Tên chỉ
tiêu
|
Yêu cầu
|
|
Viễn chí
sao cám
|
Viễn chí
chích cam thảo
|
1. Màu sắc
|
Mảnh hoặc
đoạn vỏ rỗng có màu vàng đậm.
|
2. Trạng thái
|
Mảnh hoặc
đoạn vỏ rỗng, có những nếp nhăn và đường nút ngang.
|
3. Mùi, vị
|
Vị đắng nhẹ,
hơi cay.
|
Vị đắng nhẹ,
hơi cay, hơi ngọt.
|
6.3 Yêu cầu về định tính
6.3.1 Yêu cầu về phản ứng hóa học
- Tiến hành phản ứng hóa học theo Điều
7.2.1, bọt hình thành bền ít nhất 10 min.
- Tiến hành phản ứng hóa học theo Điều
7.2.2, hai lớp dung dịch phân tách rõ, phần tiếp giáp giữa 2 dung dịch này sẽ
hiện ra màu nâu đỏ rồi chuyển dần sang màu lục đen.
6.3.2 Yêu cầu về sắc ký lớp mỏng
Sắc ký đồ của dung dịch Viễn chí chế
phải cho các vết phát quang cùng màu và cùng giá trị Rf với các vết trên sắc ký
đồ của dung dịch đối chiếu.
6.3.3 Yêu cầu về chất chiết được
trong dược liệu
Lượng chất chiết được không được ít
hơn 30,0 % tính theo dược liệu khô kiệt.
6.4 Giới hạn độ ẩm, không quá 8,0
%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6 Giới hạn tro không tan trong
acid, không
quá 1,5 %.
7 Phương pháp thử
7.1 Xác định chỉ tiêu cảm quan
7.1.1 Xác định màu sắc
Tiến hành xác định màu sắc của mẫu thử
trong điều kiện ánh sáng tự nhiên hoặc dưới đèn có ánh sáng tương tự. Đổ mẫu thử
vào khay đựng mẫu tối màu rồi quan sát màu sắc của mẫu.
7.1.2 Xác định trạng thái
Từ mẫu xác định màu sắc (Điều 7.1.2)
tiến hành quan sát để xác định trạng thái của mẫu thử bằng mắt thường.
7.1.3 Xác định mùi, vị
Từ mẫu xác định màu sắc (Điều 7.1.2)
tiến hành ngửi và nếm để xác định mùi vị của mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1 Lấy 0,5 g bột dược
liệu, cho vào ống có nút mài, thêm 10 ml nước nóng, duy trì nhiệt độ khoảng 10
min, lắc mạnh trong 1 min.
7.2.2 Lấy 0,5 g bột dược
liệu, thêm 2 ml anhydrid acetic (TT), lắc mạnh, để lắng 2 min, lọc. Lấy dịch lọc
thêm 1 ml acid sulfuric (TT).
7.3 Phương pháp sắc ký lớp mỏng
a) Chuẩn bị
- Bản mỏng: Silica gel
60F254.
- Dung môi khai triển: Cloroform -
methanol - nước (7:3:1).
- Dung dịch thử:
Lấy khoảng 0,5 g bột dược liệu đã chế,
thêm 20 ml methanol 70 %, lắc siêu âm 30 min, để nguội, lọc. Cô dịch lọc trên
cách thủy đến cạn, hòa cắn trong 1 ml methanol được dung dịch chấm sắc ký.
- Dung dịch đối chiếu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Cách tiến hành:
Chấm riêng biệt lên bản mỏng 2 µl mỗi
dung dịch thử và dung dịch đối chiếu. Sau khi khai triển, lấy bản mỏng ra để
khô ngoài không khí. Quan sát dưới ánh sáng tử ngoại ở bước sóng 366 nm.
7.4 Phương pháp chiết nóng dùng
ethanol 70% làm dung môi, theo TCVN III : 2014, phụ lục 12.10.
7.5 Xác định độ ẩm, theo TCVN
III: 2014, phụ lục 9.6, 1 g, nhiệt độ sấy 105 °C, thời gian sấy 4 h.
7.6 Xác định lượng tro toàn phần, theo TCVN
III: 2014, phụ lục 9.8.
7.7 Xác định lượng tro không tan
trong acid,
theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.7.
8 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất
các thông tin sau:
a) tất cả các chi tiết cần thiết để nhận
dạng sản phẩm được thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) dung môi hoặc hỗn hợp dung môi được
sử dụng;
d) kết quả thử nghiệm như đã nêu tại
Điều 6, bao gồm các giá trị riêng lẻ và các giá trị trung bình;
e) mọi sai khác so với phương pháp thử
nghiệm quy định;
f) ngày thử nghiệm.
9 Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản
9.1 Bao gói
Bao bì phải khô, sạch, không thôi nhiễm
chất độc hoặc có mùi ảnh hưởng đến sản phẩm. Bao bì phải làm từ vật liệu đảm bảo
an toàn và phù hợp với mục đích sử dụng.
9.2 Ghi nhãn
Nhãn phải được ghi đầy đủ nội dung bắt
buộc sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Quy cách đóng gói.
c) Tiêu chuẩn chất lượng.
d) Ngày đóng gói, hạn sử dụng.
e) Điều kiện bảo quản.
f) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm về sản phẩm.
9.3 Bảo quản
Để nơi khô mát, tránh mốc, mọt.
MỤC
LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Hóa chất, thuốc thử
5 Thiết bị, dụng cụ
6 Yêu cầu kỹ thuật
7 Phương pháp thử
8 Báo cáo thử nghiệm
9 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản