Thời gian giải hấp
|
5 min đến 15 min
|
Lưu lượng khí giải hấp
|
30 mL/min
đến 50 mL/min
|
Nhiệt độ cao của bẫy lạnh
|
260 °C
đến 300 °C
|
Nhiệt độ thấp của bẫy lạnh
|
-30 °C
đến +20 °C
|
Chất hấp phụ bẫy lạnh
|
Tenax TA®
|
Nhiệt độ đường chuyển
|
150 °C
đến 225 °C
|
Tỉ lệ ngắt/chia dòng
|
Tỷ lệ ngắt từ ống mẫu đến
bẫy thứ cấp và từ bẫy thứ cấp đến cột
phân tích (nếu áp dụng) cần phải được lựa chọn phụ
thuộc vào nồng độ không khí dự kiến, (xem hướng dẫn của
nhà sản xuất thiết bị giải hấp nhiệt).
|
CHÚ THÍCH Nhiều chất bay
hơi VVOC có thể đi qua bẫy lạnh trong điều kiện này và không xác định định lượng
bằng phân tích (xem Phụ lục D về thông tin cách thức phân tích định lượng VVOC
và SVOC). Điều kiện phân tích và chất phân tích thay thế đối với nhiều hợp chất
hơn được nêu tại D.6.1.
9.3 Chương
trình nhiệt độ
Chương trình nhiệt độ của
cột phân tích là cần thiết khi phân tích hỗn hợp các chất chỉ
ra khác nhau trong điểm sôi và độ phân cực để đạt được các giải
pháp tốt trong thời gian nhỏ nhất.
9.4 Phân
tích mẫu
Phân tích mẫu VOC
tốt nhất nên trong vòng bốn tuần kể từ khi lấy mẫu. Phân tích mẫu
trắng hiện trường và các chuẩn phù hợp giống như đối với
mẫu. Nhận dạng VOC bằng MS và định lượng chúng từ sắc đồ FID hoặc MS.
10 Nhận
dạng VOC đơn lẻ
Để nhận dạng VOC
đơn lẻ, không phải mục tiêu, phân tích mẫu cùng với vận hành MS
trong chế độ quét. Nhận dạng VOC đơn
lẻ được phát hiện trong mẫu sử dụng máy khối phổ sắc đồ ion tổng và
thời gian lưu của hợp chất. So sánh tổng sắc đồ ion với khối phổ của hợp chất
tinh khiết hoặc tài liệu có sẵn (thư viện) của khối phổ. Cũng có thể sử dụng sắc
đồ làm chuẩn được lưu tại phòng thử
nghiệm. Tương quan của thời gian lưu của VOC đơn lẻ
với thời gian lưu của hợp chất được dùng để hiệu chuẩn trên cột
đơn phải tương đương nhau.
Nhận dạng càng nhiều hợp
chất càng tốt, đặc biệt chúng đại diện 10 pic lớn nhất và chúng đại diện ở
nồng độ lớn hơn 2 µg/m3.
Danh sách các VOC theo kinh nghiệm tại thời điểm công bố, thường gặp trong không khí
trong nhà và được phát thải từ vật liệu được nêu trong Phụ lục A. Mức độ yêu cầu
của nhận dạng đạt được nếu diện tích pic sắc đồ của VOC được
nhận dạng khi được cộng tương ứng với ít nhất hai phần ba tổng diện tích của tất
cả các pic trong sắc đồ rửa giải trong khoảng và kể cả n-hexan đến
n-hexadecan.
Cũng có thể sử dụng chế độ
giám sát ion lựa chọn (SIM) của vận hành MS. Việc lựa chọn tùy thuộc người vận
hành, phải có kiến thức về sự khác nhau giữa chế độ SIM và chế độ quét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1 Khái quát
Hợp chất đã nhận dạng được
định lượng bằng cách sử dụng hệ số đáp ứng từng chất khi hợp chất chuẩn có sẵn.
Trong trường hợp khác, việc định lượng được
báo cáo theo toluen. Hợp chất không được nhận dạng được định lượng sử dụng hệ số
đáp ứng toluen.
11.2 Hợp chất hữu cơ bay
hơi
Hệ số đáp ứng riêng theo hợp
chất và độ tuyến tính của FID và MS đối với hợp chất
quan tâm được xác định bằng hệ thống hiệu chuẩn và phân tích với dung dịch chuẩn
(5.5, 5.6.3, 5.6.4, 5.6.5, 5.6.6 hoặc 5.9). Chuẩn bị đường hiệu
chuẩn sử dụng ít nhất ba nồng độ khác nhau trên dải tuyến tính (tốt hơn sử dụng
năm hoặc sáu nồng độ khác nhau). Nồng độ thấp nhất được dùng để hiệu chuẩn phải
bằng hoặc thấp hơn nồng độ thấp nhất của mẫu.
Diện tích pic của sắc đồ VOC
đơn lẻ tỷ lệ với khối lượng của hợp chất được bơm vào. Đối với từng hợp chất, mối
tương quan giữa khối lượng của chất phân tích bơm vào và diện tích pic tương ứng
được xác định. Độ dốc của đường hiệu chuẩn trên dải tuyến tính là hệ số đáp ứng
của VOC được nghiên cứu:
ASt = bStmSt + cSt (1)
Trong đó
ASt là diện tích pic chất phân tích trong sắc đồ của dung dịch chuẩn, tính
bằng đơn vị diện tích;
bSt là
độ dốc của đường hiệu chuẩn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cSt là
giao cắt của gốc tọa độ với đường hiệu chuẩn - nếu đường hiệu chuẩn đi qua gốc
tọa độ, cSt = 0.
Khối lượng chất phân tích,
mA, tính
bằng nanogam, có trong mẫu được tính từ diện tích pic
detector sử dụng hệ số đáp ứng của chất phân tích:
(2)
Trong đó
Aa là diện tích pic, tính bằng đơn
vị diện tích của chất phân tích trong sắc đồ của mẫu;
bSt là
độ dốc của đường hiệu chuẩn;
ca là giao cắt
tọa độ với đường hiệu chuẩn - nếu đường
hiệu chuẩn đi qua gốc tọa độ, cA = 0.
Nồng độ khối lượng, ρA,
tính bằng microgam trên mét khối, của VOC đã nhận dạng trong mẫu khí được tính
theo Công thức (3)
(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mA là
khối lượng của chất phân tích có trong ống lấy mẫu, tính bằng nanogam;
mA0 là
khối lượng của chất phân tích trong ống trắng, tính bằng nanogam;
V là thể
tích lấy mẫu, tính bằng lít.
Nếu cần, nồng độ được điều
chỉnh về 23 °C và 101,3 kPa:
(4)
Trong đó
p là áp suất
thực tế của khí mẫu, tính bằng kilopascal;
t là nhiệt
độ thực của khí mẫu, tính bằng độ Celsius.
Định lượng các hợp chất
không được nhận dạng trong mẫu sử dụng hệ số đáp ứng hiệu chuẩn
đối với toluen.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ TVOC được xác định
như sau:
Xem xét toàn bộ diện tích
của sắc đồ từ n-hexan đến n-hexadecan. Sử dụng hệ số đáp ứng toluen, chuyển diện
tích thành đơn vị khối lượng toluen. Sử dụng Công thức (3), tính nồng độ khối lượng
TVOC trong khí lấy mẫu. Xác định giá trị TVOC của ống trắng có tính đến nền, sử
dụng cùng quy trình và lấy kết quả TVOC mẫu trừ đi giá trị này để cho giá trị TVOC
đã hiệu chính.
Thông số của một „phổ tiêu
chuẩn” hoặc thông số MS tương đương, phải được thiết lập khi sử dụng MS cho mục
đích này. Nếu không, sử dụng FID là thích hợp
hơn.
CHÚ THÍCH 1 Những khuyến
cáo này được đưa ra để nâng cao tính tương thích của kết quả TVOC.
CHÚ THÍCH 2 TVOC xác định
được theo tương đương toluen là bán định lượng, vì từng hợp chất trong hỗn hợp
có thể có hệ số đáp ứng thay đổi nhiều so với hệ số đáp ứng toluen.
11.4 Hợp
chất VVOC và SVOC
quan sát được ngoài khoảng TVOC
Để có được thông tin về hợp
chất hữu cơ bổ sung có trong không khí trong nhà hoặc phát thải từ sản phẩm đi
vào không khí buồng thử, không chỉ phù hợp
để xác định VOC mà còn cho một số thông tin về VVOC và
SVOC, nghĩa là hợp chất hữu cơ rửa giải trước
n-hexan và sau n-hexadecan. Về vấn đề này, hướng dẫn được nêu tại Phụ lục D.
12 Đặc
tính tính năng
Trước khi sử dụng phương
pháp này, đặc tính tính năng cần phải được xác định theo TCVN 9595-3 (ISO/IEC
Guide 98-3)[9]. Tối thiểu,
phép xác định này cần bao gồm ước lượng độ không đảm bảo các thành phần từ các
nguồn sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Dòng khí;
2) Thời gian;
3) Nhiệt độ;
4) Áp suất;
5) Hiệu suất lấy mẫu;
b) Tính tích hợp lấy
mẫu:
1) Phương pháp và tính ổn
định;
2) Độ ổn định mẫu trắng;
c) Hiệu suất
giải hấp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Dung dịch chuẩn;
2) Tính không khớp của hàm
chuẩn;
e) Phân tích:
1) Độ lặp lại;
2) Mức độ trắng;
f) Ảnh hưởng của môi trường:
1) Nhiệt độ lấy mẫu
2) Độ ẩm
lấy mẫu;
3) Cản
trở.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Kỹ thuật buồng đo:
1) Trao đổi không khí,
2) Chuẩn bị mẫu thử.
Độ chính xác và độ lặp lại
của phương pháp đo là các hệ số quan trọng, phải được xác định để đánh giá kết
quả và tính phù hợp của phương pháp với mục đích đã định. Độ chính xác của
phương pháp đo VOC có thể được xác định nếu có thể tạo ra không khí
có nồng độ đã biết (microgam trên mét khối) một cách tin cậy. Việc
này tương đối khó thực hiện và do vậy phần lớn các nghiên cứu
chỉ xác định độ lặp lại của phương pháp đo chúng bằng cách lấy mẫu lặp
từ không khí không đổi.
Trong nghiên cứu clorobutadien
trong không khí trong nhà, độ không đảm bảo của kết quả đo được đánh giá dựa
trên nguyên lý của TCVN 9595-3 (ISO/IEC Guide 98-3)[9].
Độ không đảm bảo kết hợp tương đối cho phép đo hexaclobutadien tại mức thể
tích 0,6 x 10-9 bằng ±
12 % và độ không đảm bảo tương đối mở rộng (tại
độ tin cậy 95 %) bằng ± 23 % [16].
Độ lặp lại của lấy mẫu
hydrocacbon không phân cực từ bình chứa không khí có chứa sáu VOC
đã được báo cáo [17]. Đối với
mẫu 2 L, độ lặp lại của Tenax TA® nhỏ hơn 10 %, và của mẫu 0,5 L bằng
12%.
CHÚ THÍCH Trong thử phát
thải vật liệu, phép so sánh liên phòng thử nghiệm đã
được tổ chức để đánh giá tính thống nhất giữa các phòng thử nghiệm đến đặc tính
phát thải VOC từ vật liệu và sản phẩm trong nhà. Kết quả của các phép so sánh liên
phòng này đã được công bố [18] [19].
13 Báo
cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm bao gồm
ít nhất những thông tin sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mô tả vị trí lấy mẫu;
c) Thời điểm và ngày lấy mẫu;
d) Điều kiện lấy mẫu (nhiệt
độ, độ ẩm tương đối);
e) Viện dẫn tiêu chuẩn
này;
f) Mô tả đầy đủ quy trình lấy
mẫu;
g) Mô tả đầy đủ quy trình
phân tích;
h) Giới hạn phát hiện và định
lượng của phương pháp phân tích;
i) Nồng độ của hợp chất đã
nhận dạng, cùng với số CAS, bao gồm cả
nguyên tắc tính toán và hiệu chuẩn đã dùng;
j) Độ không đảm bảo của kết
quả được báo cáo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 Kiểm
soát chất lượng
Mức kiểm soát chất lượng
phù hợp phải được áp dụng, bao gồm cả kiểm tra xác nhận sau đây:
a) Mẫu
trắng hiện trường được chuẩn bị theo 8.5.
b) Mức độ mẫu trắng ống hấp
phụ được chấp nhận nếu pic tạo ra không lớn hơn 10 % diện tích pic điển hình của
chất phân tích đang quan tâm;
c) Hiệu suất giải hấp VOC
có thể được xác định như được nêu tại ISO 16017-1 và cần phải lớn hơn 95
%. Một số lưu ý thêm về kiểm tra hiệu suất giải hấp được nêu tại D.5.2.
d) Hiệu suất lấy mẫu có thể
được kiểm soát bằng cách sử dụng ống đặt sau hặc lấy mẫu với thể tích lấy mẫu
khác, nhỏ hơn thể tích lấy mẫu an toàn.
e) Độ lặp lại
của phương pháp đo đã được xác định, ví dụ sử dụng việc lấy mẫu và phân tích mẫu
đúp. Độ lặp lại của mẫu đúp phải trong khoảng 15 %.
Độ thu hồi của hydrocacbon
rửa giải trong khoảng sắc ký từ n-hexan đến n-hexadecan lớn hơn 95 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
Ví dụ hợp chất phát hiện trong không khí
trong nhà và từ sản phẩm xây dựng trong buồng thử
Bảng
A.1 - Ví dụ hợp chất phát hiện trong không khí
trong nhà và phát thải từ sản
phẩm xây dựng trong buồng thử [20] [21]
Hợp
chất hóa học
Số
CAS
Điểm
sôi
°C
Hydrocacbon
thơm
1,2,3-Trimethylbenzen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176
1,2,4,5-Tetramethylbenzen
95-93-2
197
1,2,4-Trimethylbenzen
95-63-6
169
1,3,5-Trimethylbenzen
108-67-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3-Diisopropylbenzen
99-62-7
203
1,4-Diisopropylbenzen
100-18-5
203
1-Methyl-2-propylbenzen
1074-17-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1074-43-7
175
1-Propenylbenzen
637-50-3
175
2-Ethyltoluen
611-14-3
165
3-Ethyltoluene/4-ethyltoluen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162
2-Phenyloctan
777-22-0
123
4-Phenylcyclohexen
4994-16-5
251a
5-Phenyldecan
4537-11-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-Phenylundecan
4537-15-9
α-Methylstyren
98-83-9
165
Benzen
71-43-2
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100-41-4
136
Ethylylbenzene/Ethynylbenzen
536-74-3
144
Isopropylbenzen
98-82-8
152
m-lp-Methylstyren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168/169
m-lp-Xylen
108-38-3/106-42-3
139/138
Naphthalen
91-20-3
218
n-Butylbenzen
104-51-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n-Propylbenzen
103-65-1
159
o-Methylstyren
611-15-4
171
o-Xylen
95-47-6
144
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100-42-5
145
Toluen
108-88-3
111
Hydrocacbon
béo n-C6
đến n-C16
1-Decen
872-05-9
171
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111-66-0
121
2,2,4,6,6-Pentamethylheptan
13475-82-6
178
2,4,6-Trimethyloctan
62016-37-9
2-Methylhexan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
2-Methylnonan
871-83-0
167
2-Methyloctan
3221-61-2
143
2-Methylpentan
107-83-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5-Dimethyloctan
15869-93-9
159
3-Methylhexan
589-34-4
92
3-Methyloctan
2216-33-3
143
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96-14-0
63b
4-Methyldecan
2847-72-5
189
Isododecan
31807-55-3
216
n-Decan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
n-Dodecan
112-40-3
216
n-Heptan
142-82-5
98
n-Hexadecan
544-76-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n-Hexan
110-54-3
69
n-Nonan
111-84-2
151
n-Octan
111-65-9
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
629-62-9
271
n-Tetradecan
629-59-4
254
n-Tridecan
629-50-5
235
n-Undecan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196
Alkan
vòng
1,4-Dimethylcyclohexan
589-90-2
124
1-Methyt-4-methylethylcyclohexan
(cis/trans)
6069-98-3/1678-82-6
167
Cyclohexan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
Methylcyclohexan
108-87-2
101
Methylcyclopentan
96-37-7
72
Terpen
β-Caryophyllen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
α-Pinen
80-56-8
156
β-Pinen
18172-67-3
164
3-Caren
13466-78-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
α-Cedren
469-61-4
262
Camphen
79-92-5
158
Limonen
138-86-3
176
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475-20-7
254
Turpentin
8006-64-2
150
đến 180
Cồn
1-Butanol
71-36-3
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111-27-3
158
1-Octanol
111-87-5
194
1-Pentanol
71-41-0
137
1-Propanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
2-Ethyl-1-hexanol
104-76-7
182
2-Methyl-1-propanol
(isobutanol)
78-83-1
108
2-Methyl-2-propanol
75-65-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-Propanol
67-63-0
82
2,6-Di-t-butyl-4-methylphenol
(BHT)
128-37-0
265
Cyclohexanol
108-93-0
161
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108-95-2
182
2,2,4-Trimethyl-1,3-pentanediol
isobutyrate
25265-77-4
254
Glycol và
glycol ete
1-Methoxy-2-propanol
107-98-2
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111-76-2
171
2-Butoxyethoxyethanol
112-34-5
231
2-Ethoxyethanol
110-80-5
136
2-Methoxyethanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
2-Phenoxyethanol
122-99-6
245
3-Phenyl-1-propanol
6180-61-6
235
2-(2-Butoxyethoxy)ethanol
112-34-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimethoxyethan
110-71-4
85
Dimethoxymethan
109-87-5
42b
Propylene glycol
57-55-6
189
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-Butenal
123-73-9
104
2-Decenal
2497-25-8
2-Ethylhexanal
123-05-7
163
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98-01-1
162
2-Heptenal (cis/trans)
57266-86-1/18829-55-5
90
đến 91 ở 50 mmHg
2-Nonenal
2463-53-8
100
đến 102 ở 16 mmHg
2-Pentenal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
đến 125
2-Undecenal
1337-83-3
Acetaldehyd
75-07-0
21b
Benzaldehyd
100-52-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butanal
123-72-8
76
Decanal
112-31-2
208
Heptanal
111-71-7
153
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66-25-1
129
Nonanal
124-19-6
190
Octanal
124-13-0
171
Pentanal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
Propanal
123-38-6
49b
Keton
2-Butanon (methyl
ethyl keton)
78-93-3
80
2-Methylcyclohexanon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
2-Methylcyclopentanon
1120-72-5
139
3-Methyl-2-butanon
563-80-4
95
4-Methyl-2-pentanon (methyl
isobutyl keton)
108-10-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5,5-Trimethylcyclohex-2-enon
78-59-1
214
Aceton
67-64-1
56b
Acetophenon
98-86-2
202
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108-94-1
155
Cyclopentanon
120-92-3
130
Halocacbon
1,1,1,2-Tetrachloroethan
630-20-6
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79-34-5
146
1,1,1-Trichloroethan
71-55-6
74
1,1,2-Trichloroethan
79-00-5
114
1,2-Dichloroethan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
1,4-Dichlorobenzen
106-46-7
173
Carbon tetrachlorid
56-23-5
76
Chlorobenzen
108-90-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dichloromethan
75-09-2
40b
Tetrachloroethen
127-18-4
121
Trichloroethen
79-01-6
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2-Dimethylpropanoic
axit
75-98-9
164
Acetic axit
64-19-7
118
Butyric axit
107-92-6
163
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111-14-8
223
Hexadecanoic axit
57-10-3
350
Hexanoic axit
142-62-1
202
Isobutyric axit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153
Octanoic axit
124-07-2
240
Pentanoic axit
109-52-4
186
Propanoic axit
79-09-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Este
2-Ethoxyethyl acetat
111-15-9
156
2-Ethylhexyl acetat
103-09-3
198
2-Methoxyethyl acetat
110-49-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butoxyethyl acetat
112-07-2
192
Butyl acetat
123-86-4
126
Butyl format
592-84-7
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141-78-6
77
Ethyl acrylat
140-88-5
100
Isobutyl acetat
110-19-0
118
Isopropyl acetat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Linalool acetat
115-95-7
220
Methyl acrylat
96-33-3
81
Methyl methacrylat
80-62-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propyl acetat
109-60-4
102
2,2,4-Trimethylpentanediol
diisobutyrat
6846-50-0
281
Vinyl acetat
108-05-4
72b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84-74-2
340
Dimethyl phthalat
131-11-3
284
Khác
1,4-Dioxan
123-91-1
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
872-50-4
202
2-Pentylfuran
3777-69-3
>120
Aniline
62-53-3
184
Caprolactam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
267
Indene
95-13-6
182
Nitrobenzen
98-95-3
211
Pyridine
110-86-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetrahydrofuran
109-99-9
67b
CHÚ THÍCH 1 Thể tích lấy
mẫu an toàn cho hơi hữu cơ được nêu trong Phụ lục B.
CHÚ THÍCH 2 Khi phân
tích VOC rửa giải trước
n-hexan, có thể dùng các chất hấp phụ hoàn
toàn được nêu tại ISO 16017-1.
a
Giá trị của 1-phenylcyclohexen.
b
Các hợp chất sẽ có điểm sôi thấp
hơn của hexan không được giữ lại định lượng bằng
Tenax TA® khi sử
dụng kích thước ống lấy mẫu và thể tích lấy
mẫu được khuyến cáo trong tiêu chuẩn này.
Phụ lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích lấy mẫu an toàn đối với hơi hữu cơ lựa
chọn lấy mẫu lên Tenax TA ®
Bảng B.1 cung cấp dữ liệu
về thể tích lưu trên cực và SSV đối với
hơi hữu cơ được lấy mẫu trên ống hấp phụ chứa 200 mg Tenax TA® tại
20 °C [12] [15]
[22] [23]. Số
CAS của hợp chất được liệt kê trong Bảng A.1.
Bảng
B.1 - Thể tích lấy mẫu an toàn đối với hơi hữu cơ lựa chọn lấy mẫu lên Tenax TA®
Hợp
chất hữu cơ
Điểm sôi
Áp
suất hơi
Thể
tích lưu
SSV
SSV
trên gam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
kPa
(25 °C)
l
l
l/g
°C
Hydrocacbon
Hexan
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,4
3,2
16
110
Heptan
98
4,7
34
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
Octan
125
1,4
160
80
390
140
Nonan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1
400
700
3
500
150
Decan
174
0,13
4
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
x 104
160
Undecan
196
0,14
2,5
x 104
1,2
x 104
6,0
x 104
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
0,04
1,26
x 105
6,3
x 104
3,0
x105
180
Benzen
80
10,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,2
31
120
Toluen
111
2,9
76
38
190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xylen
138
đến 144
0,67
đến 0,87
600
300
1
500
140
Ethylbenzen
136
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
180
900
145
Propylbenzen
159
0,3
1
700
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
Isopropylbenzen
152
0,4
960
480
2
400
160
Ethyltoluen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
2
000
1
000
5
000
160
Trimethylbenzen
165
đến 176
0,15
đến 0,2
3
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
900
170
Styren
145
0,88
600
300
1
500
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
0,3
2
400
1
200
6
000
170
hydrocacbon
clo hóa
Carbon tetrachlorid
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
6,2
31
120
1,2-Dichloroethan
84
8,4
11
5,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
1,1,1-Trichloroethan
74
2,7
Không
khuyến cáo Tenax TA®
1,1,2-Trichloroethan
114
2,5
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
120
1,1,1,2-Tetrachloroethan
130
0,6
đến 0,7
160
78
390
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
0,67
340
170
850
150
Trichloroethylen
87
2,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
28
120
Tetrachloroethylen
121
1,87
96
48
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorobenzen
131
1,2
52
26
130
140
Este
và glycol ete
Ethyl acetat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,7
7,2
3,6
18
120
Propyl acetat
102
3,3
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
140
Isopropyl acetat
90
6,3
12
6
31
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
1,9
170
85
420
150
Isobutyl acetat
115
2,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
650
130
t-Butyl
acetat
98
—
Không
khuyến cáo Tenax TA®
Methyl acrylat
81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
6,5
32
120
Ethyl acrylat
100
3,9
48
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
Methyl methacrylat
100
3,7
55
27
130
120
Methoxyethanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
6
3
15
120
Ethoxyethanol
136
0,51
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
130
Butoxyethanol
170
0,1
70
35
170
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
1,2(20
°C)
27
13
65
115
Methoxyethyl acetat
145
0,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
40
120
Ethoxyethyl acetat
156
0,16
30
15
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butoxyethyl acetat
192
0,04
300
150
750
160
Aldehyd
và keton
2-Butanon (methyl
ethyl keton)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,3
6,4
3,2
16
120
Methyl isobutyl keton
118
0,8
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
140
Cyclohexanon
155
0,45
340
170
850
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
214
0,05
11
000
5
600
28
000
90
Furfural
162
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
1
500
200
Cồn
n-Butanol
118
0,67
10
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
Isobutanol
108
1,6
5,6
2,8
14
120
t-Butanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,17
Không
khuyến cáo Tenax TA®
Octanol
180
<0,1
2
800
1
400
7
000
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
182
0,03
480
240
1
200
190
Khác
Pyridin
116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
40
150
—
Anilin
184
0,09
440
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
Nitrobenzen
211
0,02
28
000
14
000
70
000
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
Độ thu hồi của dung môi sau bảo quản trên ống
hấp phụ Tenax TA ®
Bảng C.1 cung cấp dữ liệu
về độ thu hồi dung môi trong bảo quản trên ống hấp phụ Tenax TA®
[ISO 16017-1]. Số CAS của hợp chất được liệt kê tại Bảng A.1.
Bảng
C.1 - Độ thu hồi của dung môi sau khi bảo quản trên ống hấp phụ Tenax TA®
Hợp
chất hữu cơ
Nạp
Thời
gian bảo quản 5 tháng
Thời
gian bảo quản 11 tháng
Độ
thu hồi trung bìnha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
thu hồi trung
bình
Độ
chụm (hệ số biến động)
µg
%
%
%
%
Hydrocarbon
Hexan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93,6
17,9
100,8
26,1
Heptan
8,4
99,5
2,1
100,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Octan
8,6
100,1
1,8
100,0
0,5
Nonan
12,0
Nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101,0
0,4
Decan
9,2
100,4
1,5
100,2
0,5
Undecan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,7
1,5
100,2
0,2
Dodecan
9,9
101,8
1,5
101,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzen
11,0
98,7
2,0
98,6
0,8
Toluen
10,9
(100,0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(100,0)
0,6
p-Xylen
5,3
99,9
1,7
99,8
0,7
o-Xylen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0
1,7
98,8
0,7
Ethylbenzen
10,0
99,6
0,4
97,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propylbenzen
10,5
99,7
1,5
98,5
0,7
Isopropylbenzen
10,9
98,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,2
1,3
m+p-Ethyltoluen
10,5
98,8
1,7
96,9
1,2
o-Ethyltoluen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,1
1,6
98,9
0,7
1,2,4-Trimethylbenzen
10,8
100,1
1,3
99,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3,5-Trimethylbenzen
10,7
100,0
1,5
99,1
0,5
Trimethylbenzen
10,2
101,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101,3
0,8
Este
và glycol ete
Ethyl acetat
10,3
97,6
1,0
100,0
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,9
100,5
1,7
99,1
0,8
Isopropyl acetat
9,4
97,0
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
Butyl acetat
10,8
100,3
1,6
99,9
0,6
Isobutyl acetat
10,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
99,8
0,7
Methoxyethanol
8,9
87,3
5,7
93,1
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,4
97,6
2,5
97,2
3,3
Butoxyethanol
10,0
100,6
4,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
Methoxypropanol
10,4
95,3
3,6
99,0
1,2
Methoxyethyl acetat
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
98,9
1,4
Ethoxyethyl acetat
11,4
99,8
2,2
98,7
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
101,3
1,3
99,9
1,1
Aldehyd
và keton
2-Butanon (methyl
ethyl keton)
9,2
97,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,1
0,6
Methyl isobutyl keton
9,3
100,7
0,6
100,7
0,5
Cyclohexanon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102,4
1,2
100,7
0,6
2-Methylcyclohexanon
10,7
101,1
0,5
101,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3-Methylcyclohexanon
10,5
103,6
1,0
103,0
0,7
4-Methylcyclohexanon
10,6
103,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102,7
0,6
3,5,5-Trimethylcyclohex-2-enon
10,6
101,4
0,9
97,7
1,2
Cồn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
94,8
3,0
96,9
1,2
Isobutanol
8,9
93,6
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
a
Chuẩn hóa về toluen = 100.
Phụ lục D
(Tham
khảo)
Xác định hợp chất hữu cơ rất dễ bay hơi và hợp
chất hữu cơ bán bay hơi cùng với hợp chất hữu cơ bay hơi
D.1 Giới
thiệu
Phụ lục này mô tả quy
trình để lấy mẫu và đo phát thải VVOC và SVOC
cùng với phát thải VOC từ vật liệu xây dựng trong buồng và ngăn thử. Hợp chất VVOC
và SVOC có liên quan theo quy ước vì chúng rửa giải trước n-hexan
và sau n-hexadecan tương ứng trên cột không phân cực (polydimetylsiloxan).
Phụ lục này đưa ra hướng dẫn
được nêu trong ISO 16017-1 về lựa chọn và sử dụng các chất hấp phụ thích hợp và
các điều kiện phân tích cho nhiều hợp chất hữu cơ pha hơi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích đo được của không
khí từ buồng thử phát thải hoặc ngăn thử phát thải được bơm với lưu lượng dòng
được kiểm soát qua một ống có chứa tổ hợp các chất hấp phụ đã được sắp xếp để làm
tăng độ mạnh của chất hấp phụ. Chất hữu cơ pha hơi được bẫy riêng biệt trên lớp
hấp phụ do không khí đi qua. Trong quá trình phân tích tiếp sau, hợp chất đã giữ
lại được giải hấp từ các ống sử dụng nhiệt và dòng khí mang hồi lưu. Các chất
phân tích đã giải hấp này được quét qua một bẫy tập trung được chuyển vào GC có một cột
mao quản (hoặc nhiều cột) và detector MS, có FID bổ
sung tùy chọn, ở đó chúng được nhận dạng và đo.
Chi tiết quy trình lấy mẫu
và phân tích VVOC và SVOC cùng với VOC được quy định chi tiết tại
phần chính của tiêu chuẩn này ngoại trừ những điều được nêu dưới đây.
D.3 Thuốc
thử và vật liệu
D.3.1 Ví
dụ lớp chất hấp phụ
D.3.1.1 Bông
thạch anh hoặc lớp thủy tinh/thạch anh, sạch (nghĩa là lớp không tạo ra các
chất nhân tạo ảnh hưởng đáng kể đến phân tích) và không dễ tạo thành hạt.
D.3.1.2 Tenax
TA® 1)
cỡ hạt 0,2 mm đến 0,5 mm (35 mesh đến 80 mesh). Tenax TA® là một polymer xốp
nền 2,6-diphenylenoxit.
D.3.1.3 Chất
hấp phụ cacbon đen, như Cacbonpack X®3)
hoặc Cacbongraph 5 TD®4), cỡ hạt 0,25 mm đến 0,5 mm (40
mesh đến 60 mesh). Chất hấp phụ cacbon ưa nước phù hợp với VVOC có áp suất hơi nhỏ hơn áp suất hơi điển hình
cho hydrocacbon C4.
D.3.1.4 Lớp
chất hấp phụ kích thước sàng phân tử cacbon (rất mạnh)
cũng có thể được dùng tại đầu cuối không lấy mẫu của ống để bẫy VVOC có áp suất
hơi lớn hơn áp suất hơi điển hình cho hydrocacbon C4.
Tuy nhiên, chú ý rằng các lớp
chất hấp phụ này là không ưa nước hoàn toàn. Do vậy, nếu lớp chất hấp phụ như vậy
có trong đó, ống cần phải được làm sạch khô theo hướng lấy mẫu trước khi phân
tích.
D.3.2 Chuẩn
bị ống tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần phải chuẩn bị chuẩn
pha loãng trong một dung môi hoặc không bị lớp chất hấp
phụ mạnh nhất có trong ống giữ lại (metanol là một ví dụ phổ biến) hoặc trong một
dung môi sẵn sàng xác định (sắc ký) từ hợp chất chính cần quan tâm. Nếu một lượng
lớn dung môi bị ống hấp phụ giữ lại trong quá trình bổ sung chuẩn lỏng, thì giảm
thiểu thể tích bơm, ví dụ đến 1 µL hoặc nhỏ hơn.
Nếu yêu cầu khoảng hợp chất
quan tâm của cả chuẩn pha khí và pha lỏng, chuẩn pha lỏng cần phải được đưa vào
trước tiên và làm sạch dung môi như yêu cầu. Sau đó chuẩn pha khí được đưa vào.
Đảm bảo rằng thể tích đi qua không vượt quá giới hạn trong quá trình thêm chuẩn.
D.4 Thiết
bị
D.4.1 Ống
thép không gỉ, ống thép bọc chất trơ hoặc ống thủy tinh,
nhồi sẵn một hoặc nhiều lớp hấp phụ. Ống có kích thước được quy định tại 6.1 có
thể được nhồi đến ba lớp hấp phụ để mở rộng khoảng chất bay hơi cần phân tích.
Nhiều lớp hấp phụ phải được sắp xếp trong lớp riêng rẽ (dải) để làm tăng khả
năng hấp phụ đến cuối ống lấy mẫu (xem Hình D.1).
Khối lượng 200
mg Tenax TA® được dùng để lấy mẫu và phân tích VOC
và cũng tương thích với phép đo định lượng phần pha hơi của một số
hợp chất có điểm sôi cao hơn, ví dụ điểm sôi đến n-C22.
CHÚ THÍCH 1 Tỉ trọng của Tenax
TA® là biến động. Tuy nhiên, 200 mg Tenax TA® thường có độ
dày ~ 40 mm trong ống kim loại lõi 5 mm và ~ 60 mm trong ống thủy tinh lõi 4
mm.
Để
tạo thuận lợi thu hồi các chất bán bay hơi (đặc biệt chất này có điểm sôi lớn
hơn n-C22) bằng
cách chèn thêm một đáy mỏng (5 mm đến 10 mm) bông thạch anh ở phía trước của
200 mg Tenax TA®.
CHÚ THÍCH 2 Lựa chọn
Cacbopack X® hoặc Cacbograph 5 TD® như chất hấp phụ mạnh
hơn sẽ tạo thuận lợi cho việc lưu và phân tích định lượng hợp chất bay hơi như
1,3-butadien, nhưng nước không bị giữ lại đáng kể từ buồng không khí hoặc ngăn
không khí.
CHÚ THÍCH
3 Cách khác, thậm chí lớp hấp phụ mạnh hơn là có sẵn (ví
dụ rây phân tử cacbon) cho phép hợp chất rất dễ bay hơi như hydrocacbon C3
và vinyl clorua bị bẫy. Tuy nhiên, ống nhồi sẵn chất hấp
phụ rất mạnh có xu hướng là một số giữ nước (xem ISO 16017-1) và thường cần
thêm một bước làm sạch khô trước khi phân tích nhiệt (TD)-GC/MS(FID).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 5 Có
thể nhồi một ống kim loại với tất cả ba lớp hấp phụ không có tác động đáng kể đến
khối lượng Tenax TA®. Một ví
dụ về sự kết hợp là: bông thạch anh (5mm); Tenax TA® (175 mg, ~ 35
mm); và 20 mm của Cacbograph 5 TD® hoặc Cacbopack X®.
Tất cả lớp hấp phụ phải được giữ ở phần giữa (thường 60 mm) của ống,
nghĩa là phần tiếp xúc trực tiếp với lò giải hấp ống của thiết bị (xem Hình
D.1).
CHÚ THÍCH 6
Cần phải giải hấp tất cả lớp hấp phụ với dòng khí mang trong hướng
ngược dòng với dòng không khí trong khoảng thời gian lấy mẫu (xem Hình D.1).
CHÚ DẪN
1 Ống
thép không gỉ hoặc ống được bọc thép
2 Sợi thạch anh 5 mm
3 ~35
mm, 175 mg Tenax TA®
4 20 mm chất hấp phụ mạnh
hơn, ví dụ Cacbongraph 5TD hoặc Cacbonpack X
5 Lò xo giữ lưới thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Lưới thép giữ lại chất hấp
phụ hoặc bông thạch anh 0,5 mm
8 Lưới
thép giữ lại chất hấp phụ
a Dòng khí
giải hấp
b Dòng khí lấy mẫu
Hình
D.1 - Ví dụ ống kim loại nhồi nhiều lớp hấp phụ để
mở rộng khoảng bay hơi của
chất mục tiêu
CHÚ THÍCH 7 Xác định thể
tích đi qua được quy định tại ISO 16017-1:2000, Phụ lục B. Thể tích hấp
phụ hoặc thể tích giữ lại được dùng làm thước đo độ mạnh của chất
hấp phụ (ái lực) đối với hơi hữu cơ. Chúng phụ thuộc vào nhiệt độ và tỷ lệ với
kích thước của ống lấy mẫu và lượng chất hấp phụ. Điển hình,
SSV được đặt tại 2/3 của thể tích đi qua. Như một biện pháp gần đúng, gấp đôi
chiều dài đáy trong khi đường kính ống được giữ không đổi sẽ gấp đôi thể tích hấp
phụ. Tương tự, như một biện pháp gần đúng, tăng nhiệt độ của ống trong quá
trình lấy mẫu 10 °C, giảm một nửa thể tích đi qua. Chú ý rằng phần lớn thể tích
đi qua và số liệu thể tích lấy mẫu an toàn (ví dụ tại Phụ lục
B và ISO 16017-1:2000) được báo cáo tại 20 °C.
CHÚ THÍCH 8 Lưu lượng dòng
của bơm tối ưu đối với ống nhiều lớp hấp phụ của kích thước đã được mô tả trong
khoảng 20 mL/min đến 100 mL/min.
CHÚ THÍCH 9 Ống bằng thép
không gỉ bọc chất trơ hoặc ống thủy tinh được ưa dùng hơn để quan trắc hợp chất
phản ứng, gây mùi.
Cách tiếp cận khác là dùng
các ống mà mỗi ống chứa một chất hấp phụ được
làm tăng độ mạnh được nối tiếp với nhau và trước tiên nối với ống có chứa chất
hấp phụ kém nhất trong dãy lấy mẫu. Tuy nhiên, đây là cách tiếp cận không hiệu quả
đối với các nguồn cần lấy mẫu và phân tích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.4.2 Cột
mao quản GC. Thực hiện theo quy định kỹ thuật được nêu tại 6.8. Có thể cần cột
mao quản lớp film dày hơn và/hoặc dài hơn nếu quan tâm đến VVOC.
D.4.3 Thiết
bị giải hấp nhiệt. Phân
tích đồng thời các hợp chất có khoảng bay hơi rộng, VVOC, VOC và
SVOC được tạo thuận lợi bằng cách sử dụng nhiều chấp
hấp phụ. Chúng được sử dụng nối tiếp với nhau để làm tăng độ hấp phụ, cả trong ống
mẫu và trong bẫy thu và bằng cách giải hấp xả ngược. Xả
ngược có nghĩa là dòng khí được dùng để giải hấp mẫu ra khỏi ống hấp phụ hoặc bẫy
tập trung phải theo hướng ngược với hướng được dùng trong lấy mẫu hoặc bẫy.
Trong cách này, hợp chất có điểm sôi lớn hơn được bẫy
và thoát (giải hấp) khỏi chất hấp phụ phía trước (yếu hơn) và không bao giờ tiếp
xúc với chất hấp phụ (mạnh hơn).
D.5 Lấy
mẫu không khí buồng thử hoặc không khí ngăn thử
D.5.1 Yêu
cầu chung
Đảm bảo rằng ống mẫu ở
nhiệt độ gần bằng nhau với không khí buồng thử để ngăn
ngừa rủi ro ngưng tụ nước trong ống mẫu khi lấy mẫu khi phát thải
từ mẫu ẩm.
D.5.2 Bảo
quản ống mẫu
Ống phải được đậy nắp ngay
sau khi lấy mẫu, đặt trong hộp chứa kín và
không có chất phát thải và được bảo quản ở nơi sạch,
ống được nhồi với một lớp hấp phụ có thể
được bảo quản ở nhiệt độ phòng, ống nhiều lớp hấp phụ cần phải bảo quản ở trong tủ
lạnh để giảm thiểu rủi ro di chuyển chất phân tích trong ống. Phân tích các ống
càng sớm càng tốt và không để quá bốn tuần.
Nắp của ống mẫu bảo quản
dài hạn trong tủ lạnh cần phải được hàn kín lại khi mẫu đạt đến nhiệt
độ bảo quản tối thiểu của ống.
Cần phải làm cân bằng các ống
mẫu bảo quản trong tủ lạnh bằng với nhiệt độ phòng trước khi chúng được mở
để phân tích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.6 Phân
tích
D.6.1 Điều
kiện phân tích
Khi phân tích các hợp chất
có đặc tính bay hơi trong một dải rộng, điều đặc biệt quan trọng là hiệu suất
giải hấp đạt được yêu cầu tối thiểu (nghĩa là > 95 %) đối với từng hợp chất.
Ví dụ điều kiện thử như sau:
Nhiệt độ giải hấp
200 °C đến
320 °C
Thời gian giải hấp
5 min đến
15 min
Lưu lượng dòng khí giải
hấp
20 ml/min
đến 50 ml/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 °C đến
330 °C
Nhiệt độ thấp của bẫy lạnh
-150 °C (hệ
thống TD tập trung tinh thể) -30 °C đến
+30 °C (hấp phụ trong bẫy)
Chất hấp phụ bẫy lạnh
Thạch anh/Tenax TA®/cacbon
đen (hoặc kích thước sàng phân tử
cacbon)
Nhiệt độ chuyển trên đường
lấy mẫu
150 °C
đến 220 °C
Chương trình lò
GC
35 °C đến
40 °C trong 3 min,
5 °C/min đến 10 °C/min
đến 300 °C, 300 °C
trong 5 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Có thể cần đặt
nhiệt độ giải hấp thấp hơn và nhiệt độ dòng thấp hơn (ví dụ 80 °C
đến 120 °C) để đảm bảo độ thu hồi định lượng và phân tích các loại
phản ứng, gây mùi cũng như mecaptan và amin.
Như trong trường hợp ống mẫu,
sử dụng một dãy chất hấp phụ làm tăng độ mạnh trong bẫy tập trung mở rộng khoảng
bay hơi của chất phân tích có thể đo trong một lần phân tích. Giải hấp bẫy xả
ngược được yêu cầu.
Để giảm thiểu các
tác động nhân tạo, cần phải đặt điều kiện nhiệt độ và nhiệt độ làm sạch ống lớn hơn nhiệt
độ giải hấp phân tích từ 10 °C đến 20 °C,
nhưng không vượt quá nhiệt độ lớn nhất của chất hấp phụ bền vững
nhiệt kém nhất trong ống.
D.6.2 Kiểm
tra hiệu suất giải hấp
Hiệu suất giải hấp
có thể được xác định sử dụng quy trình quy định tại ISO 16017-1 hoặc bằng cách
tiến hành tuần tự phân tích TD-GC/MS/FID lặp lại của
một chuẩn đơn. Đối với cách tiếp cận sau, ngắt dòng xả
từ chất hấp phụ [nghĩa là ngắt dòng xả trong quá trình giải hấp (ống) đầu và/
hoặc giải hấp (bẫy) thứ hai] được thu gom lại định lượng vào ống hấp
phụ đã điều kiện hóa tương tự với ống được dùng cho việc thu thập hơi. Khi mẫu
đã thu thập lại được phân tích, các dòng xả ngắt được thu thập lại lần nữa. Việc
này cho phép tuần tự phân tích lặp lại được tiến hành trên một chuẩn
đơn. Nếu bất kỳ hợp chất cho độ thu hồi thấp hơn độ thu hồi dự kiến (tương ứng tỉ số
ngắt/chia và/hoặc với độ thu hồi của các hợp chất khác trong chuẩn) do quy trình
tiếp sau, điều này chỉ ra hiệu suất giải hấp kém đối với hợp chất này.
D.7 Xác
định nồng độ của hơi phát thải trong không khí buồng thử hoặc ngăn thử
Có thể định lượng VVOC và
SVOC trong cùng phân tích như VOC,
nếu các bước thích hợp được tiến hành trong lấy mẫu và phân tích
như được mô tả trong Phụ lục này. Các điểm chính bao gồm:
a) Sử dụng chất hấp phụ
phù hợp hoặc một dãy chất hấp phụ trong ống lấy mẫu (xem D.4.1);
b) Sử dụng một chất hấp phụ
phù hợp hoặc một dãy chất hấp phụ trong bẫy tập trung (xem D.6.1);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu năng lấy mẫu và phân
tích đối với hợp chất ngoài khoảng TVOC có thể được kiểm tra xác nhận sử dụng kiểm
tra được mô tả đối với VOC, xem Điều 14.
CHÚ THÍCH 1 Sử dụng ba chất
hấp phụ, bông thạch anh, Tenax TA® và cacbon đen mạnh (như được mô tả
tại D.4.1 và Hình D.1), trong cả ống mẫu và bẫy tập
trung, cùng với giải hấp xả ngược, cho phép phân tích định lượng đồng thời hợp
chất trong khoảng bay hơi từ n-C4 đến n-C26
và lớn hơn. Các chất hấp phụ này ưa nước do vậy không làm tăng rủi ro cản
trở của nước khi thử khí phát thải từ các sản phẩm và vật liệu ẩm, nếu thực hiện các
biện pháp phòng ngừa thông thường sự ngưng tụ được mô tả ở D.4.
CHÚ THÍCH
2 Hướng dẫn thêm về lựa chọn chất hấp phụ đối với lấy mẫu nhiều chất bay hơi được
nêu tại ISO 16017-1.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 6141, Gas analysis
— Requirements for certificates for calibration gases and gas
mixtures
[2] ISO 6145 (all parts), Gas
analysis — Preparation of calibration gas mixtures using dynamic volumetric
methods
[3] ISO 12219-1, Indoor air of
road vehicles — Part 1: Whole vehicle test chamber — Specification and method
for the determination of volatile organic compounds in cabin interiors
[4] ISO 12219-2, Indoor air of
road vehicles — Part 2: Screening method for the determination of the emissions
of volatile organic compounds from vehicle interior parts and materials — Bag
method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] ISO 12219-4, Indoor air of
road vehicles — Part 4: Determination of the emissions of volatile organic
compounds from car trim components — Small chamber method
[7] ISO 12219-55),
Indoor air of road vehicles — Part 5: Screening method for the determination of
emissions of volatile organic compounds (VOC) from car trim components — Static
chamber method
[8] ISO 16017-2, Indoor,
ambient and workplace air — Sampling and analysis of volatile organic compounds
by sorbent tube/thermal desorption/capillary gas chromatography — Part 2:
Diffusive sampling
[9] TCVN 9595-3 (ISO/IEC Guide
98-3), Độ không đảm bảo đo - Phần 3: Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo
đo (GUM:1995)
[10] TCVN ASTM D3686,
Standard Practice for Sampling Atmospheres to Collect Organic Compound
Vapors (Activated Charcoal Tube Adsorption Method)
[11] EN 1232, Workplace
atmospheres — Pumps for personal sampling of chemical agents — Requirements and
test methods
[12] MDHS 72, Methods for the
determination of hazardous substances — Volatile organic compounds in air — Laboratory
method using pumped solid sorbent tubes, thermal desorption and gas
chromatography. London: Health and Safety Executive, 1993. Available (viewed
2011-11-16) at: http://www.hse.gov.uk/pubns/mdhs/pdfs/mdhs72.pdf
[13] TIRKKONEN,
T., MROUEH, U-M., ORKO, I.Tenax as a collection medium for volatile
organic compounds. Helsinki: NKB, 1995, 53 p. (NKB Committee and
Work Reports 1995:06 E.)
[14] WORLD HEALTH ORGANIZATION. Indoor
air quality: Organic pollutants. Copenhagen: WHO Regional Office for
Europe, 1989. 70 p. (EURO Reports and Studies No. 111.) Available
(viewed 2011-11-16) at: http://whqlibdoc.who.int/euro/r&s/EURO_R&S_111.pdf
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[16] HAFKENSCHEID, T., WILKINSON,
G. Assessment of the uncertainty of measurement results of hexachlorobutadiene
in indoor air. In: Indoor Air 2002 — 9th International Conference on
Indoor Air Quality and Climate, 2002-06-30/07-05, Monterey, CA, pp.
926-931. Available (viewed 2011-11-16) at: http://www.irbnet.de/daten/iconda/CIB6462.pdf
[17] DE BORTOLI, M., KNÖPPEL,
H., PECCHIO, E., SCHAUENBURG, H., VISSERS, H. Comparison of Tenax and Carbotrap for VOC sampling in indoor
air. Indoor Air 1992, 2, pp. 216-224
[18] ECA Report No 13,
Determination of VOCs emitted from indoor materials and products. Interlaboratory
comparison of small chamber measurements. Luxemburg: Commission of the European Communities, 1993, 90
p. Available (viewed 2011-11-16) at: http://www.inive.org/medias/ECA/ECA_Report13.pdf
[19] ECA Report No 16,
Determination of VOCs emitted from indoor materials and products: Second interlaboratory comparison of small chamber measurements. Luxemburg:
Commission of the European Communities, 1995, 76 p. Available (viewed
2011-11-16) at: http://www.inive.org/medias/ECA/ECA_Report16.pdf
[20] ECA Report No 18, Evaluation
of VOC emissions from building materials: Solid flooring materials. Luxemburg:
Commission of the European Communities, 1997, 108 p. Available (viewed
2011-11-16) at: http://www.inive.org/medias/ECA/ECA_Report18.pdf
[21] ECA Report No 19, Total
volatile organic compounds (TVOC) in indoor air quality investigations. Luxemburg:
Commission of the European Communities, 1997. 56 p. Available (viewed
2011-11-16) at: http://www.inive.org/medias/ECA/ECA_Report19.pdf
[22] VERSCHUEREN, K. Handbook
of environmental data on organic chemicals, 5th edition, 4 vols.
Hoboken, NJ: Wiley, 2009. 4 358 p.
[23] JOHNSON, P.C., KEMBLOWSKI,
M.W., COLTHART, J.D. Practical screening models for
soil venting applications. In: Proc. NWWA/API,Conference
on petroleum hydrocarbons and organic chemicals in groundwater, Houston,
TX, 1988-11-09/11, Vol. 2, pp. 521-546. Westerville, OH: National Ground Water
Association, 1989, Available (viewed 2011-11-16) at: http://info.ngwa.org/GWOL/pdf/890152158.pdf
[24] INTERNATIONAL
LABOUR ORGANIZATION. International Chemical
Safety Cards. Available (viewed 2011-11-16) at: http://www.ilo.org/legacy/english/protection/safework/cis/products/icsc/dtasht/index.htm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2)
HP-1
là tên thương mại của một sản phẩm được cung cấp bởi Agilent, Inc. Thông tin này đưa ra chỉ tạo thuận lợi cho người sử
dụng tiêu chuẩn và không phải là xác nhận của tiêu chuẩn về sản phẩm này.
3)
Cacbonpack X là tên thương mại
của Supelco. Thông tin này đưa ra chỉ tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không phải là xác
nhận của tiêu chuẩn về sản phẩm này. Các sản phẩm tương đương có thể được dùng nếu chúng cho kết
quả như nhau.
4)
Cacbongraph
5 TD là tên thương mại của Lara. Thông tin này đưa ra chỉ tạo thuận lợi cho người
sử dụng tiêu chuẩn và không phải là xác nhận của tiêu chuẩn về sản phẩm này. Các sản phẩm tương
đương có thể được dùng nếu
chúng cho kết quả như nhau