Lưu lượng
(Hình sin động lực)
|
Nhịp thở
|
Thể tích tăng
|
Tốc độ tiêu thụ O2
|
Tốc độ phun CO2
|
l/min
|
chu kỳ/phút
|
l
|
l/min
|
l/min
|
(BTPS)a
|
|
(BTPS)
|
(STPD)a
|
(STPD)
|
10 (± 3 %)
|
10,0
|
1,0
|
0,31
|
0,26
|
35 (± 2 %)
|
23,3
|
1,5
|
1,09
|
0,91
|
65 (± 2 %)
|
32,5
|
2,0
|
2,03
|
1,82
|
105 (± 2%)
|
42,0
|
2,5
|
3,28
|
3,57
|
135 (± 1 %)
|
45,0
|
3,0
|
4,22
|
4,59
|
a Các giá trị trong Bảng 1 được cho ở BTPS và
STPD, bởi vì các giá
trị ở BTPS phản
ánh các điều kiện của con người, trong khi STPD được sử dụng để cài
đặt cho thiết bị phòng thử nghiệm.
|
6.2 Chế độ thử
6.2.1 Yêu cầu chung
PTBVCQHH phải được thử đến chế độ thử
phù hợp với loại công việc quy định.
Thời gian chuyển tiếp từ chế độ công việc
này đến chế độ công việc tiếp theo phải không lâu hơn một phút trong khi
PTBVCQHH vẫn còn hoạt động.
Trong khi chuyển tiếp giữa các chế độ đặt
lưu lượng khác nhau, không được phép dừng máy tạo nhịp thở trong thời gian lâu
hơn 5 s đối với các loại PTBVCQHH có sử dụng ôxy làm giàu hoặc ôxy tái tạo.
Đối với tất cả các PTBVCQHH sử dụng các biện pháp kiểm
soát, phép thử phải được thực hiện cả với việc đặt chế độ vận hành của PTBVCQHH được
điều chỉnh đến các điều kiện dòng tối đa hoặc tối thiểu theo quy định của nhà sản xuất.
Phép thử phải được thực hiện trên đầu
giả quy định.
Độ ẩm và nhiệt độ của khí thoát ra phải
theo các yêu cầu tính năng.
6.2.2 Chế độ thử đối
với PTBVCQHH loại W1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 10 l/min trong 5 min
Lặp lại các bước a và b ở trên cho đến khi đạt đến
điểm kết thúc phép
thử.
PTBVCQHH phải có dung tích đủ để hoàn
thành tối thiểu bước a một lần. Không yêu cầu hoàn thành toàn bộ bước b nếu đạt
đến điểm kết thúc phép thử.
6.2.3 Chế độ thử đối với
PTBVCQHH loại W2
a) 35 l/min trong 5 min
b) 65 l/min trong 5 min
c) 10 l/min trong 5 min
Lặp lại các bước từ a đến c ở trên cho đến khi
đạt đến điểm kết thúc phép thử.
PTBVCQHH phải có dung tích đủ để hoàn thành các bước a và b tối thiểu
một lần. Không yêu cầu hoàn
thành toàn bộ bước c nếu đạt đến điểm kết thúc phép thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 35 l/min trong 4 min
b) 65 l/min trong 3 min
c) 105 l/min trong 3 min
d) 10 l/min trong 5 min
Lặp lại các bước từ a đến d ở trên cho đến khi đạt đến
điểm kết thúc phép thử.
PTBVCQHH phải có dung tích đủ để hoàn thành các
bước a, b và c tối thiểu một lần. Không yêu cầu hoàn thành toàn bộ bước d nếu đạt
đến điểm kết thúc phép thử.
6.2.5 Chế độ thử đối
với PTBVCQHH loại W4
a) 35 l/min trong 2 min
b) 105 l/min trong 3 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) 135 l/min trong 3 min
e) 10 l/min trong 5 min
Lặp lại các bước từ a đến e ở trên cho đến
khi đạt đến điểm kết thúc phép thử.
PTBVCQHH phải có dung tích đủ để hoàn
thành các bước a, b, c và d tối thiểu một lần. Không yêu cầu hoàn thành toàn bộ
bước e nếu đạt đến điểm kết thúc phép thử.
