Phương pháp thử
|
Tính chất hoặc đặc tính
|
Yêu cầu
|
ISO 24337
|
Đặc tính hình học
|
|
Độ dày, t
|
∆tavg ≤ 0,50 mm, tùy theo giá trị danh nghĩa
tmax - tmin ≤ 0,50 mm
|
Chiều dài, l
|
Đối với giá trị danh nghĩa đã cho, không có giá trị đo nào được vượt quá
l ≤ 1 500 mm: ∆l ≤ 0,5 mm; l > 1 500 mm: ∆l
≤ 0,3 mm/m;
|
Chiều rộng, w
|
∆wavg <0,10 mm tùy
theo giá trị danh nghĩa
wmax - wmin ≤ 0,20 mm
|
Chiều dài và chiều rộng của miếng vuông
l = w
|
∆lavg ≤ 0,10 mm tùy theo giá trị danh nghĩa
∆wavg
≤ 0,10 mm tùy theo giá trị danh nghĩa
lmax - lmin ≤ 0,20 mm
wmax - wmin ≤ 0,20 mm
|
Độ vuông, q
|
qmax ≤ 0,20 mm
|
Độ thẳng, s
|
smax ≤ 0,30 mm/m
|
Độ phẳng, f
|
Các giá trị đơn lớn nhất:
fw,lõm ≤ 0,15 % fw,lồi ≤ 0,20 %
fl,lõm ≤ 0,50 % fl,lồi ≤ 1,00 %
|
Độ mở a, o
|
Độ mở được đo từ bề mặt giữa các mép tiếp xúc thẳng đứng:
oavg ≤ 0,15 mm
omax ≤ 0,20 mm
|
Chênh lệch chiều cao, h
|
havg ≤ 0,10 mm
hmax ≤ 0,15 mm
|
ISO 24343-1
|
Độ lõm dư
|
Sau 150 mm, độ lõm dư phải ≤ 0,05 mm
|
ISO 4892-2;2009b
Phương pháp B
Chu kỳ 5 hoặc chu kỳ 6
|
Bền với ánh sáng
(100 ± 0,5) h phơi sáng
Mức bức xạ tổng:
(396±2) kJ/m2
|
thay đổi nhẹ theo ANSI LF-01, hoặc
≥ Cấp 4 trên thang xám theo TCVN 5466 (ISO 105-A02)
CHÚ
THÍCH Để mẫu hồi phục
(24 ±1) h không phơi
sáng tại 23 °C và độ ẩm tương đối 50 % trước khi tiến hành phép đo cuối cùng.
|
a Độ mở giữa các mép tiếp xúc
thẳng đứng của thảm trải sàn laminate được đo từ bề mặt.
b theo bản sửa đổi
ISO 4892-2:2006/Amd.1:2009.
|
|
|
|
|
4.2 Các yêu cầu
phân loại
Thảm
trải sàn được mô tả trong tiêu chuẩn này phải phù hợp với các yêu cầu được quy định trong Bảng 2 khi được thử theo phương pháp được nêu trong Bảng.
Bảng 2 - Các yêu cầu đối với thảm
trải sàn laminate - Yêu cầu phân loại
Phương pháp thử tính chất hoặc đặc
tính
Yêu cầu
Phân
loại TCVN 12063 (ISO 10874)
Sử
dụng trong nhà vừa phải/nhẹ, chung/trung bình
Loại
21/22
Sử
dụng nhiều trong nhà, vừa phải trong thương mại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử
dụng chung trong thương mại
Loại
32
Sử
dụng nhiều trong thương mại
Loại
33
Sử
dụng rất nhiều trong thương mại
Loại
34
Biểu
tượng ISO 10874
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
bền mài mòn
ISO
24338
IP
≥ 1000 chu kỳ
IP
≥ 2000 chu kỳ
IP
≥ 4000 chu kỳ
IP
≥ 6000 chu kỳ
IP
≥ 8500 chu kỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO
4918
-
10
000 chu kỳ, không hư hại
25
000 chu kỳ, không hư hại
25
000 chu kỳ, không hư hại
25
000 chu kỳ, không hư hại, với bánh xe loại H
Độ
bền va đập
ISO
24335
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bóng
to ≥ 800 mm
Bóng
to ≥ 1000 mm
Bóng
to ≥
1600 mm
-
Bóng
nhỏ ≥ 8N
Bóng
nhỏ ≥ 12N
Bóng
nhỏ ≥ 15 N
Bóng
nhỏ ≥ 24 N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO
24336
≤
20 %
≤ 18%
≤ 18 %
≤ 15%
≤ 8%
Độ
cứng bề mặt
ISO
16981
≥ 1,0 N/mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
1,25 N/mm2
≥ 1,25
N/mm2
≥
1,5 N/mm2
Độ
ổn định kích thước
-
-
-
-
∆wavg, ∆lavg: ≤
0,10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JL,max, JS,max: ≤
0,10 mm
hL,max, hS,max: ≤
0,15 mm
Độ
bền khóa2
ISO
24334
-
-
FL0,2 ≥ 1 kN/m
FS0,2
≥ 2 kN/m
FL0,2
≥ 1 kN/m FS0,2
≥ 2 kN/m
FL0,2
≥ 3,5 kN/m FS0,2 ≥
3,5 kN/m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Đối
với hệ thống trải sàn ấn xuống ở cạnh
ngắn, cần khóa cạnh dài, không áp dụng phương pháp
thử hoặc các yêu cầu. Nếu chiều rộng của
panel < 100
mm hoặc nếu đánh đánh giá hệ thống trải
sàn ấn xuống không cần khóa cạnh dài, tiến hành phép thử khi sử dụng
toàn bộ chiều rộng
panel làm chiều rộng mẫu,
sau đó chuyển đổi
kết quả thành kN/m.
