu kết quả thử ± độ không đảm bảo đo, U, nằm bên ngoài giá trị giới hạn qui định kỹ thuật (lớn hơn hoặc nhỏ hơn) đi với phép thử cụ thể được cho trong tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ thì khi đánh giá đạt hoặc không đạt phải được xác định dựa trên an toàn của người đeo phương tiện; đó là, kết qu phải cho là không đạt (xem Hình A.3).

CHÚ DN

1  Giới hạn dưới của yêu cầu kỹ thuật

2  Phạm vi của yêu cầu kỹ thuật

3  Giới hạn trên của yêu cầu kỹ thuật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5  Giá trị đo được

Hình A.3 - Kết quả không đạt

 

Phụ lục B

(qui định)

Đồ thị áp suất-thể tích và phương pháp tính công thở

B.1  Đồ thị áp suất-thể tích

Số công cần cho một lần thở khi đeo PTBVCQHH có th được tính từ các giá trị ghi được về áp suất và thể tích. Cách đơn gin nhất để tính là từ đồ thị biểu thị áp suất biến đổi theo thể tích. Hình B.1 chỉ rõ đồ thị áp suất-thể tích. Đồ thị lý tưng này có thể thu được từ PTBVCQHH chỉ có sức cản dòng, ví dụ: từ PTBVCQHH loại lọc không hỗ trợ ở chế độ thông khí theo phút-thấp, hoặc từ khúc quanh từ lỗ kiểm tra. Thể tích được vẽ dọc theo trục A và áp suất được vẽ dọc theo trục B. Điểm C và D biểu thị thi điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc hít vào, có nghĩa là: các điểm không có dòng thở. Trong khi hít vào, áp suất giảm một cách rõ rệt và trong khi thở ra, áp suất tăng. Trong Hình B.1, hít vào được thể hiện bằng đường CGD và thử ra được thể hiện bằng đường DHC. Một lần thở hoàn chỉnh sẽ tạo thành một vòng kín.

Thể tích tăng (VT) là giá trị chênh lệch giữa thể tích tại điểm E và F. Điểm G là áp suất thấp nht trong khi hít vào. Điểm H là áp suất cao nhất trong khi thở ra. Áp suất đỉnh trong khi hít vào là giá trị chênh lệch giữa áp suất tại các điểm G và C (thể hiện bằng mũi tên I). Áp suất đnh trong khi thở ra là giá trị chênh lệch giữa áp suất tại các điểm H và D (thể hiện bằng mũi tên J). Áp suất đnh-đến-đỉnh (thể hiện bằng mũi tên K) là giá trị chênh lệch giữa áp suất tại các đim H và G.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN

A

trục thể tích

G

áp suất nhỏ nhất trong khi hít vào

B

trục áp suất

H

áp suất lớn nhất trong khi thở ra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

bắt đầu hít vào

I

áp suất đỉnh hít vào

D

kết thúc hít vào

J

áp suất đỉnh thở ra

E

thể tích tại thời điểm bắt đầu hít vào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

áp suất đỉnh-đến-đỉnh

F

thể tích tại thời điểm kết thúc hít vào

 

 

CHÚ THÍCH  Áp sut tại điểm C được tính là 0, nhưng nó có thể là số dương, 0, hoặc số âm.

Hình B.1 - Đồ thị áp suất-thể tích cho PTBVCQHH có sức cản dòng và độ đàn hồi bằng không

B.2  Đặc điểm được ghi lại trong đồ thị áp suất-thể tích

Có một số đặc điểm có thể được ghi lại trong đồ thị áp suất-thể tích.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tại thời điểm bắt đầu hít vào (đim C), áp suất bằng “0” và khi dòng tăng lên, sức cản dòng trong PTBVCQHH (ví dụ: từ phin lọc, van kiểm tra, và đường dẫn khí) tạo ra sự giảm áp mà làm cho áp suất ở bên trong chụp hô hấp có giá trị âm. Tại thi đim kết thúc hít vào, áp suất trở về “0”. Trong khi thở ra, sức cản dòng tại van kiểm tra và đường dẫn khí tạo ra sự giảm áp sao cho áp suất bên trong chụp hô hp là số dương. Lưu ý sự giảm áp khi hít vào và thở ra là không giống nhau.

CHÚ DN

A  trục thể tích

B  trục áp suất

C  bắt đầu hít vào

D  kết thúc hít vào

Hình B.2 - Đồ thị áp suất-thể tích từ một PTBVCQHH lọc không hỗ trợ

Một PTBVCQHH loại lọc có hỗ trợ có thể tạo được sự thoải mái khi thở và có thể có áp suất dương lúc ban đầu. Đồ thị áp suất-thể tích cho một PTBVCQHH như vậy được thể hiện trên Hình B.3. Áp suất tại khi bắt đầu hít vào có thể cho thấy là lớn hơn “0”. Trong ví dụ này, sự giảm áp nhỏ hơn 0” (áp suất âm) chì sau điểm giữa của hít vào.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

A  trục thể tích

B  trục áp suất

C  bắt đầu hít vào

D  kết thúc hít vào

Hình B.3 - Đồ thị áp suất-thể tích cho PTBVCQHH loại lọc có hỗ trợ

Hình B.4 cho thấy một ví dụ của PTBVCQHH được cấp khí thở không sử dụng khí nén. PTBVCQHH mạch đóng có thể cho thấy loại biểu đồ WOB này. Trong ví dụ đã ch rõ, áp suất tại điểm bắt đầu hít vào phải lớn hơn “0, nhưng có một đầu áp suất âm dễ nhận thấy. Trong ví dụ này, có nguyên nhân bởi đặc điểm tính năng của van. Trong khi điểm F ở giữa dọc theo đường cong hít vào là áp suất thấp nhất trong chu kỳ hít vào, áp suất đỉnh hít vào thấp nhất được xác định là điểm E.

Có thể thấy rằng, áp suất tại điểm D là thấp hơn tại điểm C. Điều này ch ra độ đàn hồi trong PTBVCQHH chu trình kín, chủ yếu do ống thổi có tác dụng đàn hồi hoặc túi và/hoặc ống mềm. Chúng có th ngắn lại hoặc dài ra do sự thay đổi áp suất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A  trục thể tích

B  trục áp suất

C  bắt đầu hít vào

D  kết thúc hít vào

E  điểm áp suất thấp

F  điểm áp suất thấp

Hình B.4 - Đồ thị áp suất-thể tích từ PTBVCQHH được cấp khí thở, không sử dụng khí nén

Hình B.5 cho thấy ví dụ của PTBVCQHH được cấp khí thở có sử dụng khí nén. Trong đồ thị áp suất- thể tích cụ th này, áp suất giữ lớn hơn “0” trong suốt quá trình thở.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A  trục thể tích

B  trục áp suất

C  bắt đầu hít vào

D  kết thúc hít vào

Hình B.5 - Đồ thị áp suất-thể tích từ PTBVCQHH được cấp khí thở, có sử dụng khí nén

B.2.1  Quan sát chung

Áp suất cần để m van hít vào có xu hướng độc lập với chế độ thông khí theo phút. Điều này đối lập với sự giảm áp hít vào (có nguyên nhân từ sức cản dòng) làm tăng sự thông khí theo phút. Như vậy, chế độ thông khí theo phút thấp, áp sut đỉnh hít vào được th hiện bằng điểm E trong Hình B.4 trong khi chế độ thông khí theo phút cao hơn, điểm F có xu hướng thấp hơn đim E và như vậy, nó sẽ có áp suất đỉnh hít vào lớn hơn điểm E. Sự tăng áp suất do van có xu hướng diễn ra trong thi gian ngắn và tạo ra công tối thiểu, trong khi áp suất cản dòng có xu hướng tăng dần trong toàn bộ pha hít vào/thở ra và tạo ra nhiều công hơn.

B.3  Phương pháp tính công thở

Công thở (WOB) được tính riêng cho từng lần hít vào (WOBin) và từng lần thở ra (WOBex).WOBin được tính bằng diện tích phía trong các đường CGDC như thể hiện trong Hình B.1. Tương tự như vậy, WOBex là diện tích DHCD. Tng WBO (WOBtot) là tổng của WOBin và WOBex.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp suất trung bình theo thể tích hít vào được tính bằng WOBin/VT. Áp suất trung bình theo thể tích thở ra được tính bằng WOBex/VT. Tổng áp suất trung bình th tích (WOBin/VT) được tính bằng tổng công thở chia cho thể tích tăng (WOBtot/VT).

Hình B.1 cho thấy đồ thị áp sut-thể tích cho PTBVCQHH chỉ có lực cản dòng. Trong trường hợp không có độ đàn hồi trong PTBVCQHH thì áp suất tại điểm C và D là bằng nhau.

Hình B.6 cho thấy đồ thị áp suất-thể tích cho PTBVCQHH có sức cản dòng và độ đàn hồi, so sánh với Hình B.1. Sự chênh lệch về áp suất giữa điểm C và D do độ đàn hồi của PTBVCQHH (ví dụ: túi và ống mềm thở có sức đàn hồi). Theo trước đó, pha hít vào thể hiện bằng đường CGD và pha thở ra thể hiện bằng đường DHC. Đim bất kỳ dọc theo vòng tròn thở lả tổng của hai áp suất; sự giảm áp do sức cản dòng và áp suất đàn hồi do sự thay đổi thể tích. Các phép tính WOB vẫn giữ không đổi.

CHÚ DẪN

A

trục thể tích

G

áp suất nh nhất trong khi hít vào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trục áp suất

H

áp suất lớn nhất trong khi thở ra

C

bắt đầu hít vào

I

áp suất đỉnh hít vào

D

kết thúc hít vào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

áp suất đỉnh thở ra

E

thể tích tại điểm bắt đầu hít vào

K

áp suất đỉnh-đến-đỉnh

F

th tích tại điềm kết thúc hít vào

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình B.6 - Đồ thị áp suất-thể tích cho PTBVCQHH có sức cản dòng và độ đàn hồi

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11953-12:2018 (ISO 16900-12:2016) về Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Phương pháp thử và thiết bị thử - Phần 12: Xác định công thức thở trung bình theo thể tích và áp suất hô hấp đỉnh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.304

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.178.145
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!