Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12007:2017 về Ống mềm và hệ ống cao su và chất dẻo - Quy định kỹ thuật

Số hiệu: TCVN12007:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
ICS:75.200, 83.140.40 Tình trạng: Đã biết

Đường kính danh nghĩa miệng ống

Đường kính trong

mm

Dung sai

mm

Bán kính uốn

mm

12

12

 

60

16

16

± 0,8

80

19

19

 

100

21

21,0

 

130

25

25,0

 

150

32

32,0

 

175

35

35,0

± 1,25

200

38

38,0

 

225

40

40,0

 

225

50

50,0

 

275

7.2  Độ dày tối thiểu của lớp lót và lớp bao ngoài

Khi đo theo ISO 4671, độ dày của lớp lót không được nhỏ hơn 1,6 mm. Độ dày của lớp bao ngoài không được nhỏ hơn 1,0 mm.

7.3  Tính đồng tâm

Khi xác định theo ISO 4671, tính đồng tâm, dựa trên số đo tổng thể giữa đường kính trong và bề mặt ngoài của lớp bao ngoài, không được vượt quá 1,0 mm.

7.4 Dung sai về chiều dài cắt

Đối với chiều dài ct, dung sai về chiều dài phải theo ISO 1307. Chiều dài của hệ ống phải được đo từ mặt dán đến mặt dán của các đầu nối với dung sai so với chiều dài danh nghĩa là ± 1 %.

8  Tính chất vật lý

8.1  Các thành phần

Khi được thử nghiệm theo các phương pháp trong Bảng 2, các tính chất vật lý của các thành phần được sử dụng để lót và bao ngoài phải phù hợp với các giá trị nêu trong Bảng 2. Các thử nghiệm được thực hiện trên các mẫu lấy từ các ống hoặc từ các tấm đúc lưu hóa với độ dày 2 mm hoặc các mẫu thử nghiệm được đúc, lưu hóa tới cùng trạng thái lưu hóa như các ống sản phẩm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính chất

Đơn vị

Yêu cầu

 

Phương pháp th

Cao su

TPE

Mẫu thửa

Độ bền kéo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPa

9

12

Mẫu thử được cắt từ ống hoặc từ tấm thử

TCVN 4509 (ISO 37)

Độ giãn dài khi đứt Lớp lót và lớp bao, không nhỏ hơn

%

250

350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Thay đổi độ bền kéo, không lớn hơn. Lớp lót và lớp bao ngoài

%

20

10

TCVN 2229 (ISO 188) (Phương pháp lò sấy không khí) 14 ngày ở (70 ± 1) °C

- Thay đổi độ giãn dài khi đứt, không lớn hơn. Lớp lót và lớp bao ngoài

%

-35

-20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

 

 

TCVN 2757 (ISO 1817) 70 h ở 40 °C trong nhiên liệu oxygenat dạng 3

Độ trương nở của lớp lót, không lớn hơn

+70

 

+25

TCVN 2757 (ISO 1817) 70 h ở 100 °C trong dầu số 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm nhiệt độ bình thường, không lớn hơn

+ 10

TCVN 2757 (ISO 1817) 70 h ở 40 °C trong loại nhiên liệu oxygenat dạng 3 sau đó sấy 24 h ở 100 °C

Các chất được chiết ra từ lớp lót

Nhóm nhiệt độ thấp, không lớn hơn.

+ 15

Độ trương nở lớp bao ngoài, không lớn hơn

 

+100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 2757 (ISO 1817) 70 h ở 23 °C trong chất lỏng B

Độ bền nhiệt độ thp của lớp lót và lớp bao ngoài ở -30 °C (hoặc -40 °C nếu yêu cầu)

-

Không có vết rạn nứt dưới độ phóng đại 10 lần

 

Phụ lục A

Độ bền mài mòn

Hỗn hợp lớp bao ngoài, không lớn hơn.

mm3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẩu thử từ tấm đúc thử nghiệm của hỗn hợp lớp bao ngoài

TCVN 5363 (ISO 4649) Phương pháp A

a Điều cần thiết là các báo cáo thử nghiệm nêu rõ nguồn gốc của mẫu thử

8.2  ng thành phẩm

Khi được thử nghiệm theo các phương pháp trong Bảng 3, các tính chất vật lý của ống thành phẩm phải phù hợp với các giá trị nêu trong Bảng 3.

