Ký hiệu và
các chữ viết tắt
|
Mô tả
|
a1
|
Chiều rộng vòng thép mỏng của vòng
găng dầu tổ hợp
|
a8
|
Chiều rộng phần cách (phần
của lò xo giãn nở nằm trong vòng thép)
|
a9
|
Chiều rộng toàn bộ của lò xo giãn nở
|
a11
|
Chiều rộng của vòng găng dầu tổ hợp
|
a14
|
Chiều cao phần tựa lên vòng thép của
lò xo giãn nở
|
d1
|
Đường kính danh nghĩa vòng găng dầu
tổ hợp (đường kính xy lanh danh nghĩa)
|
h1
|
Chiều dày danh nghĩa của vòng găng dầu
tổ hợp
|
h24
|
Chiều dày phần tiếp xúc của vòng
thép
|
h9
|
Chiều dày lò xo giãn nở
|
h10
|
Chiều dày vòng thép gần đường kính
trong (ID), sau khi uốn
|
h11
|
Chiều dày vòng thép gần đường kính
ngoài (OD), sau khi uốn và xử lý bề mặt hoặc mạ phủ
|
h12
|
Chiều dày danh nghĩa của vòng thép
|
h13
|
Chiều dày phần cách
|
po
|
Áp suất tiếp xúc danh nghĩa
|
pou
|
Áp suất tiếp xúc đơn vị
|
s1
|
Khe hở miệng vòng thép ở trạng thái
lắp ghép
|
Ft
|
Lực tiếp tuyến
|
Ftc
|
Lực tiếp tuyến riêng phần
|
θ
|
Góc nghiêng của phần tựa của lò xo
giãn nở
|
CR1...CR2
|
Chiều dày lớp mạ Crôm
|
LM
|
Vòng găng pit tông với mặt lưng có một
phần hình trụ được gia công
|
LP
|
Vòng găng pit tông với mặt lưng được
mạ viền xung quanh chu vi
|
ES1...ES4
|
Các kiểu vòng găng dầu tổ hợp
|
PNH
|
Áp suất danh nghĩa cao
|
PNL
|
Áp suất danh nghĩa thấp
|
PNM
|
Áp suất danh định trung bình
|
PNR
|
Áp suất danh nghĩa giảm nhẹ
|
PNV
|
Áp suất danh nghĩa rất cao
|
TT00...TT30
|
Góc danh nghĩa của phần tựa của lò
xo giãn nở
|
NS010...NS050
|
Bề mặt thấm nitơ (vòng thép)
|
NX003...NX025
|
Bề mặt thấm nitơ (lò xo giãn nở)
|
4 Kiểu vòng găng và
ký hiệu
4.1 Kiểu vòng găng dầu tổ hợp
ES1
ES2
ES3
ES4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Đệm định tâm
(không bắt buộc).
Hình 1 - Kết
cấu vòng găng dầu tổ hợp
4.2 Đặc điểm
chung
Việc lắp ráp vòng găng dầu tổ hợp phải
thực hiện theo
hình
2.
a) Lắp ráp
vòng găng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Vòng
găng thép
CHÚ DẪN:
1 Phần tựa
2 Các đầu mút của lò xo giãn nở
3 Mặt lưng
4 Khe hở miệng của vòng thép và điểm cuối của lò
xo giãn nở (cả ba chi tiết); góc giữa các khe hở này nên lớn hơn 300a
a Với việc bố trí lắp ráp
liên quan đến lực tiếp tuyến, xem ISO 6621-2.
b Các kích thước góc
phần tựa được cho tại Bảng 3.
CHÚ THÍCH: Đây là hình vẽ cho bốn kiểu
vòng găng cho trong hình 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Ví dụ ký hiệu
Dưới đây là các ví dụ về ký hiệu vòng
găng theo tiêu chuẩn này.
VÍ DỤ 1: Một vòng găng dầu tổ hợp kiểu ES1 (ES1)
có đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90) và chiều
dày danh nghĩa toàn bộ vòng găng h1 = 3 mm (3,0), với vòng
thép làm từ thép nguyên chất phân lớp 68 (MC68), mặt lưng mạ crôm với chiều dày
tối thiểu 0,05 mm (CR1), và với lò xo giãn nở làm từ thép austenite 16% Cr
(min.) phân lớp 67 (MC67), và lực tiếp tuyến Ft theo loại áp
suất tiếp xúc danh nghĩa trung bình (PNM):
Vòng găng
TCVN 11640 (ISO 6627) - ES1 - 90 x
3,0-MC68/CR1-MC67/PNM
VÍ DỤ 2: Một vòng găng dầu tổ hợp kiểu
ES2 (ES2) có đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa toàn bộ vòng găng h1 = 2,5 mm
(2,5) với vòng găng làm từ thép mactenxit 11% Cr(min.) phân lớp 65 (MC65), mặt
lưng và mặt bụng được thấm nitơ (NS020) với chiều dày tối thiểu 0,020 mm trên mặt
lưng, với lò xo giãn nở làm từ thép austenite 16% Cr (min.) phân lớp 67 (MC67),
bề mặt được thấm nitơ NX) và lực tiếp tuyến Ft theo loại áp
suất tiếp xúc danh nghĩa giảm (PNR):
Vòng găng
TCVN 11640 (ISO 6627) - ES2 - 90 x
2.5-MC65/NS020-MC67/NXPNR
VÍ DỤ 3: Một vòng găng dầu tổ hợp kiểu ES3
(ES3) có đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa toàn bộ vòng găng h1 = 4,0 mm
(4,0) với vòng thép làm từ thép nguyên chất phân lớp 68 (MC68), mặt lưng mạ
crôm với chiều dày tối thiểu 0,05 mm (CR1) với phần viền tiếp xúc (h24) 0,30
mm, lò xo bộ giãn nở làm từ thép austenite 16% Cr (min.) phân lớp 67 (MC67), lực
tiếp tuyến Ft theo loại áp suất tiếp xúc
danh nghĩa cao (PNH):
Vòng găng
TCVN 11640 (ISO 6627) - ES3 - 90 x
4,0-MC68/CR1-MC67/PNH
5 Đặc điểm chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1 Xem xét kết cấu
Để tối ưu hóa việc lắp ráp vòng găng dầu
tổ hợp vào xy lanh động cơ, các điều sau về kết cấu vòng găng dầu tổ hợp nên được
xem xét:
- Tổng độ uốn theo chu vi của lò xo
giãn nở
- Độ sâu rãnh pit tông
- Các đặc tính của phần gần kề đường
rãnh vòng găng
- Các bán kính góc lượn của đường
rãnh
5.1.2 Trường hợp
không xử lý bề mặt
Lò xo giãn nở không được xử lý bề mặt
thường được sử dụng với vòng thép mạ crôm (xem 5.2.1).
5.1.3 Trường hợp mặt
thấm Nitơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Lớp
thấm Nitơ lò xo giãn nở
Kích thước
tính bằng milimét
Mã
Chiều dày lớp
thấm nitơ
Dung sai
NX003
0,003
+ 0,012
0
NX010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NX015
0,015
NX020
0,020
NX025
0,025
CHÚ THÍCH 1 - Dung sai đối với NX áp
dụng cho vùng tiếp xúc giữa đường kính trong của vòng thép và lò xo giãn nở
CHÚ THÍCH 2 - Xem TCVN 5735-2 (ISO
6621-2) về định nghĩa chiều dày lớp thấm Nitơ
5.1.4 Góc vấu tựa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Mặt phẳng tham chiếu
Hình 3 - Góc
vấu tựa của lò xo giãn nở
Bảng 3 - Góc
vấu tựa θ
Kích thước
tính bằng độ
Mã
Giá trị
danh nghĩa
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+5
TT05
5
±5
TT10
10
TT15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
TT25
25
TT30
30
CHÚ THÍCH: Mã TT00 chỉ được sử
dụng cho lò xo giãn nở kiểu ES2
5.1.5 Kích thước của
lò xo giãn nở - vòng đệm
Không có giá trị quy định cho các kích
thước a8, a9, a14, h9 và h13
(xem Hình 2), vì các kích thước
này phụ thuộc vào kết cấu lò xo giãn nở và được quy định bởi nhà sản xuất.
5.2 Đặc điểm của
vòng thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đặc điểm thông thường của vòng
thép mạ crôm được cho trong hình 4, với chiều dày lớp mạ crôm nêu trong bảng 4.
Hình 4 - Vòng
thép mạ Crôm
Bảng 4 - Độ dày
lớp mạ Crôm
Kích thước
tính bằng milimét
Mã
Chiều dày
Min.
CR1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CR2
0,10
5.2.2 Bề mặt thấm
Nitơ từ mã NS010
đến mã NS050
Các đặc điểm thông thường của vòng
găng thấm nitơ được cho trong hình 5. Chiều dày lớp thấm Nitơ
(NS010 đến NS050) được xác định tùy theo sự tương quan với mặt lưng, mặt bụng
và các mặt đáy của vòng thép (Xem bảng 5).
Hình 5 - Vòng
thép thấm nitơ
Bảng 5 - Độ dày
lớp thấm Nitơ
Kích thước
tính bằng milimét
Mã
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt lưng
Min.
Mặt bụng
Min.
Mặt đáy
NS010
0,010
0,005
Cho phép thấm
Nitơ bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,005
NS030
0,030
0,010
NS050
0,050
0,020
a Xem TCVN
5735-4 (ISO 6621-4) về dung sai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày danh nghĩa của vòng thép (h12)
được tính theo chiều dày tại trung điểm theo chiều rộng của vòng thép. Chiều dày
của vòng thép ở gần đường kính trong (h10) và gần đường kính
ngoài (h11) thể hiện trên
Hình 6 và các giá trị thường dùng được cho trong Bảng 7.
Hình 6 - Chiều
dày vòng thép
Bảng 6 - Chiều
dày thường dụng của vòng găng và vòng thép
Kích thước
tính bằng milimét
h1
h12
0,30
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,50
0,60
1,5
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
x
x
x
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
3,0
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
x
x
x
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Bảng 7 - Chiều
dày và chiều rộng thông thường của vòng thép
Kích thước
tính bằng milimét
h12
a1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70
1,85
2,00
2,10
2,30
2,50
2,70
3,00
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
Bảng 8 - Chiều dày
của vòng găng và chiều rộng thông thường của vòng thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h12
a1
1,50
1,70
1,85
2,00
2,10
2,30
2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
1,5
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Bảng 9 - Chiều
dày của vòng thép theo phương pháp xử lý bề mặt
Kích thước
tính bằng milimét
h12
Chiều dày
vòng thép mạ
Max.
Chiều dày
vòng thép thấm Nitơ
Max.
h10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h24
h10
h11a
h24
0.30
0.34
0.36
0.20
0.34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.20
0.35
0.39
0.41
0.25
0.39
0.38
0.25
0.40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.46
0.25
0.44
0.43
0.25
0.45
0.49
0.51
0.25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.48
0.25
0.50
0.54
0.56
0.30
0.54
0.53
0.30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.64
0.66
0.30
0.64
0.63
0.30
CHÚ THÍCH: h24
chỉ được sử dụng cho các vòng thép khi chiều dày bề mặt tiếp xúc được xác định.
a Kích thước
h11 là không bắt
buộc.
Chiều rộng của vòng thép được thay đổi
tùy theo kết cấu của lò xo giãn nở. Tỷ lệ d1/a1 thường nằm
trong khoảng 45 và 20.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với mặt tiếp xúc xếp chồng, h24
cần tối thiểu là 0,05 mm.
5.3 Lắp ráp lò xo
giãn nở/vòng thép
Chiều dày danh nghĩa của vòng găng dầu
tổ hợp (h1,) được cho
trong Bảng 10 với lực tiếp tuyến riêng phần (Ftc).
Chiều rộng của vòng găng dầu tổ hợp (a1) phụ thuộc
vào kết cấu của tổ hợp (lò xo giãn nở và vòng thép) và được xác định bởi nhà sản
xuất.
6 Kích thước
Bảng 10 - Kích
thước của vòng găng dầu tổ hợp
Kích thước
tính bằng milimét
Bảng 10 (Tiếp
theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10 (Kết thúc)
Kích thước tính bằng
milimét
7 Vật liệu
7.1 Lò xo giãn nở
Lò xo giãn nở phải làm bằng thép, theo
TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), phân lớp 67 hoặc 68, tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà
sản xuất và khách hàng.
Lò xo giãn nở được thấm Nitơ cần phải làm
bằng thép, theo
TCVN
5735-3 (ISO 6621-3), phân lớp 67.
7.2 Vòng găng
thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Lực tiếp tuyến và
áp suất tiếp xúc danh nghĩa
8.1 Lực tiếp tuyến
8.1.1 Lực tiếp tuyến,
Ft
Lực tiếp tuyến, Ft, của
một vòng găng dầu tổ hợp được xác định bằng lực sinh ra bởi việc nén lò xo giãn
nở và lực tiếp tuyến của các vòng thép. Lực này có thể được tính theo công thức:
Ft = 1/2d1 x 2h12 x po
Xem bảng 1 và hình 2.
CHÚ THÍCH: Lực tiếp tuyến của các vòng
thép góp phần vào lực tiếp tuyến Ft của vòng găng là
không đáng kể
8.1.2 Lực tiếp tuyến
riêng phần, Ftc
Ftc là một lực
tiếp tuyến riêng phần cần có để duy trì vòng găng dầu tổ hợp ở một đơn vị áp suất
tiếp xúc đơn vị 1 N/mm2 (pou). Lực này có thể được tính
theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực tiếp tuyến riêng phần được cho
trong Bảng 10.
8.1.3 Lực tiếp tuyến
thực tế, Ft
Lực tiếp tuyến thực tế của
một vòng găng dầu tổ hợp có thể được tính toán dựa trên giá trị Ftc
và áp suất tiếp xúc danh nghĩa cần thiết po theo công thức
sau:
Ft = po/pou x Ftc
Với po/pou là hệ số
nhân áp suất (xem Bảng 11).
8.2 Kiểu áp suất
tiếp xúc danh nghĩa
Lực tiếp tuyến (Ft)
với một đơn vị áp suất xác định được tính theo hệ số nhân trong Bảng 11, bảng
này đồng thời đưa ra ý nghĩa của các loại áp suất phân loại theo TCVN 11639
(ISO 6626).
Áp suất tiếp xúc danh nghĩa po
được định nghĩa là áp suất tiếp xúc danh nghĩa cần thiết, với điều kiện 100% tiếp
xúc dọc theo chiều dày danh nghĩa của vòng thép (h12).
Bảng 11- Loại
áp suất tiếp xúc danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
po/pou
Mã
Ý nghĩa
1,5
PNV
Rất cao
1,2
PNH
Cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PNM
Trung bình
0,8
PNR
Giảm nhẹ
0,6a
PNL
Thấp
a Không khuyến khích sử
dụng cho d1 < 65 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính
hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị
trí và độ đảo.
[2] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Từ vựng
[3] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng
[4] TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng
gang đúc
[5] TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật chiều dày
nhỏ
[6] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc
[7] TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang
đúc
[8] TCVN 11637-2 (ISO 6624-2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng
gang đúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] TCVN 11637-4 (ISO 6624-4), Động
cơ đốt trong -
Vòng găng - Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép
[11] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
[12] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn có chiều dày nhỏ
làm bằng gang đúc
[13] TCVN 11639-3 (ISO 6626-3), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng dầu có lò xo xoắn làm bằng thép.