TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
11637-3:2016
ISO
6624-3:2001
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG - VÒNG GĂNG - PHẦN 3: VÒNG GĂNG TIẾT DIỆN
HÌNH CHÊM LÀM BẰNG THÉP
Internal
combustion engines - Piston rings - Part 3: Half keystone rings made of steel
Lời nói đầu
TCVN 11637-3:2016 hoàn toàn tương
đương với ISO 6624-3:2001.
TCVN 11637-3:2016 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC70 Động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần 1: Vòng găng tiết diện hình
chêm làm bằng gang đúc.
- Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình
chêm làm bằng gang đúc.
- Phần 3: Vòng găng tiết diện hình
chêm làm bằng thép.
- Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình
chêm làm bằng thép.
Lời giới thiệu
Bộ TCVN 11637 (ISO 6624) là bộ tiêu
chuẩn nằm trong hệ thống tiêu chuẩn liên quan đến vòng găng cho động cơ đốt
trong kiểu pit tông chuyển động tịnh tiến. Các bộ tiêu chuẩn khác là TCVN 5735
(ISO 6621), TCVN 11635 (ISO 6622), TCVN 11636 (ISO 6623), TCVN 11638 (ISO
6625), TCVN 11639 (ISO 6626) và TCVN 11640 (ISO 6627) (xem chi tiết trong thư mục
tài liệu tham khảo).
Các đặc điểm chung và bảng kích thước
trong tiêu chuẩn này bao gồm nhiều giá trị các nhau và các nhà thiết kế khi lựa
chọn một kiểu vòng găng cụ thể, phải lưu ý điều kiện hoạt động của vòng găng
này.
Nhà thiết kế cũng phải tham khảo các đặc
điểm và yêu cầu nêu trong TCVN 5735-3 (ISO 6621-3) và TCVN 5735-5 (ISO 6621-5)
trước khi lựa chọn kiểu vòng găng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Internal
combustion engines - Piston rings - Part 3: Half keystone rings made of steel
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc
điểm kích thước chính của các vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép, kiểu
T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA và KM, có đường kính từ 70 mm đến 160 mm, được sử dụng
trên động cơ đốt trong kiểu pit tông.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung
(nếu có).
TCVN 5735-4 (ISO 6621-4), Động cơ đốt
trong - Vòng găng - Phần 4: Đặc tính kỹ thuật chung.
3 Tổng quan
Các kiểu vòng găng tiết diện hình chêm
được chỉ ra ở các bảng từ
1 đến 3 và các hình 1 đến 8. Các đặc điểm
chung và kích thước của các đặc điểm này được mô tả trong các bảng 4 đến 7 và
các hình 9 đến 15. Bảng 10 và 11 đưa ra các hệ số lực cho các kiểu vòng găng
khác nhau, trong khi bảng 12 và 13 lần lượt đưa ra các kích thước và lực của vòng găng
tiết diện hình chêm 6° và 15°.
4 Kiểu vòng găng và
ký hiệu ví dụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1 Đặc điểm
chung
Các kích thước và lực xem bảng
12.
Kích thước
tính bằng milimét

CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
a Theo quy trình sản xuất, dung sai gốc
bên không được
cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 1 - Kiểu
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), làm bằng thép, tiết diện hình chêm 6° với
mặt lưng phẳng (T), đường kính danh nghĩa là d1= 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép hợp kim CrSi, phân lớp 62
(MC62), và có mặt lưng mạ
crôm với chiều dày tối thiểu 0,1 mm (CR2):
Vòng găng TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) T
- 90 x 2.5-MC62/CR2
4.2 Kiểu TB
- Vòng găng tiết diện hình chêm 6° có mặt lưng cong đối xứng
4.2.1 Đặc điểm
chung
Các kích thước và lực xem Bảng 12.
Kích thước
tính bằng milimét

CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Danh nghĩa
Hình 2 - Kiểu TB
Bảng 1 - Kích
thước mặt cong đối xứng
Kích thước
tính bằng milimét
hi
h25
h26
h27
t2, t2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
2,0
0,40
1,00
±0,30
1,60
0,003...0,015
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
1,35
±0,40
2,05
1,6
3,0
0,50
1,50
±0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005...0,020
2,0
3,5
0,55
1,75
2,95
2,4
4,0
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,60
3,40
0,005...0,023
2,8
a Chiều rộng
h8 chỉ để tham khảo,
được sử dụng nếu có sự thỏa
thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
4.2.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng
găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), làm bằng thép, tiết diện
hình chêm 6° mặt lưng cong đối xứng (TB), đường kính danh nghĩa là d1= 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5) thép
mactenxit (tối thiểu 11% Cr), phân lớp 65 (MC65), thấm nitơ mặt lưng và các mặt đáy
(NT) với chiều dầy tối thiểu lần lượt là 0,070 mm (070) và 0,020 mm:
Vòng găng TCVN
11637-3 (ISO 6624-3) TB - 90 x 2,5-MC65/NT070
4.3 Kiểu TBA
- Vòng găng tiết diện hình chêm 6° mặt lưng cong không đối xứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước và lực xem Bảng 12.
Kích thước
tính bằng milimét

CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất,
dung sai góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 3 - Kiểu
TBA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng
milimét
h1
h25a
h26
h27
t2b
t3b
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,60
±0,20
1,50
0...0,007
0,009...0,030
2,50
0,45
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
0...0,008
0,011...0,038
3,00
0,55
0,80
2,10
0,012...0,038
3,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
±0,30
2,40
0...0,009
0,012...0,040
4,00
0,65
0,95
2,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ah25 có thể nhỏ hơn
khi các kích thước cạnh được giảm đi.
bt2 hoặc
t3 hoặc cả hai có thể thay đổi theo sự thỏa thuận giữa nhà sản
xuất và khách hàng.
4.3.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của TCVN 11637-2 (ISO 6624-2), làm bằng thép, vòng găng tiết diện chêm
6° bề mặt lưng cong không đối xứng (TBA), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5mm (2,5), thép
mactenxit (tối thiểu 17% Cr),
phân lớp 66 (MC66), thấm nitơ mặt lưng và các mặt đáy (NT) với chiều dầy tối
thiểu lần lượt là 0,070 mm (070) và 0,020 mm:
Vòng găng
TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) TBA - 90 x 2,5-MC66/NT070
4.4 Kiểu TM
- Vòng găng tiết diện hình chêm 6° mặt lưng vát
4.4.1 Đặc điểm
chung
Các kích thước và lực xem Bảng 12.
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất, dung sai
góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 4 - Kiểu TM
Bảng 3 - Kích
thước mặt vát
Kích thước
tính bằng phút
Mã
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung saia
Độ nội xoắn
thiết kế
M1b
10
+50
+60
0
0
M2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M3
60
+60
+70
M4
90
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M5
120
a Đối với vòng găng
mạ crôm với mặt cổ mặt lưng vát không tiếp xúc toàn bộ với thành xy lanh,
dung sai
sẽ
được tăng thêm 10 (ví dụ, M3 = 60 dung sai:
;
M3 với độ nội xoắn
=
60 dung sai:

b M1 không sử
dụng cho vòng găng với mặt lưng có một phần bề mặt hình trụ.
4.4.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), bằng thép, vòng găng tiết diện hình chêm
6° có bề mặt lưng vát 10’ (TM1), đường kính danh nghĩa là d1= 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép mactenxit (tối
thiểu 11 % Cr), phân lớp 65 (MC65), và có mặt lưng được phủ crôm hoàn toàn với chiều
dầy tối thiểu
0,1 mm (CR2).
Vòng găng
TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) TM1 - 90 x 2.5-MC65/CR2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.1 Đặc điểm
chung
Các kích thước và lực xem Bảng 13.
Kích thước tính bằng
milimét

CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
a Theo quy trình sản xuất, dung sai
góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 5 - Kiểu
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của
TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), bằng thép, vòng găng tiết diện hình chêm 15° có mặt
lưng phẳng (K), đường kinh danh nghĩa là d1 = 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép hợp kim CrMoV,
phân lớp 61 (MC61), và có mặt lưng được phủ crôm hoàn toàn với độ dầy tối thiểu 0,1 mm
(CR2).
Vòng găng TCVN
11637-3 (ISO 6624-3) K - 90 x 2,5-MC61/CR2
4.6 Kiểu KB
- Vòng găng tiết diện hình chêm 15° mặt lưng cong đối xứng
4.6.1 Đặc điểm
chung
Các kích thước mặt cong đối xứng xem bảng 1. Các
kích thước và các lực xem bảng 13.
Kích thước
tính bằng milimét

CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Danh nghĩa
Hình 6 - Kiểu
KB
4.6.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu
của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), bằng thép, vòng găng tiết diện hình chêm 15° bề
mặt lưng cong đối xứng (KB), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90)
và chiều dày
danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép mactenxit (tối thiểu 17% Cr),
phân lớp 66 (MC66), thấm nitơ mặt lưng
và các mặt đáy (NT) với chiều dầy tối thiểu lần lượt là 0,090 mm (090) và 0,020
mm:
Vòng găng TCVN
11637-3 (ISO 6624-3) KB - 90 x 2,5-MC66/NT090
4.7 Kiểu KBA
- Vòng găng tiết diện hình chêm 15° mặt lưng cong không đối xứng
4.7.1 Đặc điểm
chung
Kích thước mặt cong không đối xứng xem Bảng 2. Các
kích thước và lực xem Bảng 13.
Kích thước
tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất,
dung sai góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 7 - Kiểu
KBA
4.7.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), bằng thép, tiết diện hình chêm 15° bề mặt
lưng cong không đối xứng (KBA), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90)
and chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5),
thép mactenxit (tối thiểu 17 % Cr),
phân lớp 66 (MC66), thấm nitơ mặt lưng và các mặt đáy (NT) với chiều dầy tối thiểu
lần lượt là 0,070 mm (070) và 0,020 mm:
Vòng găng
TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) KBA - 90 x 2,5-MC66/NT070
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8.1 Đặc điểm
chung
Kích thước vát xem Bảng 3. Các kích
thước và lực xem Bảng 13
Kích thước
tính bằng milimét

CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất,
dung sai góc bên không được
cộng dồn
b Danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), bằng thép, tiết diện hình chêm 15° bề
mặt lưng vát 10' (KM1), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép hợp kim CrMoV,
phân lớp 61 (MC61), và mặt lưng được phủ crom hoàn toàn với chiều dầy tối thiểu 0,1
mm (CR2).
Vòng găng
TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) KM1 - 90 x 2,5-MC61/CR2
5 Đặc điểm chung
5.1 Vòng
găng kiểu T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM - Cạnh mép mặt lưng và mặt bụng được
vê tròn

Hình 9 - Vê tròn các cạnh
mép mặt lưng và mặt bụng

Hình 10 - Chi
tiết hình 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét
h1
hx
max
hy
max
2 ≤ h1 ≤ 2,5
0,3
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,4
5.2 Vòng găng
kiểu T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM (kiểu có độ xoắn dương) - mặt bụng vát phía
trên
Vòng găng có mặt bụng vát phía trên
không được khuyến khích sử dụng cho vòng găng tiết diện hình chêm 15° có chiều
dày h1 cho trong Bảng
13 cột 1 mục “kích thước danh nghĩa của chiều dày vòng găng”.

CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 11 - Mặt
bụng vát phía trên (IF)
Bảng 5 - Kích
thước a3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
a3
Dung sai
70 ≤ d1 ≤ 160
0,8 x a1
0
-0,3
5.3 Vòng
găng kiểu TM hoặc KM mặt lưng có một phần bề mặt hình trụ được gia công cơ (LM)
hoặc phủ lớp vật liệu khác (LP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 12 - Mặt
lưng có một phần bề mặt hình trụ
Bảng 6 - Kích
thước
h24
Kích thước
tính bằng milimét
h1
h24
max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
Mỗi bên khe
hở tới
30o
2,0
0,7
1,4
2,5
0,8
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
3,5
1,2
2,3
4,0
1,3
2,6
Có thể nhìn thấy phần bề mặt hình
trụ của mặt lưng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.1 Vòng găng được
mạ hoặc phun phủ crôm
5.4.1.1 Quy định
chung
Loại phủ bán phần không được khuyến
khích sử dụng.
5.4.1.2 Vòng găng mặt
lưng được phủ toàn phần
Xem Hình 13.

a) Kiểu T
hoặc K
b) Kiểu TB hoặc KB

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Kiểu TM hoặc KM
Hình 13 -
Vòng găng mặt lưng được phủ toàn phần
5.4.1.3 Vòng găng mặt
lưng được phủ ở giữa
Loại phủ ở giữa không được khuyến
khích sử dụng cho vòng găng phủ crôm. Xem Hình 14..

a) Kiểu T
hoặc K
b) Kiểu TB hoặc KB

c) Kiểu TBA hoặc
KBA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14 -
Vòng găng mặt lưng được phủ ở giữa
Bảng 7 - Chiều
dầy lớp mạ/phủ
Kích thước
tính bằng milimét
Mạ Crôm
Mã
Phun phủ
Mã
Độ dày
Min
CRF
_
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SC1
0,05
CR2
SC2
0,10
CR3
SC2
0,15
CR4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
5.4.2 Mặt thấm nitơ
Xem Hình 15.

a) Kiểu T
hoặc K
b) Kiểu TB hoặc KB

c) Kiểu TBA hoặc
KBA
d) Kiểu TM hoặc KM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Chiều
dầy lớp thấm Nitơ của mặt lưng
Kích thước tính
bằng milimét
Mã
Chiều dày lớp
thấm Nitơ
min.
NP030
0,030
NP050
0,050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,070
NP090
0,090
NP110
0,110
NP130
0,130
CHÚ THÍCH: Chiều dầy lớp thấm Nitơ của
mặt đáy và mặt bụng không được quy định
Bảng 9 - Chiều
dầy lớp thấm Nitơ ở mặt lưng và
các mặt đáy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Chiều dầy lớp thấm Nitơ
Mặt lưng
min
Các mặt đáy
min
NT030
0,030
0,010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,015
NT070
0,070
0,020
NT090
0,090
0,020
NT110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
NT130
0,130
0,030
CHÚ THÍCH: Chiều dầy lớp thấm Nitơ của
mặt bụng không được quy định.
6 Hệ số lực
Các lực tiếp tuyến và lực pháp
tuyến cho trong bảng 12 và 13 phải được điều chỉnh khi các vòng găng có thêm
các đặc trưng.
Hệ số điều chỉnh lực với tỷ
lệ m/d1 - a1 cho trong TCVN
5735-4 (ISO 6621-4) phải được sử dụng.
Với các yếu tố đặc trưng thông thường,
phải sử dụng các hệ số điều chỉnh cho trong
bảng 10 và
bảng
11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số
M2 hoặc M3
M4 hoặc M5
IF
0,98
0,96
0,88
Bảng 11 - Hệ
số điều chỉnh lực cho
vòng găng T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM được mạ hoặc phủ crôm hoặc thấm nitơ
d1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số
CRF
CR1
CR2/SC1
CR3/SC2
CR4/SC3
SC4
NP030...NP130
NT030...NT130
70 ≤ d1 ≤ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,91
0,86
0,82
0,78
0,74
1,03
100 ≤ d1 ≤ 125
1
0,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,86
0,82
0,79
125 ≤ d1 ≤ 160
1
0,94
0,91
0,89
0,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12 - Kích
thước vòng găng tiết diện hình chêm 6° kiểu T, TB, TBA, TM
Kích thước tính
bằng milimét

Bảng 12 (Tiếp
theo)
Kích thước
tính bằng milimét

Bảng 12 (Tiếp theo)
Kích thước tính bằng
milimét

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tinh bằng
milimét

Bảng 13 (Tiếp
theo)
Kích thước
tính bằng milimét

Bảng 13 (Tiếp
theo)
Kích thước
tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính
hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị
trí và độ đảo.
[2] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Từ vựng
[3] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động cơ đốt
trong- Vòng găng - Phần 2: Phương pháp đo
[4] TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với
vật liệu
[5] TCVN 5735-4 (ISO 6621-4), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 4: Đặc
tính kỹ thuật chung
[6] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng
[7] TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện
hình chữ nhật làm bằng gang đúc
[8] TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện
hình chữ nhật chiều dày nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
[11] ISO 6626-11), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu lò xo xoắn chịu tải
[12] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn
có chiều dầy nhỏ làm bằng gang đúc.
[13] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.
1) Đang biên
soạn.