|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-3:2018 về Thép không gỉ thông dụng - Phần 3
Số hiệu:
|
TCVN12109-3:2018
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.140.20, 77.140.65 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Ký hiệu của
thép
|
% (thành phần theo khối
lượng )a
|
Tên
|
Số hiệu ISO
|
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
Cr
|
Mo
|
Ni
|
N
|
Khác
|
Thép
austenit
|
X10CrNi18-8
|
4310-301-00-l
|
0,05 đến
0,15
|
2,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
16,0 đến
19,0
|
0,08
|
6,0 đến 9,5
|
0,10
|
-
|
X2CrNi18-9
|
4307-304-03-l
|
0,030
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
17,5 đến 19,5
|
-
|
8,0 đến 10,0b
|
0,10
|
-
|
X7CrNi18-9
|
4948-304-09-l
|
0,04 đến
0,10
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
17,5 đến
19,5
|
-
|
8,0 đến 11,0
|
0,10
|
-
|
X10CrNiS18-9
|
4305-303-00-l
|
0,12
|
1,00
|
2,00
|
0,060
|
≥ 0,15
|
17,0 đến
19,0
|
-
|
8,0 đến 10,0
|
0,10
|
Cu: 1,00
|
X3CrNiCu18-9-4
|
4567-304-30-l
|
0,040
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
17,0 đến
19,0
|
-
|
8,0 đến 10,5
|
0,10
|
Cu: 3,0 đến 4,0
|
X6CrNiCuS 18-9-2
|
4570-303-31-l
|
0,08
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
≥ 0,15
|
17,0 đến
19,0
|
0,06
|
8,0 đến 10,0
|
0,10
|
Cu: 1,40 đến 1,80
|
X5CrNiN19-9
|
4315-304-51-l
|
0,08
|
1,00
|
2,50
|
0,045
|
0,030
|
18,0 đến
20,0
|
-
|
7,0 đến 10,5
|
0,10 đến 0,30
|
-d
|
X5CrNi18-10
|
4301-304-00-l
|
0,07
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
17,5 đến
19,5
|
-
|
8,0 đến 10,5b
|
0,10
|
-
|
X6CrNiTi18-10
|
4541-321-00-l
|
0,08
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
17,0 đến
19,0
|
-
|
9,0 đến
12,0b
|
-
|
Ti: 5 x C đến 0,70
|
X2CrNi19-11
|
4306-304-03-l
|
0,030
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
18,0 đến
20,0
|
-
|
10,0 đến
12,0b
|
0,10
|
-
|
X6CrNi18-12
|
4303-305-00-l
|
0,08
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
17,0 đến
19,0
|
-
|
10,5 đến
13,0
|
0,10
|
-
|
X7CrNiSiNCe21-11c
|
4835-308-15-Uc
|
0,05 đến
0,10
|
1,40 đến
2,00
|
0,08
|
0,040
|
0,030
|
20,0 đến
22,0
|
-
|
10,0 đến
12,0
|
0,14 đến
0,20
|
Ce: 0,03 đến
3,08
|
X8CrMnCuN17-8-3
|
4597-204-76-I
|
0,10
|
2,00
|
6,5 đến 9,0
|
0,040
|
0,030
|
15,0 đến
18,0
|
1,00
|
3,00
|
0,10 đến
0,30
|
Cu: 2 00 đến 3,5
|
X12CrMnNiN18-9-5
|
4373-202-00-I
|
0,15
|
1,00
|
7,5 đến 10,0
|
0,060
|
0,030
|
17,5 đến
19,0
|
-
|
4,0 đến 6,0
|
0,15 đến
0.30
|
-
|
X11CrNiMnN19-8-6
|
4369-202-91-I
|
0,07 đến 0,15
|
0,05 đến
1,00
|
5,0 đến 7,5
|
0,030
|
0,015
|
17,5 đến
19,5
|
-
|
6,5 đến 8,5
|
0,20 đến
0,30
|
-
|
X18CrNi23-13c
|
4833-309-08-Ic
|
0,20
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
22,0 đến
24,0
|
-
|
12,0 đến
15,0
|
0,10
|
|
X1CrNi25-21
|
4335-310-02-I
|
0,020
|
0,25
|
2,00
|
0,025
|
0,010
|
24,0 đến
26,5
|
0,02
|
20,0 đến 22,0
|
0,10
|
-
|
X8CrNi25-21c
|
4845-310-08-Ec
|
0,10
|
1,50
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
24,0 đến
26,0
|
-
|
19,0 đến
22,0
|
0,10
|
|
Thép
austenit có Mo
|
X2CrNiMo17-12-2
|
4404-316-03-l
|
0,030
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
16,5 đến
18,5
|
2,00 đến
3,00
|
10,0 đến
13,0b
|
0,10
|
-
|
X5CrNiMo17-12-2
|
4401-316-00-l
|
0,07
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
16,5 đến
18,5
|
2,00 đến
3,00
|
10,0 đến 13,0b
|
0,10
|
-
|
X6CrNiMoTi17-12-2
|
4571-316-35-l
|
0,08
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
16,5 đến
18,5
|
2,00 đến
2,50
|
10,5 đến
13,5b
|
-
|
Ti: 5 x C đến 0,70
|
X2CrNiMo17-12-3
|
4432-316-03-l
|
0,030
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
16,5 đến
18,5
|
2,50 đến
3,00
|
10,5 đến
13,0b
|
0,10
|
-
|
X3CrNiMo17-12-3
|
4436-316-00-l
|
0,05
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
16,5 đến
18,5
|
2,50 đến
3,00
|
10,5 đến
13,0b
|
0,10
|
-
|
X2CrNiMo18-14-3
|
4435-316-91-l
|
0,030
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,015
|
17,0 đến
19,0
|
2,50 đến
3,00
|
12,5 đến
15,0
|
0,10
|
-
|
X2CrNiMoN18-12-4
|
4434-317-53-l
|
0,030
|
1,00
|
2,00
|
0,045
|
0,030
|
16,5 đến
19,5
|
3,0 đến 4,0
|
10,5 đến
14,0b
|
0,10 đến
0,20
|
-
|
X1CrNiMoCuN20-18-7
|
4547-312-54-l
|
0,020
|
0,70
|
1,00
|
0,035
|
0,015
|
19,5 đến
20,5
|
6,0 đến 7,0
|
17,5 đến
18,5
|
0,18 đến
0,25
|
Cu: 0,50 đến 1,00
|
X1CrNiMoN25-22-2
|
4466-310-50-E
|
0,020
|
0,70
|
2,00
|
0,025
|
0,010
|
24,0
đến 26,0
|
2,00
đến 2,50
|
21,0
đến 23,0
|
0,10
đến 0,16
|
-
|
Thép
austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co
|
X1NiCrMoCu25-20-5
|
4539-089-04-I
|
0,020
|
0,75
|
2,00
|
0,035
|
0,015
|
19,0 đến
22,0
|
4,0 đến 5,0
|
23,5 đến
26,0
|
0,15
|
Cu: 1,20 đến 2,00
|
X1NiCrMoCuN25-20-7
|
4529-089-26-I
|
0,020
|
0,75
|
2,00
|
0,035
|
0,015
|
19,0 đến
21,0
|
6,0 đến 7,0
|
24,0 đến
26,0
|
0,15 đến
0,25
|
Cu: 0,50 đến
1,50
|
X8NiCrAITi32-21c
|
4876-088-00-Ic
|
0,10
|
1,00
|
1,50
|
0,015
|
0,015
|
19,0 đến
23,0
|
-
|
30,0 đến
34,0
|
-
|
AI: 0,15 đến 0,60
Ti: 0,15 đến
0,60
Cu: 0,70
|
X1NiCrMoCu31-27-4
|
4563-080-28-I
|
0,020
|
0,70
|
2,00
|
0,030
|
0,010
|
26,0 đến
28,0
|
3,0 đến 4.0
|
30,0 đến
32,0
|
0,10
|
Cu: 0,70 đến
1,50
|
Thép
austenit - ferit (song pha)
|
X2CrMnNiN21-5-1f
|
4162-321-01-Ef
|
0,040
|
1,00
|
4,0 đến 6,0
|
0,040
|
0,015
|
21,0 đến
22,0
|
0,10 đến
0,80
|
1,35 đến
1,90
|
0,20 đến
0,25
|
Cu: 0,10 đến
0,80
|
X2CrNiN23-4
|
4362-323-04-I
|
0,030
|
1,00
|
2,00
|
0,035
|
0,015
|
22,0 đến
24,5
|
0,10 đến
0,60
|
3,5 đến 5,5
|
0,05 đến
0,20
|
Cu: 0,10 đến
0,60
|
X2CrNiMoN22-5-3
|
4462-318-03-1
|
0,030
|
1,00
|
2,00
|
0,035
|
0,015
|
21,0 đến
23,0
|
2,5 đến 3,5
|
4,5 đến 6,5
|
0,10 đến
0,22
|
-
|
X2CrNiMoN25-7-4
|
4410-327-50-E
|
0,030
|
1,00
|
2,00
|
0,035
|
0,015
|
24,0 đến
26,0
|
3,0 đến 4,5
|
6,0 đến 8,0
|
0,24 đến
0,35
|
-
|
X2CrNiMoCoN28-8-5-1f
|
4658-327-07-Uf
|
0,030
|
0,05
|
1,50
|
0,035
|
0,010
|
26,0 đến
29,0
|
4,0 đến 5,0
|
5,5 đến 9,5
|
0,30 đến
0,50
|
Cu: 1,00 Co:
0,50 đến 2,00
|
Thép ferrit
|
X6Cr17
|
4016-430-00-I
|
0,08e
|
1,00
|
1,00
|
0,040
|
0,030
|
16,0 đến
18,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
X7CrS17
|
4004-430-20-I
|
0,09
|
1,50
|
1,50
|
0,040
|
≥ 0,15
|
16,0 đến
18,0
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
X3CrNb17
|
4511-430-71-I
|
0,05
|
1,00
|
1,00
|
0,040
|
0,015
|
16,0 đến
18,0
|
-
|
-
|
-
|
No: 12 x C đến 1,00
|
X15CrN26c
|
4749-446-99-Ic
|
0,20
|
1,00
|
1,00
|
0,040
|
0,030
|
24,0 đến
28,0
|
-
|
1,00
|
0,15 đến 0,25
|
-
|
X6CrMo17-1
|
4113-434-00-I
|
0,08
|
1,00
|
1,00
|
0,040
|
0,030
|
16,0 đến
18,0
|
0,09 đến
1,40
|
-
|
-
|
-
|
X2CrMoTiS18-2
|
4523-182-35-I
|
0,030
|
1,00
|
0,50
|
0,040
|
>0,15
|
17,5 đến
19,0
|
2,00 đến
2,50
|
-
|
-
|
Ti: 0,30 đến
0,80 (C÷N):
0,040
|
Thép
Mactenxit
|
X12Cr13
|
4006-410-00-I
|
0,08 đến
0,15
|
1,00
|
1,50
|
0,040
|
0,030
|
11,5 đến 13,5
|
-
|
0,75
|
-
|
-
|
X12CrS13
|
4005-416-00-I
|
0,08 đến
0,15
|
1,00
|
1,50
|
0,040
|
≥ 0,15
|
12,0 đến 14,0
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
X20Cr13
|
4021-420-00-I
|
0,16 đến
0,25
|
1,00
|
1,50
|
0,040
|
0,030
|
12,0 đến
14,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
X30Cr13
|
4028-420-00-I
|
0,26 đến
0,35
|
1,00
|
1,50
|
0,040
|
0,030
|
12,0 đến
14,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
X17CrNi16-2
|
4057-431-00-X
|
0,12 đến
0,22
|
1,00
|
1,50
|
0,040
|
0,030
|
15,0 đến
17,0
|
-
|
1,50 đến
2,50
|
-
|
-
|
X14CrS17
|
4019-430-20-I
|
0,10 đến
0,17
|
1,00
|
1,50
|
0,040
|
≥ 0,15
|
16,0 đến
18,0
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
Thép hóa bền tiết pha
|
X5CrNiCuNb16-4
|
4542-174-00-l
|
0,07
|
1,00
|
1,50
|
0,040
|
0,030 b
|
15,0 đến
17,0
|
0,60
|
3,0 đến 5,0
|
-
|
Cu: 3,0 đến 5,0
Nb: 5 x C đến 0,45
|
X7CrNiAI17-7
|
4568-177-00-l
|
0,09
|
0,70
|
1,00
|
0,040
|
0,015
|
16,0 đến
18,0
|
-
|
6,5 đến 7,8
|
-
|
Al: 0,70 đến
1,50
|
CHÚ THÍCH 1: Không được tự ý bổ sung vào
thép các nguyên tố không được
liệt kê trong bảng này mà không có sự thỏa thuận của khách hàng trừ các
nguyên tố cho hoàn
thiện
mẻ nấu.
