Đơn vị
thành lập bản đồ
|
Tỷ lệ bản đồ
|
Quy mô diện
tích tự nhiên (ha)
|
Cấp xã, đơn vị quản lý rừng
|
1: 5 000
1: 10 000
1: 25 000
|
Nhỏ hơn 3.000
Từ 3.000 đến 12.000
Lớn hơn 12.000
|
Cấp huyện, đơn vị quản lý rừng
|
1: 5 000
1: 10 000
1: 25 000
1: 50 000
|
Nhỏ hơn 3.000
Từ 3.000 đến 12.000
Từ 12.000 đến 100.000
Lớn hơn 100.000
|
Cấp tỉnh, đơn vị quản lý rừng
|
1: 25 000
1: 50 000
1: 100 000
|
Nhỏ hơn hoặc bằng 100.000
Lớn hơn 100.000 đến 350.000
Lớn hơn 350.000
|
Cấp vùng
|
1: 250 000
|
|
Cấp quốc gia
|
1: 1 000 000
|
|
4.2.2 Trường hợp
đơn vị hành chính thành lập bản đồ hiện trạng rừng có hình dạng đặc thù (hoặc
diện tích quá lớn) thì được phép lựa
chọn tỷ lệ bản đồ lớn hơn hoặc nhỏ
hơn một bậc so với quy định ở bảng 1.
4.3 Trình bày và thể hiện các lớp hiện trạng
rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1: 10 000 và 1: 25 00
4.3.1 Đối với bản đồ
hiện trạng rừng ở tỷ lệ: 1: 5 000 lô nhỏ nhất là 0,3 ha đối với rừng tự nhiên,
0,1 ha đối với rừng trồng.
4.3.2 Đối với bản đồ
hiện trạng rừng ở các tỷ lệ: 1: 10 000, 1: 25 000 lô nhỏ nhất là 0,5 ha đối với
rừng tự nhiên, 0,3 ha đối với rừng trồng.
4.3.3 Bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 và 1: 25 000 quy định phải có tối thiểu
phải có 23 trường thông tin thuộc tính như trong Bảng 2.
4.3.4 Bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 và 1: 25 000 quy định phải có tối thiểu phải
có 93 trạng thái theo quy định tại phụ lục E1.
Bảng 2 -
Thông tin thuộc tính cho các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 và 1:
25 000
TT
Tên trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
(2)
(3)
1
TT
Số thứ tự
2
matinh
Mã tỉnh theo quy định của Tổng cục
thống kê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mahuyen
Mã huyện theo quy định của Tổng cục
thống kê
4
maxa
Mã xã theo quy định của
Tổng cục thống kê
5
tinh
Tên tỉnh theo quy định của Tổng cục
thống kê
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên huyện theo quy định của Tổng cục
thống kê
7
xa
Tên xã theo quy định của Tổng cục thống kê
8
tk
Số hiệu tiểu khu
9
khoanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
lo
Số hiệu lô trạng thái
11
dtichbando
Diện tích tính từ bản đồ
12
dtich
Diện tích sau bình sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Idlr
Tên viết tắt loại đất, loại rừng
theo quy định
14
maldlr
Mã loại đất loại rừng
15
tenldlr
Tên đầy đủ loại đất, loại rừng theo
quy định
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loài cây cho lô rừng trồng
17
namtr
Năm trồng cho lô rừng trồng
18
mgo
Trữ lượng gỗ (m3/ha)
19
mtn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
mgolo
Trữ lượng gỗ của lô (m3)
21
mtnlo
Số cây tre nứa của lô (1000 cây)
22
malr3
Mã 3 loại rừng (PH=1,
DD=2, SX=3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ghichu
Ghi chú cho những lô đặc biệt
4.3.5 Ký hiệu, màu,
mã phân loại các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 và
1: 25 000, quy định tại phụ lục E1.
4.4 Trình bày và thể hiện các lớp hiện trạng
rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1: 100 000
4.4.1 Đối với bản đồ
hiện trạng rừng ở tỷ lệ: 1: 50 000 lô nhỏ nhất là 1 ha đối với rừng tự nhiên,
0,5 ha đối với rừng trồng.