6.3 Xác định
dung tích của PTBVCQHH loại Sxxxx
6.3.1 PTBVCQHH loại
Sxxxx - có chụp hô hấp loại L sử dụng khí thở nén
PTBVCQHH phải được cân bằng ở từng nhiệt độ thử quy định và được thử ở nhiệt
độ môi trường, theo chế độ công việc do nhà sản xuất quy định. Quy trình xác định dung
tích phải được thực hiện ở các chế độ đặt theo quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Giá trị
cài đặt máy tạo nhịp thở cho phép thử dung tích
Loại công việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Hình sin động
lực)
l/min
(BTPS)
Thể tích tăng
l
(BTPS)
Tần số
chu
kỳ/phút
W1
30 ± 2 %
1,5
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 ± 2 %
2,0
20,0
W3
50 ± 2 %
2,0
25,0
W4
65 ± 2 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,5
Dung tích cho PTBVCQHH là thể tích khí
thở có thể sử dụng
giảm xuống đến 2,0 MPa.
Dung tích phải được xác định bằng kết quả
thấp nhất.
Dung tích tính bằng lít, làm tròn xuống
đến số gia của 150 l đến 900 l và số gia của 300 l đến hơn 900 l.
6.3.2 PTBVCQHH loại
Sxxxx - không sử dụng khí thở nén
PTBVCQHH phải được đánh giá như đề cập dưới đây khi thử
theo bảng sau. Ổn định tối thiểu một PTBVCQHH ở từng nhiệt độ thử quy định và thử ở nhiệt độ môi trường,
theo chế độ công việc do nhà sản xuất quy định. Quy trình xác định dung tích phải được thực hiện ở
các giá trị cài đặt theo quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Giá trị
cài đặt thiết bị mô phỏng sự trao đổi chất đối với dung tích
Loại công việc
Lưu lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l/min
(BTPS)
Thể tích tăng
l
(BTPS)
Tần số
chu
kỳ/phút
Tốc độ tiêu
thụ
O2
l/min
(STPD)
Tốc độ phun CO2
l/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W1
30 (± 2 %)
1,5
20,0
0,93
0,78
W2
40 (± 2 %)
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,24
1,05
W3
50 (± 2 %)
2,0
25,0
1,55
1,35
W4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
32,5
2,03
1,82
Dung tích là khí thở có thể sử dụng được
cấp bởi PTBVCQHH cho
đến khi không đáp ứng được giới hạn tính năng trong tiêu chuẩn tính năng.
Dung tích phải được xác định bằng kết quả
thấp nhất.
Dung tích tính bằng lít, làm tròn
xuống đến số gia của 150 l
đến
900 l và số gia của 300 l đến hơn 900 l.
6.4 Công thở
trung bình theo thể tích, áp suất và độ đàn hồi
6.4.1 Công thở/sức cản thở (áp suất đỉnh)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phép đo phải bắt đầu sau khi ổn định từng bước.
Ghi lại giá trị trung bình của 10 lần xác định liên tiếp.
Thực hiện phép thử theo TCVN 11953-12
(ISO 16900-12) và các chế độ thử liên quan theo quy định từ 6.2.2 đến
6.2.5.
6.4.2 Độ đàn hồi
Độ đàn hồi PTBVCQHH phải được xác định tại
từng chu kỳ của từng bước chế độ thử đối với loại công việc xác định, được quy định trong 6.2. Các
phép đo phải bắt đầu sau khi ổn định từng bước.
Ghi lại giá trị trung bình của 10 lần
xác định liên tiếp.
Phép thử phải được thực hiện theo TCVN
11953-12 (ISO 16900-12).
6.5 Nồng độ
khí
6.5.1 Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị thử và thiết bị đo phải phù hợp
với nồng độ khí thử và mức độ ẩm và có độ nhạy đủ để ghi lại những thay đổi
xuất hiện trong các phép thử.
Ghi lại nồng độ khí thử, tính bằng phần
trăm của khí khô.
6.5.2 Giới hạn nồng độ
CO2
Sử dụng giá trị trung bình của 10 lần thở
liên tiếp để xác định điểm cuối.
Thực hiện phép thử theo TCVN 11953-9
(ISO 16900-9) và các chế độ thử liên quan theo quy định từ 6.2.2 đến 6.2.5.
6.5.3 Hàm lượng ôxy
6.5.3.1 Hàm lượng ôxy của PTBVCQHH sử dụng
khí thở tái tạo
Phép thử sử dụng các chế độ thử thích hợp
được quy định từ 6.2.2
đến 6.2.5.
Xác định mức ôxy hít vào thấp nhất trong
ba phút đầu tiên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.3.2 Hàm lượng ôxy của PTBVCQHH sử dụng
khí thở làm giàu ôxy
Phép thử sử dụng các chế độ thử thích hợp
được quy định từ 6.2.2
đến 6.2.5.
Xác định mức ôxy hít vào thấp nhất từ khi bắt đầu
phép thử đến điểm cuối.
6.6 Nhiệt độ
và độ ẩm
Giá trị đỉnh thu được do chuyển thiết bị
thử từ một mức chế độ công việc này đến
mức chế độ tiếp theo không được coi là lỗi.
Phép thử sử dụng các chế độ thử thích hợp
được quy định từ 6.2.2 đến 6.2.5.
Ghi lại nhiệt độ hít vào cao nhất đối với
từng dải độ ẩm tương đối hít vào.
6.7 Hàm lượng
CO của khí hít vào
Sơ đồ bố trí thiết bị cần cho phép thử
này được thể hiện trên Hình 3. Phải đo nhiệt độ của khí hít vào bằng một cảm biến
có độ nhạy cao nhất. Đo nhiệt độ bầu ướt
của khí hít vào theo chú dẫn 4 trong Hình 3. Đo và ghi lại liên tục công thở, độ
ẩm và nhiệt độ bầu khô của khí hít vào và nồng độ ôxit cácbon.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra nhiệt độ của khí thở ra tại điểm
đo nhiệt độ của bộ nối và điều chỉnh trước
khi bắt đầu phép thử. Kiểm soát và điều chỉnh liên tục độ ẩm của khí thử trong buồng thử gần với
đầu khí vào của PTBVCQHH. Phép đo nồng độ CO và độ ẩm có thể được thực hiện tại
một điểm trên nhánh dòng hít vào giữa các van kiểm tra và thiết bị điều hòa đối với khí thở ra (xem chú dẫn 7 và
chú dẫn 8 trong Hình 3).
CHÚ THÍCH Môi trường thử trong
buồng thử có thể bị ảnh hưởng bởi PTBVCQHH khi
thử.
7 Thiết bị, dụng cụ
Hình 1 thể hiện cách thiết lập đơn giản
để ghi lại nhiệt độ, O2, CO2, và độ ẩm. Các
phép đo được thực hiện tại điểm lấy mẫu ở miệng ống dẫn khí (xem chú dẫn 4). Cảm biến
chuyển vị trên máy tạo
nhịp thở để nhận biết liệu máy tạo nhịp thở đang hít vào hay thở ra.
Khí hít vào có thể được phân tích bằng
cách chỉ lấy mẫu trong pha hít vào (xem Hình 2), bằng cách lựa chọn chỉ các pha
hít vào trong dữ liệu ghi lại hoặc các phương pháp tương đương khác.
CHÚ DẪN
1 Đầu giả hoặc cơ cấu phù hợp khác để giữ
PTBVCQHH khi thử
2 Máy tạo nhịp thở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Điểm lấy mẫu ở miệng ống dẫn khí
5 Bộ chuyển đổi hoặc điều hòa tín hiệu, nếu
tách biệt với chú dẫn 4
6 Thiết bị thu nhận dữ liệu
7 Van kiểm tra
8 Thiết bị điều hòa (ví dụ: kiểm soát nhiệt
độ và độ ẩm, kiểm soát O2, CO2) đối với khí
thở ra
Hình 1 - Sơ đồ
đơn giản về cách lắp đặt phép thử điển hình
CHÚ DẪN
1 Đầu giả hoặc cơ cấu phù hợp khác để giữ PTBVCQHH
khi thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Cảm biến chuyển vị
4 Điểm lấy mẫu ở miệng ống dẫn khí
5 Bộ chuyển đổi hoặc điều hòa tín hiệu, nếu tách
biệt với chú dẫn 4
6 Thiết bị thu nhận dữ liệu
7 Van kiểm tra
8 Thiết bị điều hòa (ví dụ: kiểm soát nhiệt độ và
độ ẩm, kiểm soát O2, CO2) đối với khí
thở ra
9 Thiết bị kiểm soát lấy mẫu được vận hành từ
cảm biến chuyển vị để đảm bảo chỉ lấy mẫu trong pha hít vào
Hình 2 - Sơ đồ
đơn giản về cách lắp đặt phép thử điển hình ở nơi mẫu khí được
lấy chỉ
trong
pha hít vào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Đầu giả hoặc cơ cấu phù hợp khác để giữ
PTBVCQHH khi thử
2 Máy tạo nhịp thở
3 Cảm biến chuyển vị
4 Điểm lấy mẫu ở miệng ống dẫn khí
5 Bộ chuyển đổi hoặc điều hòa tín hiệu, nếu tách
biệt với chú dẫn 4
6 Thiết bị thu nhận dữ liệu
7 Van kiểm tra
8 Thiết bị điều hòa (ví dụ: kiểm soát nhiệt
độ và độ ẩm, kiểm soát O2, CO2) đối với khí
thở ra
9 Máy hút ẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 Thiết bị kiểm soát ôxít
cácbon
Hình 3 - Sơ đồ
đơn giản về cách lắp đặt phép thử điển hình đối với phép thử ôxít cácbon
8 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm tối thiểu các thông tin sau:
a) Thông tin để nhận biết PTBVCQHH
(model, kích thước);
b) Các thông số vận hành quy định cho PTBVCQHH;
c) Số lượng mẫu thử được thử;
d) Bất kỳ sự điều hòa sơ bộ hoặc phép thử
nào;
e) Lựa chọn đầu giả/thân giả PTBVCQHH;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Đối với từng mẫu thử:
1) Hàm lượng ôxy tối thiểu,
2) Các mức cácbon dioxit,
3) Nhiệt độ và độ ẩm
4) Các mức ôxít cácbon;
h) Bất cứ sai lệch nào so với phương
pháp thử và điều chỉnh;
i) Độ không đảm bảo đo (xem Phụ lục A).
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng độ không đảm bảo đo
A.1 Xác định sự phù
hợp
Để xác định sự phù hợp hoặc các khía cạnh
khác của phép đo theo phương pháp thử này, khi so sánh với các giới hạn yêu cầu
kỹ thuật đã cho trong tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ, phải áp dụng như sau:
Nếu kết quả thử ± độ không đảm bảo đo, U, nằm hoàn toàn
vào bên trong hoặc bên ngoài vùng yêu cầu kỹ thuật đối với phép thử cụ thể
được cho trong tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ thì kết quả phải là đạt hoặc không
đạt (xem Hình A.1 và A.2)
CHÚ DẪN
1 Giới hạn dưới của yêu cầu kỹ thuật
2 Phạm vi của yêu cầu kỹ thuật
3 Giới hạn trên của yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Giá trị đo được
Hình A.1 - Kết
quả đạt
CHÚ DẪN
1 Giới hạn dưới của yêu cầu kỹ thuật
2 Phạm vi của yêu cầu kỹ thuật
3 Giới hạn trên của yêu cầu kỹ thuật
4 Độ không đảm bảo đo, U
5 Giá trị đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu kết quả thử ± độ không đảm bảo đo,
U, nằm bên ngoài giá trị giới hạn quy định kỹ thuật (lớn hơn hoặc nhỏ hơn) đối với
phép thử cụ thể được cho trong tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ thì khi đánh giá đạt
hoặc không đạt phải được xác định dựa trên an toàn của người đeo phương tiện;
đó là, kết quả phải cho
là không đạt (xem Hình A.3).
CHÚ DẪN
1 Giới hạn dưới của yêu cầu kỹ thuật
2 Phạm vi của yêu cầu kỹ thuật
3 Giới hạn trên của yêu cầu kỹ thuật
4 Độ không đảm bảo đo, U
5 Giá trị đo được
Hình A.3 - Kết
quả không đạt