TI�U CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 12844-3:2019
ISO 28560-3:2014
TH�NG
TIN V� TƯ LIỆU - NHẬN DẠNG BẰNG TẦN SỐ
RADIO (RFID) TRONG THƯ VIỆN - PHẦN 3: M� H�A ĐỘ D�I
CỐ ĐỊNH
Information
and documentation - RFID in
libraries - Part 3: Fixed length
encoding
Lời n�i đầu
TCVN 12844-3:2019
ho�n to�n tương đương với ISO 28560-3:2014
TCVN 12844-3:2019 do Thư
viện Quốc gia Việt Nam bi�n soạn, Bộ Văn
h�a, Thể thao v� Du lịch đề nghị, Tổng cục
ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm
định, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.
Bộ TCVN
12844:2019 (ISO 28560) Th�ng tin v� tư liệu - Nhận dạng
bằng tần số radio (RFID) trong thư viện gồm
c�c ti�u chuẩn sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 12844-2:2019
(ISO 28560-2:2018), Phần 2: M� h�a c�c yếu tố dữ liệu
RFID dựa tr�n c�c quy tắc từ ISO/IEC 15962;
- TCVN 12844-3:2019
(ISO 28560-3:2014), Phần 3: M� h�a độ d�i cố định.
Bộ ti�u chuẩn
quốc tế ISO 28560, Information and documentation - RFID in
libraries c�n c� ti�u chuẩn sau:
- ISO/TS
28560-4:2014, Information and documentation - RFID in libraries - �Part
4: Encoding of data elements based on rules from ISO/IEC 15962 in an RFID tag
with partitioned memory
Lời giới
thiệu
Ti�u chuẩn ISO
28560-3:2014 Information and documentation - RFID in libraries - Part 3:
Fixed length encoding được bi�n soạn th�nh TCVN
12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) Th�ng tin v� tư liệu - Nhận
dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện
- Phần 3: M� h�a độ d�i cố định.
RFID (Radio Frequency
Identification) l� c�ng nghệ nhận dạng đối tượng
bằng tần số radio, c�ng nghệ n�y cho ph�p gi�m s�t, quản
l� hoặc lưu vết từng đối tượng. L�
phương ph�p nhận dạng đối tượng một
c�ch tự động sử dụng thiết bị thẻ
RFID v� đầu đọc RFID.
Trong hoạt
động thư viện, RFID đang được �p dụng
thay thế m� vạch. C�ng nghệ RFID hỗ trợ hiệu
quả trong việc xử l�, quản l� t�i liệu; cho ph�p
người sử dụng chủ động tự phục
vụ tại c�c điểm lưu th�ng, đồng thời
đảm bảo an to�n t�i liệu. Việc m� h�a th�ng tin
v�o thẻ RFID theo m� h�nh dữ liệu ti�u chuẩn sẽ
tăng khả năng tương t�c của thẻ với
thiết bị RFID v� tăng cường hỗ trợ chia
sẻ t�i nguy�n giữa c�c thư viện.
TCVN 12844-3:2019
(ISO 28560-3:2014) li�n quan đến việc m� h�a một bộ
cơ bản yếu tố dữ liệu ở định
dạng độ d�i cố định v� phần c�n lại
của yếu tố dữ liệu trong c�c khối mở
rộng t�y chọn. TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) định
nghĩa bộ yếu tố dữ liệu bắt buộc
v� t�y chọn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ti�u chuẩn n�y
cung cấp th�ng tin dựa tr�n c�c ti�u chuẩn thiết yếu
về RFID trong thư viện. Cần cung cấp tư vấn
li�n tục v� bản chất ph�t triển của c�ng nghệ
RFID v� cơ hội chuyển đổi giữa c�c loại
hệ thống kế thừa kh�c nhau cũng như quy tắc
m� h�a của ti�u chuẩn n�y.
TH�NG
TIN V� TƯ LIỆU - NHẬN DẠNG BẰNG TẦN SỐ
RADIO (RFID) TRONG THƯ VIỆN - PHẦN 3: M� H�A ĐỘ D�I
CỐ ĐỊNH
Information
and documentation -
RFID in libraries - Part
3: Fixed length encoding
1� Phạm vi �p dụng
Ti�u chuẩn n�y
quy định m� h�nh dữ liệu v� quy tắc m� h�a cho việc
sử dụng thẻ nhận dạng bằng tần số
radio (RFID) cho t�i liệu ph� hợp với nhu cầu của
c�c loại h�nh thư viện.
Ti�u chuẩn n�y
quy định c�c quy tắc cho m� h�a:
- Một bộ
con của yếu tố dữ liệu lấy từ bộ
tổng c�c yếu tố dữ liệu được liệt
k� trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) v�o một khối cơ
bản v�;
- Yếu tố
dữ liệu kh�c v�o c�c khối mở rộng tr�n thẻ
RFID.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2� T�i liệu viện
dẫn
C�c t�i liệu viện
dẫn sau rất cần thiết cho việc �p dụng ti�u
chuẩn n�y. Đối với c�c t�i liệu viện dẫn
ghi năm c�ng bố th� �p dụng bản được
n�u. Đối với c�c t�i liệu viện dẫn kh�ng ghi
năm c�ng bố th� �p dụng phi�n bản mới nhất,
bao gồm cả c�c sửa đổi bổ sung (nếu
c�).
TCVN 12844-1:2019
(ISO 28560-1:2014), Th�ng tin v� tư liệu - Nhận dạng
bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Yếu
tố dữ liệu v� hướng dẫn chung để
thực hiện.
ISO/IEC 10646,
Information technology - Universal Coded Character Set (UCS) (C�ng nghệ
th�ng tin - Bộ k� tự m� h�a phổ
qu�t (UCS)).
ISO/IEC 18000-3,
Information technology - Radio frequency identification for item management -
Part 3: Parameters for air interface communications at 13,56 MHz (C�ng nghệ
th�ng tin - Nhận dạng tần số radio (RFID) để
quản l� t�i liệu - Phần 3: Th�ng số cho giao tiếp
kh�ng gian ở mức 13,56 MHz).
ISO/IEC 18046-3,
Information technology - Radio frequency identification device performance test
methods - Part 3: Test methods for tag performance (C�ng nghệ th�ng
tin - Phương ph�p kiểm tra hiệu suất của thiết
bị nhận dạng tần số radio - Phần 3:
Phương ph�p kiểm tra hiệu suất thẻ).
ISO/IEC TR 18047-3,
Information technolo - Radio frequency identification device conformance test
methods - Part 3: Test methods for air interface communications at 13,56 MHz C�ng
nghệ th�ng tin - Phương ph�p kiểm tra sự ph� hợp
của thiết bị nhận dạng tần số radio -
Phần 3: Phương ph�p kiểm tra giao tiếp kh�ng gian ở
mức 13,56 MHz.
3� Thuật ngữ
v� định nghĩa
Ti�u chuẩn n�y
sử dụng c�c thuật ngữ, định nghĩa sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối cơ
bản (Basic block)
Khối dữ
liệu chiếm 272 bit đầu ti�n của thẻ RFID.
CH� TH�CH: Nếu
thẻ RFID giới hạn 256 bit (nghĩa l� 32 byte), khối
cơ bản cắt bớt.
3.2
Byte
8-bit byte
Nh�m 8 bit li�n tiếp.
CH� TH�CH: Một
byte c� thể biểu trưng một k� tự (3.3) hoặc
một phần của sự biểu trưng của một
k� tự.
3.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một hoặc
nhiều byte (3.2).
3.4
CRC
Kiểm tra
dư v�ng (Cyclic redundancy check)
Gi� trị
được t�nh từ dữ liệu tr�n thẻ.
3.5
Khối dữ
liệu (Data block)
Chứa c�c yếu
tố dữ liệu m� h�a, CRC (3.4), bộ điền
đầy v� dấu kết th�c.