4.4.2 Đối với bản đồ hiện trạng
rừng ở tỷ lệ: 1:100 000 lô nhỏ nhất là
5 ha đối với rừng tự nhiên, 2 ha đối với rừng trồng.
4.4.3 Khi biên tập
lớp hiện trạng rừng từ lớp hiện trạng
có tỷ lệ lớn hơn, trường hợp lô hiện trạng có diện tích nhỏ hơn so với quy định
thì được gộp vào với các lô có diện tích lớn hơn liền kề. Riêng đối với đảo có diện
tích nhỏ hơn so với quy định trên đây, vẫn được thể hiện trên bản đồ hiện trạng
kèm theo tên đảo (nếu có), mà không thực hiện gộp ghép.
4.4.4 Bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1: 100 000 quy định phải có tối thiểu phải có 12
trường thông tin
thuộc tính như trong Bảng 3.
4.4.5 Bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1: 100 000 quy định phải có tối thiểu phải có 58
trạng thái theo quy định phụ lục E2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tên trường
Nội dung
thông tin thuộc tính
(1)
(2)
(3)
1
TT
Số thứ tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
matinh
Mã tỉnh theo quy định của Tổng cục
thống kê *
3
mahuyen
Mã huyện theo quy định của Tổng cục
thống kê
4
tinh
Tên tỉnh theo quy định của Tổng cục
thống kê*
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên huyện theo quy định của Tổng cục
thống kê
6
lo
Số hiệu lô trạng thái
7
dtich
Diện tích
8
Idlr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
maldlr
Mã loại đất loại rừng
10
tenldlr
Tên đầy đủ loại đất, loại rừng theo
quy định
11
malr3
Mã 3 loại rừng (PH=1,
DD=2, SX=3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ghichu
Ghi chú cho những lô đặc biệt
*CHÚ THÍCH: Danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam - Ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày
08/7/2004 của Thủ tướng
chính phủ
và những thay đổi được Tổng
cục Thống kê cập nhật hàng năm.
4.4.6 Ký hiệu, màu,
mã phân loại các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1: 100 000, quy
định tại phụ lục E2
4.5 Trình bày và
thể hiện bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000
4.5.1 Đối với bản đồ
hiện trạng rừng ở tỷ lệ: 1: 250 000 lô nhỏ nhất là 10 ha đối với rừng tự nhiên,
5 ha đối với rừng trồng.
4.5.2 Khi biên tập
lớp hiện trạng rừng từ lớp hiện trạng có tỷ lệ lớn hơn, trường hợp lô hiện trạng
có diện tích nhỏ hơn so với
quy
định thì được gộp vào
với các lô có diện tích lớn hơn liền kề. Riêng đối với đảo có diện tích nhỏ hơn
so với quy định
trên đây thì vẫn được thể hiện trên bản
đồ hiện trạng kèm theo tên đảo (nếu có) mà không thực hiện gộp ghép.
4.5.3 Bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000 quy định phải có tối thiểu phải có 9 trường thông
tin thuộc tính như trong Bảng 4.
4.5.4 Bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000 quy định phải có tối thiểu phải có 41 trạng
thái theo quy định tại phụ lục E3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tên trường
Nội dung thông
tin thuộc tính
(1)
(2)
(3)
1
TT
Số thứ tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
matinh
Mã tỉnh theo quy định của Tổng cục
thống kê *
3
tinh
Tên tỉnh theo quy định của Tổng cục thống
kê
4
lo
Số hiệu lô trạng thái
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích
6
Idlr
Tên viết tắt loại đất, loại rừng
theo quy định
7
maldlr
Mã loại đất loại rừng
8
tenldlr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
ghichu
Ghi chú cho những lô đặc biệt
*CHÚ THÍCH: Danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam - Ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày
08/7/2004 của Thủ tướng chính phủ và những thay đổi được Tổng cục Thống kê cập
nhật hàng năm.
4.5.5 Ký hiệu, màu,
mã phân loại các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000, quy định tại phụ lục E3.
4.6 Trình bày và
thể hiện bản đổ hiện trạng rừng tỷ lệ 1:1 000 000
4.6.1 Đối với bản đồ
hiện trạng rừng ở tỷ lệ: 1:1 000 000 lô nhỏ nhất là 20 ha đối với rừng tự
nhiên, 10 ha đối với rừng trồng.
