1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-1:2016 (ISO 28499-1:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-2:2016 (ISO 28499-2:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích cỡ
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-3:2016 (ISO 28499-3:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 3: Phân loại theo khuyết tật
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11547:2016 (ISO 9009:1991) về Dụng cụ chứa bằng thủy tinh - Chiều cao và độ lệch của bề mặt hoàn thiện so với đáy dụng cụ chứa - Phương pháp thử
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11548:2016 (ISO 9057:1991) về Dụng cụ chứa bằng thủy tinh - Phần cổ 28 mm dùng cho nút vặn đứt đối với chất lỏng bị nén - Các kích thước
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11549:2016 (ISO 9058:2008) về Dụng cụ chứa bằng thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11550:2016 (ISO 9885:1991) về Dụng cụ chứa bằng thủy tinh miệng rộng - Độ lệch phẳng của bề mặt trên cùng để làm kín - Phương pháp thử
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11551:2016 (ISO 12818:2013) về Bao bì thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai, lọ
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11552:2016 (ISO 12821:2013) về Bao bì thủy tinh - Phần cổ chai 26 H 180 để dập nắp - Các kích thước
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11553:2016 (EN 384:2015) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh và chất dẻo - Nguyên tắc thiết kế và kết cấu của dụng cụ đo thể tích
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11554:2016 (EN 387:1977) về Tỉ trọng kế - Nguyên tắc kết cấu và điều chỉnh
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11555:2016 (ISO 652:1975) về Nhiệt kế thang đo kín để đo nhiệt lượng
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11556:2016 (ISO 1768:1975) về Tỉ trọng kế thủy tinh - Hệ số giãn nở nhiệt khối qui ước (để xây dựng các bảng đo chất lỏng)
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11557:2016 (ISO 1771:1981) về Nhiệt kế thang đo kín để sử dụng chung
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11558:2016 (ISO 1775:1975) về Dụng cụ thí nghiệm bằng sứ - Yêu cầu và phương pháp thử
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11559:2016 (ISO 3585:1998) về Thủy tinh borosilicat 3-3 - Các tính chất
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11560:2016 (ISO 4785:1997) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Van thủy tinh lỗ thẳng để sử dụng chung
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11561:2016 (ISO 4794:1982) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phương pháp đánh giá độ bền hóa của lớp men được sử dụng để mã màu và ghi nhãn bằng màu
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11562:2016 (ISO 4803:1978) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Ống thủy tinh borosilicate
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11563:2016 (ISO 7056:1981) về Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo - Cốc có mỏ
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11564:2016 (ISO 7057:1981) về Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo - Phễu lọc
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11565:2016 về Bản đồ hiện trạng rừng - Quy định về trình bày và thể hiện nội dung
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp - Quy định trình bày và thể hiện nội dung
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11567-1:2016 về Rừng trồng - Rừng gỗ lớn chuyển hóa từ rừng trồng gỗ nhỏ - Phần 1: Keo lai
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11567-2:2016 về Rừng trồng - Rừng gỗ lớn chuyển hóa từ rừng trồng gỗ nhỏ - Phần 2: Keo tai tượng
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11568:2016 về Keo dán gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11569:2016 về Keo dán gỗ - Xác định hàm lượng formaldehyde tự do
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 1: Keo tai tượng
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-2:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 2: Keo lai
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 1: Bạch đàn lai
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11572-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sở - Phần 1: Sở chè
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11574:2016 (ISO 2537:2007) về Đo đạc thủy văn - Đồng hồ đo dòng có phần tử quay
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11580:2016 (ISO 3218:2014) về Tinh dầu – Nguyên tắc về tên gọi
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11581:2016 (ISO 4720:2009) về Tinh dầu - Tên gọi
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11582:2016 (ISO 9235:2013) về Nguyên liệu chất thơm tự nhiên - Thuật ngữ và định nghĩa
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11583:2016 (ISO 14714:1998) về Tinh dầu và chất chiết thơm - Xác định dư lượng benzen
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11584:2016 (ISO 17494:2001) về Chất chiết thơm, chất thơm thực phẩm và mỹ phẩm - Xác định hàm lượng etanol - Phương pháp sắc ký khí trên cột mao quản và cột nhồi
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11585:2016 (ASTM D 2887-16) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định sự phân bố dải sôi của phân đoạn dầu mỏ bằng sắc ký khí
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11586:2016 về Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11587:2016 (ASTM D 5186-15) về Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không - Xác định hàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký lỏng siêu tới hạn
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11588:2016 (ASTM D 5191-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp mini)
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11589:2016 (ASTM D 6591-11) về Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định các loại hydrocacbon thơm - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11590:2016 về Phụ gia thực phẩm - Aspartam
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11591:2016 về Phụ gia thực phẩm - Muối aspartam-acesulfam
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11592:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri cyclamat
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11593:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi cyclamat
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11594:2016 về Phụ gia thực phẩm - Sacarin
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11595:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri sacarin
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11596:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi sacarin
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11597:2016 về Phụ gia thực phẩm - Isomalt
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11598:2016 về Phụ gia thực phẩm - Xylitol
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11599:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng ractopamin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11600:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng ractopamin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11601:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng narasin và monensin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11602:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng N-nitrosamin - Phương pháp sắc ký khí sử dụng thiết bị phân tích năng lượng nhiệt
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11603:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng nicarbazin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11604:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc Dumas và tính hàm lượng protein thô
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11605:2016 (CAC/RCP 15-1976, REVISED 2007) về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với trứng và sản phẩm trứng
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11606:2016 (ISO 17132:2007) về Sơn và vecni - Phép thử uốn-T
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11607-1:2016 (ISO 14680-1:2000) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng bột màu - Phần 1: Phương pháp ly tâm
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11607-2:2016 (ISO 14680-2:2000) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng bột màu - Phần 2: Phương pháp tro hóa
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11607-3:2016 (ISO 14680-3:2000) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng bột màu -Phần 3 : Phương pháp lọc
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11608-1:2016 (ISO 16474-1:2013) về Sơn và vecni - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 1: Hướng dẫn chung
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11608-2:2016 (ISO 16474-2:2013) về Sơn và vecni - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 2: Đèn hồ quang xenon
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11608-3:2016 (ISO 16474-3:2013) về Sơn và vecni - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 3: Đèn huỳnh quang tử ngoại
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11608-4:2016 (ISO 16474-4:2013) về Sơn và vecni - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 4: Đèn hồ quang cacbon ngọn lửa hở
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11614:2016 (ISO 3260:2015) về Bột giấy - Xác định mức tiêu thụ clo (Mức độ khử loại lignin)
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11615:2016 (ISO 10376:2011) về Bột giấy - Xác định phần khối lượng bột mịn
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11616:2016 về Giấy và các tông - Xác định độ trắng CIE D65/10° (Ánh sáng ban ngày ngoài trời)
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11617:2016 (ISO 11476:2016) về Giấy và các tông - Xác định độ trắng CIE C/2° (Điều kiện chiếu sáng trong nhà)
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11618:2016 (ISO 11480:1997) về Bột giấy giấy và các tông - Xác định clo tổng số và clo liên kết hữu cơ
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11619-1:2016 (ISO 16065-1:2014) về Bột giấy - Xác định chiều dài xơ sợi bằng phương pháp phân tích quang học tự động - Phần 1: Phương pháp ánh sáng phân cực
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11619-2:2016 (ISO 16065-2:2014) về Bột giấy - Xác định chiều dài xơ sợi bằng phương pháp phân tích quang học tự động - Phần 2: Phương pháp ánh sáng không phân cực
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11620-1:2016 (ISO 16532-1:2008) về Giấy và các tông - Xác định khả năng chống thấm dầu mỡ - Phần 1: Phép thử thấm qua
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11620-2:2016 (ISO 16532-2:2007) về Giấy và các tông - Xác định khả năng chống thấm dầu mỡ - Phần 2: Phép thử tính chống thấm bề mặt
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11620-3:2016 (ISO 16532-3:2010) về Giấy và các tông - Xác định khả năng chống thấm dầu mỡ - Phần 3: Phép thử bằng dầu thông đối với các lỗ trống trong giấy bóng mờ và giấy chống thấm dầu mỡ
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11621:2016 (ISO 23714:2014) về Bột giấy - Xác định giá trị ngậm nước (WRV)
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11622:2016 (ISO 29681:2009) về Giấy các tông và bột giấy - Xác định pH dịch chiết bằng nước muối
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11635-1:2016 (ISO 6622-1:2003) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng gang đúc
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11635-2:2016 (ISO 6622-2:2013) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng thép
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11636:2016 (ISO 6623:2013) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-1:2016 (ISO 6624-1:2001) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-2:2016 (ISO 6624-2:2016) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng gang đúc
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-3:2016 (ISO 6624-3:2001) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-4:2016 (ISO 6624-4:2016) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11638:2016 (ISO 6625:1986) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11639-2:2016 (ISO 6626-2:2013) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn có chiều dày nhỏ làm bằng gang đúc
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11639-3:2016 (ISO 6626-3:2008) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng dầu lò xo xoắn làm bằng thép
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11640:2016 (ISO 6627:2011) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu tổ hợp
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11641-1:2016 (ISO 11102-1:1997) về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Thiết bị khởi động bằng tay - Phần 1: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  91. Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 11641-2:2016 (ISO 11102-2:1997) về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Thiết bị khởi động bằng tay - Phần 2: Phương pháp thử góc ngắt
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11642-1:2016 (ISO 10161-1:2014) về Thông tin và tư liệu - Liên kết hệ thống mở - Đặc tả giao thức ứng dụng mượn liên thư viện - Phần 1: Đặc tả giao thức
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11642-2:2016 (ISO 10161-2:2014) về Thông tin và tư liệu - Liên kết hệ thống mở - Đặc tả giao thức ứng dụng mượn liên thư viện - Phần 2: Hình thức trình bày tuân thủ trong triển khai giao thức
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11643:2016 (ISO 15924:2004) về Thông tin và tư liệu - Mã thể hiện tên của các hệ thống chữ viết
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11644:2016 (ISO 11798:1999) về Thông tin và tư liệu - Tính bền lâu và độ bền của việc viết in và sao chụp trên giấy - Yêu cầu và phương pháp thử
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11645:2016 (ISO 15511:2011) về Thông tin và tư liệu - Ký hiệu nhận dạng tiêu chuẩn quốc tế cho các thư viện và các tổ chức liên quan
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11646:2016 (ISO 7275:1985) về Thông tin và tư liệu - Trình bày thông tin nhan đề của tùng thư
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11647:2016 (ISO 6121:1988) về Chất hoạt động bề mặt - Alkan sulfonat kỹ thuật - Xác định tổng hàm lượng alkan monusulfonat bằng phương pháp chuẩn độ hai pha trực tiếp
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11648:2016 (ISO 6122:1978) về Chất hoạt động bề mặt - Alkan sulfonat kỹ thuật - Xác định tổng hàm lượng alkan monusulfonat
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11649:2016 (ISO 6384:1981) về Chất hoạt động bề mặt - Amin béo ethoxylat kỹ thuật - Phương pháp phân tích