3.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối dữ
liệu (3.5) chứa dấu kết th�c chấm dứt
th�ng tin tr�n thẻ RFID.
3.7
Khối mở
rộng (Extension block)
Khối dữ
liệu (3.5) t�y chọn theo sau khối cơ bản
(3.1).
3.8
Trường
(Field)
Nhập v�o một
khối dữ liệu (3.5).
3.9
Khối dữ
liệu điền đầy
(Filler data block)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.10
Trường c�
độ d�i cố định (Fixed
length field)
Trường
(3.8) c� k�ch thước cố định trong một khối
dữ liệu (3.5).
3.11
Trang
(Page)
Đơn vị
dữ liệu nhỏ nhất c� thể được
đọc từ một thẻ hoặc ghi l�n một thẻ.
CH� TH�CH:
Được đo lường bằng byte (3.2).
3.12
X�u
(String)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.13
Số nguy�n kh�ng
dấu (Unsigned integer)
Gi� trị nhị
ph�n của một số bit li�n tiếp.
3.14
Trường c�
độ d�i biến đổi
(Variable length field)
Trường
(3.8) c� k�ch thước biến đổi trong một khối
dữ liệu (3.5).
4� Y�u cầu
4.1� Yếu tố
dữ liệu
Yếu tố dữ
liệu sẽ được x�c định ph� hợp với
những liệt k� trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2� Giao diện
kh�ng d�y RFID
4.2.1 Sự ph� hợp
giao diện kh�ng d�y
Giao diện kh�ng
d�y cho thẻ sẽ tu�n thủ c�c tham số Mode 1.
V� mục đ�ch
chuyển đổi, nếu cần thiết, giữ nguy�n
vị tr� c�c giao diện kh�ng d�y bổ sung kh�ng ph� hợp
được sử dụng trong hệ thống kế thừa
c� thể được hỗ trợ trong giai đoạn
chuyển tiếp.
Sự ph� hợp
giao diện kh�ng d�y sẽ được kiểm tra ph� hợp
với ISO/IEC TR 18047-3.
4.2.2� Hiệu suất
thẻ
Khi c� y�u cầu
về kiểm tra hiệu suất thẻ, ch�ng sẽ
được thực hiện ph� hợp với ISO/IEC
18046-3.
4.3� Giao thức
dữ liệu
M� h�a độ
d�i cố định được m� tả trong ti�u chuẩn
n�y kh�ng y�u cầu một giao thức dữ liệu t�ch biệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1� Ph�n biệt
c�c ứng dụng v� m� h�a kh�c
Gi� trị của
định danh họ ứng dụng (AFI) được
sử dụng để ph�n biệt thẻ cho c�c ứng dụng
thư viện với c�c ứng dụng kh�c. Gi� trị của
AFI cho c�c ứng dụng thư viện được x�c
định trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014).
TCVN 12844-1:2019
(ISO 28560-1:2014) m� tả định danh định dạng
lưu trữ dữ liệu (DSFID), nếu c� trong bộ
nhớ hệ thống như l� một thanh ghi khả tr�nh,
được sử dụng để ph�n biệt c�c thẻ
trong khu vực ứng dụng thư viện, tức l� c�
c�ng AFI.
Thẻ
được m� h�a theo TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) sẽ
được lập tr�nh với gi� trị 3EHEX
trong thanh ghi DSFID nếu thẻ chứa thanh ghi DSFID lập
tr�nh được.
TCVN 12844-3:2019
(ISO 28560-3:2014) kh�ng thể m� h�a DSFID nếu thẻ kh�ng chứa
thanh ghi DSFID lập tr�nh được. Trong trường hợp
n�y, TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018) m� h�a DSFID trong byte đầu
ti�n của khu vực l�m việc của thẻ. Đối
với t�nh huống n�y, tham số nội dung (xem Bảng 1)
sẽ kh�ng lấy gi� trị 6 tr�n thẻ RFID được
m� h�a theo ti�u chuẩn n�y.
Khi v� chỉ khi
thẻ kh�ng chứa một thanh ghi DSFID lập tr�nh
được, ph�n biệt thẻ m� h�a theo ti�u chuẩn
n�y từ c�c m� h�a kh�c bằng c�ch x�c minh kiểm tra dư
v�ng (CRC) được m� h�a trong khối cơ bản (xem
7.2).
5.2� Hướng
ghi/đọc
Dữ liệu
phải được ghi v� đọc từ thẻ
như được quy định trong ISO/IEC 18000-3, Mode
1, sao cho bit đầu ti�n được truyền đến
hoặc từ thẻ l� bit �t quan trọng nhất của
trường đầu ti�n của khối cơ bản.
Trường n�y chứa tham số nội dung (xem Bảng
1). Từ điểm bắt đầu đ�, c�c byte
được truyền đến hoặc từ thẻ
theo thứ tự từ tr�i sang phải, với byte 0 ở
b�n tr�i của byte 1, 2 v� 3, như được hiển thị
trong sơ đồ bộ nhớ trong Phụ lục B.
5.3� Bố cục
v�ng bộ nhớ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V�ng bộ nhớ
sẽ được m� h�a bắt đầu từ khối
cơ bản với m� h�a độ d�i cố định của
bộ cơ bản c�c yếu tố dữ liệu cho sử
dụng trong thư viện.
Nếu k�ch
thước của thẻ RFID được giới hạn
đến 256 bit (32 byte), thẻ RFID chỉ c� thể chứa
một khối cơ bản cắt bớt (truncated).
Nếu k�ch
thước của thẻ RFID lớn hơn 256 bit, c�c khối
mở rộng (c� cấu tr�c hoặc kh�ng c� cấu tr�c) c�
thể được ch�n v�o sau khối cơ bản đến
dung lượng của chip. Nếu c�c khối mở rộng
được ch�n th�m v�o, thứ tự của ch�ng l� t�y
chọn. Độ d�i của một khối mở rộng
được x�c định bởi byte đầu ti�n của
khối. Loại khối mở rộng được x�c
định trong 2 byte tiếp sau.
Khối dữ
liệu điền đầy c� thể được
ch�n v�o giữa c�c khối để khớp với ranh giới
trang.
Một khối
kết th�c sẽ chấm dứt m� h�a, trừ khi khối
cơ bản v� khối mở rộng c� thể chiếm
to�n bộ kh�ng gian tr�n thẻ RFID, trong trường hợp
n�y một khối kết th�c l� kh�ng cần thiết.
5.3.2� Bố cục
cho thẻ lớn hơn 32 byte
Bố cục
cho c�c thẻ lớn hơn 32 byte (256 bit) sẽ như sau:
<Khối
cơ bản>[(<Khối dữ liệu điền
đầy>)*<Khối mở rộng>]*(<Khối dữ
liệu điền đầy>)*(<Khối kết
th�c>)
Khối kết
th�c l� bắt buộc nếu thẻ kh�ng đầy (xem
5.3.1). Khối cơ bản, khối dữ liệu điền
đầy, c�c khối mở rộng c� cấu tr�c, c�c khối
dữ liệu kh�ng c� cấu tr�c v� khối kết th�c
được quy định trong điều 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.3� Bố cục
cho thẻ 32-byte
Bố cục
cho c�c thẻ lớn 32-byte sẽ như sau:
<Khối
cơ bản cắt bớt>
Khối cơ bản
cắt bớt được quy định trong điều
7. V� dụ c� trong Phụ lục B.
5.4� X�u v� số
nguy�n
5.4.1� M� h�a x�u
Tất cả
c�c x�u sẽ được m� h�a trong UTF-8 ph� hợp với
ISO/IEC 10646, với k� tự đầu ti�n của x�u
được lưu trữ trong vị tr� bộ nhớ
thấp nhất. Lưu � rằng m� h�a UTF-8 ngụ � một
k� tự c� thể chiếm nhiều hơn một byte.
Kết th�c của
một x�u c� thể được x�c định theo c�c
c�ch kh�c nhau sau:
- Với một
byte 00HEX;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Với kết
th�c của một khối mở rộng c� cấu tr�c.
Đối với
tất cả trường c� độ d�i cố định,
c�c byte kh�ng được sử dụng sẽ l� 00HEX.
Đối với trường c� độ d�i biến
đổi, một byte 00HEX sẽ được sử
dụng giữa mỗi trường.
5.4.2� M� h�a số
nguy�n
Trường số
nguy�n-được m� h�a (Integer-encoded) sẽ sử dụng
c�c số nguy�n kh�ng dấu 4, 8 hoặc 16 bit.
5.5� Ghi thẻ
5.5.1� Kiểm tra
dư v�ng (CRC)
Đối với
thẻ RFID chỉ c� 32 byte (256 bit) kh�ng gian dữ liệu
người d�ng của khối cơ bản cắt bớt
2 byte, nhưng CRC sẽ được t�nh to�n cho khối
cơ bản c� độ d�i-đầy đủ
(full-length) với hai byte thiếu giả định l� 00HEX.
Xem 7.2 v� Phụ
lục C cho m� tả của CRC.
5.5.2� Kh�ng gian
kh�ng sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.3� Kết th�c
thẻ
Nếu một
khối dữ liệu kết th�c tại byte người
d�ng cuối c�ng của thẻ, kh�ng cần c� �khối kết
th�c� (end block). Độ d�i được quy định
trong khối dữ liệu cuối c�ng kh�ng được
lớn hơn k�ch thước thẻ.
5.6� Tối
ưu h�a đọc
Hướng dẫn
tối ưu h�a đọc tại Phụ lục D.
5.7� Lập hồ
sơ
Hướng dẫn
lập hồ sơ khu vực tại Phụ lục E.
5.8� Kh�a
Về mặt kỹ
thuật, c� thể kh�a c�c phần của thẻ, nhưng
ti�u chuẩn n�y kh�ng quy định bất kỳ chiến
lược n�o để việc kh�a. Một chiến
lược như vậy được để lại
cho hồ sơ khu vực.
5.9� Chuyển
đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6� Yếu tố
dữ liệu
Bảng 1 hiển
thị cho mỗi yếu tố dữ liệu được
x�c định trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) khối dữ
liệu được m� h�a, c�ch m� h�a v� c�c gi� trị n� c�
thể c�. Lưu � rằng một số yếu tố dữ
liệu c� thể được m� h�a tr�n c�c khối dữ
liệu kh�c nhau. C�c khối dữ liệu được
m� tả trong Điều 7.
Bảng
1 - C�c yếu tố dữ liệu
Sốa
T�n
của yếu tố dữ liệub
Khối
dữ liệuc
M�
h�ad
C�c
gi� trịe
Y�u
cầu v� diễn giảif
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định
danh t�i liệu ch�nh
Khối cơ
bản hoặc khối mở rộng thư viện
Nếu định
danh t�i liệu ch�nh tối đa 16 byte, n� sẽ được
m� h�a trong khối cơ bản l� một x�u.
Nếu kh�ng, n�
sẽ được m� h�a l� một x�u trong khối mở
rộng thư viện.
Bất kỳ
x�u n�o
Nếu một
định danh ch�nh chưa được g�n gi� trị,
x�u sẽ l� rỗng.
2
Tham số nội
dung
Khối cơ
bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(14 gi� trị dự
ph�ng để sử dụng sau: 0, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13, 14, 15. Để c� thể ph�n biệt thẻ
được m� h�a theo TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018), gi� trị
6 sẽ kh�ng được sử dụng).
Gi� trị x�c
định số của phi�n bản.
Một số
của phi�n bản mới sẽ được �p dụng
nếu khi v� chỉ khi n� viện dẫn phi�n bản mới
của ti�u chuẩn n�y, m� n� kh�ng tương th�ch ngược.
3
Tổ chức
chủ sở hữu (ISIL)
Khối cơ
bản hoặc khối mở rộng thư viện
Nếu tiền
tố ISIL l� một hoặc hai k� tự v� định dạng
đơn vị ISIL nhỏ hơn hoặc bằng 11 byte
(hoặc 9 byte cho thẻ 32 byte), x�u c� thể được
m� h�a trong khối cơ bản.
Trong trường
hợp n�y, x�u sẽ được tạo th�nh l� sự
nối tiền tố v� định danh đơn vị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu tiền
tố nhiều hơn hai k� tự hoặc định danh
đơn vị d�i hơn 11 byte, x�u c� thể được
m� h�a trong khối thư viện mở rộng. Trong
trường hợp n�y, x�u sẽ l� m� ISIL, bao gồm dấu
gạch nối.
Nếu thẻ
được giới hạn đến 32 byte, chỉ
c�c m� ISIL với tiền tố tối đa l� hai k� tự
v� một định danh đơn vị �t hơn 9 byte
c� thể được m� h�a.
Nếu k�ch cỡ
của thẻ lớn hơn 32 byte, chỉ m� ISIL c� thể,
về l� thuyết, được m� h�a.
M� ISIL
được x�c định trong TCVN 11645:2016 l� <tiền
tố><dấu gạch nối><định danh
đơn vị>, trong đ� <tiền tố> sẽ
l� hoặc một m� quốc gia alpha-2 (hai k� tự viết
hoa) hoặc một x�u được đăng k� kh�c
(kh�ng phải m� nước) v� <định danh
đơn vị> c� thể d�i tới 11 k� tự.
4
Bộ th�ng tin
Khối cơ
bản
Hai số nguy�n
kh�ng dấu 8-bit, số thứ nhất quy định
<số của c�c phần trong t�i liệu> v� số thứ
hai <số thứ tự phần>.
<số của
c�c phần trong t�i liệu> c� thể c� gi� trị 0
đến 255, 0 chỉ ra một số kh�ng được
quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ th�ng tin
bao gồm hai phần:
<số của
c�c phần trong t�i liệu> v� <số thứ tự phần>
Xem c�c v� dụ
trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
5
Loại sử
dụng
Khối cơ
bản hoặc khối mở rộng thư viện
Bộ định
t�nh ch�nh sẽ được m� h�a trong khối cơ bản
l� một số nguy�n kh�ng dấu 4-bit.
L� phần bổ
sung, to�n bộ dữ liệu c� thể được m�
h�a trong khối mở rộng thư viện l� một số
nguy�n kh�ng dấu 8-bit
Bộ gi� trị
m� được quy định trong TCVN 12844-1:2019 (ISO
28560-1:2014).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<bộ định
t�nh ch�nh> v� <bộ định t�nh phụ>.
6
Vị tr� xếp
gi�
Khối phụ
thư viện
X�u
Bất kỳ
x�u n�o quy định vị tr� của t�i liệu
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
Định dạng
phương tiện trao đổi th�ng tin trực tuyến
(ONIX)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X�u
M� tả
phương tiện ONIX hai k� tự chữ c�i
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
8
Định dạng
phương tiện bi�n mục đọc m�y (MARC)
Khối phụ
thư viện
X�u
M� tả loại
t�i liệu MARC 21
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định
danh nh� cung cấp
Khối mở
rộng bổ sung
X�u
Bất kỳ
x�u n�o nhận dạng nh� cung cấp t�i liệu
Xem TCVN 12844-1:2019
(ISO 28560-1:2014)
10
Số
đơn h�ng
Khối mở
rộng bổ sung
X�u
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem TCVN 12844-1:2019
(ISO 28560-1:2014)
11
Tổ chức
mượn li�n thư viện (ISIL)
Khối mượn
li�n thư viện (ILL)
X�u
Bất kỳ
m� ISIL n�o theo dạng <tiền tố><dấu gạch
nối><định danh đơn vị>
M� ISIL
được x�c định trong TCVN 11645:2016.
12
Số giao dịch
mượn li�n thư viện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X�u
Bất kỳ
x�u n�o nhận dạng giao dịch mượn
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
13
Định
danh sản phẩm theo GS1
Khối mở
rộng bổ sung
X�u
Bất kỳ
M� sổ thương phẩm to�n cầu (GTIN-13) n�o
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu
cục bộ A
C�c khối mở
rộng kh�ng c� cấu tr�c
Đươc
x�c định cục bộ
Được
x�c định cục bộ
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
16
Dữ liệu
cục bộ B
C�c khối mở
rộng kh�ng c� cấu tr�c
Được
x�c định cục bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
17
Nhan đề
Khối nhan
đề
X�u
Bất kỳ
x�u n�o quy định nhan đề của t�i liệu
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
18
Định
danh sản phẩm cục bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X�u
Bất kỳ
x�u n�o quy định định danh sản phẩm của
t�i liệu
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
19
Định dạng
phương tiện (kh�c)
Khối mở
rộng thư viện
Số nguy�n
kh�ng dấu 8-bit
0: Kh�ng x�c định
1: S�ch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3: Băng từ
4: Kh�c
5: Kh�c, y�u cầu
xử l� kỹ
6: T�i liệu rất
nhỏ, y�u cầu xử l� đặc biệt
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
20
Giai đoạn
x�u cung ứng
Khối mở
rộng bổ sung
Số nguy�n
kh�ng dấu 8-bit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
21
Số h�a
đơn nh� cung cấp
Khối mở
rộng bổ sung
X�u
Bất kỳ
x�u n�o nhận dạng h�a đơn chứa t�i liệu
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
22
Định
danh t�i liệu thay thế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X�u
Bất kỳ
x�u n�o nhận dạng t�i liệu
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
23
Tổ chức
chủ sở hữu thay thế
Khối cơ
bản hoặc khối mở rộng thư viện
Nếu m� kh�ng
phải ISIL �t hơn hoặc bằng 10 byte (hoặc 8 byte
cho thẻ 32 byte), n� n�n được m� h�a l� một x�u
trong khối cơ bản.
Nếu kh�ng, n�
c� thể được m� h�a l� một x�u trong khối mở
rộng thư viện.
Bất kỳ
x�u n�o nhận dạng tổ chức sở hữu t�i liệu,
đ� l� hoặc một m� được ti�u chuẩn h�a
quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL hoặc
một m� kh�ng phải một phần của ISIL cũng
kh�ng phải một ti�u chuẩn quốc gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Chi nh�nh của
tổ chức chủ sở hữu
Khối phụ
thư viện
X�u
Bất kỳ
x�u n�o được tổ chức sở hữu t�i liệu
x�c định
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
25
Tổ chức
mượn li�n thư viện thay thế
Khối ILL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất kỳ
x�u n�o nhận dạng tổ chức mượn t�i liệu
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
26
Dữ liệu
cục bộ C
Khối mở
rộng kh�ng c� cấu tr�c
Được
x�c định cục bộ
Được
x�c định cục bộ
Xem TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)
a
Cột n�y quy định số yếu tố dữ liệu,
nghĩa l� số nhận dạng yếu tố dữ liệu
trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014). C�c yếu tố dữ
liệu 14 v� 27 đến 31 được dự ph�ng
để sử dụng sau v� do đ� kh�ng liệt k� trong
Bảng 1. Khi việc sử dụng v� loại yếu tố
dữ liệu n�y được x�c định, một
�nh xạ n�n được c�n nhắc v� quy định
v� khi đ� xuất bản ở trang web th�ng tin trong Phụ
lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
Cột n�y quy định t�n của khối dữ liệu
m� yếu tố dữ liệu được m� h�a trong
đ�.
d
Cột n�y quy định yếu tố dữ liệu
được m� h�a. Đối với m� h�a x�u v� số
nguy�n, xem 5.4.1 v� 5.4.2.
e
Cột n�y quy định gi� trị yếu tố dữ
liệu c� thể c�.
f
Cột n�y đưa th�m y�u cầu v� diễn giải.
7� Khối dữ
liệu
7.1� Loại khối
dữ liệu
Khối dữ
liệu c� c�c loại sau:
- Khối cơ
bản;
- Khối đặc
biệt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối mở
rộng kh�ng c� cấu tr�c.
Quy tắc m� h�a
những loại khối dữ liệu kh�c nhau được
đưa ra trong 7.2 đến 7.10.
7.2� Khối
cơ bản
Khối cơ bản
chứa một số trường dữ liệu c� độ
d�i cố định. Khối cơ bản chiếm 34 byte
(272 bit) đầu ti�n tr�n thẻ. Nếu thẻ chỉ c�
32 byte (256 bit), bố cục cho khối cơ bản cắt
bớt sẽ được sử dụng. Trong trường
hợp n�y, kh�ng c� dữ liệu n�o kh�c c� thể được
lưu trữ tr�n thẻ.
Bảng 2 v� Bảng
3 quy định sử dụng v� bố cục của khối
cơ bản v� khối cơ bản cắt bớt.
Bảng
2 - Sử dụng v� bố cục của khối cơ bản
Vị
tr�a
Độ
d�ib
Nội
dung của trườngc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
bit
Tham số nội
dung (yếu tố dữ liệu 2).
0
(4)
4
bit
Loại sử
dụng <bộ định t�nh ch�nh> (yếu tố dữ
liệu 5).
1
2
byte
Bộ th�ng tin
(yếu tố dữ liệu 4)
<số của
c�c phần trong t�i liệu> v� <số thứ tự phần>,
yếu tố thứ nhất được lưu trữ
trong byte thấp v� yếu tố thứ hai ở byte tiếp
theo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
byte
Trường
n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc định danh
t�i liệu ch�nh (yếu tố dữ liệu 1) nếu n�
c� tối đa 16 byte.
Nếu kh�ng,
byte đầu ti�n sẽ l� 01HEX v� định danh
t�i liệu ch�nh sẽ được m� h�a trong khối mở
rộng thư viện.
19
2
byte
Trường
n�y sẽ chứa CRC, kh�ng phải một yếu tố dữ
liệu nhưng một gi� trị được t�nh
như l� một phần của m� h�a. Mục đ�ch l�
để ph�t hiện lỗi đọc v� ghi.
CRC-16-CCITT sẽ
được sử dụng với đa thức x16
+ x12 + x5 + 1 v� FFFF l� gi� trị bắt
đầu. CRC sẽ được t�nh bắt đầu
từ địa chỉ thấp nhất v� bỏ qua 2
byte CRC.
21
13
byte
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu byte thứ
3 l� 01HEX, tổ chức chủ sở hữu
(ISIL) (yếu tố dữ liệu 3) sẽ được
m� h�a trong khối mở rộng thư viện; trong
trường hợp n�y, gi� trị của c�c byte kh�c trong
trường chưa được x�c định.
Nếu byte thứ
3 l� 02HEX hoặc 03HEX, x�u bắt đầu
từ byte thứ 4 sẽ l� tổ chức chủ sở
hữu thay thế (yếu tố dữ liệu 23); trong
trường hợp n�y, gi� trị của hai byte đầu
ti�n trong trường chưa được x�c định.
02HEX sẽ chỉ thị một m� được
ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của
ISIL v� 03HEX sẽ chỉ thị m� tổ chức
kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải
ti�u chuẩn quốc gia.
Sử dụng
ISIL được khuyến kh�ch. C�c t�y chọn tho�t chỉ
n�n được sử dụng trong giai đoạn chuyển
tiếp hoặc nếu ISIL l� kh�ng th�ch hợp.
a
Vị tr� bắt đầu của trường
được thể hiện l� số byte, với số
bit trong ngoặc đơn. Nếu số bit kh�ng
được đưa ra, 0 được giả
định.
b
Độ d�i của trường.
c
Nội dung của trường. Đối với c�c yếu
tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với
m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4.
