TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12107:2017
DẦU GẠO
Rice bran oils
Lời
nói đầu
TCVN
12107:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và
thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời
giới thiệu
Dầu
gạo là sản phẩm thu được từ cám gạo (phần vỏ lụa ngoài cùng của hạt gạo lức).
Đây là loại dầu ăn hỗ trợ tốt cho sức khỏe, chứa nhiều loại vitamin và một số
chất chống oxy hóa tự nhiên, có hàm lượng dinh dưỡng cao và đặc biệt không chứa
axit béo dạng trans. Dầu gạo có thể sử dụng để chiên,
xào,
làm
các món xốt, salad trộn, các món nướng hay thay thế cho tất cả các loại dầu ăn
khác.
Dầu
gạo là loại dầu có sự cân bằng tốt giữa các axit béo bão hòa, không bão hòa đơn
và không bão hòa đa. Trong số các chất không xà phòng hóa của dầu gạo, chiếm tỷ
lệ cao nhất là các vitamin E (các tocopherol và tocotrienol), oryzanol (chất chống
oxy hóa chỉ có duy nhất trong dầu gạo), các phytosterol, polyphenol và squalene
(chất có vai trò rất quan trọng trong tổng hợp các sterol trong cơ thể).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo
đề nghị của Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Đại học Bách khoa
Hà Nội và Công ty TNHH Dầu thực vật Cái
Lân, Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật
xây dựng TCVN 12107:2017 trên cơ sở: tham khảo tiêu chuẩn quốc tế CODEX STAN
210 Dầu thực vật; tiêu chuẩn của một số quốc gia và các tài liệu nghiên
cứu khác.
DẦU GẠO
Rice bran oils
1
Phạm vi áp dụng
Tiêu
chuẩn này áp dụng cho dầu gạo dùng làm thực phẩm.
2
Tài liệu viện dẫn
Các
tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với
các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp
dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN
2625 (ISO 5555) Dầu mỡ động vật và thực vật -
Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
2640 (ISO 6320) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số khúc xạ
TCVN
6120 (ISO 662) Dầu và mỡ động vật và thực vật - Xác định độ ẩm và hàm lượng
chất bay hơi
TCVN
6121 (ISO 3960) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit
TCVN
6122 (ISO 3961) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số iôt
TCVN
6123 (ISO 3596) Dầu mỡ động thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa -
Phương pháp dùng chất chiết dietyete
TCVN
6125 (ISO 663) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng chất không
hòa tan
TCVN
6126 (ISO 3657) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng
TCVN
6127 (ISO 660) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số
axit và độ axit
TCVN
6128 (ISO 661) Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6353 (ISO 12193) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chì
bằng phương pháp quang phổ
hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit
TCVN
6354 Dầu, mỡ động vật và thực vật - Xác định asen bằng phương pháp dùng bạc
dietyldithiocacbamat
TCVN
6417:2010 (CAC/GL 66-2008) Hướng dẫn sử dụng hương liệu
TCVN
6761 (ISO 9936) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tocopherol
và tocotrienol - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
TCVN
7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói
sẵn
TCVN
9675-2 (ISO 12966-2) Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc kí
khí các metyl este của axit béo
- Phần 2: Chuẩn bị metyl este của axit béo
TCVN
9675-4 (ISO 12966-4) Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc kí khí các metyl este
của axit béo - Phần 4: Xác định bằng sắc ký khí mao quản
TCVN
10111 (ISO 10539) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ kiềm
TCVN
10480 (ISO 18609) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng
hóa - Phương pháp chiết bằng hexan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IUPAC
2.101 Determination of the density (Xác định tỷ
trọng)
3
Thuật ngữ và định nghĩa
Trong
tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Dầu
gạo (rice oil)
Dầu
cám gạo (rice bran oil)
Dầu
thu được từ cám gạo (Oryza sativa L).
3.2
Dầu
gạo thô (crude rice oil)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3
Dầu
gạo tinh luyện (refined rice oil)
Dầu
gạo thu được từ dầu gạo thô (3.2) bằng các phương pháp tinh luyện vật lý hoặc
hóa học nhưng không làm thay đổi cấu trúc glyxerit ban đầu.
4
Yêu cầu kỹ thuật
4.1
Yêu cầu nguyên liệu
- Cám
gạo: sạch, phù hợp để sản xuất dầu gạo.
- Dung
môi trích ly (nếu sử dụng): loại dùng trong chế
biến thực phẩm.
4.2
Yêu cầu cảm quan
Các
yêu cầu về cảm quan của dầu gạo được quy định trong Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1.
Màu sắc
Vàng
nhạt đến nâu đậm
2.
Mùi
Không
có
mùi lạ, ôi khét
3.
Trạng thái
Dạng
lỏng, trong, linh động, hơi sánh, không tan trong nước
4.3
Thành phần chính và chỉ tiêu chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Thành phần axit béo của dầu gạo tinh
luyện xác định bằng sắc ký khí
Tính
theo phần trăm axit béo tổng số
Axit
béo
C6:0
C8:0
C10:0
C12:0
C14:0
C16:0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm
lượng
KPH a)
KPH
KPH
KPH ÷
0,2
ND ÷ 1,0
14 ÷
23
KPH ÷
0,5
Axit
béo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C17:1
C18:0
C18:1
C18:2
C18:3
C20:0
Hàm
lượng
KPH
KPH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38 ÷ 48
21 ÷
42
0,1 ÷
2,9
KPH ÷
0,9
Axit
béo
C20:1
C20:2
C22:0
C22:1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C24:0
C24:1
Hàm
lượng
KPH ÷
0,8
KPH
KPH ÷
1,0
KPH
KPH
KPH ÷ 0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
KPH: Không phát hiện, nghĩa là ≤ 0,05 %
4.3.2
Hàm
lượng gamma oryzanol
- Dầu
gạo thô: trong dải từ 0,9 % đến 2,1 % khối lượng.
- Dầu
gạo tinh luyện: tối thiểu 0,3 %.
4.4
Chỉ tiêu lý-hóa
Các
chỉ tiêu lý-hóa của dầu gạo thô được quy định trong Bảng 3; các chỉ tiêu lý-hóa
của dầu gạo tinh luyện được quy định trong Bảng 4.
Bảng 3 - Chỉ tiêu lý-hóa của dầu gạo thô
Tên chỉ tiêu
Mức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,910 ÷
0,929
2.
Chỉ
số khúc xạ ở 40 oC
1,460 ÷
1,473
3.
Hàm lượng các chất không xà phòng hóa, g/kg
≤ 65
4.
Trị số xà phòng hóa, mg KOH/g dầu
180 ÷
199
5.
Trị số
iôt [Wijs]
90 ÷ 115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức
1.
Tỷ trọng tương đối (20 oC/nước ở 20 oC)
0,910 ÷ 0,929
2.
Chỉ
số khúc xạ ở 40 oC
1,460 ÷
1,473
3.
Các chất bay hơi ở 105 oC, % khối lượng
≤ 0,2
4.
Tạp chất không tan, % khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Hàm lượng xà phòng, % khối lượng
≤ 0,005
6.
Trị số axit, mg KOH/g dầu
≤ 0,6
7.
Trị số peroxit, mili đương lượng oxy hoạt
động/kg dầu
≤ 10
8.
Hàm lượng sắt, mg/kg
≤ 1,5
9.
Hàm lượng đồng, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
Đặc tính nhận biết của dầu gạo
4.5.1
Hàm lượng desmetylsterol,
được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Hàm lượng desmetylsterol trong dầu gạo
thô
Tên chỉ tiêu
Mức
1.
Cholesterol, tính theo phần trăm sterol tổng số
KPH a) ÷ 0,5
2.
Brassicasterol, tính theo phần trăm
sterol tổng số
KPH ÷
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0 ÷
35,0
4.
Stigmasterol, tính theo phần trăm sterol tổng
số
6,0 ÷
40,0
5.
Beta-sitosterol, tính theo phần trăm
sterol tổng số
25,0 ÷
67,0
6.
Delta-5-avenasterol, tính theo phần trăm sterol tổng số
KPH ÷
9,9
7.
Delta-7-stigmastenol, tính theo phần trăm sterol tổng số
KPH ÷
14,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPH ÷
4,4
9.
Các chất khác, tính theo phần trăm sterol tổng số
7,5 ÷
12,8
10.
Hàm lượng sterol tổng số, mg/kg
10 500 ÷
31 000
a)
KPH: không phát hiện, nghĩa là ≤ 0,05 %.
4.5.2
Hàm lượng tocopherol và tocotrienol,
được quy định trong Bảng 6.
Bảng
6 - Hàm lượng tocopherol và tocotrienol trong dầu gạo thô
Tên chỉ
tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Alpha-tocopherol, mg/kg
49 ÷
583
2.
Beta-tocopherol, mg/kg
KPH ÷
47
3.
Gamma-tocopherol, mg/kg
KPH ÷
212
4.
Delta-tocopherol, mg/kg
KPH ÷
31
5.
Alpha-tocotrienol, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
Gamma-tocotrienol, mg/kg
142 ÷
790
7.
Delta-tocotrienol, mg/kg
KPH ÷
59
8.
Hàm lượng tocopherol và tocotrienol tổng
số, mg/kg
191 ÷ 2
349
5
Phụ gia thực phẩm
5.1
Chất tạo hương
Sử dụng
các chất tạo hương theo TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
7 - Chất chống ôxy hóa
Mã số INS
Tên phụ gia
Mức sử dụng tối đa
304
Ascorbyl
palmitat
500 mg/kg (riêng lẻ hoặc kết hợp)
305
Ascorbyl
stearat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d-alpha-Tocopherol
300 mg/kg (riêng lẻ hoặc kết hợp)
307b
Tocopherol
đậm đặc, hỗn hợp
307c
dl-alpha-Tocopherol
310
Propyl
galat
100 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tertiary
butyl hydroquinon (TBHQ)
120 mg/kg
320
Hydroxyanisol
đã butyl hóa (BHA)
175 mg/kg
321
Hydroxytoluen
đã butyl hóa (BHT)
75 mg/kg
Khi
dùng kết hợp galat, BHA, BHT hoặc TBHQ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
389
Dilauryl
thiodipropionat
200 mg/kg
5.3
Chất hỗ trợ chống ôxy hóa,
được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Chất hỗ trợ chống ôxy hóa
Mã số INS
Tên phụ gia
Mức sử dụng tối đa
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP (thực hành sản xuất tốt)
331 (i)
Natri
dihydro xitrat
GMP
331 (iii)
Trinatri
xitrat
GMP
384
Isopropyl
xitrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
472c
Este
của axit xitric và axit béo với glycerol
5.4 Chất
chống tạo bọt, được quy định trong Bảng 9.
Bảng
9 - Chất chống tạo bọt
Mã số INS
Tên phụ gia
Mức sử dụng tối đa
900a
Polydimetylsiloxan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Chất nhiễm bẩn
6.1 Giới
hạn kim loại nặng, được quy định trong Bảng
10.
Bảng 10 - Giới hạn kim loại nặng
Tên chỉ
tiêu
Mức tối đa
1.
Hàm lượng chì, mg/kg
0,1
2.
Hàm lượng asen vô cơ, mg/kg
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Phương pháp thử và lấy mẫu
7.1
Lấy mẫu,
theo TCVN 2625 (ISO 5555).
7.2
Chuẩn bị mẫu thử,
theo TCVN 6128 (ISO 661).
7.3
Đánh giá cảm quan,
theo TCVN 2627.
7.4
Xác định thành phần axit béo,
theo TCVN 9675-4 (ISO 12966-4) và TCVN 9675-2 (ISO
12966-2).
7.5
Xác định tỷ trọng tương đối,
theo IUPAC 2.101.
7.6
Xác định chỉ số khúc xạ,
theo TCVN 2640 (ISO 6320).
7.7 Xác
định trị số xà phòng hóa (SV), theo TCVN 6126 (ISO 3657).
7.8
Xác định trị số iôt (IV),
theo TCVN 6122 (ISO 3961).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.10
Xác
định các chất bay hơi ở 105 oC,
theo TCVN 6120 (ISO 662).
7.11
Xác định tạp chất không tan,
theo TCVN 6125 (ISO 663).
7.12
Xác
định hàm lượng xà phòng, theo TCVN 10111 (ISO
10539).
7.13
Xác
định trị số axit, theo TCVN 6127 (ISO 660).
Trong
5.7 của TCVN 6127 (ISO 660) thay “Phenolphtalein, dung dịch trong etanol, nồng
độ khối lượng ρ = 1
g/100 ml" bằng “Bromophenol Blue, dung dịch trong etanol, nồng độ khối lượng
ρ = 1
g/100 ml”.
7.14
Xác định trị số peroxit,
theo TCVN 6121 (ISO 3960).
7.15
Xác
định hàm lượng các sterol, theo TCVN 11513-1 (ISO
12228-1).
7.16
Xác
định hàm lượng tocopherol và tocotrienol,
theo TCVN 6761 (ISO 9936).
7.17
Xác định hàm lượng asen,
theo TCVN 6354.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.19
Xác định hàm lượng sắt và đồng,
theo TCVN 6352 (ISO 8294).
7.20
Xác định hàm lượng gamma oryzanol
7.20.1
Nguyên tắc
Hàm
lượng gamma oryzanol trong dầu gạo được xác định bằng cách đo độ hấp thụ ở bước
sóng cực đại 315 nm, sử dụng máy đo quang phổ.
7.20.2
Thiết bị, dụng cụ
- Máy
đo quang phổ, để đo độ hấp thụ ở bước sóng UV từ 310
nm đến 320 nm.
- Cuvet
thạch anh, hình vuông, có chiều dài đường quang 1 cm.
- Bình
định mức, dung tích 25 ml.
- Giấy
lọc, Whatman số 2 hoặc tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.20.3
Thuốc
thử
n-heptan,
có độ tinh khiết dùng cho quang phổ.
7.20.4
Cách
tiến hành
Trước
khi sử dụng máy đo quang phổ, đồ đầy trước n-heptan vào cuvet mẫu và
cuvet chuẩn để chỉnh số đọc về zero.
Mẫu
dầu được lọc qua giấy lọc ở nhiệt độ môi trường.
Cân
khoảng 0,02 g mẫu đã chuẩn bị, chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức 25
ml, thêm n-heptan đến vạch.
Đổ
đầy dung dịch thu được vào cuvet và đo độ hấp thụ ở bước sóng có độ hấp thụ cực
đại xấp xỉ 315 nm, sử dụng n-heptan làm dung môi để so sánh.
Các
giá trị độ hấp thụ thu được phải nằm trong dải từ 0,3 đến 0,6. Nếu không, phải
lặp lại các phép đo thích hợp, sử dụng dung dịch đậm đặc hơn hoặc pha loãng
hơn.
7.20.5
Tính kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong
đó:
W
là khối lượng mẫu, tính bằng gam (g);
A
là
độ hấp thụ của dung dịch;
E
là độ hấp thụ riêng
.
8
Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
8.1 Bao
gói
Dầu
gạo phải chứa trong các dụng cụ khô, sạch, có nắp đậy kín. Vật liệu làm dụng cụ
chứa đựng phải đảm bảo an toàn thực phẩm,
không ảnh hưởng đến chất lượng dầu gạo và sức khỏe của người sử dụng [4],[5].
8.2 Ghi
nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi
nhãn sản phẩm theo TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with Amendment 2010).
8.2.2
Ghi nhãn bao gói không dùng để bán lẻ
Ngoài
tên của sản phẩm, nhận biết lô hàng,
tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói
phải được ghi trên nhãn thì thông tin đối với các bao bì không dùng để bán lẻ
cũng phải ghi trên nhãn hoặc trong các tài liệu kèm theo. Tuy nhiên, việc nhận
biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc nhà đóng
gói có thể thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ
dàng nhận biết cùng với các tài liệu kèm theo.
8.3
Bảo quản
Dầu
gạo phải được bảo quản ở nơi sạch, tránh ánh nắng
trực tiếp.
8.4
Vận chuyển
Dầu
gạo phải được vận chuyển bằng các phương tiện sạch,
hợp vệ sinh.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]
CODEX STAN 210-1999 with Amd. 2015, Rev. 2017 Standard for named vegetable
oils
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] QCVN
8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng
trong thực phẩm
[4] QCVN
12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì,
dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
[5] QCVN
12-4:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì,
dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
[6] Quyết
định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định
giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm"
[7] Thông
tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế quy định giới hạn tối
đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm