|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quy chuẩn quốc gia QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc
Số hiệu:
|
QCVN22:2016/BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quy chuẩn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Loại phòng,
công việc hoặc các hoạt động
|
Em
(Lux)
|
1. Khu vực
chung trong nhà
|
|
Tiền sảnh
|
100
|
Phòng đợi
|
200
|
Khu vực lưu thông và hành lang
|
100
|
Cầu thang (máy, bộ), thang cuốn
|
150
|
Căng tin
|
150
|
Phòng nghỉ
|
100
|
Phòng tập thể dục
|
300
|
Phòng gửi
đồ, phòng rửa mặt,
phòng tắm, nhà
vệ sinh
|
200
|
Phòng cho người bệnh
|
500
|
Phòng y tế
|
500
|
Phòng đặt tủ điện
|
200
|
Phòng thư báo, bảng điện
|
500
|
Nhà kho, kho lạnh
|
100
|
Khu vực đóng gói hàng gửi đi
|
300
|
Băng tải
|
150
|
Khu vực giá để hàng hóa
|
150
|
Khu vực kiểm tra
|
150
|
2. Hoạt
động công nghiệp và thủ công
|
|
2.1. Công nghiệp
sắt thép
|
|
Máy móc sản xuất không yêu cầu thao
tác bằng tay
|
50
|
Máy móc sản xuất đôi khi yêu cầu
thao tác bằng tay
|
150
|
Khu vực sản xuất thường
xuyên thao tác bằng tay
|
200
|
Kho thép
|
50
|
Lò luyện
|
200
|
Máy cán, cuộn, cắt thép
|
300
|
Sàn điều khiển và bảng điều khiển
|
300
|
Thử nghiệm, đo đạc và kiểm tra
|
500
|
Đường hầm dưới sàn, băng tải, hầm
chứa
|
50
|
2.2. Các lò đúc
và xí nghiệp đúc kim loại
|
|
Đường hầm dưới sàn, hầm chứa
|
50
|
Sàn thao tác
|
100
|
Chuẩn bị cát
|
200
|
Gọt giũa ba via
|
200
|
Sàn làm việc khu vực lò đúc và trạm
trộn
|
200
|
Xưởng làm khuôn đúc
|
200
|
Khu vực dỡ khuôn
|
200
|
Đúc máy
|
200
|
Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi
|
300
|
Đúc khuôn dập
|
300
|
Nhà làm mẫu
|
500
|
2.3. Công nghiệp cơ
khí
chế
tạo
|
|
Tháo khuôn phôi
|
200
|
Rèn, hàn, nguội
|
300
|
Gia công thô và chính xác trung
bình: dung sai ≥ 0,1 mm
|
300
|
Gia công chính xác: dung
sai<0,1mm
|
500
|
Vạch dấu, kiểm tra
|
750
|
Xưởng kéo dây, làm ống (nguội)
|
300
|
Gia công đĩa độ dày ≥5mm
|
200
|
Gia công thép tấm độ dày <5mm
|
300
|
Chế tạo dụng cụ, thiết bị cắt
|
750
|
Lắp ráp chi tiết:
|
|
- Thô
|
200
|
- Trung bình
|
300
|
- Nhỏ
|
500
|
- Chính xác
|
750
|
Mạ điện
|
300
|
Xử lý bề mặt và sơn
|
750
|
Chế tạo công cụ, khuôn mẫu, đồ gá lắp,
cơ khí chính xác và siêu nhỏ
|
1000
|
2.4. Công nghiệp
chế tạo và sửa chữa ô tô
|
|
Làm thân xe và lắp ráp
|
500
|
Sơn, buồng phun sơn, buồng đánh bóng
|
750
|
Sơn: sửa, kiểm tra
|
1000
|
Sản xuất ghế
|
1000
|
Kiểm tra hoàn thiện
|
1000
|
Dịch vụ ô tô, sửa chữa, kiểm tra
|
300
|
2.5. Nhà máy điện
|
|
Trạm cấp nhiên liệu
|
50
|
Xưởng nồi hơi
|
100
|
Phòng máy
|
200
|
Các phòng phụ trợ, phòng máy bơm,
phòng ngưng tụ, bảng điện
|
200
|
Phòng điều khiển
|
500
|
2.6. Công nghiệp
điện
|
|
Sản xuất cáp và dây điện
|
300
|
Quấn dây:
|
|
- Cuộn dây lớn
|
300
|
- Cuộn dây trung bình
|
500
|
- Cuộn dây nhỏ
|
750
|
Nhúng cách điện
|
300
|
Mạ điện
|
300
|
Công việc lắp ráp:
|
|
- Chi tiết thô; ví dụ: biến thế lớn
|
300
|
- Chi tiết trung bình; ví dụ: bảng
điện
|
500
|
Chi tiết nhỏ; ví dụ: điện thoại, đài
radio, sản phẩm kỹ thuật thông tin (máy vi tính)
|
750
|
- Chính xác; ví dụ: thiết bị đo lường,
bảng mạch in
|
1000
|
Xưởng điện tử, thử nghiệm, hiệu
chỉnh
|
1500
|
2.7. Công nghiệp xi
măng, bê tông, gạch
|
|
Phơi sấy vật liệu
|
50
|
Chuẩn bị vật liệu, làm việc ở máy
trộn, lò nung
|
200
|
Vận hành máy móc
|
300
|
Làm khuôn thô
|
300
|
2.8. Công nghiệp
gốm, thủy tinh, tấm lợp
|
|
Phơi sấy vật liệu
|
50
|
Chuẩn bị, vận hành máy móc
|
300
|
Tráng men, lăn, ép, tạo hình các chi
tiết đơn giản, lắp kính, thổi thủy tinh
|
300
|
Mài, khắc, đánh bóng
thủy tinh, tạo hình các chi tiết chính xác, chế tạo các dụng cụ thủy tinh
|
750
|
Mài kính quang học, mài và khắc pha
lê bằng tay
|
750
|
Công việc chính xác; ví dụ: mài, vẽ,
trang trí...
|
1000
|
Chế tác đá quý nhân tạo
|
1500
|
2.9. Công nghiệp
hóa chất, chất dẻo và cao su
|
|
Lắp đặt quy trình sản xuất điều
khiển từ xa
|
50
|
Lắp đặt quy trình sản xuất với thao
tác bằng tay
|
150
|
Công việc ổn định trong quy trình sản xuất
|
300
|
Phòng đo chính xác, phòng thí nghiệm
|
500
|
Sản xuất dược phẩm
|
500
|
Sản xuất lốp xe
|
500
|
Kiểm tra màu
|
1000
|
Cắt, sửa, kiểm tra
|
750
|
2.10. Công nghiệp
giấy
|
|
Bóc gỗ, máy nghiền bột giấy
|
200
|
Sản xuất giấy, máy gấp giấy, sản
xuất bìa các tông
|
300
|
Công việc đóng sách; ví dụ: gấp
giấy, sắp xếp, dán keo, xén, đóng bìa, khâu sách
|
500
|
2.11. Công nghiệp
in
|
|
Xén giấy, mạ vàng, chạm nổi, chế bản
khắc chữ, làm trên đá và tấm ấn giấy, máy in, làm ma trận (matrix)
|
500
|
Phân loại giấy và in bằng tay
|
500
|
Sắp chữ, sửa bản bông, in li tô
|
1000
|
Kiểm tra màu trong in nhiều màu
|
1500
|
Khắc bản thép và đồng
|
2000
|
2.12. Công nghiệp
da
|
|
Bể, thùng ngâm, hầm chứa da
|
200
|
Lọc, bào, chà, xát, giũ da
|
300
|
Làm yên ngựa, đóng giày, khâu, may,
đánh bóng, tạo phom, cắt, dập
|
500
|
Phân loại
|
500
|
Nhuộm da (máy nhuộm)
|
500
|
Kiểm tra chất lượng
|
1000
|
Kiểm tra màu
|
1000
|
Làm giày
|
500
|
Làm găng tay
|
500
|
2.13. Công nghiệp
dệt
|
|
Vị trí làm việc và vùng tháo dỡ kiện
bông
|
200
|
Chải, giặt, là, máy xé bông, kéo
sợi, ghép sợi thô, hồ sợi, cắt, xe sợi thô, xe sợi đay và sợi gai
|
300
|
Xe sợi con, đánh ống, mắc khung cửi,
dệt, tết sợi, đan len
|
500
|
May, đan sợi nhỏ, thêu móc
|
750
|
Thiết kế bằng tay, vẽ mẫu
|
750
|
Hoàn thiện, nhuộm
|
500
|
Phòng phơi sấy
|
100
|
In vải tự động
|
500
|
Gỡ nút sợi, chỉnh sửa
|
1000
|
Kiểm tra màu, kiểm tra vải
|
1000
|
Sửa lỗi
|
1500
|
May mũ
|
500
|
2.14. Công nghiệp sản xuất đồ gỗ
|
|
Quy trình
tự động; ví dụ: sấy khô, sản xuất gỗ dán
|
50
|
Hầm xông hơi
|
150
|
Xưởng cưa
|
300
|
Làm trên bàn mộc, gắn keo, lắp ghép
|
300
|
Đánh bóng, sơn, làm đồ mộc tinh xảo
|
750
|
Làm việc trên các máy gia công gỗ;
ví dụ: bào, soi, gọt đẽo, làm rãnh ghép ván, cắt, cưa, đục, khoan
|
500
|
Chọn gỗ bọc, dát gỗ, chạm, khảm
|
750
|
Kiểm tra chất lượng
|
1000
|
2.15. Công nghiệp
thực phẩm
|
|
Vị trí làm việc và vùng làm việc
trong:
|
|
- Nhà máy bia, xưởng mạch nha
|
200
|
- Rửa, đóng thùng, làm sạch, sàng lọc,
bóc vỏ
|
200
|
- Nơi nấu trong nhà máy làm mứt và
sôcôla
|
200
|
- Vùng làm việc và nơi làm việc trong
nhà máy đường
|
200
|
- Sấy khô, ủ men thuốc lá thô, lên men
|
200
|
Phân loại và rửa sản phẩm, nghiền,
trộn, đóng gói
|
300
|
Nơi làm việc và vùng giới hạn trong
nhà giết mổ, cửa hàng thịt, nhà máy sản xuất bơ sữa, trên sàn lọc, ở nơi tinh
chế đường
|
500
|
Cắt và phân loại rau quả
|
300
|
Chế biến thức ăn sẵn, công việc nhà
bếp
|
500
|
Sản xuất xì gà và thuốc lá
|
500
|
Kiểm tra thủy tinh và chai lọ, kiểm
tra sản phẩm, chỉnh sửa,
trang trí
|
500
|
Phòng thí nghiệm
|
500
|
Kiểm tra màu
|
1000
|
2.16. Làm bánh
|
|
Chuẩn bị và nướng bánh
|
300
|
Sửa sang, đóng hộp, trang trí
|
500
|
2.17. Nông nghiệp
|
|
Bốc xếp hàng hóa, sử dụng thiết bị
và máy móc
|
200
|
Nhà chăn nuôi súc vật
|
50
|
Nơi nhốt súc vật ốm, chuồng cho súc
vật đẻ
|
200
|
Chuẩn bị thức ăn, nơi trữ và sản
xuất bơ sữa, rửa dụng cụ
|
200
|
2.18. Chế tác đồ
trang sức
|
|
Chế tác đá quý
|
1500
|
Chế tác đồ trang sức
|
1000
|
Làm đồng hồ (bằng tay)
|
1500
|
Làm đồng hồ (tự động)
|
500
|
2.19. Hiệu làm đầu
|
|
Làm tóc
|
500
|
2.20. Xưởng giặt là
và giặt khô
|
|
Nhận hàng hóa, đánh dấu và phân loại
|
300
|
Giặt và giặt khô
|
300
|
Là, ép
|
300
|
Kiểm tra và chỉnh sửa
|
750
|
2.21. Cửa hàng bán
lẻ
|
|
Khu vực bán hàng
|
300
|
Khu thu ngân
|
500
|
Bàn đóng gói hàng
|
500
|
2.22. Văn phòng,
công sở
|
|
Các phòng làm việc chung, phòng hồ
sơ, photocopy
|
300
|
Phòng đánh máy, xử lý dữ liệu
|
500
|
Phòng vẽ kỹ thuật
|
750
|
Thiết kế vi tính
|
500
|
Phòng họp, hội nghị
|
300
|
Bàn tiếp dân
|
300
|
Phòng lưu trữ
|
200
|
3. Khu vực
công cộng
|
|
3.1. Khu vực chung
|
|
Lối vào, tiền sảnh
|
100
|
Phòng gửi đồ
|
200
|
Phòng đợi
|
200
|
Phòng bán vé
|
300
|
3.2. Nhà hàng,
khách sạn
|
|
Bàn tiếp tân, thu ngân, bàn ký gửi
hành lý
|
300
|
Nhà bếp
|
300
|
Nhà hàng, phòng ăn, phòng chức năng
|
200
|
Nhà hàng tự phục vụ
|
200
|
Búp phê (Buffets)
|
300
|
Phòng họp
|
300
|
Hành lang
|
100
|
3.3. Nhà hát, phòng
hòa nhạc, rạp chiếu phim
|
|
Phòng tập, phòng thay trang phục
|
300
|
Bảo trì, làm vệ sinh khu vực ghế
ngồi
|
200
|
Xây dựng, lắp ráp sân khấu
|
300
|
3.4. Hội chợ thương mại, phòng triển lãm
|
|
Chiếu sáng chung
|
300
|
3.5. Thư viện
|
|
Giá sách
|
200
|
Phòng đọc
|
500
|
Quầy thu ngân, nhận sách
|
300
|
3.6. Nơi để xe
công cộng (trong nhà)
|
|
Đường dốc ra/vào (ban ngày)
|
300
|
Đường dốc ra/vào (ban đêm)
|
75
|
Đường lưu thông
|
75
|
Khu vực đỗ xe
|
75
|
Phòng vé
|
300
|
4. Nhà trường
|
|
4.1. Nhà trẻ, mẫu
giáo
|
|
Phòng chơi
|
300
|
Phòng chăm sóc trẻ
|
300
|
Phòng học thủ công
|
300
|
4.2. Trường học
|
|
Giảng đường, lớp học, phòng học
|
300
|
Bảng đen, bảng xanh treo tường, bảng
trắng
|
500
|
Bàn trình diễn
|
500
|
Phòng học mỹ thuật
|
500
|
Phòng học mỹ thuật trong các trường
mỹ thuật
|
750
|
Phòng học vẽ kỹ thuật
|
750
|
Phòng thực hành và thí nghiệm
|
500
|
Xưởng dạy nghề, phòng thủ công
|
500
|
Phòng thực hành âm nhạc
|
300
|
Phòng thực hành máy tính
|
300
|
Phòng chuẩn bị và xưởng thực nghiệm
|
300
|
Khu vực lưu thông, hành lang
|
100
|
Cầu thang
|
150
|
Phòng học chung của sinh viên và
phòng họp của Hội đồng nhà trường
|
200
|
Phòng giáo viên
|
300
|
Thư viện: Giá sách
|
200
|
Thư viện: Phòng đọc
|
500
|
Kho chứa dụng cụ giảng dạy
|
100
|
Phòng thể thao, thể dục, bể bơi (sử
dụng chung)
|
300
|
Căng tin nhà trường
|
150
|
Nhà bếp
|
300
|
5. Cơ sở chăm sóc sức khỏe
|
|
5.1. Các phòng sử
dụng chung
|
|
Hành lang: ban ngày
|
100
|
Hành lang: làm vệ sinh
|
100
|
Hành lang: ban đêm
|
50
|
Hành lang: sử dụng cho nhiều mục
đích
|
200
|
Cầu thang máy cho người
|
100
|
Cầu thang máy phục vụ (chuyển máy
móc, thiết bị, dụng cụ)
|
200
|
Phòng đợi
|
200
|
Phòng trực
|
200
|
Phòng tắm và vệ sinh của bệnh nhân
|
200
|
5.2. Phòng nhân
viên
|
|
Phòng hành chính
|
300
|
Phòng nhân viên
|
300
|
5.3. Phòng khám phụ
sản
|
|
Chiếu sáng chung
|
300
|
Khám thông thường
|
500
|
Khám và điều trị
|
1000
|
5.4. Phòng khám
chung
|
|
Chiếu sáng chung
|
300
|
Khám và điều trị
|
1000
|
5.5. Phòng khám mắt
|
|
Chiếu sáng chung
|
300
|
Khám mắt
|
1000
|
Kiểm tra thị lực và sắc giác bằng
các biểu đồ
|
500
|
5.6. Phòng khám tai
|
|
Chiếu sáng chung
|
300
|
Khám tai
|
1000
|
5.7. Phòng chẩn
đoán hình ảnh (Scanner)
|
|
Chiếu sáng chung
|
300
|
Máy chụp cắt lớp có phóng đại hình ảnh và
các hệ thống ti vi
|
50
|
5.8. Phòng đẻ
|
|
Chiếu sáng chung
|
300
|
Khám và điều trị
|
1000
|
5.9. Phòng điều trị
(chung)
|
|
Phòng chạy thận nhân tạo
|
500
|
Phòng da liễu
|
500
|
Phòng nội soi
|
300
|
Phòng bó bột
|
500
|
Phòng tắm trị liệu
|
300
|
Phòng mát xa và xạ trị
|
300
|
5.10. Khu phẫu
thuật
|
|
Phòng tiền phẫu thuật và hậu phẫu
|
500
|
Phòng phẫu thuật
|
1000
|
5.11. Phòng điều
trị tích cực
|
|
Chiếu sáng chung
|
100
|
Khám thông thường
|
300
|
Khám và điều trị
|
1000
|
Chiếu sáng trực đêm
|
20
|
5.12. Phòng khám,
chữa răng
|
|
Chiếu sáng chung
|
500
|
Chỗ bệnh nhân
|
1000
|
5.13. Các phòng thí
nghiệm và phòng dược
|
|
Chiếu sáng chung
|
500
|
Kiểm tra màu
|
1000
|
5.14. Phòng tiệt
trùng
|
|
Phòng tiệt trùng, tẩy uế
|
300
|
5.15. Phòng mổ tử
thi và nhà xác
|
|
Chiếu sáng chung
|
500
|
Bàn mổ tử thi và bàn giải phẫu
|
5000
|
6. Cảng
hàng không
|
|
Phòng đi và đến, khu nhận hành lý
|
200
|
Khu chuyển tiếp, băng chuyền
|
150
|
Bàn thông tin, bàn đăng ký bay
|
500
|
Hải quan và bàn kiểm tra hộ chiếu
|
500
|
Khu vực đợi vào cửa
|
200
|
Phòng lưu giữ hành lý
|
200
|
Khu kiểm tra an ninh
|
300
|
Trạm kiểm soát không lưu
|
500
|
Nhà chứa máy bay để kiểm tra và sửa
chữa
|
500
|
Khu vực thử nghiệm động cơ
|
500
|
Khu vực đo kiểm trong nhà chứa máy
bay
|
500
|
Bậc lên xuống và đường ngầm cho hành
khách
|
50
|
Phòng làm thủ tục và phòng chờ
|
200
|
Phòng mua vé gửi hành lý và thu tiền
|
300
|
Phòng đợi lên máy bay
|
200
|
2. Độ rọi duy trì tối đa với các loại
hình công việc không vượt quá 10.000 Lux. III. PHƯƠNG PHÁP XÁC
ĐỊNH Xác định chiếu sáng theo TCVN
5176:1990 Chiếu sáng nhân tạo - Phương pháp đo độ rọi. IV. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ 1. Cơ sở có người lao động chịu ảnh hưởng của điều kiện chiếu sáng nơi làm việc
phải định kỳ đo đạc, đánh giá cường độ chiếu sáng tối thiểu 1 lần/năm và theo
các quy định của Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh động. 2. Nếu chiếu sáng nơi làm việc không
đạt mức cho phép, người sử dụng lao động phải thực hiện ngay các giải pháp cải
thiện đảm bảo vệ sinh chiếu sáng và bảo vệ sức khỏe người lao động. V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế cho
Tiêu chuẩn chiếu sáng trong Tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành theo Quyết
định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 10/10/2002. 2. Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y
tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn, triển khai
và tổ chức việc thực hiện quy chuẩn này. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. Trong trường hợp các tiêu chuẩn
quốc gia về chiếu sáng được viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc
22.698
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|