Bảng
3 - Sử dụng v� bố cục của khối cơ bản
bị cắt bớt
Vị
tr�a
Độ
d�ib
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
(0)
4
bit
Tham số nội
dung (yếu tố dữ liệu 2)
0
(4)
4
bit
Loại sử
dụng <bộ định t�nh ch�nh> (yếu tố dữ
liệu 5)
1
2
byte
Bộ th�ng tin
(yếu tố dữ liệu 4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
16
byte
Trường
n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc định danh
t�i liệu ch�nh (yếu tố dữ liệu 1) nếu n�
c� tối đa 16 byte.
Nếu kh�ng,
byte đầu ti�n sẽ l� 01HEX v� định danh
t�i liệu ch�nh sẽ được m� h�a trong khối mở
rộng thư viện.
19
2
byte
Trường
n�y sẽ chứa CRC, kh�ng phải một yếu tố dữ
liệu nhưng một gi� trị được t�nh
như l� một phần của m� h�a. Mục đ�ch để
ph�t hiện lỗi đọc v� ghi.
CRC-16-CCITT sẽ
được sử dụng với đa thức x16
+ x12 + x5 + 1 v� FFFF l� gi� trị bắt
đầu. CRC sẽ được t�nh bắt đầu
từ địa chỉ thấp nhất v� bỏ qua 2
byte CRC. Xem diễn giải đặc biệt ở d�ng tiếp
theo.
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường
n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc tổ chức chủ
sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3), trong
trường hợp n�y hai byte đầu ti�n l� một m�
quốc gia hai k� tự hoặc một m� kh�ng phải quốc
gia một chữ theo sau l� một khoảng trống. C�c
byte tiếp sau sẽ l� định danh đơn vị.
M� quốc gia, m� kh�ng phải quốc gia v� định danh
đơn vị được x�c định trong TCVN
11645:2016. Dấu gạch nối được quy định
trong TCVN 11645:2016 sẽ kh�ng được m� h�a.
Nếu byte thứ
ba l� 01HEX, tổ chức chủ sở hữu
(ISIL) (yếu tố dữ liệu 3) sẽ được
m� h�a trong khối mở rộng thư viện; trong
trường hợp n�y, gi� trị của c�c byte kh�c trong
trường chưa được x�c định.
Nếu byte thứ
3 l� 02HEX hoặc 03HEX, x�u bắt đầu
từ byte 4 sẽ l� tổ chức chủ sở hữu
thay thế (yếu tố dữ liệu 23); trong trường
hợp n�y, gi� trị của hai byte đầu ti�n trong
trường chưa được x�c định. 02HEX
sẽ chỉ thị một m� được ti�u chuẩn
h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL v� 03HEX
sẽ chỉ thị m� tổ chức kh�ng phải một
phần của ISIL cũng kh�ng phải ti�u chuẩn quốc
gia.
Sử dụng
ISIL được khuyến kh�ch. T�y chọn tho�t chỉ
n�n được sử dụng trong giai đoạn chuyển
tiếp hoặc nếu ISIL l� kh�ng th�ch hợp.
Diễn giải
đặc biệt:
Để t�nh
to�n CRC, trường n�y sẽ được xem l� d�i 13
byte, nghĩa l� thuật to�n t�nh to�n CRC sẽ th�m hai byte 00HEX
v�o cuối trường.
a
Vị tr� bắt đầu của trường
được thể hiện l� số byte, với số
bit trong ngoặc đơn. Nếu số bit kh�ng
được đưa ra, 0 được giả
định.
b
Độ d�i của trường được đo bằng
byte hoặc bit.
c
Nội dung của trường. Đối với c�c yếu
tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với
m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố cục
được quy định trong 5.3 hoạt động với
hai khối đặc biệt, k�ch thước mỗi khối
1 byte. Bảng 4 quy định sử dụng v� bố cục
của c�c khối đặc biệt n�y.
Bảng
4 - Sử dụng v� bố cục của c�c khối đặc
biệt
T�n
khối
M�
tả
M�
h�a
Khối kết
th�c
Nếu c� chỗ
trống tr�n thẻ, khối n�y sẽ được th�m
v�o để b�o hiệu kết th�c dữ liệu.
1 byte =
00HEX
Khối dữ
liệu điền đầy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 byte =
01HEX
7.4 �Khối mở
rộng c� cấu tr�c
7.4.1� Sử dụng
c�c khối mở rộng c� cấu tr�c
Khối mở rộng
c� cấu tr�c được sử dụng để bổ
sung cho khối cơ bản để m� h�a bộ đầy
đủ c�c yếu tố dữ liệu được
quy định trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014).
C� thể c� từ
hai khối mở rộng c� cấu tr�c của c�ng một
loại (nghĩa l� c� c�ng định danh khối dữ liệu).
7.4.2� Định
dạng của c�c khối mở rộng c� cấu tr�c
Khối mở rộng
c� cấu tr�c sử dụng một cấu tr�c khung 4 byte
để quy định độ d�i, loại v� m� kiểm
sai (checksum). Cấu tr�c chung của khối mở rộng
l�:
<Độ d�i><Định
danh khối dữ liệu><M� kiểm sai
XOR>(<Trường dữ liệu><Khối kết
th�c>)*
C�c trường
dữ liệu phải xuất hiện theo đ�ng thứ tự
được quy định cho khối mở rộng c�
cấu tr�c cụ thể. Một trường dữ liệu
c� thể rỗng. Trong trường hợp n�y, n� sẽ
được điền 00HEX.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C� thể cho ph�p
quy định một k�ch thước lớn hơn trường
dữ liệu y�u cầu. Nếu như vậy phần
dư của khối mở rộng c� cấu tr�c được
điền 00HEX.
7.4.3� Độ
d�i
Độ d�i quy
định số c�c byte của khối mở rộng. Gi�
trị sẽ lớn hơn 4 v� quy định tất cả
c�c byte trong khối mở rộng, bao gồm cả độ
d�i byte.
Độ d�i
được m� h�a l� một số nguy�n kh�ng dấu 8-bit.
7.4.4� Định
danh khối dữ liệu
Định danh
khối dữ liệu nhận dạng khối mở rộng
c� cấu tr�c.
Định danh
khối dữ liệu được m� h�a l� một số
nguy�n kh�ng dấu 16-bit với byte �t quan trọng nhất (lsb
- least significant byte) được lưu trữ ở vị
tr� bộ nhớ thấp nhất.
C�c gi� trị:
1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2:
Khối mở
rộng bổ sung
3:
Khối phụ
thư viện
4:
Khối nhan
đề
5:
Khối ILL
6 đến
100:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.5� M�
kiểm sai
7.4.5.1� Th�ng
tin chung
M� kiểm sai l�
một gi� trị được t�nh từ c�c byte trong khối
mở rộng v� được sử dụng để
x�c minh m� h�a.
7.4.5.2� T�nh to�n m�
kiểm sai
Đặt
trường m� kiểm sai về 00HEX, sau đ� t�nh
XOR cho tất cả c�c byte bao gồm trường c� độ
d�i, định danh v� m� kiểm sai.
Lưu trữ
gi� trị n�y trong trường m� kiểm sai.
7.4.5.3� X�c minh m�
kiểm sai
T�nh XOR cho tất
cả c�c byte bao gồm độ d�i, định danh v�
trường m� kiểm sai. Kết quả sẽ l� 00HEX.
7.5� Khối mở
rộng thư viện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 quy
định sử dụng v� bố cục của khối mở
rộng thư viện.
Bảng
5 - Sử dụng v� bố cục của khối mở rộng
thư viện
Vị
tr�a
Độ
d�ib
Nội
dung của trườngc
0
1
Độ d�i
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định
danh khối dữ liệu (=1)
3
1
M� kiểm sai
XOR
4
1
Định dạng
phương tiện (kh�c) (yếu tố dữ liệu
19)
5
Biến
đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Byte
tự do đầu ti�nd
Biến
đổi
Trường
n�y c� thể rỗng hoặc n� c� thể chứa tổ chức
chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu
3), hoặc tổ chức chủ sở hữu thay thế
(yếu tố dữ liệu 23). Lưu � rằng những
yếu tố dữ liệu n�y n�n được lưu
trữ ở khối cơ bản nếu c� thể.
Tổ chức
chủ sở hữu (ISIL) sẽ được m� h�a l� một
x�u theo TCVN 11645:2016 (ISIL), nghĩa l� <tiền tố><dấu
gạch nối><định danh đơn vị>
Tổ chức
chủ sở hữu thay thế sẽ được m�
h�a l� một x�u đứng trước l� 02HEX
(quy định một m� được ti�u chuẩn h�a
quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL) hoặc
03HEX (quy định một m� kh�ng phải một
phần của ISIL cũng kh�ng phải ti�u chuẩn quốc
gia).
Byte
tự do đầu ti�nd
1
Loại sử
dụng (yếu tố dữ liệu 5)
a
Vị tr� bắt đầu của trường
được thể hiện l� số byte.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
Nội dung của trường. Đối với c�c yếu
tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với
m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � đối
với c�c trường c� độ d�i biến đổi,
một byte 00HEX sẽ được ch�n v�o giữa
mỗi trường.
d
Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường
c� độ d�i biến đổi đứng trước.
7.6� Khối mở
rộng bổ sung
Khối n�y chứa
s�u trường dữ liệu. N� c� thể được
sử dụng để lưu giữ th�ng tin th�ch hợp
cho giai đoạn bổ sung. Bảng 6 quy định sử
dụng v� bố cục của khối mở rộng bổ
sung.
Bảng
6 - Sử dụng v� bố cục của khối mở rộng
bổ sung
Vị
tr�a
Độ
d�ib
Nội
dung của trườngc
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ d�i
1
2
Định
danh khối dữ liệu (=2)
3
1
M� kiểm sai
XOR
4
Biến
đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Byte
tự do đầu ti�nd
Biến
đổi
Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định
danh sản phẩm cục bộ (yếu tố dữ liệu
18).
Byte
tự do đầu ti�nd
Biến
đổi
Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa số
đơn h�ng (yếu tố dữ liệu 10).
Byte
tự do đầu ti�nd
Biến
đổi
Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa số h�a
đơn nh� cung cấp (yếu tố dữ liệu 21).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến
đổi
Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định
danh sản phẩm theo GS1 (yếu tố dữ liệu
13).
Byte
tự do đầu ti�nd
1
Giai đoạn
x�u cung ứng (yếu tố dữ liệu 20)
a
Vị tr� bắt đầu của trường
được thể hiện l� số byte.
b
Độ d�i của trường được đo bằng
byte.
c
Nội dung của trường. Đối với c�c yếu
tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với
m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � rằng
đối với c�c trường c� độ d�i biến
đổi, một byte 00HEX sẽ được
ch�n v�o giữa mỗi trường.
d
Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường
c� độ d�i biến đổi đứng trước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối n�y chứa
bốn trường dữ liệu. N� c� thể được
sử dụng để lưu giữ th�ng tin bổ sung về
một t�i liệu. Bảng 7 quy định sử dụng
v� bố cục của khối bổ sung thư viện.
Bảng
7 - Sử dụng v� bố cục của khối phụ
thư viện
Vị
tr�a
Độ
d�ib
Nội
dung của trườngc
0
1
Độ d�i
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định
danh khối dữ liệu (=3)
3
1
M� kiểm sai
XOR
4
Biến
đổi
Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa vị tr� xếp
gi� (yếu tố dữ liệu 6).
Byte
tự do đầu ti�nd
Biến
đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Byte
tự do đầu ti�nd
Biến
đổi
Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định
dạng phương tiện trao đổi th�ng tin trực
tuyến (ONIX) (yếu tố dữ liệu 7).
Byte
tự do đầu ti�nd
Biến
đổi
Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa chi nh�nh của
tổ chức chủ sở hữu (yếu tố dữ
liệu 24).
a
Vị tr� bắt đầu của trường
được thể hiện l� số byte.
b
Độ d�i của trường được đo bằng
byte.
c
Nội dung của trường. Đối với c�c yếu
tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với
m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � rằng
đối với c�c trường c� độ d�i biến
đổi, một byte 00HEX sẽ được
ch�n v�o giữa mỗi trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.8� Khối nhan
đề
Khối n�y chứa
một trường dữ liệu. N� c� thể được
sử dụng để lưu giữ th�ng tin nhan đề
của một t�i liệu. Bảng 8 quy định sử dụng
v� bố cục của khối nhan đề
Bảng
8 - Sử dụng v� bố cục của khối nhan đề
Vị
tr�a
Độ
d�ib
Nội
dung của trườngc
0
1
Độ d�i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Định
danh khối dữ liệu (=4)
3
1
M� kiểm sai
XOR
4
Biến
đổi
Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa nhan đề
(yếu tố dữ liệu 17).
a
Vị tr� bắt đầu của trường
được thể hiện l� số byte.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
Nội dung của trường. Đối với c�c yếu
tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với
m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � rằng
đối với c�c trường c� độ d�i biến
đổi, một byte 00HEX sẽ được
ch�n v�o giữa mỗi trường.
7.9� Khối
mượn li�n thư viện (ILL)
Khối n�y chứa
ba trường dữ liệu. N� c� thể được
sử dụng để lưu giữ th�ng tin li�n quan đến
mượn li�n thư viện.
Bảng 9 quy
định sử dụng v� bố cục của khối
mượn li�n thư viện (ILL).
Bảng
9 - Sử dụng v� bố cục của khối ILL
Vị
tr�a
Độ
d�ib
Nội
dung của trườngc
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ d�i
1
2
Định
danh khối dữ liệu (=5)
3
1
M� kiểm sai
XOR
4
Biến
đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổ chức
mượn li�n thư viện (ISIL) sẽ được
m� h�a l� một x�u theo TCVN 11645:2016 (ISIL), nghĩa l� <tiền
tố><dấu gạch nối><định danh
đơn vị>
Byte
tự do đầu ti�nd
Biến
đổi
Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa số giao
dịch mượn li�n thư viện (yếu tố dữ
liệu 12).
Byte
tự do đầu ti�nd
Biến
đổi
Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa tổ chức
mượn thay thế ILL (yếu tố dữ liệu
25).
Tổ chức
mượn li�n thư viện thay thế sẽ được
m� h�a l� một x�u đứng trước l� 02HEX
(quy định một m� được ti�u chuẩn h�a
quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL) hoặc
03HEX (quy định một m� kh�ng phải một
phần của ISIL cũng kh�ng phải một ti�u chuẩn
quốc gia).
a
Vị tr� bắt đầu của trường
được thể hiện l� số byte.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
Nội dung của trường. Đối với c�c yếu
tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với
m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo điều 5.4. Lưu �
rằng đối với c�c trường c� độ
d�i biến đổi, một byte 00HEX sẽ
được ch�n v�o giữa mỗi trường.
d
Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường
c� độ d�i biến đổi đứng trước.
7.10� Khối mở
rộng kh�ng c� cấu tr�c
7.10.1� Sử dụng
c�c khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c
Đối với
những khối n�y, t�y thuộc v�o cấp quốc gia hoặc
cục bộ để lập hồ sơ lựa chọn
v� thứ tự của c�c yếu tố dữ liệu cục
bộ v� c�c yếu tố dữ liệu kh�c.
Yếu tố dữ
liệu cục bộ từ TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014):
Dữ liệu cục
bộ A
Dữ liệu cục
bộ B
Dữ liệu cục
bộ C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.10.2� Định
dạng của c�c khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c
Một khối
mở rộng kh�ng c� cấu tr�c sẽ được nhận
dạng bởi một định danh khối dữ liệu
duy nhất lớn hơn 100 để ph�n biệt c�c khối
với c�c khối mở rộng c� cấu tr�c (xem 7.4.4).
M� h�a được
x�c định ở cấp quốc gia hoặc cục bộ.
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Th�ng
tin li�n quan đến TCVN 12844:2019 (ISO 28560) RFID trong thư viện
A.1 �Website
th�ng tin
Cơ quan Văn
h�a Đan Mạch c� trang web th�ng tin bổ sung về TCVN
12844:2019 (ISO 28560) tại: http://biblstandard.dk/rfid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư điện
tử: [email protected]
A.2 �Th�ng
tin hỗ trợ
Hiện tại
đ� c� hai t�i liệu dưới đ�y li�n quan đến
Bộ TCVN 12844:2019 (ISO 28560) được c�ng bố v�
được cập nhật li�n tục tại:
- RFID
trong thư viện. Li�n kết ngo�i http://biblstandard.dk/rfid/docs/RFID-in-libraries-Links-external
- RFID
trong thư viện. Hỏi - đ�p http://biblstandard.dk/rfid/docs/RFID-in-libraries-q-and-a
C�c t�i liệu
kh�c sẽ xuất bản trong tương lai, c� thể
được c�ng khai để sử dụng từ URL ở
A.1.
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 �V� dụ 1,
m� h�a khối cơ bản cắt bớt
Bảng B.1
đưa ra một v� dụ về m� h�a một khối
cơ bản cắt bớt (xem 7.2). Kiểu cắt bớt
được sử dụng cho thẻ chỉ c� 256 bit (32
byte).
Bảng B.1
đưa ra một v� dụ với c�c gi� trị cụ thể
của bộ yếu tố dữ liệu được
m� h�a trong khối cơ bản cắt bớt. Yếu tố
dữ liệu v� c�c chỉ số trong cột nội dung
tham khảo Bảng 1. Độ d�i v� c�c cột m� h�a m� tả
phần kh�ng gian bị chiếm v� gi� trị thập lục
ph�n của c�c yếu tố dữ liệu cho trước.
Bảng
B.1 - V� dụ 1, c�c yếu tố dữ liệu được
m� h�a
Nội
dung
Độ
d�i
Gi�
trị
M�
h�a (gi� trị hex)
2. Tham số nội
dung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
5. Loại sử
dụng
4 bit
1 (t�i liệu
cho lưu th�ng)
1
4. Bộ th�ng
tin
2 byte
T�i liệu 1
trong tổng số 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Định
danh t�i liệu ch�nh
16 byte
1000000056
31303030303030303536000000000000
Kiểm tra
dư v�ng (CRC)
2 byte
98A4
3. Tổ chức
chủ sở hữu (ISIL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DK-718500
444B373138353030000000
V� dụ
đưa ra trong Bảng B.1 dẫn đến sơ đồ
bộ nhớ cho thẻ m� h�a, được thể hiện
bằng v�ng t� đậm trong Bảng B.2.
Cột số
trang nhận dạng trang nhất định của thẻ.
Cột số byte nhận dạng vị tr� byte tr�n thẻ.
Cột kết xuất cho thấy một biểu trưng
đồ họa của gi� trị byte.
Bảng
B.2 - V� dụ 1, sơ đồ bộ nhớ
Số
trang
Số
byte
Gi�
trị byte
hex
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hex
Gi�
trị byte
hex
Gi�
trị byte
hex
Kết
xuất
0
0
đến 3
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
31
.
. .
1
1
4
đến 7
30
30
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
8
đến 11
30
30
30
35
0
0 0 5
3
12
đến 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
00
00
6
. . .
4
16
đến 19
00
00
00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.
. . ~
5
20
đến 23
A4
44
4B
37
�D K 7
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
38
35
30
1
8 5 0
7
28
đến 31
30
00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
0
. . .
B.2 �V� dụ 2,
m� h�a khối cơ bản v� khối mở rộng c� cấu
tr�c
V� dụ cho thấy
m� h�a một khối cơ bản, một khối mở rộng
thư viện, v� một khối mở rộng bổ sung
tr�n một thẻ.
Khối cơ bản
được m� tả trong 7.2. Khối mở rộng c� cấu
tr�c được m� tả trong 7.4.
Bảng B.3
đưa ra một v� dụ với gi� trị cụ thể
của một bộ c�c yếu tố dữ liệu
được m� h�a trong một khối cơ bản cắt
bớt v� hai khối mở rộng. Yếu tố dữ liệu
v� c�c chỉ số trong cột nội dung tham khảo Bảng
1. Cột độ d�i v� m� h�a chỉ ra kh�ng gian bị chiếm
v� gi� trị thập lục ph�n của c�c yếu tố dữ
liệu cho gi� trị được đưa ra.
V� dụ y�u cầu
một thẻ c� �t nhất 608 bit (76 byte). Trong trường
hợp n�y, khối cơ bản l� 272 bit (34 byte).

V� dụ
đưa ra trong Bảng B.3 dẫn đến sơ đồ
bộ nhớ cho thẻ m� h�a được thấy trong
v�ng t� đậm trong Bảng B.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.3
�V� dụ 3, m� h�a định danh t�i liệu
ch�nh
Định danh
t�i liệu ch�nh l� một yếu tố dữ liệu bắt
buộc. Bảng 1, thực thể 1 cho biết n� c� thể
được m� h�a trong hai khối dữ liệu kh�c nhau:
hoặc khối cơ bản hoặc khối mở rộng
thư viện.
Lựa chọn
t�y thuộc v�o độ d�i của định danh t�i liệu
ch�nh. Nếu n� nhỏ hơn hoặc bằng 16 byte (c�c khối
8 bit), n� sẽ lu�n được m� h�a trong khối cơ bản
như được quy định trong Bảng 2.
Nếu kh�ng, vị
tr� byte 3 trong khối cơ bản sẽ được
đặt l� 01HEX v� Định danh t�i liệu ch�nh
sẽ được m� h�a trong khối mở rộng
thư viện như được quy định trong Bảng
5.
Nếu thẻ
RFID c� giới hạn tới 32 byte, n� chỉ c� thể chứa
một khối cơ bản cắt bớt (xem Bảng 3).
Trong trường hợp n�y, chỉ định danh t�i liệu
ch�nh nhỏ hơn hoặc bằng 16 byte (c�c khối 8 bit)
c� thể được m� h�a tr�n thẻ.
B.4 �V� dụ 4,
m� h�a Tổ chức chủ sở hữu (ISIL)
Tổ chức
chủ sở hữu (ISIL) l� một yếu tố dữ liệu
được khuyến kh�ch v� n�n ưu ti�n thay v� tổ chức
chủ sở hữu thay thế. Bảng 1, thực thể
3 cho biết n� c� thể được m� h�a trong hai khối
dữ liệu kh�c nhau: hoặc khối cơ bản hoặc
khối mở rộng thư viện.
Sự lựa chọn
t�y thuộc v�o độ d�i của tiền tố v� định
danh đơn vị của m� ISIL. Nếu tiền tố l�
một hoặc hai byte (c�c khối 8 bit) v� định danh
đơn vị l� nhỏ hơn hoặc bằng 11 byte (c�c
khối 8 bit), yếu tố dữ liệu sẽ lu�n
được m� h�a trong khối cơ bản như
được quy định trong Bảng 2. Trong trường
hợp n�y, x�u m� h�a được tạo th�nh l� sự kết
nối của tiền tố v� định danh đơn vị.
Nếu tiền tố chỉ l� một k� tự, một khoảng
trống (U+0020) sẽ được th�m v�o giữa tiền
tố v� định danh đơn vị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu thẻ
RFID c� giới hạn tới 32 byte, n� chỉ c� thể chứa
một khối cơ bản cắt bớt (xem Bảng 3).
Trong trường hợp n�y, chỉ ISIL với tiền tố
một-hoặc hai k� tự (one- or two- character prefix) v� định
danh đơn vị nhỏ hơn hoặc bằng 9 byte
(c�c khối 8 bit) c� thể được m� h�a tr�n thẻ.
CH� TH�CH: ISIL
được x�c định trong TCVN 11645:2016. N� l� một
định danh độ d�i biến đổi bao gồm
tối đa 16 k� tự, sử dụng c�c số (Số Ả
Rập 0 đến 9), hoặc c�c chữ từ bảng chữ
c�i Roman 26- k� tự (kh�ng sử dụng bất kỳ dấu
phụ n�o) v� c� c�c dấu đặc biệt đi sau: gạch
ch�o (/), gạch nối (-) v� hai chấm (:). Mỗi định
danh ISIL sẽ l� duy nhất ph� hợp với danh mục k�
tự được quy định trong ISO/IEC 10646 m� kh�ng
phụ thuộc v�o viết hoa/viết thường.
Đối với
mỗi k� tự v� dấu đặc biệt trong danh mục
k� tự được giới hạn n�y, m� h�a UTF-8
(được sử dụng cho m� h�a c�c x�u trong TCVN
12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) chiếm 1 byte (hay c�n được
gọi l� khối 8 bit).
V� DỤ 1 �Định
danh ISIL �O-FITHE� được m� h�a trong khối cơ bản
l� x�u �O FITHE� (Lưu � rằng tiền tố �O� l� một
h�nh thức ISIL ngắn của m� kh�ng phải quốc gia
�OCLC�; dấu gạch nối được bỏ,
nhưng một khoảng trống được th�m v�o v�
tiền tố chỉ l� một k� tự).
V� DỤ 2 �Định
danh ISIL �DK-820010" được m� h�a trong khối cơ
bản l� �DK820010".
V� DỤ 3 �Định
danh ISIL giả thuyết �WXYZ-ABCD" được m� h�a
trong khối mở rộng thư viện l� �WXYZ-ABCD�.
V� DỤ 4 �Định
danh ISIL giả thuyết �AB-DEFGHIJKLMNOPQRS� được m�
h�a trong khối mở rộng thư viện l�
�AB-DEFGHIJKLMNOPQRS".
B.5 �V� dụ 5,
m� h�a Tổ chức chủ sở hữu thay thế
Tổ chức
chủ sở hữu thay thế c� thể được sử
dụng thay thế tổ chức chủ sở hữu
(ISIL). Bảng 1, thực thể 23 cho biết n� c� thể
được m� h�a trong hai khối dữ liệu kh�c nhau:
hoặc khối cơ bản hoặc khối mở rộng
thư viện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu kh�ng, vị
tr� byte 23 trong khối cơ bản sẽ được
đặt l� 01HEX v� tổ chức chủ sở hữu
thay thế sẽ được m� h�a trong khối mở rộng
thư viện như được quy định trong Bảng
5.
Nếu thẻ
RFID c� giới hạn tới 32 byte, n� chỉ c� thể chứa
một khối cơ bản cắt bớt (xem Bảng 3).
Trong trường hợp n�y, chỉ tổ chức chủ sở
hữu thay thế nhỏ hơn hoặc bằng 8 byte (c�c
khối 8 bit c� thể được m� h�a tr�n thẻ.
Phụ
lục C
(Quy
định)
Kiểm
tra dư v�ng (CRC)
C.1 �Đặc
điểm kỹ thuật
CRC-16-CCITT sẽ
được sử dụng.
C.2 �V� dụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3 �M�
v� dụ

Phụ
lục D
(Tham
khảo)
Tối
ưu h�a đọc
D.1
�Th�ng tin chung
Bất kỳ ứng
dụng n�o c� khả năng đọc bất kỳ thẻ
n�o ph� hợp với ti�u chuẩn n�y.
D.2 �Đọc
nhanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C�ch đọc
thẻ RFID n�y kh�ng thể x�c minh CRC như được
x�c định trong ti�u chuẩn n�y. Cũng kh�ng thể x�c
minh nếu t�i liệu thuộc về thư viện hoặc
nếu n� kh�ng l� một thẻ thư viện.
C�ch đọc
thẻ RFID n�y kh�ng thể x�c minh CRC như được
định nghĩa trong ti�u chuẩn n�y. Cũng kh�ng thể
x�c minh nếu t�i liệu đ� c� thuộc về thư viện
hay kh�ng, hoặc nếu đ� kh�ng l� thẻ RFID thư viện.
D.3 �Tối
ưu h�a đọc
Khi yếu tố
dữ liệu tổ chức chủ sở hữu (ISIL) l�
10 byte hoặc �t hơn, phần đầu khối cơ bản
đầy đủ c� thể được đọc
v� được kiểm tra bằng đọc 32 byte. Trong
trường hợp n�y, byte cuối c�ng cần được
x�c minh l� 00HEX.
D.4 �Mở rộng
c� cấu tr�c hoặc kh�ng c� cấu tr�c
Bất kỳ ứng
dụng c� thể xử l� bất kỳ t�i liệu n�o bằng
c�ch chỉ đọc khối cơ bản. Tuy nhi�n, tốc
độ hoặc mức dịch vụ được
n�ng cao c� thể được cung cấp nếu mở rộng
hợp c�ch.
Phụ
lục E
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồ sơ khu
vực c� thể quy định như sau:
- Khối dữ
liệu c� cấu tr�c nhất định được sử
dụng;
- Khối dữ
liệu c� cấu tr�c nhất định kh�ng được
sử dụng;
- Yếu tố
dữ liệu t�y chọn nhất định trong khối
cơ bản hoặc trong c�c khối mở rộng c� cấu
tr�c được sử dụng;
- Yếu tố
dữ liệu t�y chọn nhất định trong khối
cơ bản hoặc trong c�c khối mở rộng c� cấu
tr�c kh�ng được sử dụng;
- Khối mở
rộng kh�ng c� cấu tr�c được sử dụng;
- Yếu tố
dữ liệu nhất định y�u cầu ghi bảo vệ.
Thư
mục t�i liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2]
DS/INF 163-1, RFID-datamodel I biblioteker- RFID Data
Model for Libraries
MỤC
LỤC
Lời n�i đầu
Lời giới
thiệu
1� Phạm vi �p dụng
2� T�i liệu viện
dẫn
3� Thuật ngữ
v� định nghĩa
4� Y�u cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2� Giao diện
kh�ng d�y RFID
4.3� Giao thức
dữ liệu
5� Quy tắc m�
h�a chung
5.1� Ph�n biệt
c�c ứng dụng v� m� h�a kh�c
5.2� Hướng-ghi/đọc
5.3� Bố cục
v�ng bộ nhớ
5.4� X�u v� số
nguy�n
5.5� Ghi thẻ
5.6� Tối
ưu h�a đọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8� Kh�a
5.9� Chuyển
đổi
6� Yếu tố
dữ liệu
7� Khối dữ
liệu
7.1� Loại khối
dữ liệu
7.2� Khối
cơ bản
7.3 �Khối
đặc biệt
7.4� Khối mở
rộng c� cấu tr�c
7.5� Khối mở
rộng thư viện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7� Khối phụ
thư viện
7.8� Khối nhan
đề
7.9� Khối
mượn li�n thư viện (ILL)
7.10� Khối mở
rộng kh�ng c� cấu tr�c
Phụ lục A
(Tham khảo) Th�ng tin li�n quan đến TCVN 12844:2019 (ISO
28560) RFID trong thư viện
Phụ lục B
(Tham khảo) V� dụ m� h�a
Phụ lục C
(Quy định) Kiểm tra dư v�ng (CRC)
Phụ lục D
(Tham khảo) (Tham khảo) Tối ưu h�a đọc
Phụ lục E
(Tham khảo) Hướng dẫn lập hồ sơ khu vực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66