1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 18091:2015 (ISO 18091:2014) về Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2008 tại chính quyền địa phương
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10826:2015 (ISO 18754:2013) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định khối lượng riêng và độ xốp biểu kiến
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10807-2:2015 (ISO 13641-2:2003) về Chất lượng nước - Xác định sự ức chế quá trình tạo khí của vi khuẩn kỵ khí - Phần 2: Phép thử đối với nồng độ sinh khối thấp
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10807-1:2015 (ISO 13641-1:2003) về Chất lượng nước - Xác định sự ức chế quá trình tạo khí của vi khuẩn kỵ khí - Phần 1: Phép thử chung
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11024:2015 (ISO 4582:2007) về Chất dẻo - Xác định sự thay đổi màu sắc và biến tính chất sau khi phơi nhiễm với ánh sáng ban ngày dưới kính, thời tiết tự nhiên hoặc nguồn sáng phòng thí nghiệm
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11026-4:2015 (ISO 294-1:2001) về Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo -Phần 4: Xác định độ co ngót đúc
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11026-3:2015 (ISO 294-3:2002 sửa đổi 1:2006) về Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo - Phần 3: Tấm nhỏ
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11026-2:2015 (ISO 294-2:1996) về Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo. Phần 2: Thanh kéo nhỏ
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11026-1:2015 (ISO 294-1:1996) về Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo - Phần 1: Nguyên tắc chung, đúc mẫu thử đa mục đích và mẫu thử dạng thanh
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11025:2015 (ISO 293:2004) về Chất dẻo - Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11027:2015 (ISO 295:2004) về Chất dẻo - Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt rắn
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11023:2015 (ISO 2818:1994) về Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-7:2015 (ISO 11127-7:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 7: Xác định clorua tan trong nước
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-6:2015 (ISO 11127-6:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 6: Xác định các tạp chất tan trong nước bằng phương pháp đo độ dẫn điện
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-5:2015 (ISO 11127-5:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 5: Xác định độ ẩm
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-4:2015 (ISO 11127-4:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 4: Đánh giá độ cứng bằng phép thử trượt kính
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-3:2015 (ISO 11127-3:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 3: Xác định khối lượng riêng biểu kiến
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-2:2015 (ISO 11127-2:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 2: Xác định sự phân bố cỡ hạt
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-1:2015 (ISO 11127-1:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 1: Lấy mẫu
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11021:2015 (ISO 2393:2014) về Hỗn hợp cao su thử nghiệm – Chuẩn bị, cán luyện và lưu hóa – Thiết bị và quy trình
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11020:2015 (ISO 2878:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Các sản phẩm chống tĩnh điện và dẫn điện - Xác định điện trở
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11061-2:2015 (ISO 17293-2:2014) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định hàm lượng axit cloaxetic (cloaxetat) - Phần 2: Phương pháp sắc ký ion
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11061-1:2015 (ISO 17293-1:2014) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định hàm lượng axit cloaxetic (cloaxetat) - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11059:2015 (ISO 8215:1985) về Chất hoạt động bề mặt - Bột giặt - Xác định hàm lượng silica tổng bằng phương pháp khối lượng
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11058:2015 (ISO 8214:1985) về Chất hoạt động bề mặt - Bột giặt - Xác định các sulfat vô cơ bằng phương pháp khối lượng
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11060:2015 (ISO 9101:1987) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định sức căng bề mặt phân cách - Phương pháp thể tích giọt
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11057:2015 (ISO 6889:1986) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định sức căng bề mặt phân cách - Phương pháp kéo màng chất lỏng
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11056:2015 (ISO 6844:1983) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định hàm lượng sulfat khoáng - Phương pháp chuẩn độ
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11055:2015 (ISO 6843:1988) về Chất hoạt động bề mặt - Ancol và alkylphenol etoxylat sulfat hóa - Xác định giá trị trung bình khối lượng phân tử tương đối
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11054:2015 (ISO 6842:1989) về Chất hoạt động bề mặt - Ancol và alkylphenol etoxylat sulfat hóa - Xác định tổng hàm lượng chất hoạt động
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11053:2015 (ISO 2272:1989) về Chất hoạt động bề mặt - Xà phòng - Xác định hàm lượng nhỏ của glycerol tự do bằng phép đo phổ hấp thụ phân tử
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11052:2015 (ISO 2270:1989) về Chất hoạt động bề mặt không ion - Dẫn xuất polyetoxylat - Xác định các nhóm oxyetylen bằng phương pháp chuẩn độ iôt
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11051:2015 (ISO D 7462-11) về Nhiên liệu điêzen sinh học (B100) và hỗn hợp của nhiên liệu điêzen sinh học với nhiên liệu dầu mỏ phần cất trung bình - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (phương pháp tăng tốc)
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11050:2015 (ASTM D 7328-13) về Etanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ tổng bằng phương pháp sắc ký ion sử dụng bơm mẫu nước
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11049:2015 (ASTM D 7319-13) về Etanol và butanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ tổng bằng phương pháp sắc ký ức chế ion bơm trực tiếp
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11048:2015 (ATSM E 203-08) về Sản phẩm hóa học dạng lỏng và dạng rắn - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fischer
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11073:2015 (ISO 13914:2013) về Chất lượng đất - Xác định dioxin và furan và biphenyl polyclo hóa giống dioxin bằng sắc ký khí detector chọn lọc khối lượng độ phân giải cao (GC/HRMS)
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11072:2015 (ISO 13913:2014) về Chất lượng đất - Xác định các phtalat được chọn lọc bằng sắc ký khí mao quản detector khối phổ (GC/MS)
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11071:2015 (ISO 13876:2013) về Chất lượng đất - Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) bằng sắc ký khí detector chọn lọc khối lượng (GC-MS) và sắc ký khí detector bẫy electron (GC-ECD)
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11070:2015 (ISO 16703:2004) về Chất lượng đất - Xác định hàm lượng hydrocacbon từ C10 đến C40 bằng sắc ký khí
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11069-2:2015 (ISO 14256-:2005) về Chất lượng đất - Xác định nitrat, nitrit và amoni trong đất ẩm hiện trường bằng cách chiết với dung dịch kali clorua - Phần 2: Phương pháp tự động với phân tích dòng chảy phân đoạn
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11069-1:2015 (ISO/TS 14256-1:2003) về Chất lượng đất - Xác định nitrat, nitrit và amoni trong đất ẩm hiện trường bằng cách chiết với dung dịch kali clorua - Phần 1: Phương pháp thủ công
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11085:2015 (ISO 6706:1981) về Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo - Ống đong chia độ
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11084:2015 (ISO 6556:2012) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình lọc
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11082-2:2015 (ISO 649-2:1981) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Tỉ trọng kế cho mục đích sử dụng chung - Phần 2: Phương pháp thử và sử dụng
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11082-1:2015 (ISO 649-1:1981) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Tỉ trọng kế cho mục đích sử dụng chung - Phần 1: Các yêu cầu
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11108:2015 (ISO 17094:2014) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định hoạt tính kháng khuẩn của vật liệu bán dẫn xúc tác quang trong môi trường ánh sáng trong phòng
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11107:2015 (ISO 14628:2012) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định độ mỏi tiếp xúc lăn của gốm silic nitrua tại nhiệt độ phòng bằng phương pháp lăn bi trên mặt phẳng
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11106:2015 (ISO 14627:2012) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định độ bền rạn nứt của gốm silic nitrua dùng cho viên bi ổ lăn tại nhiệt độ phòng bằng phương pháp rạn ấn lõm (IF)
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11105:2015 (ISO 14605:2013) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Nguồn sáng để thử nghiệm vật liệu bán dẫn xúc tác quang sử dụng trong môi trường ánh sáng trong phòng
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10806-3:2015 (ISO 7346-3:1996) về Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính của các chất đối với cá nước ngọt [brachydanio rerio hamilton-buchanan (teleostei, cyprinidae] - Phần 3: Phương pháp dòng chảy
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10806 -2:2015 (ISO 7346-2:1996) về Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính của các chất đối với cá nước ngọt [brachydanio rerio hamilton-buchanan (teleostei, cyprinida] - Phần 2: Phương pháp bán tĩnh
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10806 -1:2015 (ISO 7346-1:1996) về Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính của các chất đối với cá nước ngọt [brachydanio rerio hamilton-buchanan (teleostei, cyprinida] - Phần 1: Phương pháp tĩnh
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10779:2015 về Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2008 trong giáo dục
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10774-2:2015 (ISO 8191-2:1988) về Đồ nội thất - Đánh giá khả năng cháy của đồ nội thất được bọc - Phần 2: Nguồn cháy: Dụng cụ đánh lửa
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10774-1:2015 (ISO 8191-1:1987) về Đồ nội thất - Đánh giá khả năng cháy của đồ nội thất được bọc - Phần 1: Nguồn cháy: Điếu thuốc lá cháy âm ỉ
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10772-2:2015 (ISO 7174-2:1992) về Đồ nội thất - Ghế - Xác định độ ổn định - Phần 2: Ghế có cơ cấu nghiêng hoặc ngả khi ngả hoàn toàn và ghế bập bênh
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10772-1:2015 (ISO 7174-1:1988) về Đồ nội thất - Ghế -xác định độ ổn định- Phần 1: Ghế tựa và ghế đẩu
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10722:2015 (ISO/TR 15768:2000) về Đo vận tốc chất lỏng trong kênh hở - Thiết kế, lựa chọn và sử dụng đồng hồ đo dòng kiểu điện từ
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10720:2015 (ISO 9826:1992) về Đo dòng chất lỏng trong kênh hở - Máng Parshall và Saniiri
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10721:2015 (ISO/TR 12767:2007) về Đo dòng chất lỏng bằng thiết bị chênh áp - Hướng dẫn về ảnh hưởng của sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật và điều kiện vận hành được trình bày trong TCVN 8113 (ISO 5167)
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10719:2015 (ISO 8368:1999) về Đo đạc thủy văn - Đo dòng trong kênh hở sử dụng các cấu trúc - Hướng dẫn lựa chọn cấu trúc
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10718:2015 (ISO 4359:2013) về Cấu trúc đo dòng - Máng có dạng hình chữ nhật, hình thang và hình chữ U
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10717:2015 (ISO 3455:2007) về Đo đạc thủy văn - Hiệu chuẩn đồng hồ đo dòng trong bể hở hình trụ
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10716:2015 (ISO 1070:1992 và sửa đổi 1:1997) về Đo dòng chất lỏng trong kênh hở - Phương pháp mặt cắt - Độ dốc
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10141-5:2015 (ISO 22197-5:2013) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang - Phần 5: Loại bỏ metyl mercaptan
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10141-4:2015 (ISO 22197-4:2013) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang - Phần 4: Loại bỏ focmaldehyt
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 10008:2015 (ISO 10008:2013) về Quản lý chất lượng - Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn về giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 10004:2015 (ISO 10004:2012) về Quản lý chất lượng - Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn theo dõi và đo lường
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8623:2015 (ISO 23380:2013) về Than - Lựa chọn phương pháp xác định các nguyên tố dạng vết
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8621:2015 (ISO 17247:2013) về Than - Phân tích các nguyên tố chính
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8401:2015 về Xăng không chì pha 10% etanol - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8193:2015 (ISO 1438:2008) về Đo đạc thủy văn - Đo dòng trong kênh hở sử dụng đập thành mỏng
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8064:2015 về Nhiên liệu điêzen pha 5% este metyl axit béo - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8063:2015 về Xăng không chì pha 5% Etanol – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  76. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6323:2015 (ISO 1629:2013) về Cao su và các loại latex – Ký hiệu và tên gọi
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6315:2015 (ISO 124:2014) về Latex cao su – Xác định tổng hàm lượng chất rắn
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6181-3:2015 (ISO 6703-3:1984) về Chất lượng nước - Xác định xyanua - Phần 3: Xác định xyanogen clorua
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6181-2:2015 (ISO/TS 6703-2:1984) về Chất lượng nước - Xác định xyanua - Phần 2: Xác định xyanua dễ giải phóng
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013) về Cao su - Hướng dẫn hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) về Cao su chưa lưu hóa – Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt – Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-1:2015 (ISO 1183-1:2012) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4860:2015 (ISO 976:2013) về Cao su và chất dẻo - Polyme phân tán và các loại latex cao su - Xác định pH
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định độ kiềm
  85. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4778:2015 (ISO 23499:2013) về Than - Xác định tỷ khối dùng cho lò luyện cốc
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013) về Sơn và vecni - Phép thử cắt ô
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2091:2015 (ISO 1524:2013) về Sơn, vecni và mực in - Xác định độ mịn
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013) về Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 318:2015 (ISO 1170:2013) về Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11152:2015 (ISO 11722:2013) về Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 175:2015 (ISO 334:2013) về nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng - Phương pháp ESCHKA
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10832:2015 về Vật liệu kẻ đường phản quang – Màu sắc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10777:2015 về Công trình thủy lợi – Đập đá đổ bản mặt bê tông – Yêu cầu thiết kế
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10775:2015 về Công trình thủy lợi – Đập đá đổ bản mặt bê tông – Thi công và nghiệm thu
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11090:2015 (ISO 24998:2011) về Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo - Đĩa petri dùng một lần cho thử nghiệm vi sinh
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11089:2015 (ISO 13132:2011) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Đĩa petri
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11088:2015 (ISO 12771:1997) về Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo - Pipet huyết thanh dùng một lần
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11087:2015 (ISO 7713:1985) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet huyết thanh dùng một lần
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8525:2015 về Máy biến áp phân phối - Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng