Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) về Thông tin và tư liệu - Phần 3

Số hiệu: TCVN12844-3:2019 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2019 Ngày hiệu lực:
ICS:35.240.30 Tình trạng: Đã biết

Sốa

T�n của yếu tố dữ liệub

Khối dữ liệuc

M� had

C�c gi� trịe

Y�u cầu v� diễn giảif

1

Định danh t�i liệu ch�nh

Khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện

Nếu định danh t�i liệu ch�nh tối đa 16 byte, n� sẽ được m� h�a trong khối cơ bản l� một x�u.

Nếu kh�ng, n� sẽ được m� h�a l� một x�u trong khối mở rộng thư viện.

Bất kỳ x�u n�o

Nếu một định danh ch�nh chưa được g�n gi� trị, x�u sẽ l� rỗng.

2

Tham số nội dung

Khối cơ bản

Số nguy�n kh�ng dấu 4-bit

1

(14 gi� trị dự ph�ng để sử dụng sau: 0, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15. Để c� thể ph�n biệt thẻ được m� h�a theo TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018), gi� trị 6 sẽ kh�ng được sử dụng).

Gi� trị x�c định số của phi�n bản.

Một số của phi�n bản mới sẽ được �p dụng nếu khi v� chỉ khi n� viện dẫn phi�n bản mới của ti�u chuẩn n�y, m� n� kh�ng tương th�ch ngược.

3

Tổ chức chủ sở hữu (ISIL)

Khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện

Nếu tiền tố ISIL l� một hoặc hai k� tự v� định dạng đơn vị ISIL nhỏ hơn hoặc bằng 11 byte (hoặc 9 byte cho thẻ 32 byte), x�u c� thể được m� h�a trong khối cơ bản.

Trong trường hợp n�y, x�u sẽ được tạo th�nh l� sự nối tiền tố v� định danh đơn vị.

Nếu tiền tố chỉ c� một k� tự, một khoảng trống được th�m v�o giữa tiền tố v� định danh đơn vị.

Nếu tiền tố nhiều hơn hai k� tự hoặc định danh đơn vị d�i hơn 11 byte, x�u c� thể được m� h�a trong khối thư viện mở rộng. Trong trường hợp n�y, x�u sẽ l� m� ISIL, bao gồm dấu gạch nối.

Nếu thẻ được giới hạn đến 32 byte, chỉ c�c m� ISIL với tiền tố tối đa l� hai k� tự v� một định danh đơn vị �t hơn 9 byte c� thể được m� h�a.

Nếu k�ch cỡ của thẻ lớn hơn 32 byte, chỉ m� ISIL c� thể, về l� thuyết, được m� h�a.

M� ISIL được x�c định trong TCVN 11645:2016 l� <tiền tố><dấu gạch nối><định danh đơn vị>, trong đ� <tiền tố> sẽ l� hoặc một m� quốc gia alpha-2 (hai k� tự viết hoa) hoặc một x�u được đăng k� kh�c (kh�ng phải m� nước) v� <định danh đơn vị> c� thể d�i tới 11 k� tự.

4

Bộ th�ng tin

Khối cơ bản

Hai số nguy�n kh�ng dấu 8-bit, số thứ nhất quy định <số của c�c phần trong t�i liệu> v� số thứ hai <số thứ tự phần>.

<số của c�c phần trong t�i liệu> c� thể c� gi� trị 0 đến 255, 0 chỉ ra một số kh�ng được quy định.

<số thứ tự phần> c� thể c� gi� trị 0 đến 255, 0 chỉ ra t�i liệu đầu ti�n trong một bộ, trong đ� kh�ng phải tất cả t�i liệu c� thẻ RFID.

Bộ th�ng tin bao gồm hai phần:

<số của c�c phần trong t�i liệu> v� <số thứ tự phần>

Xem c�c v� dụ trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

5

Loại sử dụng

Khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện

Bộ định t�nh ch�nh sẽ được m� h�a trong khối cơ bản l� một số nguy�n kh�ng dấu 4-bit.

L� phần bổ sung, to�n bộ dữ liệu c� thể được m� h�a trong khối mở rộng thư viện l� một số nguy�n kh�ng dấu 8-bit

Bộ gi� trị m� được quy định trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014).

Yếu tố dữ liệu bao gồm hai phần:

<bộ định t�nh ch�nh> v� <bộ định t�nh phụ>.

6

Vị tr� xếp gi�

Khối phụ thư viện

X�u

Bất kỳ x�u n�o quy định vị tr� của t�i liệu

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

 

Định dạng phương tiện trao đổi th�ng tin trực tuyến (ONIX)

Khối phụ thư viện

X�u

M� tả phương tiện ONIX hai k� tự chữ c�i

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

8

Định dạng phương tiện bi�n mục đọc m�y (MARC)

Khối phụ thư viện

X�u

M� tả loại t�i liệu MARC 21

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

9

Định danh nh� cung cấp

Khối mở rộng bổ sung

X�u

Bất kỳ x�u n�o nhận dạng nh� cung cấp t�i liệu

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

10

Số đơn h�ng

Khối mở rộng bổ sung

X�u

Bất kỳ x�u n�o nhận dạng đơn h�ng chứa t�i liệu

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

11

Tổ chức mượn li�n thư viện (ISIL)

Khối mượn li�n thư viện (ILL)

X�u

Bất kỳ m� ISIL n�o theo dạng <tiền tố><dấu gạch nối><định danh đơn vị>

M� ISIL được x�c định trong TCVN 11645:2016.

12

Số giao dịch mượn li�n thư viện

Khối mượn li�n thư viện (ILL)

X�u

Bất kỳ x�u n�o nhận dạng giao dịch mượn

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

13

Định danh sản phẩm theo GS1

Khối mở rộng bổ sung

X�u

Bất kỳ M� sổ thương phẩm to�n cầu (GTIN-13) n�o

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

15

Dữ liệu cục bộ A

C�c khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c

Đươc x�c định cục bộ

Được x�c định cục bộ

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

16

Dữ liệu cục bộ B

C�c khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c

Được x�c định cục bộ

Được x�c định cục bộ

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

17

Nhan đề

Khối nhan đề

X�u

Bất kỳ x�u n�o quy định nhan đề của t�i liệu

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

18

Định danh sản phẩm cục bộ

Khối mở rộng bổ sung

X�u

Bất kỳ x�u n�o quy định định danh sản phẩm của t�i liệu

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

19

Định dạng phương tiện (kh�c)

Khối mở rộng thư viện

Số nguy�n kh�ng dấu 8-bit

0: Kh�ng x�c định

1: S�ch

2: CD/ DVD

3: Băng từ

4: Kh�c

5: Kh�c, y�u cầu xử l� kỹ

6: T�i liệu rất nhỏ, y�u cầu xử l� đặc biệt

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

20

Giai đoạn x�u cung ứng

Khối mở rộng bổ sung

Số nguy�n kh�ng dấu 8-bit

Bộ gi� trị m� được quy định trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

21

Số h�a đơn nh� cung cấp

Khối mở rộng bổ sung

X�u

Bất kỳ x�u n�o nhận dạng h�a đơn chứa t�i liệu

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

22

Định danh t�i liệu thay thế

Khối mở rộng thư viện

X�u

Bất kỳ x�u n�o nhận dạng t�i liệu

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

23

Tổ chức chủ sở hữu thay thế

Khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện

Nếu m� kh�ng phải ISIL �t hơn hoặc bằng 10 byte (hoặc 8 byte cho thẻ 32 byte), n� n�n được m� h�a l� một x�u trong khối cơ bản.

Nếu kh�ng, n� c� thể được m� h�a l� một x�u trong khối mở rộng thư viện.

Bất kỳ x�u n�o nhận dạng tổ chức sở hữu t�i liệu, đ� l� hoặc một m� được ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL hoặc một m� kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải một ti�u chuẩn quốc gia

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

24

Chi nh�nh của tổ chức chủ sở hữu

Khối phụ thư viện

X�u

Bất kỳ x�u n�o được tổ chức sở hữu t�i liệu x�c định

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

25

Tổ chức mượn li�n thư viện thay thế

Khối ILL

X�u

Bất kỳ x�u n�o nhận dạng tổ chức mượn t�i liệu

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

26

Dữ liệu cục bộ C

Khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c

Được x�c định cục bộ

Được x�c định cục bộ

Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

a Cột n�y quy định số yếu tố dữ liệu, nghĩa l� số nhận dạng yếu tố dữ liệu trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014). C�c yếu tố dữ liệu 14 v� 27 đến 31 được dự ph�ng để sử dụng sau v� do đ� kh�ng liệt k� trong Bảng 1. Khi việc sử dụng v� loại yếu tố dữ liệu n�y được x�c định, một �nh xạ n�n được c�n nhắc v� quy định v� khi đ� xuất bản ở trang web th�ng tin trong Phụ lục A.

b Cột n�y quy định t�n yếu tố dữ liệu, nghĩa l� t�n nhận dạng yếu tố dữ liệu trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014)

c Cột n�y quy định t�n của khối dữ liệu m� yếu tố dữ liệu được m� h�a trong đ�.

d Cột n�y quy định yếu tố dữ liệu được m� h�a. Đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, xem 5.4.1 v� 5.4.2.

e Cột n�y quy định gi� trị yếu tố dữ liệu c� thể c�.

f Cột n�y đưa th�m y�u cầu v� diễn giải.

7� Khối dữ liệu

7.1� Loại khối dữ liệu

Khối dữ liệu c� c�c loại sau:

- Khối cơ bản;

- Khối đặc biệt;

- Khối mở rộng c� cấu tr�c;

- Khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c.

Quy tắc m� h�a những loại khối dữ liệu kh�c nhau được đưa ra trong 7.2 đến 7.10.

7.2� Khối cơ bản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 2 v� Bảng 3 quy định sử dụng v� bố cục của khối cơ bản v� khối cơ bản cắt bớt.

Bảng 2 - Sử dụng v� bố cục của khối cơ bản

Vị tr�a

Độ d�ib

Nội dung của trườngc

0 (0)

4 bit

Tham số nội dung (yếu tố dữ liệu 2).

0 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại sử dụng <bộ định t�nh ch�nh> (yếu tố dữ liệu 5).

1

2 byte

Bộ th�ng tin (yếu tố dữ liệu 4)

<số của c�c phần trong t�i liệu> v� <số thứ tự phần>, yếu tố thứ nhất được lưu trữ trong byte thấp v� yếu tố thứ hai ở byte tiếp theo.

