Tính năng
|
Ủ
|
Chủng kiểm soáta
|
Môi trường
tham chiếu
|
Phương pháp kiểm
soát
|
Tiêu chí
|
Phản ứng đặc
trưng
|
Năng suất
|
(21 ± 3) h/
(36 ± 2) °C
|
E. coli WDCM 00013
hoặc WDCM 00012
|
TSA
|
Định lượng
|
PR ≥ 0,7
|
Khuẩn lạc
xanh đen đến tím
|
Ent.
aerogenes
WDCM 00175 hoặc C. freundii WDCM 00006
|
TSA
|
Định lượng
|
PR ≥ 0,7
|
Khuẩn lạc hồng
đến đỏ
|
Độ chọn lọc
|
(21 ± 3) h/
(36 ± 2) °C
|
E. faecalis WDCM 00009
|
-
|
Định tính
|
Ức chế hoàn
toàn
|
-
|
Độ đặc hiệu
|
(21 ± 3) h/
(36 ± 2) °C
|
P. aeruginosa WDCM 00024
|
-
|
Định tính
|
Phát triển
|
Khuẩn lạc
không màu
|
a Tham khảo danh mục chủng chuẩn
(03-01-2014) trên http://www.fcc.info/pdf/WDCM_Reference_Strain_Catalogue.pdf
|
11.3 Kiểm tra hiệu
năng của oxidase
Ví dụ về các chủng kiểm soát thích hợp
là Pseudomonas aeruginosa WDCM 00024 [Z] (chứng dương), Escherichia
coli WDCM 00013 [Z], hoặc WDCM 00012 [Z] (chứng âm).
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Thông tin bổ sung về vi khuẩn coliform
Ngoài sinh enzym β-D-galactosidase, vi
khuẩn coliform là vi khuẩn
gram âm, hình que, không
sinh bào tử, âm tính oxidase, có khả năng phát triển hiếu khí và kị khí tùy tiện
khi có muối mật (hoặc các chất hoạt tính bề mặt có khả năng ức chế phát triển
tương tự), lên men lactose sinh axit và aldehyd trong 48 h sau khi ủ ở nhiệt độ (36 ±
2) °C.
Ngoài sinh enzym β-D-glucuronidase, E.
coli là vi khuẩn coliform sinh indol từ tryptophan ở (44,0 ± 0,5) °C trong (21 ± 3) h. Do
đó, phép thử indol là một trong
những phép thử để khẳng định E. coli. E. coli dương tính với
thử nghiệm đỏ metyl và có khả năng khử nhóm cacboxyl của axit L-glutamic nhưng
không sinh axetyl metyl carbinol, sử dụng xitrat như nguồn cacbon duy nhất hoặc
phát triển trong môi trường KCN.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy
định)
Thành phần và chuẩn bị môi trường nuôi cấy và
thuốc thử
B.1 Thạch coliform
sinh màu (CCA)
Casein
1,0 g
Chất chiết nấm men
2,0 g
Natri clorua (NaCl)
5,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2 g
Di-Natri hydro phosphat (Na2HPO4)
2,7 g
Natri pyruvat (C3H3NaO3)
1,0 g
Sorbitol (C6H14O6)
1,0 g
Tryptophan
1,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 g
6-Chloro-3-indoxyl-β-D-galactopyranoside
(Salmon-beta-D-galactosid), (CAS No. 138182-21-5)
0,2 g
Axit 5-Bromo-4-Chloro-3-indoxyl-β-D-glucuronic,
muối cyclohexylamoni ngậm một phân tử nước (X-beta-G-glucuronide CHX salt) (CAS
No.114162-64-0)
0,1 g
Isopropyl-β-D-thiogalactopyranoside (IPTG) (CAS No.
367-93-1)
0,1 g
Thạch dùng cho vi sinh vật (dạng bột
hoặc dạng mảnh)
9 g đến 18 gc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 ml
a số CAS/ số đăng ký CAS là số nhận dạng
duy nhất của hệ thống viết tắt hóa học dành cho các nguyên tố hóa học, hợp
chất, polymer, các trình tự sinh học, hợp chất và hợp kim.
b Tergitol®
là một ví dụ về sản phẩm thương mại
phù hợp. Thông tin này được cung cấp tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và
tiêu chuẩn này không ấn định
phải sử dụng sản phẩm nêu trên.
c Phụ thuộc
vào sức đông của thạch.
Hòa tan các thành phần trong nước bằng
cách đun nóng trong bể cách thủy cho đến khi các thành phần được hòa tan hết
(khoảng 35 min). Nếu cần, chỉnh pH để sau khi xử lý nhiệt, giá trị pH khoảng
(6,8 ± 0,2) ở 25 °C. Không hấp khử
trùng, không đun quá nhiệt. Phân phối vào các đĩa petri, độ dày ít nhất là 4 mm. Nếu
không dùng ngay, các đĩa được bảo quản ở (5 ± 3) °C trong tối, và bọc để môi trường không bị khô ít nhất trong một tháng. Cần kiểm tra hơi nước
trên các đĩa trước khi sử dụng. Khi thấy có hơi nước trên mặt đĩa, cần hong khô
trước khi cấy mẫu.
B.2 Thuốc thử
oxidase
N,N,N’,N’-Tetrametyl-p-phenyllenediamin dihydroclorua
(CAS No. 637-01-4) 0,1 g
Nước 10 ml
Thuốc thử này không ổn định. Nên chuẩn bị
mới một lượng nhỏ ngay trước mỗi lần sử dụng, bảo quản tránh ánh sáng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3 Thạch Trypton đậu
nành (TSA)
Trypton
15,0 g
Pepton đậu nành
5,0 g
Natri clorua (NaCl)
5,0 g
Thạch (dạng bột hoặc miếng)
15 g đến 25 ga
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 ml
a Phụ thuộc vào sức đông của
thạch.
Đun sôi để hòa tan các chất. Điều chỉnh
pH nếu cần sao cho sau khi khử trùng là 7,2 ± 0,1 ở 25 °C. Hấp khử trùng ở (121
± 3) °C trong 15 min.
Để nguội môi trường đến 50 °C và rót vào các đĩa petri sao cho độ dày môi trường ít nhất
là 4 mm. Các đĩa môi trường chưa sử
dụng, có thể bảo quản ở (5 ± 3) °C trong tối và bọc để môi trường không bị khô ít
nhất 8 tuần.
CHÚ THÍCH: Bất kì thạch không chọn lọc
nào cũng có thể được sử dụng cho việc cấy truyền trước khi thử oxidase, chỉ cần không
gây ảnh hưởng đến phản ứng
oxidase.
Phụ
lục C
(quy
định)
Đặc tính hiệu năng
Bảng C.1 - Đặc
tính hiệu năng của thạch CCA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. coli
Vi khuẩn
coliform
Số mẫu = 220
Độ nhạy
94 %
91 %
Độ đặc hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94 %
Tỉ lệ dương tính giả
6%
5 %
Tỉ lệ âm tính giả
3 %
11 %
Hiệu suất
96 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chọn lọc
- 0,78
- 0,32
Dải định lượng (khuẩn lạc trên màng 47
mm)
10 đến 100
10 đến 100
Độ thu hồi
> 80 %
> 70 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lặp lại
0,046
0,035
Độ tái lập
0,127
0,114
Thời gian ủ bắt buộc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Thời gian ủ thích hợp cho mẫu nước là
21 h. Ủ đến 24 h làm tăng độ hồi phục vi khuẩn đích đặc biệt là khi chúng bị
tổn thương, ví dụ từ nước đã khử khuẩn
Dữ liệu để tính toán đặc tính hiệu năng
được thu thập vào năm 2012 tại IWW Rheinisch-Westfälisches Institut für Wasser
Beratungs-und Entwicklungsgesellschaft mbH, ở Mülheim a. d. Ruhr, Đức. Phần lớn các phép
thử được thực hiện trên nước uống phân phối ở Mülheim a. d. Ruhr, đây là loại nước được lấy từ nước bề mặt sông Ruhr. Phụ
thuộc vào từng loại mẫu nước và phương pháp của mỗi phòng thử nghiệm mà phòng thử
nghiệm cần thực hiện thẩm định lần hai. Tất cả dữ liệu được công bố trong bài báo
“Performance
validation of chromogenic coliform agar for the enumeration of Escherichia coli
and coliform bacteria” in “Letters in Applied Microbiology” in December 2013”,
có thể truy cập trên trang http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/lam.12147/suppinfo.
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] TCVN 6404:2008 (ISO 7218:2007), Vi
sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm
tra vi sinh vật
[2] BYAMUKAMA, D., KANSIIME, F., MACH
R.L., FARNLEITNER A.H. Determination of Escherichia coli Contamination
with Chromocult Coliform Agar Showed a High Level of Discrimination Efficiency
for Differing Fecal Pollution Levels in Tropical Waters of Kampala, Uganda. Appl.
Environ. Microbiol. 2000, 66 pp. 864-868
[3] GEISSLER K., MANAFI M.,
AMOROS I., ALONSO J.L. Quantitative determination of total coliforms and Escherichia
coli in marine
waters with chromogenic and fluorogenic media. J.Appl.Microbiol. 2000, 88
pp. 280-285
[4] OSSMER R., SCHMIDT W., MENDE U. Chromocult Coliform
Agar-Influence of Membrane Filter Quality on Performance. Poster presentation,
1999. Congreso de la Sociedad Espanola de Microbiologia, Granada, Spain (http://www.univie.ac.at/chromogenic/OSSMER.PDF)
[5] USEPA : 40 CFR Part 141) (sec.141.21) Federal
Register/Vol.67, No.209, Tuesday October 29, 2002/Rules and Regulations
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] http://www.wfcc.info/pdf/WDCM_Reference_Strain_Catalogue.pdf (viewed
03-01-2014).
1 Bactident® oxidase test đã được sử dụng
để đánh giá các đặc tính hiệu năng của môi trường
thạch coliform sinh màu trong phục lục C. Đây là một ví dụ về sản phẩm thương mại thích hợp sẵn có. Việc đưa ra thông tin này nhằm tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn
và tiêu chuẩn này không ấn định phải sử dụng chúng.