1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10224:2013 (ISO 5282:1982) về Hydrocarbon thơm – Xác định hàm lượng lưu huỳnh – Phương pháp khử Pitt-Rupercht và đo quang phổ
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10223:2013 (ISO 5280:1979) về Xylen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10222:2013 (ISO 5272:1979) về Toluen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10221:2013 (ISO 1995:1981) về Hydrocarbon thơm – Lấy mẫu
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10220-1:2013 (ISO 1385-1:1977) về Phtalat ester sử dụng trong công nghiệp – Phương pháp thử - Phần 1: Tổng quan
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10219:2013 (ASTM 5599-00) về Xăng – Xác định oxygenat bằng sắc ký khí và Detector Ion hóa ngọn lửa chọn lọc oxy
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10218:2013 (ISO 13296:2012) về Động cơ điêzen – Các cụm ống phun nhiên liệu cao áp - Kích thước và yêu cầu chung
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10217:2013 (ISO 13476:1997) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cuộn dây đánh lửa – Đặc tính điện và phương pháp thử
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10216:2013 (ISO/TR 15409:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ - Đánh giá đặc tính nhiệt của bugi
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10215:2013 (ISO 11565:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bugi đánh lửa – