Nồng độ chuẩn
trong mẫu
(μg/kg)
|
Thể tích
chuẩn (3.21)
thêm vào
(μl)
|
Thể tích
chuẩn (3.20) thêm vào
(μl)
|
Thể tích nội
chuẩn (3.24) thêm vào
(μl)
|
0
|
0
|
|
40
|
10
|
20
|
|
40
|
20
|
40
|
|
40
|
50
|
100
|
|
40
|
100
|
|
20
|
40
|
200
|
|
40
|
40
|
7 Cách tiến hành
7.1 Chiết mẫu và làm sạch
mẫu
Thêm vào mẫu thử (6.1) 20 ml
dung dịch đệm phosphat 0,1 M (3.11);
Lắc 30 min bằng máy lắc ngang (4.8)
cho tan hoàn toàn;
Hoạt hóa cột HLB bằng 5 ml metanol
(3.7), 5 ml nước cất, 5 ml NaCI 2 % (3.12) và 5 ml dung dịch đệm phosphat 0,1 M (3.11);
Ly tâm mẫu (4.3) ở 4000 r/min trong 5
min;
Chuyển dung dịch qua cột chảy chậm,
không quá 2 giọt/s;
Rửa cột bằng 5 ml nước cất, để khô cột
10 min;
Rửa giải bằng 5 ml metanol (3.7) thu
vào ống nghiệm 8 ml (4.12);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan cặn bằng 2 ml dung dịch 0,1 % axit
formic (3:10):metanol (3:7) theo tỷ lệ 3:1;
Lọc bằng màng lọc nylon (4.17), đưa dịch
chiết vào lọ đựng mẫu 1,5 ml (4.15);
Tiến hành phân tích trên hệ thống
LC-MS/MS (4.1).
7.2 Tiến hành thử
nghiệm trên LC-MS/MS
7.2.1 Yêu cầu chung
Chuẩn hóa các điều kiện của sắc ký lỏng
như tốc độ dòng, thành phần pha động, nhiệt độ cột và các điều kiện của đầu dò MS/MS như điện
thế mao quản, điện thế đầu cone, năng lượng va chạm, tốc độ khi va chạm...để mỗi
chất phân tích thu được tỉ lệ tín hiệu
trên nhiễu (S/N) lớn hơn 3 cho
các phân mảnh ion và luôn tồn tại 4 điểm nhận dạng (IP) bao gồm 1 ion mẹ, 2 ion
con; không có píc nhiễu tại vị trí của píc phân
tích.
7.2.2 Điều kiện
trên LC (tham
khảo)
Cột sắc ký: RP C18, đường kính trong
2,1 mm, chiều dài cột 150 mm, kích thước hạt 5 μm
Nhiệt độ cột: (40 ± 5) °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích bơm mẫu: 5 μl
Thời gian phân tích: 16 min
Pha động: Chạy theo chương trình gradient
thể hiện theo Bảng 2.
Bảng 2 - Điều
kiện gradient cho hệ thống LC
Thời gian
(min)
Kênh B
Nước + 0,01
% axit formic
Kênh A
Axetonitril
+ 0,01 % axit formic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
5
1
95
5
10
5
95
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
12
95
5
16
95
5
7.2.3 Điều kiện
trên MS (tham khảo)
Kiểu ion hóa: ESI (+)/MRM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ hóa hơi dung môi: 400 °C
Tốc độ dòng khí làm bay hơi dung môi: 600 l/h
Tốc độ dòng khí qua khối nón: 20 l/h
Áp suất khí va chạm: Argon, p =
2,93x10-3 mbar
Điện thế mao quản: 2,0 kV
Bảng 3 - Điều
kiện phân mảnh MS/MS
Kháng sinh
lon mẹ (m/z)
lon con (m/z)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng (Sample
Cone) (V)
Lincomycin
407,2
126,1*
359,2
26
18
32
Tylosin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174,0*
772,5
35
30
48
Lincomycin-d3
410,0
129,1
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* dùng để định lượng.
7.3 Trình tự bơm mẫu (tham khảo)
- Bom dung môi kiểm tra máy:
axetonitril (3.5);
- Bơm các dung dịch để dựng đường chuẩn;
- Bơm mẫu trắng;
- Bơm mẫu kiểm soát;
- Bơm mẫu thử;
8 Tính toán và biểu
thị kết quả
8.1 Hệ số tín hiệu,
RF, tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Sản phẩm là diện tích pic của ion định
lượng chất cần phân tích;
SpIS là diện tích pic của
ion thứ cấp của chất nội chuẩn.
8.2 Xây dựng đường
chuẩn
Xây dựng phương trình bậc nhất giữa hệ
số tín hiệu RF với nồng độ chất chuẩn bổ sung
vào mẫu x theo phương
trình đường chuẩn:
RF = ax + b.
Trong đó:
x là nồng độ chất chuẩn, tính theo
đơn vị microgam trên lít (μg/l);
b là điểm cắt của đường chuẩn với trục
tung;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3 Tính kết quả
Hàm lượng chất phân tích trong mẫu, C, microgam
trên kilogam (μg/kg) được tính theo công
thức sau:
Trong đó:
Cx là nồng độ chất phân
tích được suy ra từ đường chuẩn, tính bằng microgam trên lít (μg/l);
V là thể tích cuối cùng của mẫu thử,
tính bằng mililit (ml);
F là hệ số pha loãng mẫu khi đo
(nếu không pha loãng, F = 1);
m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam
(g).
8.4 Biểu thị kết
quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
- Thông tin cần thiết về việc nhận biết
đầy đủ mẫu thử;
- Phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu
có;
- Phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn
tiêu chuẩn này;
- Các chi tiết bất thường khác
có thể ảnh hưởng tới kết quả thử
nghiệm;
- Kết quả thử nghiệm thu được.
Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] Phương pháp phân tích dư lượng
macrolid trong mật ong bằng sắc ký lỏng hai lần khối phổ, mã # M-H239,
2007- JT laboratories Inc.