TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
11639-2:2016
ISO
6626-2:2013
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG - VÒNG GĂNG - PHẦN 2: VÒNG GĂNG DẦU LÒ
XO XOẮN CÓ CHIỀU DẦY NHỎ LÀM BẰNG GANG ĐÚC
Internal
combustion engines - Piston rings - Part 2: Coil-spring-loaded oil control
rings of narrow width made of cast iron
Lời nói đầu
TCVN 11639-2:2016 hoàn toàn tương
đương với ISO 6626-2:2013.
TCVN 11639-2:2016 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn có
chiều dày nhỏ làm bằng gang đúc.
- Phần 3: Vòng găng dầu lò xo xoắn làm
bằng thép.
Lời giới thiệu
Bộ TCVN 11639 (ISO 6626) là bộ tiêu
chuẩn nằm trong hệ thống tiêu chuẩn liên quan đến vòng găng cho động cơ đốt
trong kiểu pit tông chuyển động tịnh tiến. Các bộ tiêu chuẩn khác là TCVN 5735
(ISO 6621), TCVN 11635 (ISO 6622), TCVN 11636 (ISO 6623), TCVN 11637 (ISO 6624) TCVN 11638
(ISO 6625) và TCVN 11640 (ISO 6627) (xem chi tiết trong thư mục tài liệu tham
khảo)
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG -
VÒNG GĂNG - PHẦN 2: VÒNG GĂNG DẦU LÒ XO XOẮN CÓ CHIỀU DẦY NHỎ LÀM BẰNG
GANG ĐÚC
Internal
combustion engines - Piston rings - Part 2: Coil-spring-loaded oil control
rings of narrow width made of cast iron
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định đặc
điểm kích thước chính của các vòng găng dầu lò xo xoắn làm bằng gang đúc, các kiểu
DSF-C, SSF, GSF, DSF, SSF-L, DSF-NG và DSF-CNP. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vòng găng có
đường kính từ 60 mm đến 110 mm, dùng trên động cơ đốt trong kiểu pit tông chuyển động tịnh tiến
sử dụng cho phương tiện giao thông đường bộ và các ứng dụng khác.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động cơ đốt
trong - Vòng găng - Phần 2: Quy tắc đo kiểm tra.
TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), Động cơ đốt
trong - Vòng găng - Phần 3: Yêu cầu đối với vật liệu.
TCVN 5735-4 (ISO 6621-4), Động cơ đốt
trong - Vòng găng - Phần 4: Đặc tính kỹ thuật chung.
TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động cơ đốt
trong - Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng.
3 Tổng quan
Các kiểu vòng găng dầu loại lò xo xoắn
được cho trong các hình 1 đến hình 8. Các đặc điểm chung và các kích thước được
cho trong bảng 1 và hình 2 và các hình 9 đến hình 11. Các đặc trưng của lò xo
xoắn được cho trong các hình 12 đến hình 16. Bảng 3 đưa ra các loại áp suất tiếp
xúc khác nhau. Bảng 4 đến bảng 9 đưa ra các kích thước và lực cho các kiểu vòng
găng kiểm soát dầu kiểu lò xo xoắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà thiết kế cũng phải tham khảo các đặc
điểm và yêu cầu nêu trong TCVN 5735-3 (ISO 6621-3) và TCVN 5735-4 (ISO 6621-4)
trước khi lựa chọn kiểu vòng găng.
Đối với chi tiết gang đúc, vật liệu được
khuyến khích sử dụng là lớp 10 theo TCVN 5735-3 (ISO 6621-3). Đối với các ứng dụng
đặc biệt, vật liệu lớp từ 20 đến 50 có thể được sử dụng.
Có thể sử dụng nhiều kết cấu khác nhau của bề mặt
và rãnh lò xo, theo chỉ dẫn của từng nhà sản xuất, và có thể không mạ hoặc mạ
crôm.
4 Kiểu vòng găng và
ký hiệu ví dụ
4.1 Kiểu
DSF-C, SSF, GSF, DSF, SSF-L, DSF-NG và DSF-CNP
4.1.1 Đặc điểm và
kích thước chung
Xem Hình 1 và Bảng 4, Bảng 5, Bảng 6,
Bảng 7, Bảng 8, và Bảng 9.

Hình 1 - Các
kiểu DSF-C, SSF, GSF, DSF, SSF-L, DSF-NG và DSF-CNP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1 Đặc điểm và
kích thước chung
Xem hình 2 và bảng 4.
Kích thước
tính bằng milimét

CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
a Theo TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), độ
không vuông góc của phần tiếp
xúc
Hình 2 - Kiểu DSF-C
4.2.2 Ký hiệu vòng
găng kiểu DSF-C theo TCVN 11639-2 (ISO 6626-2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng găng
TCVN 11639-2 (ISO 6626-2) DSF-C - 80 x 2,5-MC11/S020 CR2 WK
WF CSE PNM MM
4.3 Kiểu
DSF-CNP - Vòng găng dầu loại lò xo xoắn có cạnh vát, mạ crôm, mặt lưng không phẳng
4.3.1 Đặc điểm và
kích thước chung
Xem hình 3 và bảng 5.
Kích thước tính
bằng milimét

CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
a Theo TCVN
5735-2 (ISO 6621-2), độ không vuông góc của phần tiếp xúc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2 Ký hiệu vòng
găng kiểu DSF-CNP theo TCVN 11639-2 (ISO 6626-2)
VÍ DỤ: Một vòng găng dầu loại lò xo xoắn
(DSF-CNP) có đường kính danh nghĩa là d1 = 100 mm
(100) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,0 mm
(2,0), gang xám không xử lý nhiệt, phân lớp 12 (MC12) bước xoắn không đổi
(CSN), với lực tiếp tuyến Ft tương ứng với lớp áp
suất tiếp xúc danh nghĩa thấp (PNL) được ký hiệu như sau: (Các thông số được sử dụng
trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO)).
Vòng găng
TCVN 11639-2 (ISO 6626-2) DSF-CNP - 100 x 2 - MC12/CSN PNL
4.4 Kiểu SSF
- Vòng găng dầu loại lò xo xoắn có xẻ rãnh
4.4.1 Đặc điểm và
kích thước chung Xem hình 4 và bảng 6.
Kích thước
tính bằng milimét

CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Kiểu
SSF
4.4.2 Ký hiệu vòng
găng kiểu SSF phù hợp TCVN 11639-2 (ISO 6626-2)
VÍ DỤ: Một vòng găng dầu loại lò xo xoắn
có xẻ rãnh (SSF) có đường kính danh nghĩa là d1 = 80 mm (80) và chiều
dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm
(2,5), gang xám không xử lý nhiệt, phân lớp 12 (MC12) bước xoắn lò xo không đổi
(CSN), với lực tiếp tuyến Ft tương ứng với lớp áp
suất tiếp xúc danh nghĩa thấp (PNL) được ký hiệu sau: (Các thông số được sử dụng
trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO)).
Vòng găng
TCVN 11639-2 (ISO 6626-2) SSF - 80 x 2,5 - MC12/CSN PNL
4.5 Kiểu GSF
- Vòng găng dầu loại lò xo xoắn có vát hai cạnh đồng dạng
4.5.1 Đặc điểm và
kích thước chung
Xem Hình 5 và Bảng 7. Đánh dấu mặt
trên theo quy định tại TCVN 5735-4 (ISO 6521-4).
Kích thước
tính bằng milimét

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo TCVN 5735-2 (ISO 6621-2),
độ không vuông góc của phần tiếp
xúc
Hình 5 - Kiểu GSF
4.5.2 Ký hiệu vòng
găng dầu kiểu GSF theo TCVN 11639-2 (ISO 6626-2)
VÍ DỤ: Một vòng găng dầu loại lò xo xoắn có vát
hai cạnh đồng dạng (GSF) có đường kính danh nghĩa là d1 = 75 mm
(75), và chiều dày
danh nghĩa h1 = 2,5 mm
(2,5), gang xám không xử lý nhiệt, phân lớp 12 (MC12) bước xoắn lò xo không đổi
(CSN), với lực tiếp tuyến Ft tương ứng với lớp áp
suất tiếp xúc danh nghĩa thấp (PNL) được ký hiệu như sau: (Các thông số được sử
dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO)).
Vòng găng
TCVN 11639-2 (ISO 6626-2) GSF - 75 x 2,5 - MC12/CSN PNL
4.6 Kiểu DSF
- Vòng găng dầu loại lò xo xoắn vát hai cạnh đối xứng
4.6.1 Đặc điểm và
kích thước chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét

CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
a Theo TCVN
5735-2 (ISO 6621-2), độ không vuông góc của phần tiếp xúc
Hình 6 - Kiểu DSF
4.6.2 Ký hiệu vòng
găng kiểu GSF theo TCVN 11629-2 (ISO 6626-2)
VÍ DỤ: Một vòng găng dầu loại lò xo xoắn
vát hai cạnh đối xứng (DSF) có đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm
(90), và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang
xám không xử lý nhiệt, phân lớp 12 (MC12) bước xoắn lò xo không đổi (CSN), với
lực tiếp tuyến Ft tương ứng với lớp áp suất tiếp xúc danh
nghĩa giảm (PNR) được ký hiệu như sau: (Các thông số được sử dụng trong ký hiệu
vòng găng theo TCVN (ISO)).
Vòng găng
TCVN 11639-2 (ISO 6626-2) DSF - 90 x 2,5 - MC12/CSN PNR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.1 Đặc điểm và
kích thước chung
Xem Hình 7 và Bảng 8.
Kích thước
tính bằng milimét

CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
a Theo TCVN 5735-2
(ISO 6621-2), độ không vuông góc của phần tiếp xúc
Hình 7 - Kiểu DSF-NG
4.7.2 Ký hiệu vòng
găng kiểu DSF-NG theo TCVN 11639-2 (ISO 6626-2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng găng ISO
6626-2 DSF-NG - 80 x 2,0 - MC12/CSN PNR
4.8 Loại
SSF-L - Vòng găng dầu loại lò xo xoắn có chiều rộng thành danh nghĩa 0,4 mm
4.8.1 Đặc điểm và
kích thước chung
Xem Hình 8 và Bảng 9.
Kích thước
tính bằng milimét

CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
a Theo TCVN
5735-2 (ISO 6621-2), độ không vuông góc của phần tiếp xúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8.2 Ký hiệu vòng
găng kiểu SSF-L theo TCVN 11639-2 (ISO 6626-2)
VÍ DỤ: Một vòng găng dầu loại lò xo xoắn
có rãnh (SSF-L) có đường kính danh nghĩa là d1 = 80 mm (80), và chiều
dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang đúc xám không xử lý nhiệt,
phân lớp 12 (MC12) bước xoắn lò xo không đổi (CSN), với lực tiếp tuyến Ft tương ứng với
lớp áp suất tiếp xúc danh nghĩa giảm (PNR) được ký hiệu như sau: (Các thông số
được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO)).
Vòng găng
TCVN 11639 (ISO 6626-2) SSF-L- 80 x 2,5 - MC12/CSN PNR
5 Đặc điểm chung
5.1 Thoát dầu
bằng rãnh xẻ hoặc lỗ
5.1.1 Sắp xếp rãnh
5.1.1.1 Quy định
chung
Hình 9 thể hiện sự sắp xếp các rãnh
thoát dầu.
5.1.1.2 Chiều dài
rãnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài rãnh, w1, phải bằng
chiều dài phần kim loại nối các rãnh, w2.
Chênh lệch tối đa giữa w1 và w2
là 4 mm.
5.1.1.4 Chiều dài
rãnh giảm kích thước - Mã WK
Vòng găng dầu với kích thước chiều dài
rãnh giảm sẽ giữ nguyên số rãnh và khoảng cách góc. Không áp dụng giá trị chênh
lệch tối đa giữa w1 và w2
trường hợp chiều dài rãnh tiêu chuẩn.
Xem bảng 1


a) 8 rãnh đối
với
60 ≤ d1 < 80
b) 10 rãnh
đối với 80
≤ d1 < 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 9 - Sắp
xếp rãnh
Bảng 1 - Chiều
dài rãnh giảm kích thước
Kích thước tính
bằng milimét
d1
w1 (khoảng
giá trị danh định)
60 ≤ d1 <
80
6 ... 11
80 ≤ d1 < 100
8 ... 13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự sắp xếp lỗ được thể hiện trong Hình
10. Trường hợp các lỗ sắp xếp lệch nhau thì phải có sự thỏa thuận giữa nhà sản
xuất và khách hàng.

Hình 10 - Sắp
xếp lỗ
5.1.2.1 Đường kính và
số lỗ
Đường kính, d15, và số các lỗ
n phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng
5.2 Chiều
dày lớp mạ - DSF-C và DSF-CNP (Vòng găng dầu loại lò xo xoắn vát hai cạnh đối xứng,
mạ crôm)
Xem hình 11 và bảng 2.

Hình 11 - Chiều dày lớp
mạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét
Mã
Độ dàya
Min.
CR0
0,03
CR1
0,05
CR2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Dung sai của chiều
dày được nêu tại ISO 6621-4
5.3 Mặt lưng
ở vị trí khe hở miệng của vòng găng dầu mạ crôm
Xem các đặc điểm và kích thước tại
TCVN 5735-4 (ISO 6621-4).
6 Lò xo xoắn
6.1 Các kiểu
lò xo xoắn
Tất cả các giá trị nêu trong các bảng
của Điều 8 đều dựa trên cơ sở lò xo xoắn hình trụ dây lò xo tròn. Ba kết cấu thể
hiện trên các hình 12 đến Hình 14 là loại phổ biến, sử dụng các kết cấu khác
tùy theo sự thống nhất giữa khách hàng và nhà sản xuất. Kết cấu và kích thước
rãnh chứa lò xo theo
đó cũng có thể thay đổi nếu cần thiết.

CHÚ DẪN
1 Đường kính của dây lò xo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN
1 Đường kính của
dây lò xo
2 Xấp xỉ 0,8 lần
đường kính của vòng dây lò xo
Hình 13 - Lò
xo xoắn kiểu CSG có bước xoắn đều (đường kính vòng lò xo, d7,
phẳng)

CHÚ DẪN
1 Đường kính của dây lò xo
2 Xấp xỉ 0,8 lần đường kính
của vòng dây lò xo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước bằng
milimét

CHÚ DẪN
1 Khoảng hở lò xo
2 Khu vực bước xoắn nhỏ
a Chốt độ dài
tự do
b Chốt độ dài
cố định
Hình 15 - Vị
trí của vùng bước xoắn nhỏ
6.2 Khoảng
chệch của lò xo xoắn (khe hở mở rộng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Vị trí của
khoảng hở lò xo và cách cố định
Khoảng hở lò xo phải xấp xỉ 180° tính
từ khe hở miệng vòng găng và các điểm cuối của khoảng hở lò xo được cố định với
điểm nối hoặc một chốt nối.

Hình 16 - Khoảng
chệch của lò xo xoắn
6.4 Vật liệu
Lò xo xoắn làm từ dây lò xo xu páp,
qua xử lý nhiệt trong dầu. Vật liệu phù hợp chế tạo lò xo xoắn là phân lớp 62
và phải theo yêu cầu của TCVN 5735-3 (ISO 6621-3).
Lò xo có hai mức chịu nhiệt khác nhau
(mất lực tiếp tuyến do tải trọng và nhiệt độ)
- Mức chịu nhiệt tiêu chuẩn,
- Mức chịu nhiệt giảm, mã WF.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Lực tiếp tuyến và
áp lực tiếp xúc danh nghĩa
7.1 Lực tiếp
tuyến
Lực tiếp tuyến của vòng găng dầu loại
lò xo xoắn phụ thuộc chủ yếu vào lực lò xo. Bản thân chi tiết bằng gang đúc có
lực tiếp tuyến rất nhỏ do chiều rộng
vòng găng nhỏ và tỷ số "Khe hở miệng ở trạng thái tự do/đường kính danh
nghĩa” nhỏ.
Chỉ sử dụng phương pháp đo lực tiếp
tuyến vì các chi tiết bằng gang của vòng găng dầu loại lò xo xoắn có nhiều kết cấu
khác nhau.
7.2 Hệ số lực
Các chi tiết làm từ gang đúc ít tham
gia vào lực tiếp tuyến nên không cần có hệ số lực khi có thêm các yếu tố đặc
trưng hoặc vật liệu khác hoặc cả hai (khác với gang xám đúc với môđun đàn hồi 100
GN/m2).
7.3 Lực tiếp
tuyến, Ft
7.3.1 Quy định
chung
Lực tiếp tuyến, Ft,
của một vòng găng dầu loại lò xo được xác định bởi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chiều dày thành tiếp xúc h5
tính theo milimét
c) Áp lực tiếp xúc danh nghĩa cần thiết,
po, tính theo
niu-tơn trên milimét vuông (N/mm2) được tính theo công thức (1):

(1)
Chiều dày thành tiếp xúc h5
phụ thuộc vào loại vòng găng, đường kính và chiều dày vòng găng. Áp lực tiếp
xúc danh nghĩa po có thể được
lựa chọn trên một dải rộng để phù hợp với ứng dụng và hiệu quả gạt dầu cần thiết.
7.3.2 Lực tiếp tuyến
riêng phần, Ftc
Lực tiếp tuyến riêng phần Ftc
là lực tiếp tuyến để vòng găng dầu loại lò xo tạo ra áp lực tiếp xúc đơn vị cần
thiết, pou, là 1 N/mm2
theo công thức (2)

(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.3 Lực tiếp tuyến
thực tế, Ft, và dung sai
Lực tiếp tuyến thực tế của
vòng găng dầu loại lò xo được tính toán theo giá trị Ftc và
áp lực tiếp xúc danh nghĩa cần thiết sử dụng công thức (3):

(3)
Dung sai của Ft là
giá trị thực tế của Ft ± 20%. Giá trị thực tế của lực tiếp tuyến nên
được làm tròn lên hoặc xuống theo quy định tại TCVN 5735-4 (ISO 6621-4).
7.4 Phân mức
áp lực tiếp xúc danh nghĩa, po
Áp lực tiếp xúc danh nghĩa, po, giảm khi đường
kính danh nghĩa d1 tăng. Mối quan hệ giữa
po và d1 đối với áp lực
tiếp xúc trung bình (Mã PNM) được tính theo công thức (4):
po = -0,010 . d1
+ 2,5
(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Mức áp
lực tiếp xúc danh định, po
Mã
Hệ số
Công thức
Ý nghĩa
PNV
1,60
po = -0,0160 . d1 + 4,000
Rất cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
po = -0,0125 . d1 + 3,125
Cao
PNM
1,00
po = -0,0100 . d1 + 2,500
Trung bình
PNR
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm nhẹ
PNL
0,60
po = -0,0060 . d1 + 1,500
Thấp
PNE
0,45
po = -0,0045 . d1 + 1,125
Rất thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 17 - Giá
trị của po theo d1
8 Kích thước và lực
tiếp tuyến
Các kích thước và lực tiếp tuyến được
đưa ra trong các bảng 4 đến 9. Kích thước B3 phải được thỏa thuận giữa nhà sản
xuất và khách hàng.
Kích thước trong các bảng 4 đến 9 được
tính theo milimét.
Bảng 4 - Kích
thước và lực tiếp tuyến của vòng găng dầu có lò xo xoắn DSF-C có chiều dày
vòng găng nhỏ

Bảng 4 (Tiếp
theo)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 4 (Kết
thúc)

Bảng 5 - Kích thước của
vòng găng dầu có lò xo xoắn có cạnh vát, mạ crôm, mặt lưng không phẳng

Bảng 5 (Tiếp
theo)

Bảng 5 (Tiếp
theo)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 6 - Kích
thước của vòng găng dầu có lò xo xoắn SSF có chiều dày vòng găng nhỏ

Bảng 6 (kết
thúc)

Bảng 7 - Kích
thước của vòng găng dầu có lò xo xoắn GSF và DSF
có chiều dày vòng găng nhỏ

Bảng 8 - Kích
thước của vòng găng dầu có lò xo xoắn DSF - NG có chiều dày vòng găng nhỏ

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 8 (Tiếp
theo)

Bảng 8 (Kết
thúc)

Bảng 9 - Kích
thước của vòng găng dầu có lò xo xoắn SSF - L có chiều dày vòng găng nhỏ

Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCVN 11635 (ISO 6622), Động cơ
đốt trong - Vòng găng.
[3] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ
đốt trong- Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc
[4] TCVN 11637 (ISO 6624), Động cơ
đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc
[5] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
[6] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.