Phải có mọi biện pháp đề phòng tránh
đưa vào thép các nguyên tố từ các phế liệu và các vật liệu khác
dùng trong sản xuất có thể làm suy giảm cơ tính và tính thích hợp của thép
CHÚ THÍCH 2: có thể sử dụng tất cả các mác thép
quy định trong TCVN 10356 cho sản xuất dây thép thông dụng,
có tích phải được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng
a Các giá trị
lớn nhất từ khi có chỉ định khác
b Khi vì lý
do đặc biệt (ví dụ: khả năng
gia công nóng hoặc độ từ thẩm thấp) cần giảm tới mức tối thiểu hàm lượng
ferit, thành phần
theo khối lượng lớn
nhất của niken
có thể tăng
lên với số lượng
sau:
0,50% đối với các thép X2CrNi18-9, X5CrNi18-10,
X2CrNi19-11, X5CrNiMo17-12-2,
X3CrNiMo17-12-3 và X2CrNiMoN18-12-4
1,00% đối với các thép X6CrNiTi18-10, X2CrNi19-11, X5CrNiMo17-12-2,
X3CrNiMo17-12-3 và X2CrNiMoN18-12-4;
1,50% đối với các thép X2CrNiMo17.12.2 và
X2CrNiMo17.12.3
c Phù hợp với
TCVN 8997 (ISO 4955)
d Có thể bổ sung Nb đến
0,15%
e Đối với một
số ứng dụng, ví dụ, dây
thép có tính hàn hoặc dây thép có độ bền cao, có thể thỏa thuận về lượng
cacbon lớn nhất 0,12%
f Mác thép được cấp bằng sáng
chế
|
Bảng 2 - Sai
lệch cho phép giữa các giá trị
phân tích sản phẩm và các giá trị giới hạn cho trong Bảng 1 đối với phân tích
mẻ nấu Nguyên tố Các giới hạn quy
định, phân tích mẻ nấu % (thành phần theo khối
lượng) Sai lệch
cho phép % (thành phần theo khối lượng) Cacbon ≤ 0,030 + 0,005 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,20 ± 0,01 > 0,20 ≤ 0,60 ± 0,02 > 0,60 ≤ 1,20 ± 0,03 Silic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 1,00 + 0,05 > 1,00 ≤ 3,00 ± 0,10 > 3,00 ≤ 6,00 ± 0,15 Mangan ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 1,00 + 0,03 > 1,00 ≤ 2,00 ± 0,04 > 2,00 ≤ 15,0 ± 0,10 Phốt pho ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,045 + 0,005 > 0,045 0,070 ± 0,010 Lưu huỳnh ≤ 0,015 + 0,003 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,030 ± 0,005 ≥ 0,10 ≤ 0,50 ± 0,02 Crôm ≥ 10,5 ≤ 15,0 ± 0,15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 20,0 ± 0,20 > 20,0 ≤ 35,0 ± 0,25 Molipden ≤ 0,60 + 0,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 1,75 ± 0,05 > 1,75 ≤ 8,0 ± 0,10 Niken ≤ 1,00 + 0,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 5,0 ± 0,07 > 5,00 ≤ 10,0 ± 0,10 > 10,0 ≤ 20,0 ± 0,15 > 20,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,20 Nitơ ≤ 0,10 + 0,01 ≥ 0,10 ≤ 0,60 ± 0,02 Nhôm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,30 ± 0,05 > 0,30 ≤ 1,50 ± 0,10 Bo ≤ 0,010 + 0,0005 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 1,00 + 0,04 >1,0 ≤ 5,0 ± 0,10 Niobi ≤ 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Titan ≤ 1,00 + 0,05 > 1,0 ≤ 3,0 ± 0,07 Vonfram ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 0,05 Vanadi ≤ 0,50 + 0,03 a ± có nghĩa là trong
một mẻ nấu, sai lệch có thể xảy ra vượt quá giá trị giới hạn trên
hoặc thấp hơn giá trị giới hạn dưới của phạm quy quy định trong Bảng 1 nhưng
không xảy ra cả hai tại cùng một thời gian. Bảng 3 - Cơ tính của dây
thép tròn ở
nhiệt
độ phòng cho các mác thép ở trạng thái ủ dung dịch (+AT) hoặc ủ (+A) Tên thép Số hiệu ISO ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Rm max MPa Độ giãn dàica min % Thép
austenit (+AT) Tất cả các
thép austenit trừ X3CrNiCu 18-9-4 và X8CrCuN17-8-3 0,05 < 5
≤ 0,10 1 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 < d
≤ 0,20 1 070 20 0,20 < d
≤ 0,50 1 020 30 0,50 < d
≤ 1,00 970 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 920 30 3,00 < d
≤ 5,00 870 35 5,00 < d ≤ 16,00 820 35 X3CrNiCu 18-9-4
và
X8CrCuN
17-8-3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,50 < d
≤ 1,00 850 30 4567-304-30-I 1,00 < d ≤ 3,00 820 30 4597-204-76-I 3,00 < d
≤ 5,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 35 5,00 < d ≤ 16,00 750 35 Thép
austenit-ferit (song pha) (+AT) Tất cả các thép austenit ferit trừ X2CrNiMoCoN28-8-5-1 0,50 < d
≤ 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 1,00 < d
≤ 3,00 1 000 20 3,00 < d
≤ 5,00 950 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,00 < d
≤ 16,00 900 25 X2CrNiMoCoN28-8-5-1 4658-327-07-U 0,50 < d ≤ 1,00 1 150 25 1,00 < d
≤ 3,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25 3,00 < d
≤ 5,00 1 050 25 5,00 < d ≤ 16,00 1 000 25 Thép ferit
(+A) Tất cả các
thép ferit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,50 < d
≤ 1,00 850 15 1,00 < d ≤ 3,00 800 15 3 00 < d
≤ 5,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 5,00 < d
≤ 16,00 740 20 Thép ferit
mactenxit (+A) X12Cr13 X12CrS13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4005-416-00-l 0 50 < d ≤ 1,00 950 10 1,00 < d ≤ 3,00 900 10 3,00 < d
≤ 5,00 840 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,00 < d
≤ 16,00 800 15 X20Cr13 X30Cr13 X17CrNi16-2 X14CrS17 4021-420-00-I 0,50 < d ≤ 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 4028-420-00-I 1,00 < d
≤ 3,00 950 10 4057-431-00-X 3,00 < d
≤ 5,00 920 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,00 < d
≤ 16,00 850 15 Thép hóa
bền tiết pha X5CrNiCuNb16-4 4542-174-00-1 850 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4568-177-00-1 a có tính
của dây thép không tròn được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng b có thể quy
định các cỡ khác theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm đạt hàng c không cán
tính lớp vỏ d đối với d
< 4mm chiều dài đo phải là 100mm và đối với d ≥ 4mm, chiều dài đo phải là 5 x d * 1 MPa = 1 N/mm2 Bảng 4 - Mức giới hạn bền kéo và phạm vi
giới hạn bền kéo tương ứng Loại thép Mức giới hạn bền
kéo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thép austenit +C600 600 đến 800 +C700 700 đến 900 +C800 800 đến 1
000 +C900 900 đến 1
100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 000 đến 1
250 +C1 100 1 100 đến 1
350 +C1 200 1 200 đến 1
450 +C1 400 1 400 đến 1
650 +C1 600 1 600 đến 1
900 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 800 đến 2
100 +C2 000 2 000 đến 2
300 Thép austenit-ferit (song pha) +C700 700 đến 900 +C800 800 đến 1
000 +C1 000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +C1 200 1 200 đến 1 450 +C1 400 1 400 đến 1
650 +C1 600 1 600 đến 1
900 +C1 800 1 800 đến 2
100 +C2 000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thép ferit và mactenxit +C500 500 đến 700 +C600 600 đến 800 +C700 700 đến 900 +C800 800 đến
1000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 900 đến 1
100 +C1 000 1 000 đến 1
250 Thép hóa bền tiết pha a a a không có liên quan b 1 MPa =
1N/mm2 Bảng 5 - Dung
sai kích thước cho dây thép tròn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đường kính
d Dung sai bình thường
(N) Dung sai
hạn chế (R) Dây trong
cuộn Dây cắt thành
đoạn Dây trong
cuộn Dây cắt thành
đoạn Dung sai âm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung sai âm Dung sai âm Dung sai
dương 0,050 <
d ≤
0,070 ± 0,003 0,003 - ± 0,002 0,002 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,070 <
d ≤
0,10 ± 0,004 0,004 - ± 0,003 0,003 - 0,10 < d ≤ 0,16 ± 0,005 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - ± 0,004 0,004 - 0,16 < d ≤ 0,25 ± 0,006 0,006 0,008 ± 0,004 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,006 0,25 < d
≤
0,40 ± 0,008 0,008 0,010 ± 0,006 0,006 0,010 0,40 < d
≤
0,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,010 0,015 ± 0,008 0,008 0,010 0,60 < d
≤
0,70 ± 0,010 0,010 0,015 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,008 0,015 0,70 < d
≤
0,80 ± 0,015 0,015 0,020 ± 0,010 0,010 0,020 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,015 0,015 0,025 ± 0,010 0,010 0,020 1,00 < d
≤
1,20 ± 0,020 0,020 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,015 0,015 0,025 1,20 < d
≤
1,60 ± 0,030 0,020 0,035 ± 0,015 0,015 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,60 < d
< 1,70 ± 0,030 0,030 0,040 ± 0,015 0,015 0,030 1,70 < d
≤
2,40 ± 0,030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,050 ± 0,015 0,015 0,035 2,40 < d
≤
2,80 ± 0,030 0,030 0,060 ± 0,015 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,040 2,80 < d
≤ 3,50 ± 0,040 0,040 0,070 ± 0,020 0,020 0,050 3,50 < d ≤ 4,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,040 0,080 ± 0,020 0,020 0,060 4,50 < d
≤
5,00 ± 0,040 0,040 0,090 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,020 0,070 5,00 < d ≤ 5,50 ± 0,050 0,050 0,100 ± 0,025 0,025 0,080 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,050 0,050 0,110 ± 0,025 0,025 0,090 6,35 < d
≤ 6,50 ± 0,050 0,050 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,030 0,030 0,090 6,50 < d
≤
7,50 ± 0,050 0,050 0,120 ± 0,030 0,030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,50 < d ≤ 9,00 ± 0,050 0,050 0,130 ± 0,030 0,030 0,110 9,00 < d
≤
11,00 ± 0,060 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,150 ± 0,035 0,035 0,130 11,00 <
d ≤ 12,00 ± 0,060 0,060 0,180 ± 0,035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,150 12,00 <
d ≤ 16,00 ± 0,070 0,070 0,200 ± 0,040 0,040 0,170 Bảng 6 - Phép
thử được thực hiện,
đơn vị thử và mức độ thử trong
thử nghiệm riêng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đơn vị thử Sản phẩm
trên một đơn vị thử Số phôi mẫu
thử trên một sản phẩm Số mẫu thử
trên
một
sản phẩm Phân tích hóa học Mẻ nấu Phân tích mẻ nấu do nhà
sản xuấta đưa ra ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lô b 10 % c 1 1 a phân tích sản phẩm
có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng: phải quy định mức độ thử tại cùng
một thời điểm b Mỗi lô gồm có các
sản phẩm từ cùng một mẻ nấu các sản
phẩm phải được nhiệt
luyện theo cùng một chu trình trong cùng một lò. Trong trường hợp lò liên tục
hoặc trong quá trình ủ, một mẻ là lò được
nhiệt luyện không có thời gian ngừng với các thông số của quá trình như nhau.
Hình dạng và kích thước các mặt cắt ngang của các sản phẩm trong một mẻ có thể
khác nhau với điều kiện là tỷ số giữa các diện tích lớn nhất và nhỏ nhất phải
bằng hoặc nhỏ hơn ba. c 10% của
các đơn vị thử trong lô sản xuất,
tối thiểu là hai nhưng
không lớn hơn 10
cuộn THIẾU TRANG Bảng A.1 -
(Tiếp theo) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Số hiệu ISO Tên theo ISO Dòng ASTM A959/
UNSb EN10088-1:2005
số hiệu c JIS d GB/T20878
ISC e l/N/Wf ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 l/N/Wf l/N/Wf l/N/Wf 4435-316-91-l X2CrNi-Mo18-14-3 AM35A - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.4435 N SUS316L W S31603 W 4434-317-53-I X2CrNiMo-N18-12-4 AM34B ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 W 1.4434 N SUS317LN W S31753 W 4547-312-54-I X1CrNiMo-CuN20-18-7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 S31254 W 1.4547 N SUS312L W S31252 N 4466-310-50-E ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 AM94A S31050 W 1.4466 I - - S31053 W ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4539-089-04-I X1NiCrMo-Cu25-20-5 AN50A N08904 W 1.4539 N SUS890L W ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 N 4529-089-26-I X1NiCrMo-CuN25-20-7 AN52A N08926 W 1.4529 N - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - 4876-088-00-I X8NiCrAITi32-21 AN53L N08800 W 1.4876 N ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 W - - 4563-080-28-I X1NiCrMo-Cu31-27-4 AN62A N08028 W 1.4563 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - d) Thép
austenit - ferit (song pha) 4162-321-01-E X2CrMnNiN21-5-1 DP27F S32101 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.4162 I - - - - 4362-323-04-I X2CrNiN23-4 DP27B ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 W 1.4362 I - - S23043 W 4462-318-03-I X2CrNiMoN22-5-3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 S32205 N 1.4462 I SUS329J3L W S22053 N 4410-327-50-E ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 DM36A S32750 W 1.4410 I - - S25073 W ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 X2CrNiMo-CoN28-8-5-1 DM42A S32707 I 1.4658 I - - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 e) Thép
ferrit 4016-430-00-l X6Cr17 FP17I S43000 W 1.4016 I SUS430 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 S11710 W 4004-430-20-I X7CrS17 FP17L S43020 W (1.4004) I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 W S11717 W 4511-430-71-I X3CrNb17 FP17G - - 1.4511 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SUS430LX W - - 4749-446-00-I X15CrN26 FP26R S44600 W ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 W SUH446 W S12550 W 4113-434-00-I X6CrMo17-1 FM18I S43400 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.4113 N SUS434 W S11790 W 4523-182-35-I X2CrMoTiS18-2 FM20C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 W 1.4523 I - - - - f) Thép
Mactenxit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 X12Cr13 MP13B S41000 W 1.4006 I SUS410 W S41010 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4005-416-00-I X12CrS13 MP13C S41600 W 1.4005 N SUS416 W ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 N 4021-420-00-l X20Cr13 MP13I S42000 W 1.4021 I SUS420J1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 S42020 N 4028-420-00-I X30Cr13 MP13M S42000 W 1.4028 I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 W S42030 N 4057-431-00-X X17CrNi16-2 MP16G S43100 W 1.4057 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SUS431 W S43120 I 4019-430-20-I X14CrS17 MP17F S43020 W ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I - - S11717 W g) Thép hóa
bền tiết pha 4542-174-00-l X5CrNiCuNb16-4 PP20I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 W 1.4542 N SUS630 W S51740 W 4568-177- 00 I X7CrNiAI17-7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 S17700 N 1.4568 N SUS631 W S51770 N CHÚ THÍCH: Các loại thép
cho trong bảng này có thể so sánh được với các loại thép cho trong Bảng 1. Tuy
nhiên, để so sánh các
loại tương tự cần kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b Thép Hoa Kỳ
được liệt kê trong ASTM A959 và trong VNS; nếu số hiệu thép được cho trong
dấu ngoặc thi thép này chỉ có một số hiệu UNS. c Thép châu
Âu được liệt kê trong EN 10088-1:2005 và trong “Stahl-Eisen.Liste"; nếu
có số hiệu thép được cho trong ngoặc thì thép này chì được liệt kê trong
“Stahl-Eisen.Liste” d Tiêu chuẩn
công nghiệp Nhật Bản e Thép Trung
Quốc có số hiệu ISO được liệt kê trong GB/T20878 f. I = thép giống như
loại thép ISO, N= loại thép có sự phù hợp gần hơn về thành phần nhưng không
giống nhau;
W = phù hợp
hoàn toàn Thư mục tài
liệu tham khảo [1] TCVN 8996 (ISO 4954), Thép chồn
nguội và kéo vuốt nguội [2] TCVN 6367-1 (ISO 6931-1), Thép
không gỉ làm lò xo -
Phần 1: Dây.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-3:2018 (ISO 16143-3:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 3: Thép dây
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-3:2018 (ISO 16143-3:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 3: Thép dây
1.808
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|