|
|
a) 8 rãnh đối
với
60 ≤ d1 < 80
|
b) 10 rãnh
đối với 80
≤ d1 < 100
|
a Đường kính
dao cắt
Hình 9 - Sắp
xếp rãnh
Bảng 1 - Chiều
dài rãnh giảm kích thước
Kích thước tính
bằng milimét
d1
w1 (khoảng
giá trị danh định)
60 ≤ d1 <
80
6 ... 11
80 ≤ d1 < 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2 Sắp xếp lỗ
Sự sắp xếp lỗ được thể hiện trong Hình
10. Trường hợp các lỗ sắp xếp lệch nhau thì phải có sự thỏa thuận giữa nhà sản
xuất và khách hàng.
Hình 10 - Sắp
xếp lỗ
5.1.2.1 Đường kính và
số lỗ
Đường kính, d15, và số các lỗ
n phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng
5.2 Chiều
dày lớp mạ - DSF-C và DSF-CNP (Vòng găng dầu loại lò xo xoắn vát hai cạnh đối xứng,
mạ crôm)
Xem hình 11 và bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Chiều
dày lớp mạ
Kích thước
tính bằng milimét
Mã
Độ dàya
Min.
CR0
0,03
CR1
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
a Dung sai của chiều
dày được nêu tại ISO 6621-4
5.3 Mặt lưng
ở vị trí khe hở miệng của vòng găng dầu mạ crôm
Xem các đặc điểm và kích thước tại
TCVN 5735-4 (ISO 6621-4).
6 Lò xo xoắn
6.1 Các kiểu
lò xo xoắn
Tất cả các giá trị nêu trong các bảng
của Điều 8 đều dựa trên cơ sở lò xo xoắn hình trụ dây lò xo tròn. Ba kết cấu thể
hiện trên các hình 12 đến Hình 14 là loại phổ biến, sử dụng các kết cấu khác
tùy theo sự thống nhất giữa khách hàng và nhà sản xuất. Kết cấu và kích thước
rãnh chứa lò xo theo
đó cũng có thể thay đổi nếu cần thiết.
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 12 - Lò xo xoắn kiểu
CSN có bước xoắn đều
CHÚ DẪN
1 Đường kính của
dây lò xo
2 Xấp xỉ 0,8 lần
đường kính của vòng dây lò xo
Hình 13 - Lò
xo xoắn kiểu CSG có bước xoắn đều (đường kính vòng lò xo, d7,
phẳng)
CHÚ DẪN
1 Đường kính của dây lò xo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14 - Lò
xo xoắn kiểu CSE có bước xoắn thay đổi (đường kính vòng lò xo, d7,
phẳng)
Kích thước bằng
milimét
CHÚ DẪN
1 Khoảng hở lò xo
2 Khu vực bước xoắn nhỏ
a Chốt độ dài
tự do
b Chốt độ dài
cố định
Hình 15 - Vị
trí của vùng bước xoắn nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng chệch của lò xo xoắn, f1 là khoảng
cách giữa các điểm cuối của khe hở vòng găng, khi vòng găng không chịu nén,
tính theo trung điểm của rãnh lò xo (Xem Hình 16). Giá trị cực đại của f1 không được
vượt quá 0,13 d1.
6.3 Vị trí của
khoảng hở lò xo và cách cố định
Khoảng hở lò xo phải xấp xỉ 180° tính
từ khe hở miệng vòng găng và các điểm cuối của khoảng hở lò xo được cố định với
điểm nối hoặc một chốt nối.
Hình 16 - Khoảng
chệch của lò xo xoắn
6.4 Vật liệu
Lò xo xoắn làm từ dây lò xo xu páp,
qua xử lý nhiệt trong dầu. Vật liệu phù hợp chế tạo lò xo xoắn là phân lớp 62
và phải theo yêu cầu của TCVN 5735-3 (ISO 6621-3).
Lò xo có hai mức chịu nhiệt khác nhau
(mất lực tiếp tuyến do tải trọng và nhiệt độ)
- Mức chịu nhiệt tiêu chuẩn,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện thử nghiệm và mức độ giảm
lực tiếp tuyến cho phép được chỉ rõ theo TCVN 5735-5 (ISO 6621-5).
7 Lực tiếp tuyến và
áp lực tiếp xúc danh nghĩa
7.1 Lực tiếp
tuyến
Lực tiếp tuyến của vòng găng dầu loại
lò xo xoắn phụ thuộc chủ yếu vào lực lò xo. Bản thân chi tiết bằng gang đúc có
lực tiếp tuyến rất nhỏ do chiều rộng
vòng găng nhỏ và tỷ số "Khe hở miệng ở trạng thái tự do/đường kính danh
nghĩa” nhỏ.
Chỉ sử dụng phương pháp đo lực tiếp
tuyến vì các chi tiết bằng gang của vòng găng dầu loại lò xo xoắn có nhiều kết cấu
khác nhau.
7.2 Hệ số lực
Các chi tiết làm từ gang đúc ít tham
gia vào lực tiếp tuyến nên không cần có hệ số lực khi có thêm các yếu tố đặc
trưng hoặc vật liệu khác hoặc cả hai (khác với gang xám đúc với môđun đàn hồi 100
GN/m2).
7.3 Lực tiếp
tuyến, Ft
7.3.1 Quy định
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đường kính danh nghĩa, d1, tính theo
milimét
b) Chiều dày thành tiếp xúc h5
tính theo milimét
c) Áp lực tiếp xúc danh nghĩa cần thiết,
po, tính theo
niu-tơn trên milimét vuông (N/mm2) được tính theo công thức (1):
(1)
Chiều dày thành tiếp xúc h5
phụ thuộc vào loại vòng găng, đường kính và chiều dày vòng găng. Áp lực tiếp
xúc danh nghĩa po có thể được
lựa chọn trên một dải rộng để phù hợp với ứng dụng và hiệu quả gạt dầu cần thiết.
7.3.2 Lực tiếp tuyến
riêng phần, Ftc
Lực tiếp tuyến riêng phần Ftc
là lực tiếp tuyến để vòng găng dầu loại lò xo tạo ra áp lực tiếp xúc đơn vị cần
thiết, pou, là 1 N/mm2
theo công thức (2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong điều 8, Ftc được lập bảng
cho mọi loại vòng găng
7.3.3 Lực tiếp tuyến
thực tế, Ft, và dung sai
Lực tiếp tuyến thực tế của
vòng găng dầu loại lò xo được tính toán theo giá trị Ftc và
áp lực tiếp xúc danh nghĩa cần thiết sử dụng công thức (3):
(3)
Dung sai của Ft là
giá trị thực tế của Ft ± 20%. Giá trị thực tế của lực tiếp tuyến nên
được làm tròn lên hoặc xuống theo quy định tại TCVN 5735-4 (ISO 6621-4).
7.4 Phân mức
áp lực tiếp xúc danh nghĩa, po
Áp lực tiếp xúc danh nghĩa, po, giảm khi đường
kính danh nghĩa d1 tăng. Mối quan hệ giữa
po và d1 đối với áp lực
tiếp xúc trung bình (Mã PNM) được tính theo công thức (4):
po = -0,010 . d1
+ 2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp lực tiếp xúc danh định được chia
thành 6 mức. Áp lực tiếp xúc tại các mức này có thể được tính toán theo hệ số liên quan
đến PNM hoặc theo công thức, tại bảng 3.
Bảng 3 - Mức áp
lực tiếp xúc danh định, po
Mã
Hệ số
Công thức
Ý nghĩa
PNV
1,60
po = -0,0160 . d1 + 4,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PNH
1,25
po = -0,0125 . d1 + 3,125
Cao
PNM
1,00
po = -0,0100 . d1 + 2,500
Trung bình
PNR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
po = -0,0180 . d1 + 2,000
Giảm nhẹ
PNL
0,60
po = -0,0060 . d1 + 1,500
Thấp
PNE
0,45
po = -0,0045 . d1 + 1,125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 17 thể hiện giá trị của po theo giá trị
của d1.
Hình 17 - Giá
trị của po theo d1
8 Kích thước và lực
tiếp tuyến
Các kích thước và lực tiếp tuyến được
đưa ra trong các bảng 4 đến 9. Kích thước B3 phải được thỏa thuận giữa nhà sản
xuất và khách hàng.
Kích thước trong các bảng 4 đến 9 được
tính theo milimét.
Bảng 4 - Kích
thước và lực tiếp tuyến của vòng găng dầu có lò xo xoắn DSF-C có chiều dày
vòng găng nhỏ
Bảng 4 (Tiếp
theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 (Tiếp
theo)
Bảng 4 (Kết
thúc)
Bảng 5 - Kích thước của
vòng găng dầu có lò xo xoắn có cạnh vát, mạ crôm, mặt lưng không phẳng
Bảng 5 (Tiếp
theo)
Bảng 5 (Tiếp
theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 (Kết
thúc)
Bảng 6 - Kích
thước của vòng găng dầu có lò xo xoắn SSF có chiều dày vòng găng nhỏ
Bảng 6 (kết
thúc)
Bảng 7 - Kích
thước của vòng găng dầu có lò xo xoắn GSF và DSF
có chiều dày vòng găng nhỏ
Bảng 8 - Kích
thước của vòng găng dầu có lò xo xoắn DSF - NG có chiều dày vòng găng nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 (Tiếp
theo)
Bảng 8 (Tiếp
theo)
Bảng 8 (Kết
thúc)
Bảng 9 - Kích
thước của vòng găng dầu có lò xo xoắn SSF - L có chiều dày vòng găng nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động cơ đốt
trong - Vòng găng - Phần 1: Từ vựng
[2] TCVN 11635 (ISO 6622), Động cơ
đốt trong - Vòng găng.
[3] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ
đốt trong- Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc
[4] TCVN 11637 (ISO 6624), Động cơ
đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc
[5] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
[6] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.