TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA * NATIONAL STANDARD
TCVN
12559:2019
ISO 24393:2008
Ổ
LĂN - Ổ LĂN CHUYỂN ĐỘNG THẲNG - TỪ VỰNG
ROLLING BEARINGS -
LINEAR MOTION ROLLING BEARINGS - VOCABULARY
Lời nói đầu
TCVN 12559:2019 hoàn toàn tương đương ISO
24393:2008
TCVN 12559:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc
gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rolling bearings - Linear
motion rolling bearings - Vocabulary
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ và định
nghĩa áp dụng trong lĩnh vực các hệ thống dẫn hướng thẳng, các ổ lăn chuyển động
thẳng và các cụm, các chi tiết, phụ tùng có liên quan của chúng và các thuật ngữ
chuyên ngành có liên quan trong lĩnh vực nêu trên.
Nguyên tắc
Quy định chung
Tiêu chuẩn này tuân theo các nguyên tắc và quy
tắc của ISO 10241[2] như đã quy định trong điều “tổ chức từ vựngˮ
Tổ chức từ vựng
Từ vựng gồm có:
a) các thuật ngữ với các định nghĩa của chúng
được trình bày theo thứ tự có hệ thống;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) danh sách của các cụm từ theo thứ tự chữ
cái, với số chỉ mục của chúng
Tổ chức của các thuật ngữ và định nghĩa
Các thuật ngữ và định nghĩa được cho theo các
nhóm và các nhóm con được sắp xếp theo thứ tự có hệ thống.
Một số theo thứ tự có hai chữ số dùng để chỉ
định cho mỗi nhóm, bắt đầu với 01 cho các hệ thống dẫn hướng.
Mỗi nhóm được phân thành các nhóm con, mỗi
nhóm con được chỉ định bằng một số theo thứ tự có bốn chữ số, hai chữ số đầu
tiên là các chữ số của nhóm.
Mỗi đề mục được chỉ định bằng một số theo thứ
tự có sáu chữ số, bốn chữ số đầu tiên là các chữ số của nhóm con.
Tổ chức của một đề mục
Mỗi đề mục bao hàm một số chỉ thị, thuật ngữ
và định nghĩa. Một đề mục cũng có thể bao gồm một chú thích và/hoặc viện dẫn một
hoặc nhiều hình vẽ.
Số chỉ thị và thuật ngữ được in theo kiểu chữ
đậm nét. Trong một số đề mục, thuật ngữ có kèm theo sau một phạm vi phải tuân
theo. Phạm vi phải tuân theo được in theo chữ in có cỡ kích nhỏ hơn thông thường
trong các ngoặc đơn () và chỉ thị hướng sử dụng thuật ngữ hoặc một phạm vi ứng
dụng riêng biệt của thuật ngữ đã định nghĩa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một thuật ngữ in theo kiểu chữ đậm nét trong
một định nghĩa hoặc chú thích được định nghĩa trong đề mục khác của từ vựng.
Thuật ngữ này chỉ được in theo kiểu chữ đậm nét cho lần đầu tiên khi xuất hiện
trong mỗi đề mục.
Dạng cơ bản của mỗi thuật ngữ như vậy được
bao gồm trong chỉ mục theo thứ tự chữ cái, trong đó số chỉ mục của mục nhập
tương ứng được hiển thị
Tổ chức các hình vẽ
Về nguyên tắc, các hình vẽ được sắp xếp theo
cùng một thứ tự như đối với các thuật ngữ mà các hình vẽ này đã minh họa.
Mỗi hình vẽ đưa ra các số chỉ thị có các thuật
ngữ có liên quan. Một hình vẽ thường chỉ biểu thị một ví dụ của một vài dạng ổ
lăn chuyển động thẳng, cụm chi tiết, cụm con các chi tiết hoặc chi tiết của các
dạng ổ lăn này. Trong hầu hết các trường hợp, các hình vẽ được đơn giản hóa và
bỏ đi các chi tiết không cần thiết.
Tổ chức các chỉ mục theo bảng chữ cái
Các chỉ mục bảng chữ cái bao gồm tất cả các
điều khoản, trong mỗi ngôn ngữ. Chỉ số bảng chữ cái đề cập đến chỉ số số lượng
mục.
01 Các hệ thống dẫn
hướng
A. Guidance systems
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01 Hệ thống dẫn hướng thẳng
A. Linear guidance systems
P. Systèmes de guidage linéaire
01.01.01 Hệ thống dẫn hướng thẳng
A. linear guidance system
P. système de guidage linéaire
cấu hình của toàn bộ hệ thống gồm có hai hoặc
nhiều bộ phận hoặc cụm chi tiết đáp ứng đầy đủ chuyển động thẳng tương đối giữa
các bộ phận cụm chi tiết hoặc các thành phần của chúng.
Hình 1
01.01.02 Hệ thống dẫn hướng một ray
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. système de guidage monorail
hệ thống dẫn hướng thẳng gồm có các bộ phận dẫn
hướng chuyển động thẳng trên ray dựa trên nguyên lý thiết kế ray định hình hoặc
đường dẫn hướng định hình.
Hình 1
01.01.03 Hệ thống dẫn hướng mođun
A. modular guidance system
p. système de guidage modulaire
hệ thống dẫn hướng thẳng gồm có các bộ phận dẫn
hướng chuyển động thẳng trên ray dựa trên nguyên lý thiết kế ray phẳng hoặc đường
dẫn hướng phẳng.
Hình 1
