Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12033:2017 về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm nguyên liệu

Số hiệu: TCVN12033:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
ICS:71.100.10 Tình trạng: Đã biết

1 tổ hợp lọc bụi

6 van mở/tắt

2 đồng hồ đo dòng

7 không khí nén khô hoặc ni tơ

3 không khí

8 van điều khiển dòng

4 đường kính mở rộng tùy chọn để giảm thiểu bụi, giảm tổng độ cao

9 đồng hồ áp suất khí cấp vào

 

10 dụng cụ gỡ mẫu

5 tổ hợp tấm lỗ

11 thiết bị bấm giờ

CHÚ THÍCH: Dụng cụ gỡ mẫu tự động là tùy chọn.

Hình 1 - Thiết bị mài mòn điển hình

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN

1 đỉnh

4 bệ

2 epoxy

5 đáy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 chốt

CHÚ THÍCH 1: Bệ và chốt: thép không gỉ 40 mm x 6 mm

CHÚ THÍCH 2: Lỗ: 0,400 mm ± 2 µm (được cung cấp bởi Balloffet) - khoan laze bằng kim cương tự nhiên.

Hình 2 - Tấm đục lỗ điển hình

CHÚ DẪN

X tốc độ dòng (L/min)

1 giá trị chuẩn

Y chỉ số mài mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 3 - Chỉ số mài mòn của vật liệu chuẩn so với tốc độ dòng

6.2  Quy trình mài mòn đối với mẫu thử và nhôm oxit chuẩn

Quy trình mài mòn phải được thực hiện như sau :

a) Xác định phần trăm cỡ hạt lớn hơn 45 µm của phần mẫu không mài mòn sử dụng phương pháp được mô tả ở 6.3.

b) Cân 50 g ± 0,5 g nhôm oxit, sử dụng cân (4.2) và ghi lại khối lượng thực tế chính xác đến 0,01 g (m1).

c) Thiết lập thiết bị mài mòn không có bộ phận thu gom bụi.

d) Sử dụng phễu, cho phần mẫu này từ từ vào ống mài mòn, giảm tối thiểu thất thoát bụi. Lắp lại bộ phận thu gom bụi.

e) Kích hoạt cung cấp không khí, cài đặt tốc độ dòng và bắt đầu thiết bị đếm giờ. Tốc độ dòng, khi xác định F0 sử dụng nhôm oxit chuẩn, phải như được mô tả trong 6.1 c) và e), và đối với mẫu thử phải là tốc độ dòng hiệu chuẩn (F0). Tốc độ dòng phải được duy trì trong ± 0,1 L/min của tốc độ cài đặt trong suốt quá trình thử nghiệm.

f) Gõ cột ít nhất 3 min một lần để gỡ nhôm oxit dính vào cột.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sau đúng 15 min, tắt nguồn cung cấp khí và dừng thiết bị đếm giờ.

g) Chuyển định lượng các chất có trong bộ thu gom bụi và ống mài mòn vào hộp mẫu (4.6). Loại bỏ bất kỳ vật liệu nào ở trong dụng cụ và bổ sung vào hộp.

h) Xác định tổng khối lượng vật liệu được thu hồi đến ± 0,01 g. Xem phần tiếp theo nếu khối lượng nhiều hơn 0,5 g so với khối lượng ban đầu (m1).

Khối lượng thu hồi được sẽ ít hơn khối lượng ban đầu (m1) do thất thoát hơi ẩm. Thông thường, hao hụt khối lượng này sẽ nhỏ hơn 0,5 g nhưng đối với mẫu có hàm lượng hơi ẩm cao, hao hụt này có thể cao hơn đáng kể. Cần cẩn trọng để đảm bảo rằng hao hụt khối lượng không phải do thất thoát phần hạt mịn hoặc thu hồi không hoàn toàn vật liệu từ dụng cụ.

i) Xác định phần trăm cỡ hạt lớn hơn 45 µm sau mài mòn, sử dụng phương pháp giống như đối với mẫu chưa bị mài mòn trong 6.3

Nếu quy trình định cỡ yêu cầu lấy mẫu phụ, vật liệu mài mòn trước tiên phải được đồng nhất bằng cách cho qua sàng có cỡ lỗ 200 µm đến 500 µm (để làm vỡ những khối vật liệu mịn kết tụ) và sau đó nhào trộn.

6.3  Phân tích sự phân bố cỡ hạt

Xác định phần trăm cỡ hạt lớn hơn 45 µm nhôm oxit theo TCVN 12032 (ISO 2926).

CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các phương pháp phân tích sự phân bố cỡ hạt khác, miễn là có thể chứng minh rằng các phương pháp đó có kết quả chỉ số mài mòn có thể so sánh được với kết quả đạt được khi xác định cỡ hạt theo TCVN 12032 (ISO 2926).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ số mài mòn (IA) được tính như sau:

trong đó

IA chỉ số mài mòn;

wb là phần trăm tính theo khối lượng của cỡ hạt lớn hơn 45 µm trước khi mài mòn;

wa là phần trăm tính theo khối lượng của cỡ hạt lớn hơn 45 µm sau khi mài mòn.

Kết quả phải được báo cáo đến một chữ số thập phân.

8  Độ chụm

Chương trình thử nghiệm của phương pháp trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo AS 2850[2]. Từ kết quả của chương trình này, độ lặp lại trong phòng thử nghiệm (r) và độ tái lập giữa các phòng thử nghiệm (R) đạt được mức tin cậy 95 % được đưa ra trong Bảng 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 1 - Dữ liệu chụm đối với chỉ số mài mòn

Độ lặp lại (r)

Độ tái lập (R)

1,2

3,3

9  Kiểm soát chất lượng

Nếu dụng cụ được cải biến và đặc biệt nếu tấm lỗ thay đổi khi đó phải tiến hành hiệu chuẩn lại theo quy định tại 6.1.

Nên thường xuyên chạy các chuẩn nội và nếu các chuẩn nội vượt quá các giới hạn kiểm soát thì khi đó phải kiểm tra các thiết bị, dụng cụ. Nếu cần thiết, phải thực hiện các hiệu chuẩn dòng bằng cách sử dụng nhôm oxit chuẩn.

10  Báo cáo thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Nhận dạng mẫu thử;

b) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

c) Chỉ số mài mòn của mẫu (chỉ số này được báo cáo không có đơn vị);

d) Ngày thử nghiệm.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Kết quả chương trình thử nghiệm

Chương trình thử nghiệm của phương pháp trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo AS 2850[2]. Alcan DWS 92 với giá trị chỉ số mài mòn 15,0 được sử dụng là nhôm oxit hiệu chuẩn dòng để duy trì tính truy nguyên với các hiệu chuẩn sớm hơn. Phân tích bốn mẫu nhôm oxit nhiệt luyện từ các nhà máy luyện khác nhau. Kết quả của phép thử ba lần lặp lại được 8 phòng thử nghiệm cung cấp. Dữ liệu độ chụm trong phòng thử nghiệm (r) và giữa các phòng thử nghiệm (R) (tại giới hạn độ tin cậy 95 %) và giá trị chỉ số mài mòn trung bình được tính từ kết quả được đưa ra trong Bảng A.1 cũng như độ chụm tổng thể.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu thử

Chỉ số mài mòn trung bình

Độ lặp lại (abs)

Độ tái lập (abs)

 

 

r

R

S-120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

3,3

S-121

26,0

1,5

3,7

ASCRM 025

18,8

1,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ALU-11

11,4

1,0

2,1

Tổng thể

 

1,2

3,3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] TCVN 11654:2016 (ISO 802:1976), Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Chuẩn bị và bảo quản mẫu thử

[2] AS 2850, Chemical analysis - Interlaboratory test programs - For determining precision of analytical method(s) - Guide to the planning and conduct (Phân tích hóa học - Chương trình thử nghiệm liên phòng - Xác định độ chụm của phương pháp phân tích - Hướng dẫn lập kế hoạch và thực hiện)

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Nguyên tắc

4  Thiết bị, dụng cụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6  Cách tiến hành

7  Tính toán và báo cáo kết quả

8  Độ chụm

9  Kiểm soát chất lượng

10  Báo cáo thử nghiệm

Phụ lục A (tham khảo) Kết quả chương trình thử nghiệm

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12033:2017 (ISO 17500:2006) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm nguyên liệu - Xác định chỉ số mài mòn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.788

DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.161.27
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!