3

16 byte

Trường n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc định danh t�i liệu ch�nh (yếu tố dữ liệu 1) nếu n� c� tối đa 16 byte.

Nếu kh�ng, byte đầu ti�n sẽ l� 01HEX v� định danh t�i liệu ch�nh sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 byte

Trường n�y sẽ chứa CRC, kh�ng phải một yếu tố dữ liệu nhưng một gi� trị được t�nh như l� một phần của m� h�a. Mục đ�ch l� để ph�t hiện lỗi đọc v� ghi.

CRC-16-CCITT sẽ được sử dụng với đa thức x16 + x12 + x5 + 1 v� FFFF l� gi� trị bắt đầu. CRC sẽ được t�nh bắt đầu từ địa chỉ thấp nhất v� bỏ qua 2 byte CRC.

21

13 byte

Trường n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3), trong trường hợp n�y hai byte đầu ti�n l� một m� quốc gia hai k� tự hoặc một m� kh�ng phải quốc gia một chữ theo sau l� một khoảng trống. C�c byte sau sẽ l� định danh đơn vị. M� quốc gia, m� kh�ng phải quốc gia v� định danh đơn vị được x�c định trong TCVN 11645:2016. Dấu gạch nối được quy định trong TCVN 11645:2016 sẽ kh�ng được m� h�a.

Nếu byte thứ 3 l� 01HEX, tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3) sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện; trong trường hợp n�y, gi� trị của c�c byte kh�c trong trường chưa được x�c định.

Nếu byte thứ 3 l� 02HEX hoặc 03HEX, x�u bắt đầu từ byte thứ 4 sẽ l� tổ chức chủ sở hữu thay thế (yếu tố dữ liệu 23); trong trường hợp n�y, gi� trị của hai byte đầu ti�n trong trường chưa được x�c định. 02HEX sẽ chỉ thị một m� được ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL v� 03HEX sẽ chỉ thị m� tổ chức kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải ti�u chuẩn quốc gia.

Sử dụng ISIL được khuyến kh�ch. C�c t�y chọn tho�t chỉ n�n được sử dụng trong giai đoạn chuyển tiếp hoặc nếu ISIL l� kh�ng th�ch hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b Độ d�i của trường.

c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4.

Bảng 3 - Sử dụng v� bố cục của khối cơ bản bị cắt bớt

Vị tr�a

Độ d�ib

Nội dung của trườngc

0 (0)

4 bit

Tham số nội dung (yếu tố dữ liệu 2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 bit

Loại sử dụng <bộ định t�nh ch�nh> (yếu tố dữ liệu 5)

1

2 byte

Bộ th�ng tin (yếu tố dữ liệu 4)

<số của c�c phần trong t�i liệu> v� <số thứ tự phần>, yếu tố thứ nhất được lưu trữ trong byte thấp v� yếu tố thứ hai ở byte tiếp theo

3

16 byte

Trường n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc định danh t�i liệu ch�nh (yếu tố dữ liệu 1) nếu n� c� tối đa 16 byte.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

2 byte

Trường n�y sẽ chứa CRC, kh�ng phải một yếu tố dữ liệu nhưng một gi� trị được t�nh như l� một phần của m� h�a. Mục đ�ch để ph�t hiện lỗi đọc v� ghi.

CRC-16-CCITT sẽ được sử dụng với đa thức x16 + x12 + x5 + 1 v� FFFF l� gi� trị bắt đầu. CRC sẽ được t�nh bắt đầu từ địa chỉ thấp nhất v� bỏ qua 2 byte CRC. Xem diễn giải đặc biệt ở d�ng tiếp theo.

21

11 byte

Trường n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3), trong trường hợp n�y hai byte đầu ti�n l� một m� quốc gia hai k� tự hoặc một m� kh�ng phải quốc gia một chữ theo sau l� một khoảng trống. C�c byte tiếp sau sẽ l� định danh đơn vị. M� quốc gia, m� kh�ng phải quốc gia v� định danh đơn vị được x�c định trong TCVN 11645:2016. Dấu gạch nối được quy định trong TCVN 11645:2016 sẽ kh�ng được m� h�a.

Nếu byte thứ ba l� 01HEX, tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3) sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện; trong trường hợp n�y, gi� trị của c�c byte kh�c trong trường chưa được x�c định.

Nếu byte thứ 3 l� 02HEX hoặc 03HEX, x�u bắt đầu từ byte 4 sẽ l� tổ chức chủ sở hữu thay thế (yếu tố dữ liệu 23); trong trường hợp n�y, gi� trị của hai byte đầu ti�n trong trường chưa được x�c định. 02HEX sẽ chỉ thị một m� được ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL v� 03HEX sẽ chỉ thị m� tổ chức kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải ti�u chuẩn quốc gia.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diễn giải đặc biệt:

Để t�nh to�n CRC, trường n�y sẽ được xem l� d�i 13 byte, nghĩa l� thuật to�n t�nh to�n CRC sẽ th�m hai byte 00HEX v�o cuối trường.

a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte, với số bit trong ngoặc đơn. Nếu số bit kh�ng được đưa ra, 0 được giả định.

b Độ d�i của trường được đo bằng byte hoặc bit.

c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4.

7.3� Khối đặc biệt

Bố cục được quy định trong 5.3 hoạt động với hai khối đặc biệt, k�ch thước mỗi khối 1 byte. Bảng 4 quy định sử dụng v� bố cục của c�c khối đặc biệt n�y.

Bảng 4 - Sử dụng v� bố cục của c�c khối đặc biệt

T�n khối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M� h�a

Khối kết th�c

Nếu c� chỗ trống tr�n thẻ, khối n�y sẽ được th�m v�o để b�o hiệu kết th�c dữ liệu.

1 byte = 00HEX

Khối dữ liệu điền đầy

Khối c� thể được sử dụng để khớp với c�c khối dữ liệu kh�c tr�n ranh giới trang. Nếu cần thiết nhiều phi�n bản c� thể được sử dụng.

1 byte = 01HEX

7.4 �Khối mở rộng c� cấu tr�c

7.4.1� Sử dụng c�c khối mở rộng c� cấu tr�c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C� thể c� từ hai khối mở rộng c� cấu tr�c của c�ng một loại (nghĩa l� c� c�ng định danh khối dữ liệu).

7.4.2� Định dạng của c�c khối mở rộng c� cấu tr�c

Khối mở rộng c� cấu tr�c sử dụng một cấu tr�c khung 4 byte để quy định độ d�i, loại v� m� kiểm sai (checksum). Cấu tr�c chung của khối mở rộng l�:

<Độ d�i><Định danh khối dữ liệu><M� kiểm sai XOR>(<Trường dữ liệu><Khối kết th�c>)*

C�c trường dữ liệu phải xuất hiện theo đ�ng thứ tự được quy định cho khối mở rộng c� cấu tr�c cụ thể. Một trường dữ liệu c� thể rỗng. Trong trường hợp n�y, n� sẽ được điền 00HEX.

C� thể cho ph�p giới hạn k�ch thước khối mở rộng c� cấu tr�c ở bất kỳ độ d�i n�o, trong trường hợp n�y c�c trường dữ liệu vượt qua giới hạn c� thể cắt bớt hoặc bỏ qua. Nếu như vậy, dữ liệu bị thiếu được giả định l� c�c byte với gi� trị 00HEX.

C� thể cho ph�p quy định một k�ch thước lớn hơn trường dữ liệu y�u cầu. Nếu như vậy phần dư của khối mở rộng c� cấu tr�c được điền 00HEX.

7.4.3� Độ d�i

Độ d�i quy định số c�c byte của khối mở rộng. Gi� trị sẽ lớn hơn 4 v� quy định tất cả c�c byte trong khối mở rộng, bao gồm cả độ d�i byte.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.4.4� Định danh khối dữ liệu

Định danh khối dữ liệu nhận dạng khối mở rộng c� cấu tr�c.

Định danh khối dữ liệu được m� h�a l� một số nguy�n kh�ng dấu 16-bit với byte �t quan trọng nhất (lsb - least significant byte) được lưu trữ ở vị tr� bộ nhớ thấp nhất.

C�c gi� trị:

1:

Khối mở rộng bổ sung

2:

Khối mở rộng bổ sung

3:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4:

Khối nhan đề

5:

Khối ILL

6 đến 100:

C�c khối mở rộng c� cấu tr�c kh�c (cho sử dụng trong tương lai).

7.4.5M� kiểm sai

7.4.5.1Th�ng tin chung

M� kiểm sai l� một gi� trị được t�nh từ c�c byte trong khối mở rộng v� được sử dụng để x�c minh m� h�a.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặt trường m� kiểm sai về 00HEX, sau đ� t�nh XOR cho tất cả c�c byte bao gồm trường c� độ d�i, định danh v� m� kiểm sai.

Lưu trữ gi� trị n�y trong trường m� kiểm sai.

7.4.5.3� X�c minh m� kiểm sai

T�nh XOR cho tất cả c�c byte bao gồm độ d�i, định danh v� trường m� kiểm sai. Kết quả sẽ l� 00HEX.

7.5� Khối mở rộng thư viện

Khối n�y chứa bốn trường dữ liệu. N� c� thể được sử dụng l� phần bổ sung của khối cơ bản chỉ r� định dạng phương tiện, nhận dạng t�i liệu v� tổ chức.

Bảng 5 quy định sử dụng v� bố cục của khối mở rộng thư viện.

Bảng 5 - Sử dụng v� bố cục của khối mở rộng thư viện

Vị tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nội dung của trườngc

0

1

Độ d�i

1

2

Định danh khối dữ liệu (=1)

3

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

1

Định dạng phương tiện (kh�c) (yếu tố dữ liệu 19)

5

Biến đổi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc n� c� thể chứa định danh t�i liệu ch�nh (yếu tố dữ liệu 1), hoặc định danh t�i liệu thay thế (yếu tố dữ liệu 22). Lưu � rằng định danh t�i liệu ch�nh n�n được lưu trữ ở khối cơ bản nếu c� thể.

Byte tự do đầu ti�nd

Biến đổi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc n� c� thể chứa tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3), hoặc tổ chức chủ sở hữu thay thế (yếu tố dữ liệu 23). Lưu � rằng những yếu tố dữ liệu n�y n�n được lưu trữ ở khối cơ bản nếu c� thể.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổ chức chủ sở hữu thay thế sẽ được m� h�a l� một x�u đứng trước l� 02HEX (quy định một m� được ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL) hoặc 03HEX (quy định một m� kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải ti�u chuẩn quốc gia).

Byte tự do đầu ti�nd

1

Loại sử dụng (yếu tố dữ liệu 5)

a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte.

b Độ d�i của trường được đo bằng byte.

c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � đối với c�c trường c� độ d�i biến đổi, một byte 00HEX sẽ được ch�n v�o giữa mỗi trường.

d Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường c� độ d�i biến đổi đứng trước.

7.6� Khối mở rộng bổ sung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 6 - Sử dụng v� bố cục của khối mở rộng bổ sung

Vị tr�a

Độ d�ib

Nội dung của trườngc

0

1

Độ d�i

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

1

M� kiểm sai XOR

4

Biến đổi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định danh nh� cung cấp (yếu tố dữ liệu 9).

Byte tự do đầu ti�nd

Biến đổi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định danh sản phẩm cục bộ (yếu tố dữ liệu 18).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Biến đổi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa số đơn h�ng (yếu tố dữ liệu 10).

Byte tự do đầu ti�nd

Biến đổi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa số h�a đơn nh� cung cấp (yếu tố dữ liệu 21).

Byte tự do đầu ti�nd

Biến đổi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định danh sản phẩm theo GS1 (yếu tố dữ liệu 13).

Byte tự do đầu ti�nd

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giai đoạn x�u cung ứng (yếu tố dữ liệu 20)

a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte.

b Độ d�i của trường được đo bằng byte.

c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � rằng đối với c�c trường c� độ d�i biến đổi, một byte 00HEX sẽ được ch�n v�o giữa mỗi trường.

d Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường c� độ d�i biến đổi đứng trước.

7.7� Khối phụ thư viện

Khối n�y chứa bốn trường dữ liệu. N� c� thể được sử dụng để lưu giữ th�ng tin bổ sung về một t�i liệu. Bảng 7 quy định sử dụng v� bố cục của khối bổ sung thư viện.

Bảng 7 - Sử dụng v� bố cục của khối phụ thư viện

Vị tr�a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nội dung của trườngc

0

1

Độ d�i

1

2

Định danh khối dữ liệu (=3)

3

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Biến đi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa vị tr� xếp gi� (yếu tố dữ liệu 6).

Byte tự do đầu ti�nd

Biến đổi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định dạng phương tiện bi�n mục đọc m�y (MARC) (yếu tố dữ liệu 8).

Byte tự do đầu ti�nd

Biến đổi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định dạng phương tiện trao đổi th�ng tin trực tuyến (ONIX) (yếu tố dữ liệu 7).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Biến đổi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa chi nh�nh của tổ chức chủ sở hữu (yếu tố dữ liệu 24).

a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte.

b Độ d�i của trường được đo bằng byte.

c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � rằng đối với c�c trường c� độ d�i biến đổi, một byte 00HEX sẽ được ch�n v�o giữa mỗi trường.

d Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường c� độ d�i biến đổi đứng trước.

7.8� Khối nhan đề

Khối n�y chứa một trường dữ liệu. N� c� thể được sử dụng để lưu giữ th�ng tin nhan đề của một t�i liệu. Bảng 8 quy định sử dụng v� bố cục của khối nhan đề

Bảng 8 - Sử dụng v� bố cục của khối nhan đề

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ d�ib

Nội dung của trườngc

0

1

Độ d�i

1

2

Định danh khối dữ liệu (=4)

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M� kiểm sai XOR

4

Biến đổi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa nhan đề (yếu tố dữ liệu 17).

a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte.

b Độ d�i của trường được đo bằng byte.

c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � rằng đối với c�c trường c� độ d�i biến đổi, một byte 00HEX sẽ được ch�n v�o giữa mỗi trường.

7.9� Khối mượn li�n thư viện (ILL)

Khối n�y chứa ba trường dữ liệu. N� c� thể được sử dụng để lưu giữ th�ng tin li�n quan đến mượn li�n thư viện.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 9 - Sử dụng v� bố cục của khối ILL

Vị tr�a

Độ d�ib

Nội dung của trườngc

0

1

Độ d�i

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

1

M� kiểm sai XOR

4

Biến đổi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa tổ chức mượn li�n thư viện (yếu tố dữ liệu 11).

Tổ chức mượn li�n thư viện (ISIL) sẽ được m� h�a l� một x�u theo TCVN 11645:2016 (ISIL), nghĩa l� <tiền tố><dấu gạch nối><định danh đơn vị>

Byte tự do đầu tind

Biến đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Byte tự do đầu ti�nd

Biến đổi

Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa tổ chức mượn thay thế ILL (yếu tố dữ liệu 25).

Tổ chức mượn li�n thư viện thay thế sẽ được m� h�a l� một x�u đứng trước l� 02HEX (quy định một m� được ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL) hoặc 03HEX (quy định một m� kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải một ti�u chuẩn quốc gia).

a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte.

b Độ d�i của trường được đo bằng byte.

c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo điều 5.4. Lưu � rằng đối với c�c trường c� độ d�i biến đổi, một byte 00HEX sẽ được ch�n v�o giữa mỗi trường.

d Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường c� độ d�i biến đổi đứng trước.

7.10� Khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với những khối n�y, t�y thuộc v�o cấp quốc gia hoặc cục bộ để lập hồ sơ lựa chọn v� thứ tự của c�c yếu tố dữ liệu cục bộ v� c�c yếu tố dữ liệu kh�c.

Yếu tố dữ liệu cục bộ từ TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014):

Dữ liệu cục bộ A

Dữ liệu cục bộ B

Dữ liệu cục bộ C

Yếu tố dữ liệu kh�c kh�ng phải l� một phần của TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) c� thể được quy định ở cấp quốc gia hoặc cục bộ.

7.10.2� Định dạng của c�c khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c

Một khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c sẽ được nhận dạng bởi một định danh khối dữ liệu duy nhất lớn hơn 100 để ph�n biệt c�c khối với c�c khối mở rộng c� cấu tr�c (xem 7.4.4).

M� h�a được x�c định ở cấp quốc gia hoặc cục bộ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A

(Tham khảo)

Th�ng tin li�n quan đến TCVN 12844:2019 (ISO 28560) RFID trong thư viện

A.1 Website th�ng tin

Cơ quan Văn h�a Đan Mạch c� trang web th�ng tin bổ sung về TCVN 12844:2019 (ISO 28560) tại: http://biblstandard.dk/rfid

Cơ quan Văn h�a Đan Mạch (Copenhaghen, Đan Mạch).

Thư điện tử: [email protected]

A.2 Th�ng tin hỗ trợ

Hiện tại đ� c� hai t�i liệu dưới đ�y li�n quan đến Bộ TCVN 12844:2019 (ISO 28560) được c�ng bố v� được cập nhật li�n tục tại:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- RFID trong thư viện. Hỏi - đ�p http://biblstandard.dk/rfid/docs/RFID-in-libraries-q-and-a

C�c t�i liệu kh�c sẽ xuất bản trong tương lai, c� thể được c�ng khai để sử dụng từ URL ở A.1.

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

V� dụ m� h�a

B.1 �V� dụ 1, m� h�a khối cơ bản cắt bớt

Bảng B.1 đưa ra một v� dụ về m� h�a một khối cơ bản cắt bớt (xem 7.2). Kiểu cắt bớt được sử dụng cho thẻ chỉ c� 256 bit (32 byte).

Bảng B.1 đưa ra một v� dụ với c�c gi� trị cụ thể của bộ yếu tố dữ liệu được m� h�a trong khối cơ bản cắt bớt. Yếu tố dữ liệu v� c�c chỉ số trong cột nội dung tham khảo Bảng 1. Độ d�i v� c�c cột m� h�a m� tả phần kh�ng gian bị chiếm v� gi� trị thập lục ph�n của c�c yếu tố dữ liệu cho trước.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nội dung

Độ d�i

Gi� trị

M� h�a (gi� trị hex)

2. Tham số nội dung

4 bit

1

1

5. Loại sử dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 (t�i liệu cho lưu th�ng)

1

4. Bộ th�ng tin

2 byte

T�i liệu 1 trong tng số 1

0101

1. Định danh t�i liệu ch�nh

16 byte

1000000056

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra dư v�ng (CRC)

2 byte

 

98A4

3. Tổ chức chủ sở hữu (ISIL)

11 byte

DK-718500

444B373138353030000000

V� dụ đưa ra trong Bảng B.1 dẫn đến sơ đồ bộ nhớ cho thẻ m� h�a, được thể hiện bằng v�ng t� đậm trong Bảng B.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng B.2 - V� dụ 1, sơ đồ bộ nhớ

Số trang

Số byte

Gi� trị byte

hex

Gi� trị byte

hex

Gi� trị byte

hex

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hex

Kết xuất

0

0 đến 3

11

01

01

31

. . . 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 đến 7

30

30

30

30

0 0 0 0

2

8 đến 11

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

35

0 0 0 5

3

12 đến 15

36

00

00

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

16 đến 19

00

00

00

98

. . . ~

5

20 đến 23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

4B

37

�D K 7

6

24 đến 27

31

38

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 8 5 0

7

28 đến 31

30

00

00

00

0 . . .

B.2 �V� dụ 2, m� h�a khối cơ bản v� khối mở rộng c� cấu tr�c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối cơ bản được m� tả trong 7.2. Khối mở rộng c� cấu tr�c được m� tả trong 7.4.

Bảng B.3 đưa ra một v� dụ với gi� trị cụ thể của một bộ c�c yếu tố dữ liệu được m� h�a trong một khối cơ bản cắt bớt v� hai khối mở rộng. Yếu tố dữ liệu v� c�c chỉ số trong cột nội dung tham khảo Bảng 1. Cột độ d�i v� m� h�a chỉ ra kh�ng gian bị chiếm v� gi� trị thập lục ph�n của c�c yếu tố dữ liệu cho gi� trị được đưa ra.

V� dụ y�u cầu một thẻ c� �t nhất 608 bit (76 byte). Trong trường hợp n�y, khối cơ bản l� 272 bit (34 byte).

V� dụ đưa ra trong Bảng B.3 dẫn đến sơ đồ bộ nhớ cho thẻ m� h�a được thấy trong v�ng t� đậm trong Bảng B.4.

Cột số trang nhận dạng trang được n�u của thẻ. Cột số byte nhận dạng vị tr� byte tr�n thẻ. Cột kết xuất cho thấy một biểu trưng đồ họa của gi� trị byte.

B.3 �V� dụ 3, m� h�a định danh t�i liệu ch�nh

Định danh t�i liệu ch�nh l� một yếu tố dữ liệu bắt buộc. Bảng 1, thực thể 1 cho biết n� c� thể được m� h�a trong hai khối dữ liệu kh�c nhau: hoặc khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu kh�ng, vị tr� byte 3 trong khối cơ bản sẽ được đặt l� 01HEX v� Định danh t�i liệu ch�nh sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện như được quy định trong Bảng 5.

Nếu thẻ RFID c� giới hạn tới 32 byte, n� chỉ c� thể chứa một khối cơ bản cắt bớt (xem Bảng 3). Trong trường hợp n�y, chỉ định danh t�i liệu ch�nh nhỏ hơn hoặc bằng 16 byte (c�c khối 8 bit) c� thể được m� h�a tr�n thẻ.

B.4 �V� dụ 4, m� h�a Tổ chức chủ sở hữu (ISIL)

Tổ chức chủ sở hữu (ISIL) l� một yếu tố dữ liệu được khuyến kh�ch v� n�n ưu ti�n thay v� tổ chức chủ sở hữu thay thế. Bảng 1, thực thể 3 cho biết n� c� thể được m� h�a trong hai khối dữ liệu kh�c nhau: hoặc khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện.

Sự lựa chọn t�y thuộc v�o độ d�i của tiền tố v� định danh đơn vị của m� ISIL. Nếu tiền tố l� một hoặc hai byte (c�c khối 8 bit) v� định danh đơn vị l� nhỏ hơn hoặc bằng 11 byte (c�c khối 8 bit), yếu tố dữ liệu sẽ lu�n được m� h�a trong khối cơ bản như được quy định trong Bảng 2. Trong trường hợp n�y, x�u m� h�a được tạo th�nh l� sự kết nối của tiền tố v� định danh đơn vị. Nếu tiền tố chỉ l� một k� tự, một khoảng trống (U+0020) sẽ được th�m v�o giữa tiền tố v� định danh đơn vị.

Nếu kh�ng, vị tr� byte 23 trong khối cơ bản sẽ được đặt l� 01HEX v� yếu tố dữ liệu sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện như được quy định trong Bảng 5. Trong trường hợp n�y, x�u sẽ l� m� ISIL bao gồm dấu gạch nối.

Nếu thẻ RFID c� giới hạn tới 32 byte, n� chỉ c� thể chứa một khối cơ bản cắt bớt (xem Bảng 3). Trong trường hợp n�y, chỉ ISIL với tiền tố một-hoặc hai k� tự (one- or two- character prefix) v� định danh đơn vị nhỏ hơn hoặc bằng 9 byte (c�c khối 8 bit) c� thể được m� h�a tr�n thẻ.

CH� TH�CH: ISIL được x�c định trong TCVN 11645:2016. N� l� một định danh độ d�i biến đổi bao gồm tối đa 16 k� tự, sử dụng c�c số (Số Ả Rập 0 đến 9), hoặc c�c chữ từ bảng chữ c�i Roman 26- k� tự (kh�ng sử dụng bất kỳ dấu phụ n�o) v� c� c�c dấu đặc biệt đi sau: gạch ch�o (/), gạch nối (-) v� hai chấm (:). Mỗi định danh ISIL sẽ l� duy nhất ph� hợp với danh mục k� tự được quy định trong ISO/IEC 10646 m� kh�ng phụ thuộc v�o viết hoa/viết thường.

Đối với mỗi k� tự v� dấu đặc biệt trong danh mục k� tự được giới hạn n�y, m� h�a UTF-8 (được sử dụng cho m� h�a c�c x�u trong TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) chiếm 1 byte (hay c�n được gọi l� khối 8 bit).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V� DỤ 2 �Định danh ISIL �DK-820010" được m� h�a trong khối cơ bản l� �DK820010".

V� DỤ 3 �Định danh ISIL giả thuyết �WXYZ-ABCD" được m� h�a trong khối mở rộng thư viện l� �WXYZ-ABCD�.

V� DỤ 4 �Định danh ISIL giả thuyết �AB-DEFGHIJKLMNOPQRS� được m� h�a trong khối mở rộng thư viện l� �AB-DEFGHIJKLMNOPQRS".

B.5 �V� dụ 5, m� h�a Tổ chức chủ sở hữu thay thế

Tổ chức chủ sở hữu thay thế c� thể được sử dụng thay thế tổ chức chủ sở hữu (ISIL). Bảng 1, thực thể 23 cho biết n� c� thể được m� h�a trong hai khối dữ liệu kh�c nhau: hoặc khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện.

Sự lựa chọn t�y thuộc v�o độ d�i của tổ chức chủ sở hữu thay thế. Nếu n� nhỏ hơn hoặc bằng 10 byte (c�c khối 8 bit), n� sẽ lu�n được m� h�a trong khối cơ bản như được quy định trong Bảng 2. Trong trường hợp n�y, c�c byte 21 v� 22 chưa được x�c định v� byte 23 l� 02HEX hoặc 03HEX, m� 02HEX chỉ thị một m� chuẩn quốc gia kh�ng c� trong ISIL v� 03HEX chỉ thị một m� tổ chức kh�ng c� trong ISIL v� cũng kh�ng được quy định trong một Ti�u chuẩn quốc gia n�o.

Nếu kh�ng, vị tr� byte 23 trong khối cơ bản sẽ được đặt l� 01HEX v� tổ chức chủ sở hữu thay thế sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện như được quy định trong Bảng 5.

Nếu thẻ RFID c� giới hạn tới 32 byte, n� chỉ c� thể chứa một khối cơ bản cắt bớt (xem Bảng 3). Trong trường hợp n�y, chỉ tổ chức chủ sở hữu thay thế nhỏ hơn hoặc bằng 8 byte (c�c khối 8 bit c� thể được m� h�a tr�n thẻ.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Quy định)

Kiểm tra dư v�ng (CRC)

C.1 �Đặc điểm kỹ thuật

CRC-16-CCITT sẽ được sử dụng.

C.2 �V� dụ

X�u �M� h�nh dữ liệu thẻ RFID" đưa ra gi� trị CRC 1AEE, n�n được m� h�a với EE ở vị tr� bộ nhớ thấp nhất v� 1A ở vị tr� bộ nhớ tiếp theo.

C.3 M� v� dụ

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Tối ưu h�a đọc

D.1 �Th�ng tin chung

Bất kỳ ứng dụng n�o c� khả năng đọc bất kỳ thẻ n�o ph� hợp với ti�u chuẩn n�y.

D.2 �Đọc nhanh

Khi �định danh t�i liệu ch�nh� l� 12 byte hoặc �t hơn, c� thể thực hiện đọc nhanh hơn nhưng �t tin cậy hơn. Đọc 16 byte đầu ti�n v� x�c minh byte cuối c�ng l� 00HEX.

C�ch đọc thẻ RFID n�y kh�ng thể x�c minh CRC như được x�c định trong ti�u chuẩn n�y. Cũng kh�ng thể x�c minh nếu t�i liệu thuộc về thư viện hoặc nếu n� kh�ng l� một thẻ thư viện.

C�ch đọc thẻ RFID n�y kh�ng thể x�c minh CRC như được định nghĩa trong ti�u chuẩn n�y. Cũng kh�ng thể x�c minh nếu t�i liệu đ� c� thuộc về thư viện hay kh�ng, hoặc nếu đ� kh�ng l� thẻ RFID thư viện.

D.3 �Tối ưu h�a đọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D.4 �Mở rộng c� cấu tr�c hoặc kh�ng c� cấu tr�c

Bất kỳ ứng dụng c� thể xử l� bất kỳ t�i liệu n�o bằng c�ch chỉ đọc khối cơ bản. Tuy nhi�n, tốc độ hoặc mức dịch vụ được n�ng cao c� thể được cung cấp nếu mở rộng hợp c�ch.

 

Phụ lục E

(Tham khảo)

Hướng dẫn lập hồ sơ khu vực

Hồ sơ khu vực c� thể quy định như sau:

- Khối dữ liệu c� cấu tr�c nhất định được sử dụng;

- Khối dữ liệu c� cấu tr�c nhất định kh�ng được sử dụng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Yếu tố dữ liệu t�y chọn nhất định trong khối cơ bản hoặc trong c�c khối mở rộng c� cấu tr�c kh�ng được sử dụng;

- Khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c được sử dụng;

- Yếu tố dữ liệu nhất định y�u cầu ghi bảo vệ.

 

Thư mục t�i liệu tham khảo

[1] TCVN 11645:2016 (ISO 15511:2011), Th�ng tin v� tư liệu - k� hiệu nhận dạng ti�u chuẩn quốc tế cho c�c thư viện v� c�c tổ chức li�n quan (ISIL)

[2] DS/INF 163-1, RFID-datamodel I biblioteker- RFID Data Model for Libraries

 

MỤC LỤC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lời giới thiệu

1� Phạm vi �p dụng

2� T�i liệu viện dẫn

3� Thuật ngữ v� định nghĩa

4� Y�u cầu

4.1� Yếu tố dữ liệu

4.2� Giao diện kh�ng d�y RFID

4.3� Giao thức dữ liệu

5� Quy tắc m� h�a chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2� Hướng-ghi/đọc

5.3� Bố cục v�ng bộ nhớ

5.4� X�u v� số nguy�n

5.5� Ghi thẻ

5.6� Tối ưu h�a đọc

5.7� Lập hồ sơ

5.8� Kh�a

5.9� Chuyển đổi

6� Yếu tố dữ liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1� Loại khối dữ liệu

7.2� Khối cơ bản

7.3 �Khối đặc biệt

7.4� Khối mở rộng c� cấu tr�c

7.5� Khối mở rộng thư viện

7.6� Khối mở rộng bổ sung

7.7� Khối phụ thư viện

7.8� Khối nhan đề

7.9� Khối mượn li�n thư viện (ILL)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A (Tham khảo) Th�ng tin li�n quan đến TCVN 12844:2019 (ISO 28560) RFID trong thư viện

Phụ lục B (Tham khảo) V� dụ m� h�a

Phụ lục C (Quy định) Kiểm tra dư v�ng (CRC)

Phụ lục D (Tham khảo) (Tham khảo) Tối ưu h�a đọc

Phụ lục E (Tham khảo) Hướng dẫn lập hồ sơ khu vực

Thư mục t�i liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) về Thông tin và tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Phần 3: Mã hóa độ dài cố định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.519

DMCA.com Protection Status
IP: 3.23.103.14
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!