01.01.04 Hệ thống dẫn hướng theo trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. système de guidage sur arbre
hệ thống dẫn hướng thẳng gồm có các bộ phận dẫn
hướng chuyển động thẳng trên trục.
Hình 1
02 Ổ lăn chuyển động
thẳng
A. Linear motion rolling bearing
P. Roulement pour mouvement linéaire
02.01 Ổ lăn chuyển động thẳng - Quy định
chung
A. Linear motion rolling bearings - General
P. Roulements pour mouvement linéaire -
Généralités
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. linear motion rolling bearing
linear motion bearing
linear bearing.
P. roulement pour mouvement linéaire -
Généralités
roulement linéaire
guidage linéaire
Ổ lăn được thiết kế chuyển động thẳng tương
đối giữa các mặt lăn (bi hoặc con lăn) theo chiều quay.
CHÚ THÍCH Định nghĩa đã được sửa cho phù hợp
từ TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997).
Các Hình 2 đến 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. recirculating linear ball bearing
P. roulement linéaire à recirculation de
billes
Ổ lăn chuyển động thẳng có kết cấu chuyển động
quy hồi kín của các viên bi.
CHÚ THÍCH 1 Định nghĩa đã được sửa cho phù hợp
từ TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997).
Các Hình 2, 4, 5, 12 đến 14
CHÚ THÍCH 2 Lượng chuyển động thẳng (chiều
dài của hành trình) không bị giới hạn với các viên bi chuyển động quy hồi
kín.
02.01.03 Ổ đũa chuyển động thẳng quy hồi
A. recirculating linear roller bearing
P. roulement linéaire à circulation de
rouleaux
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1 Định nghĩa đã được sửa cho phù hợp
từ TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997).
Các Hình 3, 4, 6, 7, 15
CHÚ THÍCH 2 Lượng chuyển động thẳng (chiều
dài của hành trình) không bị giới hạn với các con lăn chuyển động quy hồi kín.
02.01.04 Ổ bi chuyển động thẳng không quy
hồi
A. non - recirculating linear ball bearing
P. roulement linéaire sans recirculation de
billes
Ổ lăn chuyển động thẳng không có kết cấu
chuyển động quy hồi kín của các viên bi.
Các Hình 8, 16
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động thẳng (chiều
dài của hành trình) bị giới hạn với các viên bi không chuyển động quy hồi kín.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. non - recirculating linear roller bearing
P. roulement linéaire sans recirculation de
rouleaux
Ổ lăn chuyển động thẳng không có kết cấu
chuyển động quy hồi kín của các con lăn.
Các Hình 9 đến 11
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động thẳng (chiều dài
của hành trình) bị giới hạn với các con lăn không chuyển động quy hồi kín.
02.02 Các bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng
theo ray
A. Linear rail guides
P. Guidages linéaires sur rail
02.02.01 Bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng
theo ray
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. guidage linéaire sur rail
(hệ thống dẫn hướng một ray) bộ phận ổ lăn
chuyển động thẳng gồm có một ray định hình hoặc đường dẫn hướng định hình và một
hoặc nhiều bàn trượt bi hoặc bàn trượt con lăn.
Các Hình 2 đến 11
02.02.02 Bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng
theo ray
A. linear rail guide
P. guidage linéaire sur rail
(hệ thống dẫn hướng modun) bộ phận ổ lăn chuyển
động thẳng gồm có hai ray phẳng hoặc đường dẫn hướng phẳng với một cụm vòng
cách phẳng hoặc một ray phẳng hoặc đường dẫn hướng phẳng và một hoặc nhiều khối
con lăn.
Các Hình 2 đến 11
02.02.03 Bộ phận dẫn hướng trên ray định
hình bàn trượt bi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. guidage sur rail profile avec chariot à
billes
bộ phận dẫn hướng ray định hình bàn trượt bi
và một ray định hình hoặc đường dẫn hướng định hình.
Hình 2
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động thẳng (chiều
dài của hành trình) bị giới hạn vì bàn trượt bi có chuyển động quy hồi kín của
bi.
02.02.04 Bộ phận dẫn hướng trên ray định
hình bàn trượt con lăn
A. roller carriage profiled rail guide
P. guidage sur rail profilé avec chariot à
rouleaux
bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng trên ray
gồm có một hoặc nhiều bàn trượt con lăn và một ray định hình hoặc đường dẫn hướng
định hình.
Hình 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.05 Bộ phận dẫn hướng trên ray định
hình với bàn trượt bánh lăn
A. track roller carriage profiled rail guide
P. guidage sur rail profilé avec chariot à
galets
bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng trên ray
gồm có một hoặc nhiều bàn trượt và một ray định hình hoặc đường dẫn hướng định
hình.
Hình 4
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động thẳng (chiều dài
của hành trình) không bị giới hạn do kết cấu này của bàn trượt.
02.02.06. Bộ phận dẫn hướng trên ray định
hình với nửa bàn trượt bi
A. ball half-carriage profiled rail guide
P. guidage sur rail profilé avec demi-patins
à billes
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động thẳng (chiều
dài của hành trình) không bị giới hạn vì bàn trượt bi có chuyển động quy hồi
kín của bi.
02.02.07 Bộ phận dẫn hướng trên ray định
hình với nửa bàn trượt con lăn
A. roller half-carriage profiled rail guide
P. guidage sur rail profilé avec demi-patins
à rouleaux
bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng trên ray
gồm có một hoặc nhiều nửa bàn trượt con lăn và một ray định hình hoặc đường dẫn
hướng định hình.
Hình 6
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động thẳng (chiều dài
của hành trình) không bị giới hạn vì bàn trượt con lăn có chuyển động quy hồi
kín của con lăn.
02.02.08 Bộ phận dẫn hướng trên ray phẳng với
khối con lăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. guidage sur rail plat avec patin à
rouleaux
bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng trên ray
gồm có một hoặc nhiều khối con lăn và một ray phẳng hoặc đường dẫn hướng phẳng.
Hình 7
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động thẳng (chiều
dài của hành trình) không bị giới hạn vì khối con lăn có chuyển động quy hồi
kín của con lăn.
02.02.09 Bộ phận dẫn hướng trên ray với tấm
cách phẳng
A. ball flat cage rail guide
P. guidage sur rail avec cage linéaire à
billes
bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng trên ray
gồm có một hoặc nhiều cụm bi và tấm cách phẳng và hai ray có rãnh hoặc các đường
dẫn hướng có rãnh.
Hình 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2 Đây là một bộ phận dẫn hướng
trên ray với tấm cách bi phẳng kiểu có bốn điểm tiếp xúc có thể có các ray hoặc
đường dẫn hướng với mặt cắt ngang có rãnh V hoặc có dạng vòm nhọn (Gothic).
02.02.10 Bộ phận dẫn hướng trên ray với tấm
cách đũa kim phẳng
A. needle roller flat cage rail guide
P. guidage sur rail avec cage linéaire à
aiguilles
bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng trên ray
gồm có một hoặc nhiều cụm đũa kim và tấm cách phẳng, và một ray phẳng hoặc đường
dẫn hướng phẳng và một ray có rãnh phẳng hoặc đường dẫn hướng có rãnh phẳng.
Hình 9
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động thẳng (chiều dài
của hành trình) bị giới hạn vì cụm đũa kim và tấm cách phẳng không có chuyển
động quy hồi kín của đũa kim.
02.02.11 Bộ phận dẫn hướng trên ray với tấm
cách phẳng đũa chéo
A. crossed roller flat cage rail guide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng trên ray
gồm có một hoặc nhiều cụm đũa kim chéo và tấm cách phẳng, và hai ray có rãnh V
hoặc đường dẫn hướng có rãnh V.
Hình 10
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động thẳng (chiều dài
của hành trình) bị giới hạn vì cụm đũa kim chéo và tấm cách phẳng không có chuyển
động quy hồi kín của đũa kim.
02.02.12 Bộ phận dẫn hướng trên ray với tấm
cách chữ V cho đũa kim
A. needle roller angled flat cage rail guide
P. guidage sur rail avec cage linéaire en
équerre à aiguilles
bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng trên ray
gồm có một hoặc nhiều cụm đũa kim và tấm cách phẳng định vị theo góc, và một
ray có rãnh V hoặc đường dẫn hướng có rãnh V và một ray chữ V hoặc đường dẫn
hướng chữ V.
Hình 11
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động (di chuyển) thẳng
(chiều dài của hành trình) bị giới hạn vì cụm đũa kim và tấm cách phẳng định vị
theo góc không có chuyển động quy hồi kín của đũa kim.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. Linear shaft guides
p. Guidages linéaires sur arbre
02.03.01 Bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng
theo trục
A. linear shaft guide
P. guidage linéaires sur arbre
(hệ thống dẫn hướng trên trục) bộ phận ổ lăn
chuyển động thẳng gồm có một trục và một hoặc nhiều ổ trượt bi chuyển động thẳng
hoặc bàn trượt con lăn hoặc ổ bi chuyển động thẳng - quay.
Các Hình 12 đến 16
02.03.02 Bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng
theo trục với ổ bi kiểu kín
A. linear ball bearing shaft guide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(kiểu kín) bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng
theo trục gồm có một hoặc nhiều ổ trượt bi chuyển động thẳng kiểu kín và một trục.
Hình 12
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động thẳng (chiều dài
của hành trình) không bị giới hạn vì ổ trượt bi chuyển động thẳng kiểu kín có
chuyển động quy hồi kín của bi.
02.03.03 Bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng
theo trục với ổ bi kiểu điều chỉnh
A. linear ball bearing shaft guide
P. guidage linéaires sur arbre avec douille à
billes
(kiểu điều chỉnh được) bộ phận dẫn hướng
chuyển động thẳng theo trục gồm có một hoặc nhiều ổ trượt bi chuyển động thẳng
kiểu điều chỉnh được và một trục.
Hình 13
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động thẳng (chiều dài
của hành trình) không bị giới hạn vì ổ trượt bi chuyển động thẳng kiểu điều
chỉnh có chuyển động quy hồi kín của bi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. linear ball bearing shaft guide
P. guidage linéaires sur arbre avec douille à
billes
(kiểu hở) bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng
theo trục gồm có một hoặc nhiều ổ trượt bi chuyển động thẳng kiểu hở và một trục.
Hình 14
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động thẳng (chiều
dài của hành trình) không bị giới hạn vì ổ trượt bi chuyển động thẳng kiểu hở
có chuyển động quy hồi kín của bi.
02.03.05 Bộ phận dẫn hướng theo trục với
bàn trượt xích con lăn
A. roller-chain cariage shaft guide
P. guidage sur arbre avec chariot à chaine à
rouleaux
bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng theo trục
gồm có một hoặc nhiều bàn trượt con lăn và một trục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động thẳng (chiều dài
của hành trình) không bị giới hạn vì bàn trượt con lăn có chuyển động quy hồi
kín của con lăn.
02.03.06 Bộ phận dẫn hướng theo trục với ổ
bi chuyển động thẳng - quay
A. linear-rotary ball bearing shaft guide
P. guidage sur arbre avec douilles à billes
pour translation-rotation
bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng theo trục
gồm có một hoặc nhiều ổ bi chuyển động thẳng - quay và một trục.
Hình 16
CHÚ THÍCH Lượng chuyển động (di chuyển) thẳng
(chiều dài của hành trình) bị giới hạn vì ổ bi chuyển động thẳng - quay không
có chuyển động quy hồi kín của bi.
03 Cụm (các chi tiết)
A. Subassemblies
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.01 Cụm ổ lăn chuyển động thẳng
A. Linear bearing subassemblies
P. Sous-ensembles de guidages linéaires
03.01.01 Cụm ổ lăn chuyển động thẳng
A. linear bearing subassemblies
P. sous-ensembles de guidages linéaires
tổ hợp các chi tiết ổ lăn chuyển động thẳng
bao gồm các chi tiết lăn có thể tách ra được một cách dễ dàng khỏi bộ phận ổ
lăn chuyển động thẳng.
Các Hình 17 đến 31
03.01.02 Bàn trượt bi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. chariot à billes
cụm ổ lăn chuyển động thẳng gồm có một thân
bàn trượt bi và một số vòng khép kín các viên bi chuyển động quy hồi kín được
thiết kế để đạt được chuyển động không bị giới hạn dọc theo một ray định hình
hoặc đường dẫn hướng định hình.
Hình 17
03.01.03 Bàn trượt con lăn
A. roller carriage
P. chariot à rouleaux
cụm ổ lăn chuyển động thẳng gồm có một thân
bàn trượt con lăn và một số vòng khép kín các con lăn chuyển động quy hồi kín
được thiết kế để đạt được chuyển động không bị giới hạn dọc theo một ray định hình
hoặc đường dẫn hướng định hình.
Hình 18
03.01.04 Bàn trượt bánh lăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. chariot à galets
cụm ổ lăn chuyển động thẳng gồm có một thân
bàn trượt bánh lăn lắp ghép với một số bánh lăn được thiết kế để đạt được chuyển
động không bị giới hạn dọc theo một ray định hình hoặc đường dẫn hướng định
hình.
Hình 19
03.01.05. Nửa bàn trượt bi
A. ball half-carriage
P. demi-patin à billes
cụm ổ lăn chuyển động thẳng gồm có một thân nửa
bàn trượt bi và một số vòng khép kín các viên bi chuyển động quy hồi kín được
thiết kế để đạt được chuyển động không bị giới hạn dọc theo một ray định hình
hoặc đường dẫn hướng định hình.
Hình 20
03.01.06 Nửa bàn trượt con lăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. demi-patin à rouleaux
cụm ổ lăn chuyển động thẳng gồm có một thân nửa
bàn trượt con lăn và một số vòng khép kín các con lăn chuyển động quy hồi kín
được thiết kế để đạt được chuyển động không bị giới hạn dọc theo một ray định
hình hoặc đường dẫn hướng định hình.
Hình 21
03.01.07 Khối con lăn
A. roller block
linear roller bearing
P. patin à rouleaux
roulement linéaire à rouleaux
cụm ổ lăn chuyển động thẳng gồm có một thân
khối con lăn và một số vòng khép kín các con lăn chuyển động quy hồi kín được
thiết kế để đạt được chuyển động không bị giới hạn dọc theo một ray định hình
hoặc đường dẫn hướng định hình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.01.08 Bộ bi và tấm cách phẳng
A. ball and flat cage assembly
P. cage linéaire avec billes
cụm ổ lăn chuyển động thẳng gồm có một vòng
cách phẳng và các viên bi được thiết kế để đạt được chuyển động bị giới hạn dọc
theo hai ray có rãnh hoặc hai đường dẫn hướng có rãnh.
Hình 23
03.01.09 Bộ đũa kim và tấm cách phẳng
A. needle roller and flat cage assembly
P. cage linéaire avec aiguilles
cụm ổ lăn chuyển động thẳng gồm có một tấm
cách phẳng và các đũa kim được thiết kế để đạt được chuyển động bị giới hạn giữa
một ray phẳng hoặc đường dẫn hướng phẳng và một ray phẳng có rãnh hoặc đường dẫn
hướng phẳng có rãnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.01.10 Bộ đũa con lăn lắp chéo và tấm cách
phẳng
A. crossed roller and flat cage assembly
P. cage linéaire avec rouleaux croisés
cụm ổ lăn chuyển động thẳng gồm có một vòng
cách phẳng và các con lăn trong đó mỗi con lăn được định vị chéo so với đường
trục của nó và so với các con lăn liền kề, được thiết kế để đạt được chuyển động
bị giới hạn giữa hai ray có rãnh V hoặc hai đường dẫn hướng có rãnh V.
Hình 25
CHÚ THÍCH Đối với bộ kiểu vòng cách phẳng
này, tải trọng ngang theo một chiều tác dụng vào một nửa bộ con lăn (mỗi con
lăn thứ hai) trong khi một tải trọng ngang theo chiều ngược lại tác dụng vào một
nửa bộ con lăn kia.
03.01.11 Bộ đũa kim và tấm cách phẳng chữ V
A. needle roller and angled flat cage
assembly
P. cage linéaire avec aiguilles en équerre
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 26
03.01.12 Ổ bi chuyển động thẳng kiểu ống
lót
Ổ bi chuyển động thẳng
A. sleeve type linear ball bearing
linear ball bearing
P. douille à billes linéaire
roulement linéaire à billes
Ổ bi chuyển động thẳng kiểu ống lót gồm có một
ống lót ngoài, các viên bi và tấm cách bi với một số vòng khép kín các viên bi
chuyển động quy hồi kín được thiết kế để đạt được chuyển động thẳng không bị giới
hạn dọc theo một trục.
Các Hình 27 đến 29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.01.13 Ổ bi chuyển động thẳng kiểu ổng lót
kín
Ổ bi chuyển động thẳng kiểu kín
A. closed sleeve type linear ball bearing
closed linear ball bearing
P. douille à billes linéaire de type fermé
roulement linéaire à billes fermée
ổ bi chuyển động thẳng trong đó ống lót ngoài
khép kín theo chu vi hoặc hầu như khép kín theo chu vi.
Hình 27
CHÚ THÍCH 1 Khe hở giữa đường kính lỗ nội
tiếp với các viên bi và trục đạt được trong hầu hết các trường hợp bằng cách lựa
chọn lắp ghép với thân ổ, đường kính trục và đường kính lỗ nội tiếp với các
viên bi của ổ bi chuyển động thẳng kiểu kín.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.01.14 Ổ bi chuyển động thẳng kiểu ống
lót điều chỉnh được
Ổ bi chuyển động thẳng kiểu điều chỉnh được
A. adjustable sleeve type linear ball bearing
adjustable linear ball bearing
P. douille à billes linéaire de type réglable
roulement linéaire à billes réglable
ổ bi chuyển động thẳng có đặc điểm đàn hồi
cho phép điều chỉnh bằng cơ khí khe hở giữa đường kính lỗ nội tiếp với các viên
bi và trục.
Hình 28
03.01.15 Ổ bi chuyển động thẳng kiểu ống
lót hở
Ổ bi chuyển động thẳng kiểu hở
A. open sleeve type linear ball bearing open
linear ball bearing
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
roulement linéaire à billes ouverte
ổ trượt bi chuyển động thẳng trong đó ống trượt
ngoài có một lỗ dọc để tạo ra khoảng hở trên trục và cụm ray đỡ trục.
Hình 29
03.01.16 Bàn trượt xích con lăn
A. roller-chain carriage
P. chariot à chaine à rouleaux
cụm ổ lăn chuyển động thẳng gồm có một khung
bàn trượt xích con lăn với một hoặc hai vòng khép kín các mắt xích có các con
lăn và các đường lăn lõm được thiết kế để đạt được chuyển động không bị
giới hạn dọc theo trục.
Hình 30
CHÚ THÍCH Các mắt xích được sử dụng như một
tấm cách các con lăn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. linear-rotary ball bearing
P. douille à billes pour translation-rotation
cụm ổ lăn chuyển động thẳng gồm có một ống
lót - quay, các viên bi và tấm cách được thiết kế để đạt được chuyển động thẳng
bị giới hạn dọc theo trục và chuyển động quay xung quanh trục.
Hình 31
04 Các chi tiết
A. Parts
P. Éléments
04.01 Các chi tiết của ổ lăn chuyển động thẳng
A. Linear beareing parts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.01.01 Chi tiết của ổ lăn chuyển động thẳng
A. linear motion rolling beareing parts
linear motion beareing parts linear beareing parts
P. éléments de roulement pour mouvement
linéaire
éléments de roulement linéaire
éléments de guidage linéaire
một trong các chi tiết riêng gồm có một ổ lăn
chuyển động thẳng nhưng không bao gồm tất cả các phụ tùng.
04.01.02 Thân bàn trượt bi
A. ball carriage body
P. corps de chariot à billes
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 17
04.01.03 Thân bàn trượt con lăn
A. roller carriage body
P. corps de chariot à rouleaux
chi tiết có dạng bàn dao của một bàn trượt
con lăn gồm có một số các đường lăn dọc trên hai bề mặt trong đối diện của
bàn trượt này.
Hình 18
04.01.04 Thân bàn trượt bánh lăn
A. track roller carriage body
P. corps de chariot à galets
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 19
04.01.05 Thân nửa bàn trượt bi
A. ball half-carriage body
P. corps de demi-patin à billes
chi tiết có dạng chủ yếu là hình hộp của một
nửa bàn trượt bi gồm có một hoặc nhiều đường lăn dọc trên một trong các bề mặt
ngoài của nửa bàn trượt này.
Hình 20
04.01.06 Thân nửa bàn trượt con lăn
A. roller half-carriage body
P. corps de demi-patin à rouleaux
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 21
04.01.07 Thân khối con lăn
A. roller block body
P. corps de patin à rouleaux
chi tiết có dạng chủ yếu là hình hộp của một
khối con lăn có một hoặc nhiều đường lăn trên một trong các bề mặt ngoài của khối
con lăn này.
Hình 22
04.01.08 Tấm cách ổ lăn chuyển động thẳng
A. linear bearing cage
P. cage de guidage linéaire
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các Hình 23 đến 26
CHÚ THÍCH Mục đích của chi tiết này là duy
trì khoảng cách đều nhau giữa các phần tử quay và cũng thường dẫn hướng và/hoặc
giữ các phần tử quay này dưới dạng một cụm chi tiết.
04.01.09 Tấm cách phẳng
A. flat cage
P. cage linéaire
vòng cách ổ lăn chuyển động thẳng có tỷ số giữa
chiều dài và chiều rộng lớn được thiết kế để giữ các phần tử quay và di chuyển
cùng với chúng.
Các Hình 23 đến 25
04.01.10 Tấm cách phẳng dạng chữ V
A. angled flat cage
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tấm cách phẳng có hai cánh được tạo hình trước
với nhau một góc 90°
Hình 26
04.01.11 Ống lót ngoài
A. outer sleeve
P. corps extérieur
chi tiết có dạng chủ yếu là hình trụ tròn của
một ổ trượt bi chuyển động thẳng chứa một số các đường lăn dọc song song với đường
trục của chi tiết trên bề mặt trong của chi tiết này.
Các Hình 27 đến 29
Chú thích - Ống lót ngoài có thể có kết cấu
liền khối bằng kim loại hoặc kết cấu ghép trong đó các đường lăn được tạo thành
trên một số miếng lót kim loại được lắp vào một thân ghép.
04.01.12 Khung bàn trượt xích con lăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. corps de chariot à chaine à rouleaux
khung có dạng chủ yếu là hình chữ nhật của một
bàn trượt xích con lăn gồm có hai đòn để đỡ cơ cấu luân chuyển một hoặc hai
vòng khép kín các mắt xích con lăn.
Hình 30
04.01.13 Ống lót chuyển động thẳng - quay
A. linear-rotary sleeve
P. corps pour translation-rotation
chi tiết có dạng chủ yếu là hình trụ tròn của
một ổ bi chuyển động thẳng - quay có một đường lăn hình trụ trên bề mặt trong
của chi tiết này.
Hình 31
04.01.14 Ray
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. rail
guideway
P. rail
rail de guidage
thanh có mặt cắt ngang chủ yếu là hình chữ
nhật gồm có một hoặc nhiều đường lăn dọc để bàn trượt di chuyển.
Các Hình 32 đến 37
04.01.15 Ray định hình
Đường dẫn hướng định hình
A. profiled rail
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. rail profilé
rail de guidage profilé
ray hoặc đường dẫn hướng có mặt cắt ngang định
hình gồm có một hoặc nhiều đường lăn dọc để di chuyển bàn trượt bi, bàn trượt
con lăn, bàn trượt bánh lăn, nửa bàn trượt bi hoặc nửa bàn trượt con lăn.
Hình 32
04.01.16 Ray phẳng
Đường dẫn hướng phẳng
A. flat rail
flat guideway
P. rail flat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ray hoặc đường dẫn hướng có một đường lăn phẳng
dùng cho di chuyển bộ con lăn và vòng cách phẳng hoặc một khối con lăn.
Hình 33
04.01.17 Ray có rãnh
Đường dẫn hướng có rãnh
A. grooved rail
grooved guideway
P. rail à gorge
rail de guidage à gorge
ray hoặc đường dẫn hướng có một rãnh đường
lăn với mặt cắt ngang là cung tròn hoặc vàm nhọn (Gothic) dùng cho di chuyển bộ,
bi và vòng cách phẳng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.01.18 Ray có rãnh phẳng
đường dẫn hướng có rãnh phẳng
A. flat-groove rail
flat-groove guideway
P. rail à gorge plate
rail de guidage à gorge plate
ray hoặc đường dẫn hướng có đường lăn trong
rãnh với mặt cắt ngang hình chữ nhật dùng cho di chuyển bộ, con lăn và vòng
cách phẳng
Hình 35
04.01.19 Ray có rãnh V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. V-groove rail
V-groove guideway
P. rail à gorge en V
rail de guidage à gorge en V
ray hoặc đường dẫn hướng gồm có hai đường lăn
tạo thành các cạnh của chữ V dùng để di chuyển bộ con lăn chéo và tấm cách phẳng
hoặc bộ đũa kim và tấm cách phẳng hình chữ V.
Hình 36
04.01.20 Ray chữ V nhọn
Đường dẫn hướng chữ V nhọn
A. V-ridge rail
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. rail à profil en V
rail de guidage à profil en V
ray hoặc đường dẫn hướng gồm có hai đường lăn
tạo thành các cạnh của chữ V dùng để di chuyển bộ đũa kim và tấm cách phẳng
hình chữ V
Hình 37
04.01.21 Trục
A. shaft
P. arbre
thanh có dạng chủ yếu là hình trụ tròn dùng
cho di chuyển ổ trượt bi chuyển động thẳng, ổ bi chuyển động thẳng - quay hoặc
bàn trượt xích con lăn.
Hình 38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. Accessories
P. Accessoires
05.01 Các phụ tùng của ổ lăn chuyển động thẳng
A. Linear bearing accessories
P. Accessoires de guidage linéaire
05.01.01 Phụ tùng của ổ lăn chuyển động thẳng
A. linear bearing accessories
P. accessoires de guidage linéaire
accessoires
chi tiết phụ của một bộ phận ổ lăn chuyển động
thẳng để lắp ráp dễ dàng bộ phận này với bộ phận cấu thành liền kề của máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.01.02 Gối đỡ ổ lăn chuyển động thẳng
A. linear bearing housing
P. palier-support de douille à billes
logement de guidage linéaire logement
phụ tùng của ổ lăn chuyển động thẳng bao
quanh ổ trượt bi chuyển động thẳng.
Hình 39
CHÚ THÍCH Gối đỡ ỗ lăn chuyển động thẳng có
thể có kết cấu kín, điều chỉnh được hoặc kiểu hở để thích ứng với ổ trượt bi
chuyển động thẳng đã sử dụng.
05.01.03 Ray đỡ trục
05.01.03 shaft support rail
A. shaft support rail
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giá đỡ dọc trục để đỡ trục một cách liên tục
Hình 40
CHÚ THÍCH Có thể sử dụng ray đỡ trục cho ổ
trượt bi kiểu hở chuyển động thẳng hoặc bàn trượt xích con lăn.
05.01.04 Khối đỡ trục
A. shaft support block
P. palier-support d’arbre
khối đỡ dùng để đỡ một trục
Hình 41
CHÚ THÍCH Thường dùng các khối giá đỡ trục để
đỡ trục tại các đầu mút của trục và có thể sử dụng các khối giá đỡ trục này với
các ổ trượt bi kiểu kín, kiểu điều chỉnh được, kiểu hở hoặc các bàn trượt
xích con lăn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1
Figure 1
CHÚ THÍCH Bản vẽ phác điển hình của một
hệ thống dẫn hướng thẳng có bàn trượt bi hoặc bộ phận dẫn hướng trên ray định
hình với bàn trượt con lăn. Các kết cấu khác có thể gồm có các bộ phận dẫn hướng
trên ray thẳng hoặc các bộ phận dẫn hướng trên trục thẳng theo các Hình 2 đến
16.


Hình 2
Figure 2
Hình 3
Figure 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 4
Figure 4
Hình 5
Figure 5


Hình 6
Figure 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Figure 7


Hình 8
Figure 8
Hình 9
Figure 9

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10
Figure 10
Hình 11
Figure 11


Hình 12
Figure 12
Hình 13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Hình 14
Figure 14
Hình 15
Figure 15


Hình 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 17
Figure 17


Hình 18
Figure 18
Hình 19
Figure 19

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 20
Figure 20
Hình 21
Figure 21


Hình 22
Figure 22
Hình 23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Hình 24
Figure 24
Hình 25
Figure 25


Hình 26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 27
Figure 27


Hình 28
Figure 28
Hình 29
Figure 29

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 30
Figure 30
Hình 31
Figure 31


Hình 32
Figure 32
Hình 33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Hình 34
Figure 34
Hình 35
Figure 35


Hình 36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 37
Figure 37


Hình 38
Figure 38
Hình 39
Figure 39

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 40
Figure 40
Hình 41
Figure 41
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Phân
loại các ổ lăn chuyển động thẳng
Classification of
linear motion rolling bearings
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Thư mục tài liệu tham
khảo
[1] ISO 5593:1997, Rolling bearings -
Vocabulary (Ổ lăn - từ vựng)
[2] ISO 10241, International terminology
stan-dards - Preparation and layout (Các tiêu chuẩn thuật ngữ quốc tế - Soạn thảo
và trình bày).