Bảng 3 - Các tính chất vật lý của ống

Tính chất

Đơn vị

Yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp th

Áp suất không thấm tại 24 bar

-

Không rò rỉ hoặc không có các dấu hiệu yếu đi cũng như vặn xoắn đột ngột khác

Toàn chiều dài của ống

ISO 1402

Áp suất thử nghiệm không thấm

Áp suất nổ,không nhỏ hơn

bar

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đoạn ngắn cắt từ vòi

ISO 1402 Áp sut nổ

Độ giãn nở thể tích, không lớn hơn

%

 

Ít nhất 1 m cắt từ vòi

ISO 6801

Áp suất thử nghiệm 3 bar

- Dạng 1 và Dạng 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Dạng 3

1

Độ bám dính giữa các thành phần của

N/mm

 

 

 

- Ống chưa già hóa, không nhỏ hơn

2,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 8033/ Phụ lục B

- Ống già hóa, không nhỏ hơn

1,8

 

 

Uốn ở nhiệt độ môi trường

-

T ≥ 0,8 D

D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

ISO 10619-1 Đường kính danh nghĩa C = 10 x đường kính danh nghĩa miệng ống

Độ dẻo ở nhiệt độ thấp

 

Không có vết rạn nứt hoặc vỡ

Lực uốn tối đa 180 N

Phụ lục C, Tham khảo ống với đường kính miệng ống danh nghĩa mang 16,19 hoặc 21

Phụ lục C

Thay đổi chiều dài tại áp suất chống thấm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 đến +5

Toàn bộ chiều dài ống

ISO 1402

Độ bền ôzôn của lớp bao ngoài

-

Không có vết rạn nứt với mức phóng đại 2 lần

Đoạn ngắn cắt từ ống

ISO 7326 168 h ở 40 °C,

50 pphm, độ ẩm tương đối (55 ± 10) % và độ giãn dài 20 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nhóm nhiệt độ bình thường

nhóm nhiệt độ thấp

mL/(m ngày)

12

18

mẫu thử 2 m cắt từ ống

Tham khảo ống với đường kính miệng danh nghĩa 16,19 hoặc 21

Phụ lục D

Điện trở lớn nhất. Loại Ω

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1x106

Tương đương với chiều dài của hệ ống

ISO 8031:2009, Phương pháp 4.5, 4.6 hoặc 4.7

Loại M

1x102

ISO 8031:2009

Tính dễ cháy

-

a) Cháy với ngọn lửa h, ngừng cháy trong vòng 20 s sau khi bỏ đầu đốt;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) ống không được có dấu hiệu rò rỉ

Chiều dài của hệ ống phù hợp với giàn thử nghiệm

Phụ lục E

8.3  Hệ ống

Khi được thử nghiệm theo các phương pháp trong Bảng 4, các tính chất vật lý của hệ ống phải phù hợp với các giá trị nêu trong Bảng 4.

Bảng 4 - Tính chất vật lý của các ống

Tính chất

Đơn vị

Yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp thử nghiệm

Thử nghiệm kéo nhổ (pull-off)

-

Đầu nối không dịch chuyển sau khi nhả lực

Đoạn hệ ống ngắn

Phụ lục F

Áp suất chống thấm tại 24 bar

-

Không rò rỉ hoặc có dấu hiệu suy yếu khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 1402 Áp suất thử nghiệm thấm

Điện trở, không lớn hơn

Ω/hệ ống

 

 

Loại M

1 x 102

ISO 8031:2009

Loại Ω

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 8031:2009, Phương pháp 4.8

Thử nghiệm rò rỉ

 

không rò r

Phụ lục H

Thử nghiệm uốn

-

Không có khuyết tật sau 18 000 chu kỳ

Không rò rỉ sau tối đa 50 000 chu kỳ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục G

9  Đầu nối

Các yêu cầu sau đây phải được thỏa mãn:

- các đầu nối phải được thiết kế để đánh giá áp suất theo Điều 6:

- các đầu nối phải được thiết kế sao cho các cạnh sắc hoặc gờ không gây ảnh hưởng bất lợi, đảm bảo độ an toàn khi sử dụng:

- đường ren song song;

- không được dùng các đầu nối quấn ren (ví dụ: có băng PTFE);

- vật liệu cho các chi tiết có ren: vật liệu kim loại không gỉ theo lựa chọn của các nhà sản xuất; các ren vít điều chỉnh không được chế tạo bằng nhôm;

- các bề mặt tiếp xúc với các lớp dẫn điện của ống nhiên liệu phải có tính dẫn điện như kim loại; không được sử dụng bề mặt anốt hóa và bề mặt có lớp cách điện; các cấu kiện ghép nối tiếp xúc với lớp lót hoặc lớp bao ngoài của các ống nhiên liệu phải có tính dẫn điện, tiếp xúc kim loại chắc chắn khi lắp ráp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10  Tần suất thử nghiệm

Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên và tần suất tối thiểu các thử nghiệm này phải theo quy định tại Phụ lục I.

Thử nghiệm điển hình là thử nghiệm thực hiện để xem xét phê duyệt sản phẩm.

Thử nghiệm thường xuyên là các thử nghiệm được thực hiện trên mỗi chiều dài của ống hoặc hệ ống.

Thử nghiệm cho quá trình sản xuất là các thử nghiệm, quy định tại Phụ lục J, tốt nhất là được thực hiện để kiểm soát chất lượng của quá trình sản xuất. Các tần suất được quy định tại Phụ lục J chỉ làm mục đích hướng dẫn.

11  Thử nghiệm điển hình

Thử nghiệm điển hình được thực hiện để xác nhận rằng tất cả các vật liệu, kết cấu và các yêu cầu thử nghiệm của tiêu chuẩn này đều được đáp ứng bởi phương pháp sản xuất và bởi thiết kế ống hoặc hệ ống.

Thử nghiệm điển hình phải được lặp lại ở mức tối thiểu năm năm một lần hoặc bất cứ khi nào xuất hiện sự thay đổi về phương pháp sản xuất hoặc thay đổi về các vật liệu.

12  Ghi nhãn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các ống phải được ghi nhãn rõ ràng và không thể tẩy xóa trong quá trình sản xuất. Ghi nhãn phải được lặp lại ít nhất ở khoảng cách 2 m và ít nhất phải bao gồm các thông tin sau:

a) nhận dạng nhà sản xuất, ví dụ: XYZ;

b) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12007 (ISO 5772);

c) dạng ống (1, 2, hoặc 3);

d) loại ống, nghĩa là loại M hoặc Ω;

e) nhóm nhiệt độ, ví dụ: LT (nhiệt độ thấp);

CHÚ THÍCH: Đối với ống cho nhóm nhiệt độ bình thường, không cần ghi nhãn cụ thể.

f) đường kính miệng ống danh nghĩa, ví dụ: 19;

g) Áp suất làm việc lớn nhất, tính bằng bar hay MPa hoặc cả hai, ví dụ: 16 bar (1,6 MPa);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ví DỤ: XYZ/TCVN 12007 (ISO 5772)/1/M/LT/19/16/Q3-2015

12.2  Các đầu nối

Các đầu nối phải được ghi nhãn với nhãn hiệu của nhà sản xuất và theo mục đích ứng dụng tương ứng của chúng với các chữ "có thể tái sử dụng" (hoặc "R") hay "không thể tái sử dụng" (hoặc "NR").

12.3  Hệ ống

Thông tin chi tiết trong 12.1 phải xuất hiện đầy đủ ít nhất trên một ống trong hệ ống. Các đầu nối phải được ghi nhãn bằng tên hoặc thương hiệu của cơ sở lắp ráp và ngày lắp ráp, ví dụ: Q3-2014. Trong trường hợp lắp ráp lại, các đầu nối phải được ghi nhãn bằng tên hay thương hiệu của cơ sở tái lắp ráp và ngày lắp ráp, ví dụ: Q3-2014.

 

Phụ lục A

(quy định)

Phương pháp xác định độ bền nhiệt độ thấp ở -30 °C (cho nhóm nhiệt độ bình thường) và -40 °C (cho nhóm nhiệt độ thấp)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.1  Hai tấm dịch chuyển, có thể di chuyển qua lại cách nhau giữa phần (50 ± 1)mm và (25 ± 1) mm.

A.1.2  Buồng có khả năng duy trì ở nhiệt độ (-30 + 2) °C hoặc (-40 ± 2) °C, trong đó các tấm có thể di chuyển được.

A.2  Mẫu thử

Mẫu ống Kiểu 2 hình quả tạ theo TCVN 4509 (ISO 37).

A.3  Nhiệt độ thử nghiệm

Thử nghiệm phải được tiến hành tại một trong các nhiệt độ sau đây:

- (-30 ± 2) °C ;

- (-40 ± 2) °C.

A.4  Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sau 30 min, các tấm được ép lại cho đến cách nhau (25 ± 1) mm trong 5 s. Giữ 5 s và sau đó nhả ra đến (50 ± 1) mm trong 5 s.

Chu kỳ này được lặp lại thêm chín lần, nghĩa là trong thời gian khoảng 5 h.

Bất kỳ sự xuất hiện của các vết rạn nứt phải được báo cáo.

A.5  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm những thông tin sau:

a) viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12007 (ISO 5772);

b) kích thước của mẫu thử;

c) nhiệt độ thử nghiệm;

d) tình trạng của các mẫu sau khi thử nghiệm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DN:

mẫu thử hình quả tạ

Hình A.1 - Bố trí cho thử nghiệm độ bền nhiệt độ thấp

 

Phụ lục B

(quy định)

Phương pháp xác định độ bám dính giữa các thành phần sau khi già hóa bởi nhiên liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị, dụng cụ để xác định độ bám dính phải theo quy định tại ISO 8033. Ngoài ra, nên sẵn có buồng thích hợp để ổn định mẫu thử ở (20 ± 5) °C.

B.2  Mu thử

Cắt một đoạn ống dài 300 mm. Không được thực hiện thử nghiệm trước 24 h sau khi ống được sản xuất.

B.3  Phương pháp thử

Mẫu được bịt kín ở một đầu và ống phải được đổ đầy chất lỏng B theo TCVN 2757 (ISO 1817) và phần trên được phủ nhẹ.

Mẫu phải được ổn định ở (20 ± 5) °C trong thời gian (168 +2/-0) h.

Mẫu phải được làm rỗng và xác định độ bám dính tối thiểu giữa các thành phần (lớp lót/ gia cường, lớp vỏ và giữa các lớp gia cường) bằng phương pháp được nêu trong ISO 8033.

B.4  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm bao gồm các nội dung sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) ngày sản xuất mẫu;

c) các giá trị độ bám dính giữa các thành phần (gia cường của lớp vỏ và lớp lót);

d) ngày thử nghiệm.

 

Phụ lục C

(quy định)

Phương pháp thử để xác định độ dẻo ở nhiệt độ thấp trên mẫu ống thành phẩm

C.1  Thiết bị, dụng cụ

Bố trí thử nghiệm phải theo Hình C.1. Đường kính của trục gá và tay đòn phải phù hợp với đường kính miệng ống.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.2  Mẫu thử

Chiều dài thử nghiệm ống phải là (265 +2/-0) mm.

C.3  Ổn định mẫu thử và thiết bị

Ống chưa già hóa và thiết bị thử nghiệm phải được ổn định ở nhiệt độ (-30 ± 2) °C trong thời gian 24 h trước khi thử nghiệm. Có thể sử dụng nhiệt độ khác khi có yêu cầu.

C.4  Phương pháp thử

Ống chưa già hóa và thiết bị thử nghiệm phải được ổn định ở nhiệt độ (-30 ± 2) °C trong thời gian 24 h trước khi thử nghiệm. Dụng cụ đo thích hợp (cân lò xo, lực kế vòng) phải được cố định vào cuối tay đòn để xác định lực, F, tính bằng Newton.

ng phải được uốn cong, tại nhiệt độ (-30 ± 2) °C, qua góc 90° xung quanh dụng cụ uốn, tựa vào đường cong bất kỳ có thể phát sinh trong quá trình sản xuất, nhờ lực kéo trên dụng cụ đo, trong thời gian từ 2 s đến 4 s. Lực tác động lớn nhất, F, (tính bằng Newton) phải được ghi lại.

C.5  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm những thông tin sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) ngày sản xuất của mẫu ống;

c) lực, tính bằng Newton, cần thiết để bẻ cong mẫu xung quanh trục gá;

d) ngày thử nghiệm.

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DN:

tay đòn

kẹp

ống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dụng cụ giữ cho trục gá

trục gá

a chiều dài, tùy thuộc vào ống đường kính ngoài.

b Song song.

Hình C.1 - Bố trí thử nghiệm độ dẻo ở nhiệt độ thấp

 

Phụ lục D

(tham khảo)

Phương pháp thử để xác định độ thẩm thấu nhiên liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pipet có vạch chia với dung tích tối thiểu 100 mL.

D.2  Mẫu thử

Mẫu ống dài hai mét.

D.3  Phương pháp thử

Mẫu ống nhiên liệu dài 2 m, đóng kín ở một đầu, được lắp với một pipet có vạch chia với dung tích tối thiểu 100 mL và được đổ đầy, không có bong bóng bằng nhiên liệu lng thử nghiệm C theo TCVN 2757 (ISO 1817). Các mẫu được ổn định trong thời gian 48 h (để trương nở) được treo thẳng đứng trong môi trường tiêu chuẩn 23/50 theo Bảng D.1 và Bảng D.2. Các ống nhiên liệu phải được tháo rỗng và nạp lại bằng nhiên liệu lỏng thử nghiệm C mới theo TCVN 2757 (ISO 1817) lên đến vạch dấu đo. Giá trị này phải được ghi lại.

Xác định lượng nhiên liệu khuếch tán qua các ống nhiên liệu sau khoảng thời gian (72 ± 2) h trong môi trường tiêu chuẩn 23/50 và không có sự bổ sung nhiên liệu tại thời điểm đó, bằng cách ghi nhận sự giảm thể tích trong pipet. Ghi giá trị này là V1.

Xác định lượng bay hơi qua lỗ ống hút trong thời gian thử nghiệm bằng cách thực hiện một thử nghiệm trắng trong cùng điều kiện, lấy giá trị ghi được trên mẫu trừ đi giá trị thể tích hao hụt này. Ghi lại giá trị này là V2.

Bảng D.1 - Môi trường tiêu chuẩn để ổn định và/hoặc thử nghiệm

Ký hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

°C

Đ ẩm tương đối

%

Áp suất

kPa

Chú thích

23/50

23

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môi trường khuyến nghị

27/65

27

65

Cho các nước nhiệt đới

20/65

20

65

Được sử dụng trong các lĩnh vực ứng dụng nhất định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai

Nhit đ

°C

Độ ẩm tương đối

%

Dung sai thông thường (bình thường) (dung sai rộng)

± 2

± 5a

Dung sai rút gọn (dung sai hẹp)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 2a

a Giới hạn kết quả của độ ẩm tương đối do đó là:

- dung sai thông thường (bình thường); 45 % đến 55 % và 60 % đến 70 %;

- dung sai rút gọn: 48 % đến 52 % và 63 % đến 67 %.

D.4  Biểu thị kết quả

Tốc độ thấm X, tính bằng mL/ngày, được xác định theo công thức (D.1):

X= V1 - V2/L x T

(D.1)

trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T là thời gian thử nghiệm, trong ngày (3 ngày).

D.5  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm những thông tin sau:

a) viện dẫn đến Phụ lục D của tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12007:2017 (ISO 5772:2015), Phụ lục D;

b) ngày sản xuất ống mẫu;

c) độ thấm của mẫu thử tính theo mL/m/ngày;

d) ngày thử nghiệm.

 

Phụ lục E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp xác định tính dễ cháy

E.1  Thiết bị, dụng cụ

Đèn Bunsen, đồng hồ bấm giờ và kẹp phù hợp để bố trí thử nghiệm như trong Hình E.1.

E.2  Mẫu thử

Hệ ống được bịt hai đầu.

E.3  Phương pháp thử

Ống mẫu thử phải được uốn cong thành hình chữ U có bán kính tuân theo Hình E.1. Mẫu thử phải được điền đầy chất lỏng F theo TCVN 2757 (ISO 1817). Mẫu thử phải được tiếp xúc với một ngọn lửa hở từ một đèn Bunsen có đường kính ống 10 mm trong khoảng thời gian 3 min, với dòng khí vào đầu đốt được đóng. Khoảng cách giữa đầu đốt và mẫu thử phải theo Hình E.1. Mẫu ống phải được coi là không cháy nếu

- trong trường hợp cháy với ngọn lửa hở, ngừng cháy trong vòng 20 s sau khi bỏ đầu đốt, và

- không còn thấy tiếp tục phát sáng sau khi bỏ đầu đốt 2 min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E.4  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm những thông tin sau:

a) viện dẫn đến Phụ lục E của tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12007:2017 (ISO 5772:2015), Phụ lục E;

b) ngày sản xuất mẫu ống:

c) nếu hệ ống ngừng cháy sau 20 s, không có ánh sáng nhìn thấy sau 2 min và không có sự rò rỉ chất lỏng từ hệ ống;

d) ngày thử nghiệm.

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DN:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

bán kính uốn = 10 đến 15 lần đường kính ngoài

hệ ống

cht lng F theo TCVN 2757 (ISO 1817)

propan (LPG) H 50 mbar

Hình E.1 - Bố trí cho thử nghiệm tính dễ cháy

 

Phụ lục F

(quy định)

Thử nghiệm kéo nhổ đầu nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giàn thử nghiệm phải có khả năng tạo ra và giữ một lực kéo 2 000 N trong ít nhất 30 s với tốc độ hàm kẹp là (75 ± 5) mm/min.

F.2  Mẫu thử

Các mẫu thử phải là hệ ống có chiều dài phù hợp với các thiết bị thử nghiệm, được chuẩn bị theo cùng các điều kiện và cùng các quy trình chế tạo như được áp dụng trong sản xuất áp hệ ống trong thực tế. Các mẫu thử phải được chuẩn bị ngay tại khi bắt đầu và khi kết thúc lô sản xuất hệ ống và ngoài ra khi lô thứ 100 được sản xuất nếu số lô hàng lớn hơn 100 đơn vị. Tần suất thử nghiệm 100 đơn vị này chỉ áp dụng đối với các đầu nối không thể tái sử dụng.

F.3  Phương pháp thử

Các mẫu thử phải được gắn trong một giàn thử nghiệm và một lực kéo 2000 N phải được tác động tại các đầu mút của hệ ống và được giữ trong thời gian 30 s. Lực phải tăng lên khi di chuyển các hàm kẹp của giàn thử nghiệm tách xa nhau ở tốc độ (75 ± 5) mm/min.

Phải loại bỏ hệ ống thử nghiệm sau khi hoàn thành thử nghiệm.

Nếu mẫu không vượt qua được thử nghiệm này, 100 hệ ống trước đỏ phải được coi là không phù hợp với tiêu chuẩn này và cần đầu tư nghiên cứu thêm.

F.4  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm những thông tin sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) ngày sản xuất mẫu ống;

c) ghi chú sự dịch chuyển bất kỳ của các khớp sau khi nhả lực;

d) ngày thử nghiệm.

 

Phụ lục G

(quy định)

Phương pháp xác định độ bền mỏi do biến dạng uốn ngược

(Thử nghiệm uốn)

G.1  Thiết bị, dụng cụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN:

tâm quay của khớp ni

hệ ống, có áp suất

tải trọng không đổi

Hình G.1 - Giàn thử nghiệm

G.2  Mẫu thử

Chiều dài của hệ ống phải xấp xỉ 1 m.

G.3  Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G.4  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải, ngoài số chu kỳ đạt được, bao gồm các thông tin sau:

a) viện dẫn đến Phụ lục G của tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12007:2017 (ISO 5772:2015), Phụ lục G;

b) ngày sản xuất của mẫu/hệ ống;

c) khuyết tật nhìn thấy được bất kỳ, chẳng hạn nứt nẻ lớp bao ngoài ống, sự sủi bọt của lớp bao ngoài, sự tách của lớp bao ngoài hoặc sợi bố gia cường, hoặc hư hại cho lớp lót; sự nới lỏng của ống khỏi các đầu nối hay sự rò rỉ bất kỳ giữa vòi và các đầu nối;

d) sai lệch bất kỳ so với điện trở lớn nhất cho phép theo quy định tại Bảng 4 khi thử nghiệm với phương pháp có liên quan theo quy định trong ISO 8031:2009;

e) ngày thử nghiệm.

 

Phụ lục H

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp thử để xác định rò rỉ (thử nghiệm rò rỉ)

Mỗi hệ ống phải chịu một áp suất không khí 3,5 bar (0,35 MPa). Các đầu của hệ ống trong đó bao gồm các khớp nối và ít nhất 100 mm ống phải được ngâm trong thùng nước nhiệt độ môi trường trong thời gian ít nhất là 30 s.

Quan sát rò rỉ tại bất kỳ các bề mặt phân cách của các ống và các khớp nối.

Phụ lục I

(quy định)

Tần suất thử nghiệm cho thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên

Tần suất tối thiểu của thử nghiệm đối với thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên phải theo quy định tại Bảng I.1.

Bảng I.1 - Tần suất thử nghiệm đối với thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên

Tính chất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm thường xuyên

Hỗn hợp

Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt, lớp lót và lớp bao ngoài

X

NA

Già hóa nhanh

X

NA

Trương nở trong nhiên liệu, lớp lót và lớp bao ngoài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NA

Chất chiết xuất từ lớp lót của ống nhiên liệu

X

NA

Độ bền nhiệt độ thấp

X

NA

Độ mài mòn của lớp bao ngoài

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ng

Độ bám dính giữa các thành phần

X

NA

Uốn ở nhiệt độ môi trường

X

NA

Độ dẻo ở nhiệt độ thấp

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đo đường kính trong

X

X

Đo độ dày (lớp lót và lớp bao ngoài)

X

X

Áp suất chống thấm

X

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

NA

Áp suất vỡ

X

NA

Độ bền ôzôn của lớp bao ngoài

X

NA

Điện trở

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

Tính dễ cháy

X

NA

Độ thấm nhiên liệu

X

NA

Độ giãn nở thể tích

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bán kính cong

X

NA

Hệ ống

Áp suất chống thấm

X

NA

Thử nghiệm rò rỉ

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện trở

X

X

Thử nghiệm kéo nh

Xem Phụ lục F

Xem Phụ lục F

Thử nghiệm uốn

X

NA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NA = không áp dụng

 

Phụ lục J

(quy định)

Tần suất thử nghiệm đối với thử nghiệm chấp nhận sản xuất

Tần suất thử nghiệm đối với thử nghiệm chấp nhận sản xuất phải như được quy định tại Bảng J.1. Cần lưu ý rằng đây chỉ là khuyến nghị. Các thử nghiệm được thực hiện trên mỗi lô hoặc mỗi 10 lô như được chỉ dẫn trong Bảng J.1. Một lô được định nghĩa là 5000 m ống hoặc 2000 kg lớp lót và/hoặc lớp bao ngoài hoặc 1000 hệ ống.

Bảng J.1 - Tần suất thử nghiệm đối với thử nghiệm chấp nhận sản xuất

Tính chất

Nghiệm thu sản xuất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mỗi 10 lô

Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt, lót và lớp bao ngoài

X

X

già hóa nhanh

NA

X

Trương nở trong nhiên liệu, lớp lót và lớp bao ngoài

NA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất chiết xuất từ ống nhiên liệu lót

NA

X

Độ bền nhiệt độ thấp

NA

X

Độ mài mòn của lớp bao ngoài

NA

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ bám dính giữa các thành phần

X

X

Uốn ở nhiệt độ môi trường

NA

X

Độ uốn ở nhiệt độ thấp

NA

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

X

Đo độ dày (lót và lớp bao ngoài)

X

X

Áp suất chống thấm

X

X

Thay đổi về chiều dài (ở áp suất chống thấm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

Áp suất phá vỡ

NA

X

Độ bền ôzôn của lớp bao ngoài

NA

X

Điện trở

NA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính dễ cháy

NA

X

Giãn n thể tích

NA

X

Bán kính uốn

NA

NA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm rò rỉ

X

X

Áp suất chống thấm

NA

X

Điện trở

X

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem Phụ lục F

Xem Phụ lục F

Thử nghiệm uốn

NA

NA

X = thử nghiệm được thực hiện

NA = không áp dụng

 

Thư mục tài liệu tham kho

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12007:2017 (ISO 5772:2015) về Ống mềm và hệ ống cao su và chất dẻo dùng cho hệ thống phân phối nhiên liệu đã xác định - Quy định kỹ thuật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.609

DMCA.com Protection Status
IP: 18.97.14.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!