TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
11792:2017
XE
ĐIỆN BỐN BÁNH - YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Four-wheel
electric vehicles - General technical requirements
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn TCVN 11792:2017 do Cục Đăng
kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XE ĐIỆN BỐN
BÁNH - YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Four-wheel
electric vehicles - General technical requirements
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định về yêu cầu kỹ thuật chung đối với
xe điện bốn bánh (sau đây gọi tắt là xe).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng
phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp
dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6528 “Phương tiện
giao thông đường bộ - Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo
- Thuật ngữ và định nghĩa”;
TCVN 6957 “Phương tiện giao thông đường
bộ - cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, Xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê
duyệt kiểu”;
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật
ngữ định nghĩa sau:
3.1
Xe điện bốn bánh (Four-wheel
electric vehicles):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2
Xe cùng kiểu loại (Vehicles of
the same type):
Các xe của cùng một chủ sở hữu công
nghiệp, cùng nhãn hiệu, thiết kế và các thông số kỹ thuật, được sản xuất trên
cùng một dây chuyền công nghệ.
3.3
Khối lượng xe
không tải
(khối lượng bản thân) ( Kerb mass):
Khối lượng của xe ở trạng thái sẵn
sàng hoạt động và bao gồm các trang bị sau:
a) Các trang bị phụ do nhà sản xuất
cung cấp cần thiết cho hoạt động bình thường của xe (túi dụng cụ, giá đỡ, kính
chắn gió, thiết bị bảo vệ);
b) Các bộ phận bổ sung hoặc các trang
bị tùy chọn do nhà sản xuất cung cấp để lắp kèm theo xe;
c) Có đủ các chất lỏng đảm bảo
cho xe hoạt động bình thường;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4
Khối lượng toàn bộ (Total
mass):
Gồm khối lượng xe không tải, khối lượng
người trên xe và hành lý.
4 Tài liệu kỹ thuật
và mẫu thử
4.1 Tài liệu kỹ
thuật
Bản đăng ký thông số kỹ thuật theo mẫu
quy định tại Phụ lục A;
4.2 Mẫu thử
01 mẫu hoàn chỉnh và 01 bộ ắc quy đã nạp
đầy theo quy định.
5 Yêu cầu kỹ
thuật chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1 Kích thước cơ bản
Kích thước cơ bản của xe được xác định
theo TCVN 6528 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước phương tiện có động
cơ và phương tiện được kéo - Thuật ngữ và định nghĩa”; phải phù hợp
với tài liệu kỹ thuật của xe.
5.1.1.1 Chiều dài
không lớn hơn 5,0 m;
5.1.1.2 Chiều rộng
không lớn hơn 2,0 m;
5.1.1.3 Chiều cao
không lớn hơn 2,5 m;
5.1.1.4 Chiều dài
đuôi xe; không lớn hơn 65% đối với chiều dài cơ sở;
5.1.1.5 Dung sai cho
phép đối với các kích thước :
- Chiều dài là ±40 mm;
- Chiều rộng là ±30 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2 Khối lượng
Khối lượng toàn bộ của xe theo công bố
của nhà sản xuất và
phải phù hợp tài liệu kỹ thuật của xe;
5.1.2.1 Khối lượng tính toán cho một
người được xác định theo quy định của nhà sản xuất nhưng không nhỏ hơn 65 kg;
5.1.2.2 Khối lượng
hành lý của mỗi người ngồi trên xe không được lớn hơn 10kg.
5.1.2.3 Tỷ lệ khối
lượng phân bố lên trục dẫn hướng không nhỏ hơn 20% khối lượng xe. Tỷ lệ khối lượng
phân bố được xác định ở hai trạng thái như sau:
a) Trạng thái không tải: Khối lượng xe
không tải và người điều khiển có khối lượng 75 kg;
b) Trạng thái đầy tải: xe có khối lượng
lớn nhất.
5.1.2.4 Sai số khối
lượng cho phép là ±5% (nhưng không quá 60 kg)
5.1.3 Các yêu cầu
khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Các mối ghép ren sau khi lắp ráp phải
chắc chắn. Lực xiết các mối ghép ren của các chi tiết quan trọng phải theo quy
định của nhà sản xuất xe.
c) Các hệ thống tổng thành của xe phải
đảm bảo các tính năng kỹ thuật của Xe khi hoạt động trong điều kiện hoạt động bình thường.
d) Góc ổn định tĩnh ngang của xe không
tải không nhỏ hơn 35o.
5.2 Động cơ
và hệ thống truyền lực
5.2.1 Trong điều
kiện đầy tải trên đường khô, khi chuyển động theo chiều tiến, xe phải vượt được dốc
có độ dốc 20%. Khi thử vượt dốc, động cơ và hệ thống truyền lực phải hoạt động bình thường.
5.2.2 Động cơ và hệ
thống truyền lực phải hoạt động bình thường, ổn định ở các chế độ.
5.2.3 Khi ắc quy nạp
đầy điện, thì xe chạy được
quãng đường không được nhỏ hơn 50 km ở trạng thái đầy tải.
5.2.4 Vận tốc lớn nhất không
lớn hơn 30 km/h.
5.3 Hệ thống
điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2 Các giắc nối, công tắc
phải bảo đảm an toàn cách điện.
5.3.3 Khung xe,
tay lái, hộp ắc quy và vỏ động cơ phải
được cách điện, điện trở cách điện của
các phần này không được nhỏ hơn 2 MΩ.
5.3.4 Phải có tính
năng ngắt nguồn năng lượng điện cho động cơ khí phanh.
5.3.5 Đối với những
xe có điện áp lớn hơn 100V thì phải có cảnh báo hoặc nhận biết để người sử dụng biết.
5.3.6 Hệ thống điều
khiển điện phải có chức năng:
- Bảo vệ khi quá tải dòng điện ;
- Bảo vệ khi sụt điện áp.
5.4 Ắc quy:
5.4.1 Ắc quy phải
được lắp đặt cố định chắc chắn và xe, đầu nối ắc quy phải được lắp chắc chắn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Bánh Xe
5.5.1 Có kết cấu
chắc chắn, lắp đặt đúng quy cách.
5.5.2 Lốp phải đủ
số lượng, áp suất theo quy định
của nhà sản xuất, cỡ lốp và chỉ số
khả năng chịu tải của lốp phải phù hợp với xe và tài liệu kỹ thuật của xe.
5.6 Hệ thống
lái
5.6.1 Đảm bảo cho
xe chuyển hướng chính xác, điều khiển nhẹ nhàng, an toàn ở mọi vận tốc và tải
trọng trong phạm vi tính năng kỹ thuật cho phép của xe.
5.6.2 Khi hoạt động
các cơ cấu chuyển động của hệ thống lái không được va chạm với bất kỳ bộ phận
nào của xe như khung, vỏ.
5.6.3 Khi quay vô
lăng lái về bên phải và bên trái thì không được có sự khác biệt đáng kể về lực
tác động lên vành tay lái.
5.6.4 Độ rơ góc vô
lăng lái không lớn hơn 15o.
5.6.5 Độ trượt
ngang của bánh xe dẫn hướng không lớn hơn 5 mm/m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7 Hệ thống
phanh
5.7.1 Yêu cầu về kết
cấu:
5.7.1.1 Xe phải được
trang bị hệ thống
phanh chính và phanh đỗ.
5.7.1.2 Hệ thống
phanh chính và phanh đỗ của xe phải dẫn động độc lập với nhau. Dẫn động của hệ
thống phanh chính phải là loại
từ 2 dòng trở lên và tác động lên tất cả các bánh xe.
5.7.1.3 Hệ thống
phanh chính dẫn động thủy lực phải được thiết kế sao cho có thể kiểm tra mức dầu
thủy lực dễ dàng.