4.6.2 Khi biên tập
lớp hiện trạng rừng từ lớp hiện trạng có tỷ lệ lớn hơn, trường hợp lô hiện trạng
có diện tích nhỏ hơn so với quy định thì được gộp vào với các lô có diện tích lớn hơn
liền kề. Riêng đối với đảo có diện tích nhỏ hơn so với quy định trên đây thì vẫn được thể
hiện trên bản đồ hiện trạng
kèm theo tên đảo (nếu có) mà không thực hiện gộp ghép.
4.6.3 Bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 1 000 000 quy định phải có tối thiểu phải có 9
trường thông tin thuộc tính như trong Bảng 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 -
Thông tin thuộc tính cho lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1:1 000 000
TT
Tên trường
Nội dung
thông tin thuộc tính
(1)
(2)
(3)
1
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
matinh
Mã tỉnh theo quy định của Tổng cục
thống kê *
3
tinh
Tên tỉnh theo quy định của
Tổng cục thống kê
4
lo
Số hiệu lô trạng thái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dtich
Diện tích
6
Idlr
Tên viết tắt loại đất, loại rừng theo
quy định
7
maldlr
Mã loại đất loại rừng
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên đầy đủ loại đất, loại rừng theo
quy định
9
ghichu
Ghi chú cho những lô đặc
biệt
*CHÚ THÍCH: Danh mục các đơn vị hành
chính Việt Nam - Ban hành kèm theo
QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng chính phủ và những thay
đổi được Tổng cục Thống kê cập nhật hàng năm.
4.6.5 Ký hiệu, màu, mã phân loại lớp
hiện trạng rừng tỷ lệ 1:1 000 000, quy định tại phụ lục E4.
5. Phân lớp bản đồ, mức
độ hiển thị thông tin, trình bày bản đồ
5.1 Phân lớp các đối
tượng và đặt tên cho các lớp bản đồ
5.1.1 Bản đồ hiện
trạng rừng được biên tập theo tiêu chuẩn thống nhất về các lớp bản đồ theo Bảng
6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tên lớp bản
đồ
Dạng
Nhóm đối tượng
(1)
(2)
(3)
(4)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lớp bản
đồ dạng chữ
1
Tên_tde
Chữ
Lớp tên bản đồ, nguồn
tài liệu, đơn vị xây dựng bản đồ
2
Tên_hctext
Chữ
Lớp tên đơn vị hành chính các cấp
(tên xã, tên huyện,
tên tỉnh), tên địa danh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên_lntext
Chữ
Các ghi chú liên quan đến Lâm nghiệp
(Tên lâm trường, phân trường, xí nghiệp, Ban quản lý rừng phòng hộ…).
4
Tên_rglo
Đường
Lớp ranh giới lô.
5
Tên_gt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp mạng lưới giao thông.
6
Tên_tv1
Đường
Lớp mạng lưới thủy văn 1 nét.
7
Tên_dh1
Đường
Lớp đường bình độ cái,
phải có giá độ cao cho từng đường bình độ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên_dh2
Lớp đường bình độ con,
phải có giá độ cao cho từng đường bình độ.
D
Các lớp Vùng
Các lớp bản đồ dạng
vùng
1
Tên_tv2
Vùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Tên_runght
Vùng
Lớp lô trạng thái rừng (bản đồ
chuyên đề).
3
Tên_bo
Vùng
Lớp đường viền (bo) ranh giới.
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lớp bản đồ khác
1
Tên_Khung
Đường, chữ, vùng
Lớp lưới tọa độ, khung
bản đồ, tên lưới, tỷ lệ bản đồ
2
Tên_chudan1
Chữ
Lời chú dẫn các đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên_chudan2
Đường, điểm, vùng
Ký hiệu các đối tượng
4
Tên_sodo1
Chữ
Lớp sơ đồ, dạng chữ
5
Tên_sodo2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp sơ đồ, dạng vùng và dạng đường
6
Tên_phaply
Đường, chữ
Lớp ô phê duyệt hoặc xác nhận, dạng
đường và chữ
7
*Tên_chihuong
Điểm
Lớp chỉ hướng dạng điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2 Các lớp bản đồ
được hiển thị theo thứ tự từ trên xuống dưới: Lớp chữ - Lớp điểm - Lớp đường - Lớp
vùng.
5.1.3 Được phép sử
dụng ký hiệu đường
biên (dạng vùng) của lô phù hợp với ký hiệu tại
phụ lục B1 để thay
thế lớp bản đồ ranh giới lô dạng đường.
5.1.4 Trong trường
hợp sử dụng các phần mềm khác không thể chồng xếp các lớp dạng chữ, được phép sử
dụng thông tin thuộc tính của các đối tượng bản đồ để hiển thị thay thế cho
các lớp dạng chữ. Khi trình bày, cỡ chữ và kiểu chữ phải theo Tiêu chuẩn này.
5.2 Quy định mức
độ hiển thị thông tin trên các lớp bản đồ
5.2.1 Tùy từng cấp
xây dựng bản đồ mà nội dung bản đồ nền cần thể hiện chi tiết khác nhau: ở tỷ lệ
1: 5 000; 1:
10
000,
1:
25 000 cần thể hiện đầy đủ và chi tiết, ở tỷ lệ 1: 50 000; 1: 100 000; 1:
250 000; 1:
1
000 000 cần lược bỏ những yếu tố nhỏ; được quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Quy
định mức độ hiển thị thông tin nội dung bản đồ
Tỷ lệ
bản đồ
Nội dung
1: 5 000;
1: 10 000;
1: 25 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1: 100 000
1: 250 000;
1: 1 000 000
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Các lớp bản đồ dạng
chữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Tên xã, huyện
Tên xã, huyện
Tên tỉnh, huyện
- Tên địa danh
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Tên sông suối, hồ lớn, quốc lộ, dãy,
đỉnh núi lớn
Tên sông suối, hồ lớn, quốc
lộ, dãy, đỉnh núi lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
- Ghi chú giá trị đường bình độ, điểm
độ cao
Thể hiện đầy đủ
Đường bình độ cái,
một số đỉnh
Đường bình độ cái,
một số đỉnh
Đường bình độ cái, một số đỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lớp điểm độ cao
Thể hiện đầy đủ
Trên một số đỉnh núi, đồi
Trên một số đỉnh núi
Trên một số đỉnh núi lớn
- Lớp các loại điểm UB, trạm xá, trường
học, bưu điện...
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm UB huyện, tỉnh
Các lớp bản đồ dạng
đường
- Ranh giới quốc gia
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
- Ranh giới tỉnh
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
- Ranh giới huyện
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
- Ranh giới xã
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
- Ranh giới tiểu khu
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
- Ranh giới khoảnh
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ranh giới 3 loại rừng
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
- Thủy văn một nét
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sông, suối chính, lược bỏ những
nhánh suối phụ
Sông, suối chính, lược bỏ những
nhánh suối
phụ
- Giao thông
+ Đường sắt
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
+ Các loại đường giao thông khác
Thể hiện đầy đủ
Quốc lộ, tỉnh lộ và đường huyện
Quốc lộ, tỉnh lộ
Quốc lộ
- Đường bình độ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường bình độ cái
(100m)
Đường bình độ cái (500m)
Các lớp bản đồ dạng
vùng
Ranh giới lô hiện trạng rừng
màu trạng thái, ranh giới lô
Màu trạng thái rừng
Màu trạng thái rừng
Màu trạng thái rừng
Thủy văn 2 nét, hồ ao, sông biển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
* CHÚ THÍCH: Đường bình độ cái
cách nhau 50m
5.2.2 Tên các đơn vị
hành chính giáp ranh quy định biểu thị như sau:
- Bản đồ cấp xã: biểu thị cấp xã giáp
ranh;
- Bản đồ cấp huyện: biểu thị cấp huyện
giáp ranh;
- Bản đồ cấp tỉnh: biểu thị cấp tỉnh
giáp ranh;
- Bản đồ cấp vùng: biểu thị cấp tỉnh
giáp ranh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phông chữ, cỡ chữ hiển thị đơn vị giáp
ranh theo từng loại tỷ lệ quy định tại phụ lục D2, D3, D4. Nhưng biểu thị dạng
nghiêng.
