Đường kinh tuyến
(°)
|
Số lượng các
chấm trong phạm vi biểu đồ đường biên bên ngoài 10° của vùng trung tâm cố định
|
Lắp lần 1
|
Lắp lần 2
|
Lắp lần 3
|
Giá trị trung bình tổng VFS
|
25
|
8
|
-
|
-
|
|
65
|
4
|
-
|
-
|
|
115
|
4
|
-
|
-
|
|
155
|
8
|
-
|
-
|
|
195
|
8
|
-
|
-
|
|
225
|
6
|
-
|
-
|
|
255
|
6
|
-
|
-
|
|
285
|
6
|
-
|
-
|
|
315
|
6
|
-
|
-
|
|
345
|
8
|
-
|
-
|
|
Thêm 50 chấm
cho vùng phía trong 10° của trục cố định
|
50
|
50
|
50
|
|
Tổng VFS
|
|
|
|
|
Số lượng các
chấm quan trọng được bao gồm
|
|
|
|
Số trung bình
các chấm quan trọng ≥ 2?
Có/không
|
|
|
|
|
Có
|
Ví dụ về biểu đồ phạm vi trường nhìn
được thể hiện trên Hình 3 với kết quả cho từng lần lắp được lập trong Bảng 1.
Hình 3 - Ví dụ
của biểu đồ VFS
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm tối
thiểu các thông tin sau:
a) Số lượng mẫu thử;
b) Điều hòa sơ bộ;
c) Sử dụng thiết bị lọc mô phỏng, nếu
có thể;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Các đầu giả sử dụng.
f) VFS ở từng kinh tuyến, số lượng các
điểm quan trọng trong phạm vi trường nhìn và giá trị trung bình tổng VFS của ba
lần lắp (bảng).
Phụ
lục A
(quy định)
Áp dụng độ không đảm bảo đo
A.1 Xác định sự phù hợp
Để xác định sự phù hợp hoặc các khía cạnh
khác của phép đo theo phương pháp thử này, khi so sánh với các giới hạn yêu cầu
kỹ thuật đã cho trong tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ, phải áp dụng như sau:
Nếu kết quả thử ± độ không đảm bảo đo,
U, nằm hoàn toàn vào bên trong hoặc bên ngoài vùng yêu cầu kỹ thuật đối
với phép thử cụ thể được cho trong tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ thì kết quả phải
là đạt hoặc không đạt (xem Hình A.1 và A.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Giới hạn dưới của yêu cầu kỹ thuật
2 Phạm vi của yêu cầu kỹ thuật
3 Giới hạn trên của yêu cầu kỹ thuật
4 Độ không đảm bảo đo, U
5 Giá trị đo được
Hình A.1- Kết
quả đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Giới hạn dưới của yêu cầu kỹ thuật
2 Phạm vi của yêu cầu kỹ thuật
3 Giới hạn trên của yêu cầu kỹ thuật
4 Độ không đảm bảo đo, U
5 Giá trị đo được
Hình A.2 - Kết
quả không đạt
Nếu kết quả thử ± độ không đảm bảo đo,
U, nằm bên ngoài giá trị giới hạn quy định kỹ thuật (lớn hơn hoặc nhỏ hơn)
đối với phép thử cụ thể được cho trong tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ thì khi
đánh giá đạt hoặc không đạt phải được xác định dựa trên an toàn của người đeo
phương tiện; đó là, kết quả phải cho là không đạt (xem Hình A.3).
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Phạm vi của yêu cầu kỹ thuật
3 Giới hạn trên của yêu cầu kỹ thuật
4 Độ không đảm bảo đo, U
5 Giá trị đo được
Hình A.3 - Kết
quả không đạt
Phụ
lục B
(quy định)
Đầu giả để xác định trường nhìn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu giả để xác định trường nhìn dựa trên
phép đo nhân trắc của đầu thử phòng thử nghiệm được mô tả trong ISO 16900-5.
Cơ chế để điều chỉnh nguồn ánh sáng phải
không gây trở ngại đến việc lắp PTBVCQHH đang được đánh giá.
B.2 Khoảng cách và ký hiệu cho đầu giả
để xác định trường nhìn
Khoảng cách và ký hiệu cho đầu giả để
xác định trường nhìn được thể hiện trên Hình B.1. Dung sai phải là ± 1 mm ở từng
kích thước.
CHÚ DẪN
a khoảng cách
giữa các đồng tử
b tâm hình học của
các nguồn ánh sáng đến đầu cằm
c tâm hình học
của các nguồn ánh sáng đến đỉnh mũi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3 Các kích thước đặc biệt cho đầu
giả để xác định trường nhìn
Các kích thước đặc biệt dưới đây cho
trường nhìn của đầu giả (xem Bảng B.1) cũng được quy định trong ISO 16900-5,
nhưng chỉ để tham khảo.
Bảng B.1 - Kích
thước đặc biệt trường nhìn của đầu giả
Loại đầu giả
Khoảng cách
giữa các đồng tử
mm
Tâm hình học
của các nguồn sáng đến đầu cằm
mm
Tâm hình học
của các nguồn sáng đến đỉnh mũi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu trong
Hình B.1
a
b
c
Lớn
68
106
32
Trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
31
Nhỏ
59
101
30
Rộng ngắn
65
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hẹp dài
63
115
38
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] ISO 16900-5,
Respiratory protective devices - Methods of test and test equipment
- Part 5: Breathing machine, metabolic simulator, PTBVCQHH headforms and torso,
toots and verification tools
[2] ISO 21748, Guidance
for the use of repeatability, reproducibility and trueness
estimates in measurement uncertainty evaluation