5 Ghi nhãn, dán nhãn và bao bì
Thảm
trải sàn được quy định trong tiêu chuẩn này và/hoặc bao
bì/tờ giới thiệu của thảm phải được ghi nhãn với các thông tin sau:
a)
viện dẫn tiêu chuẩn này;
b)
nhận diện nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp;
c)
tên sản phẩm;
d)
màu/hoa văn, số mẻ/số lô và, nếu áp dụng thì số trên thùng cáctông;
e)
loại/biểu tượng phù hợp của sản phẩm
f)
kích thước, bao gồm độ dày, chiều dài và chiều rộng danh nghĩa của sản phẩm, và
diện tích tính bằng mét vuông được chứa trong bao bì.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(tham
khảo)
Các tính chất tùy chọn
Khi
yêu cầu các tính chất sau cho các ứng dụng cụ thể, thảm trải sàn có thể được thử
theo các
phương pháp thích hợp sau:
-
Xác định điện thế cơ thể (EN 1815, ANSI/ESD STM97.2).
-
Phản ứng với ngọn lửa: Xác định phản ứng khi sử dụng nguồn nhiệt phóng xạ (ISO
9239-1, ASTM E 648).
-
Phản ứng với ngọn lửa: khả năng bắt cháy khi cho tiếp xúc trực tiếp với ngọn lửa (ISO
119525-2).
-
Phản ứng với ngọn lửa: mật độ khói sinh ra (ASTM E 662).
-
Các panel bằng gỗ: xác định độ bền kéo vuông góc với mặt phẳng panel (liên kết
nội) (ISO 16984)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đặc tính nhiệt của các vật liệu và sản phẩm xây dựng - xác định độ bền nhiệt bằng
phương pháp tấm nóng được bảo vệ và phương pháp đo dòng nhiệt - các sản phẩm khô và ẩm của môi trường
và độ bền nhiệt thấp (EN 12664).
-
Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate - phép đo hệ số ma sát động trên các bề mặt sàn khô (EN
13893)
-
Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định nồng độ formaldehyt trong
không khí và tốc độ thoát ra từ các sản phẩm gỗ khi sử dụng buồng thử (ASTM E
1333, EN 717-1).
-
Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate - Các đặc tính cơ bản (EN 14041).
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]
ISO 9239-1, Reaction to fire tests for
floorings - Part 1: Determination of the burning behaviour using a radiant heat
source
[2] ISO
11925-2, Reaction to fire tests for floorings - Part 1: Determination of the
burning behaviour using a radiant heat source
[3] ISO
16984, Wood-based panels - Determination of tensile strength perpendicular to
the plane of the panel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] ANSI/ESD S7.1, Resistive Characterization of Materials - Floor Materials
[6] ANSI/ESD
STM97.1, Floor material and Footwear - Resistance Measurerment in Combination
with a Person
[7] ANSI/ESD
STM97.2, Floor Materials and Footwear - Voltage Measurement in Combinatin with
a Person
[8] ASTM
E 90, Laboratory Measurement of Airborne Sound Transmission Loss of Building
Partitions and Elements
[9] ASTM
E 284, Standard Terminology of Appearance
[10] ASTM
E 413, Classification for Rating Sound Insulation
[11] ASTM
E 492, Standard Test Method for Laboratory Measurement of Impact Sound
Transmission Through Floor-Ceiling Assemblies Using the Tapping Machine
[12] ASTM
E 648, Standard Test Method for Critical Radiant Flux of Floor-Covering Systems
Using a Radiant Heat Energy Source
[13] ASTM
E662, Standard Test Method for Specific Optical Density of Smoke Generated by
Solid Materials
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[15] ASTM
F925, Standard Test Method for Resistance to Chemicals of Resilient Flooring
[16] EN
717-1, Wood-based panels - Determination of formaldehyde release - Formaldehyde
emission by the chamber method
[17] EN
717-2, Wood-based Panels - Determination of Formaldehyde Release - Formaldehyde
release by the gas analysis method.
[18] EN
1815, Resilient and textile floor coverings. Assessment of static electrical
propensity
[19] EN
12664, Thermal performance of building materials and products. Determination of
thermal resistance by means of guarded hot plate and heat flow meter methods.
Dry and moist products of medium and low thermal resistance
[20] EN
13329, Laminate floor coverings. Elements with a surface layer based on
aminoplastic thermosetting resins. Specifications, requirements and test
methods
[21] EN
13893, Resilient, laminate and textile floor coverings. Measurement of dynamic
coefficient of friction on dry floor surfaces
[22] EN
14041, Resilient, textile and laminate floor coverings. Essential
characteristics
[23] EN
14978, Laminate floor coverings. Elements with acrylic based surface layer,
electron beam cured. Specifications, requirements and test methods
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66