5.7.1.4 Hệ thống
phanh chính phải có kết cấu và lắp đặt bảo đảm cho người lái điều khiển được phanh
khi ngồi trên ghế lái mà không rời hai tay khỏi vô lăng lái.
5.7.1.5 Dầu phanh
trong hệ thống phanh không được rò rỉ. Các ống dẫn dầu phải được định vị chắc
chắn và không được rạn nứt.
5.7.1.6 Khi tác động
vào cơ cấu điều khiển, hệ thống phanh phải hoạt động. Cơ cấu phanh không được có hiện tượng kẹt,
phải tự trở về vị trí ban đầu khi thôi tác động vào cơ cấu điều khiển và phải
có kết cấu sao cho các yếu tố như: rung động, quay vòng không ảnh hưởng tới khả
năng phanh.
5.7.1.7 Hệ thống
phanh phải có kết cấu sao cho không gây cản trở hệ thống lái khi vận
hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7.1.9 Đối với xe
được trang bị hệ thống phanh khẩn cấp thì phải đảm bảo sao cho người lái có thể
tác động lên cơ cấu phanh này ở trạng thái có ít nhất một tay điều khiển lái.
5.7.1.10 Bàn đạp
phanh phải có bề mặt chống trượt.
5.7.2 Hiệu quả
phanh
Hiệu quả phanh của xe phải thỏa mãn một
trong hai các yêu cầu sau:
5.7.2.1 Khi kiểm tra
trên đường
a) Hệ thống phanh chính
- Điều kiện thử: Thử trên mặt đường phủ
nhựa hoặc đường bê tông bằng phẳng và khô, hệ số bám φ không nhỏ
hơn 0,6.
- Hiệu quả phanh phải theo yêu cầu
trong Bảng 1
Bảng 1: Yêu cầu
về hiệu quả phanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vận tốc ban
đầu khi phanh (km/h)
Quãng đường
phanh khi đầy tải, S(m)
Quãng đường
phanh khi không tải, S(m)
Hành lang
phanh (m)
< 18km/h
10
≤ 3,5
≤ 2,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
≤ 6,0
≤ 5,0
2,5
b) Hệ thống phanh đỗ: xe phải có khả
năng giữ xe ở trạng thái không tải trên dốc lên hoặc xuống có độ dốc ít nhất là
20%.
5.7.2.2 Khi thử trên
băng thử
Chế độ thử : Xe ở trạng thái không tải
a) Hệ thống phanh chính:
- Tổng lực phanh của hệ thống phanh
chính khi phanh không được nhỏ hơn 50% trọng lượng của xe khi vào kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sai lệch lực phanh trên một trục (giữa
bánh bên phải và bên trái) được tính như sau: Sai lệch lực
phanh 
Trong đó, PN là lực phanh
nhỏ, PL
là lực phanh lớn của hai bánh xe trên cùng một trục và PL > PN.
b) Hệ thống phanh đỗ: Tổng lực phanh của
hệ thống phanh đỗ của Xe không nhỏ hơn 16% khối lượng xe khi kiểm tra.
5.8 Hệ thống
chiếu sáng và tín hiệu
5.8.1 Xe phải
trang bị các loại đèn
chiếu sáng và tín hiệu sau đây: đèn chiếu sáng phía trước (ít nhất có đèn chiếu gần
- đèn cốt), đèn báo rẽ, đèn vị trí (đèn kích thước), đèn phanh, đèn lùi, đèn
soi biển số sau.
5.8.2 Các đèn chiếu
sáng và đèn tín hiệu phải được lắp đặt chắc chắn, bảo đảm duy trì các tính
năng hoạt động khi xe vận hành.
5.8.3 Các đèn sau
đây phải được lắp thành cặp: đèn chiếu sáng phía trước, đèn báo rẽ, đèn vị trí,
đèn phanh. Các đèn tạo thành cặp phải thoả mãn các yêu cầu sau:
a) Được lắp vào xe đối xứng qua mặt phẳng
trung tuyến dọc xe;
b) Cùng màu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8.4 Vị trí lắp đặt
các loại đèn được quy định trong Bảng 2
Bảng 2 - Vị
trí lắp đặt các loại đèn (kích thước tính bằng: mm)
TT
Tên đèn
Chiều cao
tính từ mặt đỗ xe
Khoảng cách
từ mép ngoài của đèn đến mép ngoài của xe
tới mép dưới
của đèn
tới mép
trên của đèn
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 500
≤ 1200
≤ 200
2
Đèn báo rẽ
≥ 350
≤ 1500
≤ 200
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 350
≤ 1500
≤ 200
4
Đèn phanh
≥ 350
≤ 1500
-
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 250
≤ 1200
-
Dung sai
cho phép ±20 mm
5.8.5 Đèn phải phù
hợp với yêu cầu quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Màu,
số lượng tối thiểu và chỉ tiêu kiểm
tra bằng quan sát của đèn
TT
Tên đèn
Màu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu kiểm
tra bằng thiết bị/quan sát
1.
Đèn chiếu sáng phía trước
Đèn chiếu gần
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Đèn báo rẽ trước
Vàng
2
Trong điều kiện ánh sáng ban ngày
phải bảo đảm nhận biết được tín hiệu ở khoảng cách 20m
3.
Đèn báo rẽ sau
Vàng
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn phanh
Đỏ
2
5.
Đèn lùi
Trắng
1 hoặc 2
6.
Đèn vị trí trước(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Trong điều kiện ánh sáng ban ngày phải
bảo đảm nhận biết được tín hiệu ở khoảng cách 10m
7.
Đèn vị trí sau
Đỏ
2
8.
Đèn soi biển số sau
Trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
(1) Đèn vị
trí trước có thể được sử dụng kết hợp với các đèn khác.
5.8.6 Các yêu cầu
khác
a) Không được lắp đèn màu đỏ và các tấm
phản quang ở phía trước xe. Không được lắp đèn có ánh sáng trắng hướng về phía
sau (ngoại trừ đèn lùi).
b) Đối với đèn chiếu sáng phía trước:
- Khi bật công tắc đèn chiếu gần thì
các đèn chiếu xa (nếu có) phải tắt;
- Phải có báo hiệu làm việc khi sử dụng
đèn chiếu xa.
c) Đèn lùi phải bật sáng khi xe ở chế
độ lùi và công tắc điện tổng đang ở vị trí mà động cơ có thể hoạt động được.
Đèn lùi phải tắt khi một trong hai điều kiện trên không thỏa mãn.
d) Đèn soi biển số phải sáng khi bật
đèn chiếu sáng phía trước, không thể tắt và bật được bằng công tắc riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đèn phanh phải bật sáng khi người
lái tác động vào hệ thống phanh chính.
- Trong trường hợp dùng kết hợp với
đèn vị trí, đèn phanh
phải có cường độ sáng rõ hơn so với đèn vị trí.
f) Đối với đèn báo rẽ:
- Tất cả các đèn báo rẽ ở cùng một bên
của xe phải nhấp nháy
cùng pha khi làm việc. Tần số nhấp nháy từ 60 ÷ 120 lần/min.
- Thời gian từ khi bật công tắc đến
khi đèn phát tín hiệu báo rẽ
không quá 1,5 s.
5.8.7 Tấm phản
quang phía sau :
5.8.7.1 Xe phải được
trang bị tấm phản quang ở phía sau.
5.8.7.2 Hình dạng mặt
phản quang không được là hình tam giác.
5.8.7.3 Ánh sáng phản
chiếu của tấm phản quang phải được nhìn thấy rõ ràng vào ban đêm từ khoảng cách
100 m phía sau xe khi được chiếu sáng bằng ánh sáng đèn pha của xe khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9 Hệ thống
treo
5.9.1 Chịu được tải
trọng tác dụng lên nó, đảm bảo độ êm dịu cần thiết khi vận hành trên đường.
5.9.2 Các chi tiết,
cụm chi tiết của hệ thống treo phải lắp đặt chắc chắn và đảm bảo cân bằng
xe. Không được rò rỉ dầu thủy lực đối với xe có giảm chấn thủy lực.
5.10 Đồng hồ
đo vận tốc
5.10.1 Xe phải có đồng
hồ đo vận tốc.
5.10.2 Đơn vị đo vận
tốc trên đồng hồ là km/h.
5.10.3 Sai số cho
phép của đồng hồ đo vận tốc phải nằm trong giới hạn từ âm (-) 10% đến dương (+)
15% khi đo ở vận tốc lớn nhất.
5.11 Còi
5.11.1 Xe phải có
ít nhất một còi. Còi phải có âm thanh liên tục với âm lượng ổn định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12 Kính chắn
gió:
5.12.1 Xe phải
trang bị kính chắn gió.
5.13 Gương
chiếu hậu
5.13.1 Xe phải có
hai gương chiếu hậu ở bên trái và bên phải của xe.
5.13.2 Gương chiếu hậu
phải được lắp đặt chắc chắn, điều chỉnh dễ dàng.
5.13.3 Gương lắp ngoài
bên trái xe phải đảm bảo cho người lái nhìn thấy được phần đường nằm ngang, phẳng rộng ít nhất
2,5 m, kể từ điểm ngoài cùng của mặt bên trái xe trở ra phía giữa đường và cách
mắt người lái về phía sau xe 10 m.
5.13.4 Gương lắp
ngoài bên phải xe phải đảm bảo cho người lái nhìn thấy được phần đường
nằm ngang, phẳng rộng ít nhất 4 m kể từ mặt phẳng song song với mặt phẳng trung tuyết
dọc của xe và đi qua điểm ngoài cùng ở bên phải xe và cách điểm quan sát của
người lái về phía sau xe 20 m.

Hình 1 : Tầm quan
sát của gương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.14.1 Hệ thống gạt
nước phải đảm bảo tầm nhìn của người lái qua kính chắn gió phía trước và thỏa
mãn các yêu cầu sau đây :
- Phải hoạt động đúng chức năng;
- Lưỡi gạt phải tự chở về vị trí ban đầu
khi tắt công tắc gạt nước.
5.14.2 Tần số gạt:
- Phải có 2 tần số gạt trở lên;
- Một tần số gạt có giá trị nằm trong
khoảng từ 10 đến 55 lần/min, chênh lệch giữa tần số gạt cao nhất và một tần số
gạt thấp hơn không nhỏ hơn 15 lần/min.
5.15 Khu vực
người lái
Báo hiệu làm việc và chỉ báo khi lắp đặt
trên Xe phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6957 “Phương tiện giao thông
đường bộ - cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, Xe máy hai bánh - Yêu cầu
trong phê duyệt kiểu”.
5.15.1 Báo hiệu làm
việc và chỉ báo, đồng hồ và cơ cấu điều khiển liệt kê dưới đây (nếu có) phải được
lắp đặt trong phạm vi giới hạn bởi hai mặt phẳng song song với mặt phẳng trung
tuyến dọc của xe cách đường tâm trục lái 500 mm về hai phía và đảm bảo
cho người lái có thể nhận biết, điều khiển chúng một cách dễ dàng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.15.1.2 Các cơ cấu
điều khiển hệ thống phanh, hệ thống truyền lực và bàn đạp ga;
5.15.1.3 Công tắc đèn
chiếu sáng phía trước, còi, đèn báo rẽ, gạt nước;
5.15.1.4 Đồng hồ tốc độ,
đồng hồ đo quãng đường đi được, đèn báo hiệu tình trạng làm việc của
các đèn báo rẽ, đèn chiếu xa (nếu có), hệ thống phanh và hệ thống nạp ắc quy, hiển
thị mức điện năng của ắc quy.
5.15.1.5 Phải có ký
hiệu để nhận biết dễ dàng vị trí là tiến hoặc lùi.
5.16 Khung
và thân vỏ
5.16.1 Khung và
thân vỏ phải thỏa mãn các yêu cầu sau :
- Khung và thân vỏ phải được lắp đặt
chắc chắn và phải được sơn phủ bằng loại sơn có tác dụng chống gỉ đối với phần
làm bằng kim loại;
- Phần trong và ngoài thân xe không được
có gờ sắc cạnh hoặc phần lồi ra gây nguy hiểm cho người hành khách và cùng tham gia
giao thông ;
5.16.2 Phải có tay
vịn chắc chắn cho vị trí người ngồi ngoài cùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.16.4 Chiều cao của
bậc lên xuống thứ nhất tính từ mặt đỗ của xe không được lớn hơn 450 mm và bậc
tiếp theo là 350 mm (Dung sai cho phép ±20 mm)
5.16.5 Mặt sàn xe
và mặt bậc lên xuống phải tạo nhám hoặc phủ vật liệu chống trượt.
5.17 Khoang
hành khách
5.17.1 Ghế ngồi
5.17.1.1 Chỗ ngồi phải
được trang bị đai an toàn loại ít nhất có hai điểm.
5.17.1.2 Ghế lái phải
được lắp đặt sao cho đảm bảo tầm nhìn của người lái để điều khiển xe và phải được
phân biệt với ghế khách.
5.17.1.3 Ghế lái phải
có đủ không gian để người lái vận hành các thiết bị điều khiển một cách dễ
dàng. Độ lệch tâm giữa ghế lái và trục lái không được ảnh hưởng đến khả năng điều
khiển xe của người lái và không được lớn hơn 40 mm. Kích thước chiều rộng và
chiều sâu đệm ngồi không nhỏ hơn 400 mm (Dung sai cho phép ±10 mm).
5.17.1.4 Ghế khách phải
được lắp đặt chắc chắn đảm bảo an toàn cho người ngồi khi xe vận hành trên đường
trong điều kiện hoạt động bình thường.
5.17.1.5 Chiều rộng đệm
ngồi ghế khách không nhỏ hơn 400 mm tính cho một người, chiều sâu đệm ngồi
không nhỏ hơn 350 mm (Dung sai cho phép ±10 mm). Chiều cao từ mặt sàn tới mặt đệm
ngồi ghế khách nằm trong khoảng từ 380 mm đến 500 mm (Dung sai cho phép ±10 mm). Khoảng
trống giữa hai hàng ghế ngồi cùng hướng không nhỏ hơn 630 mm; đối với ghế lắp quay
mặt vào nhau không nhỏ hơn 1200 mm
(Dung sai cho phép ±20 mm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
Mẫu - BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐIỆN BỐN BÁNH
BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐIỆN BỐN
BÁNH
(Specification
Document)
A.
THÔNG TIN CHUNG (General
information)
1.
Nhãn hiệu (Mark)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Số loại (Model code)
:
3.
Kiểu loại Xe (Vehicle’s type)
:
4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
5.
Nước sản xuất (Production
country)
:
6.
Năm sản xuất (Production year)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.
CÁC THÔNG SỐ VÀ
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CƠ BẢN (Specification and feature)
1.
Số người cho phép
chở, kể cả người
lái
(Seating
capacity, including driver): (người/person)
:
2.
Vận tốc lớn nhất (Maximum
speed)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Khả năng leo dốc
khi đầy tải (Hill
driving ability)
:
%
4
Quãng đường đi được (Limited
driving distance)
:
km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (mass)
:
5.1.
Khối lượng bản thân (Kerb mass)
:
kg
5.1.1.
Phân bố lên trục 1 (Axle 1st)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg
5.1.2.
Phân bố lên trục 2 (Axle 2nd)
:
kg
5.2.
Khối lượng toàn bộ (Gross mass)
:
kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bố lên trục 1 (Axle
1st)
:
kg
5.2.2.
Phân bố lên trục 2 (Axle 2nd)
:
kg
6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
6.1.
Kích thước bao: dài x rộng x cao (Overall
dimensions L x W x H)
:
mm
6.2.
Chiều dài cơ sở (Wheel base)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.
Vết bánh Xe trước/sau (Track
Front/Rear)
:
mm
7.
Động cơ (Motor)
7.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
7.2.
Số loại (Model)
:
7.3.
Loại động cơ (Type)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.
Công suất hữu ích lớn nhất (Maximum
continuous rated power)
:
kW
7.5.
Điện áp danh định (Operating
voltage)
:
V
7.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
7.7
Dung lượng (Capacity)
:
Ah
8.
Hệ thống truyền lực
và chuyển động (Transmission and motion system)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.
Ly hợp (Clutch)
:
8.1.1.
Kiểu (type)
:
8.1.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
8.2.
Hộp số chính (main gearbox)
:
8.2.1.
Kiểu (type)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.3.
Điều khiển hộp số (control)
:
8.3.
Công thức bánh Xe (wheel formula)
:
8.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
8.5.
Lốp Xe (tire)
:
8.5.1.
Trục 1: Số lượng/Cỡ lốp/áp suất (Axle
1st: Quantity/tire size/pressures)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5.2
Trục 2: Số lượng/Cỡ lốp/áp suất (Axle
2nd: Quantity/tire size/presures)
:
9.
Hệ thống treo (Suspension
system)
9.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
9.2.
Kiểu treo trục 2 (type of 2nd
axle): Giảm chấn (sock absorber)
:
10.
Hệ thống lái (Steering
system)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1.
Kiểu cơ cấu lái (type)
:
10.2.
Dẫn động (actuation)
:
10.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
11.
Hệ thống phanh (Brake
system)
11.1.
Phanh chính (service brake)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1.2.
Trục 1 (Axle 1th)
:
11.1.3
Trục 2 (Axle 2nd)
:
11.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
11.3.
Phanh đỗ Xe (parking brake)
:
11.3.1.
Kiểu (type)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3.2.
Dẫn động (actuation)
:
11.4.
Hệ thống phanh dự phòng (reserve
brake system)
:
12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1.
Đèn chiếu sáng phía trước (head
lamps)
:
12.1.1.
Số lượng (quantity)
:
Chiếc
12.1.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
12.2.
Đèn vị trí trước/sau (Front/rear position
lamps)
:
12.2.1.
Số lượng (quantity)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.2.2.
Màu sắc (color)
:
12.3.
Đèn báo rẽ trước/sau/bên (turn
signal lamps)
:
12.3.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Chiếc
12.3.2.
Màu sắc (color)
:
12.4.
Đèn phanh (stop lamps)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.4.1.
Số lượng (quantity)
:
Chiếc
12.4.2.
Màu sắc (color)
:
12.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
12.5.1.
Số lượng (quantity)
:
Chiếc
12.5.2.
Màu sắc (color)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.6.
Đèn lùi (tail lamps)
:
12.6.1
Số lượng (quantity)
:
Chiếc
12.6.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
12.7.
Đèn đỗ Xe (parking lamps)
:
12.7.1.
Số lượng (quantity)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.7.2.
Màu sắc (color)
:
12.8.
Tấm phản quang (Reflective
panels)
:
12.8.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Chiếc
12.8.2.
Màu sắc (color)
:
13.
Thân Xe (Body)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1.
Kiểu thân Xe/ cabin (body
type)
:
13.2.
Dây đai an toàn (seatbelt)
13.2.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
chiếc
13.2.2.
Dây đai an toàn cho hành khách (passenger’s seatbelt) Số lượng (quantity)
:
chiếc