5.3 Trình bày bản
đồ
5.3.1 Tiêu đề của bản
đồ: được bố trí cân đối ở giữa phía trên của khung bản đồ, tùy theo khổ giấy
khi in mà bố trí cỡ chữ cho cân đối phù hợp.
5.3.2 Góc trên
(trái hoặc phải) của khung bản đồ bố trí sơ đồ thu nhỏ của đơn vị hành chính cấp
dưới nằm trong đơn vị hành chính cấp trên và ký hiệu chỉ hướng Bắc.
Tùy theo khoảng trống của khung để bố trí hai nội dung này cho phù hợp.
5.3.3 Góc dưới
(trái hoặc phải) của khung bản đồ bố trí ô chú dẫn và các ô xác nhận pháp lý,
tùy theo khoảng trống của khung mà bố trí hai nội dung này cho phù hợp.
5.3.4 Ghi chú phía
trái bên dưới khung: Nguồn gốc tư liệu bản đồ, hệ tọa độ, kinh tuyến trục, độ rộng múi
chiếu.
5.3.5 Ghi chú giữa
bên dưới khung: Tỷ lệ bản đồ, thước tỷ lệ bản đồ.
5.3.6 Ghi chú phía
phải bên dưới khung:
- Cơ quan xây dựng bản đồ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hoàn thành: Tháng, năm.
5.3.7 Khung bản đồ
màu đen (0,0,0); Lưới tọa độ kẻ liền màu xanh (0, 255,255). Mẫu quy định cho
các loại tỷ lệ bản đồ tại phụ lục F.
5.3.8 Quy định khoảng
cách lưới km như sau:
- Bản đồ tỷ lệ 1: 5 000 = 500m;
- Bản đồ tỷ lệ 1: 10 000 = 1 000m;
- Bản đồ tỷ lệ 1: 25 000 = 1 000m;
- Bản đồ tỷ lệ 1: 50 000 = 2 000m;
- Bản đồ tỷ lệ
1:100 000 = 5 000m.
5.3.9 Quy định khoảng
cách lưới kinh độ, vỹ độ như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bản đồ tỷ lệ 1:1 000 000 = 1° X 1°.
5.3.10 Chiều cao của
ký hiệu chỉ hướng Bắc bản đồ quy định tại phụ lục G, ký hiệu này được hiển thị tại góc
phía trên của bản đồ (trái hoặc phải tùy theo khoảng trống của bản đồ, kết hợp
với lớp sơ đồ thu nhỏ bố trí sao cho cân đối).
5.3.11 Chú dẫn bản đồ
- Chú dẫn tất cả các nội dung của bản đồ thành quả
hiện trạng rừng (không được thiếu hoặc thừa nội dung);
- Chú dẫn tất cả các đối tượng dạng điểm
hiện có trên bản đồ liên
quan đến ngành Lâm nghiệp như: Trạm chế biến lâm sản, chòi canh...v.v. Ngoài
ra, cần chú dẫn những điểm
chính như trụ sở
Ủy ban, trường học, trạm xá...;
- Chủ dẫn các đối tượng dạng đường
trên bản đồ: giao thông, sông suối, ranh giới hành chính...;
- Chú dẫn các đối tượng dạng text: Tên
địa danh, tên dân cư...;
- Đối với kích cỡ khung cho ô chú dẫn
tùy theo số lượng đối tượng cần chú dẫn và khung bản đồ để bố trí sao cho cân
đối.
5.3.12 Xác nhận pháp
lý hiển thị khung hình chữ nhật
cho các cơ quan chức năng xác nhận vào bản đồ, có thể một hoặc hai ô tùy theo
yêu cầu. Ô xác nhận pháp lý tham khảo ở phụ lục H.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
Phụ
lục I
(quy định)
Kinh
tuyến trục các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
TT
Tỉnh, thành
phố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tỉnh, thành
phố
Kinhđộ
1
Lai Châu
103°00'
33
Tiền Giang
105°45'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện Biên
103°00'
34
Bến Tre
105°45'
3
Sơn La
104°00'
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105°45'
4
Kiên Giang
104°30'
36
TP. Hồ Chí Minh
105°45'
5
Cà Mau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Bình Dương
105°45'
6
Lào Cai
104°45'
38
Tuyên Quang
106°00'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yên Bái
104°45'
39
Hòa Bình
106°00'
8
Nghệ An
104°45'
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°00'
9
Phú Thọ
104°45'
41
Quảng Trị
106°15'
10
An Giang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
Bình Phước
106°15'
11
Thanh Hoá
105°00'
43
Bắc Kạn
106°30'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vĩnh Phúc
105°00'
44
Thái Nguyên
106°30'
13
Đồng Tháp
105°00'
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°00'
14
TP. Cần Thơ
105°00'
46
Thừa Thiên - Huế
107°00'
15
Bạc Liêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
Lạng Sơn
107°15'
16
Hậu Giang
105°00'
48
Kon Turn
107°30'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP. Hà Nội
105°00'
49
Quảng Ninh
107°45'
18
Ninh Bình
105°00'
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°45'
19
Hà Nam
105°00'
51
Bà Rịa-Vũng Tàu
107°45'
20
Hà Giang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
Quảng Nam
107°45'
21
Hải Dương
105°30'
53
Lâm Đồng
107°45'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hà Tĩnh
105°30'
54
TP. Đà Nẵng
107°45'
23
Bắc Ninh
105°30'
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108°00'
24
Hưng Yên
105°30'
56
Ninh Thuận
108°15'
25
Thái Bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
Khánh Hoà
108°15'
26
Nam Định
105°30'
58
Bình Định
108°15'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tây Ninh
105°30'
59
Đắk Lắk
108°30'
28
Vĩnh Long
105°30'
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108°30'
29
Sóc Trăng
105°30'
61
Phú Yên
108°30'
30
Trà Vinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
Gia Lai
108°30'
31
Cao Bằng
105°45'
63
Bình Thuận
108°30'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Long An
105°45'
Thư mục tài liệu
tham khảo
1. “Hướng dẫn Điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn
2013-2016” của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn ngày 21 tháng 12 năm 2012;
2. Quy định kỹ thuật bản đồ thành quả
Điều tra Quy hoạch rừng vẽ và in trên máy vi tính - Năm 2000;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày
02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Mục lục
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ, định nghĩa và thuật ngữ
viết tắt
2.1 Bản đồ hiện
trạng rừng (Forest status map)
2.2 Thuộc tính của
các đối tượng bản đồ (Attribute)
2.3 Tiểu khu
(Compartment)
2.4 Khoảnh (Sub
Compartment)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6 Thuật ngữ viết
tắt (Abbreviation)
3. Trình bày và thể hiện các đối tượng bản đồ
nền
3.1 Trình bày và
thể hiện các đối tượng dạng điểm (Point)
3.2 Trình bày và
thể hiện các đối tượng dạng đường (Polyline)
3.3 Trình bày và
thể hiện các đối tượng dạng vùng (Polygon)
3.4 Trình bày và thể
hiện các đối tượng dạng chữ (Ghi chú bản đồ)
4. Trình bày và thể hiện nội
dung lớp bản đồ hiện trạng rừng
4.1 Quy định
chung
4.2 Quy định về tỷ
lệ bản đồ hiện trạng rừng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Trình bày và
thể hiện các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1:100 000
4.5 Trình bày và
thể hiện bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000
4.6 Trình bày và
thể hiện bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1:1 000 000
5. Phân lớp bản đồ, mức độ hiển thị thông tin, trình bày
bản đồ
5.1 Phân lớp các
đối tượng và đặt tên cho các lớp bản đồ
5.2 Quy định mức
độ hiển thị thông tin trên các lớp bản đồ
5.3 Trình bày bản
đồ
Phụ lục A_(Quy định) Trình bày và
thể hiện các đối
tượng dạng điểm
Phụ lục B_(Quy định)_Trình bày
và thể hiện các đối tượng dạng đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D_(Quy định)_Trình bày và
thể hiện các đối tượng dạng chữ
Phụ lục E_(Quy định)_Trình bày thể hiện
lớp hiện trạng rừng
Phụ lục F (quy định) Trình bày lớp
khung bản đồ
Phụ lục G (quy định) Kích cỡ, ký hiệu chỉ
hướng bản đồ theo khổ giấy khi in
Phụ lục H (tham khảo) Ô xác nhận
pháp lý
Phụ lục I (quy định) Kinh tuyến trục
theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương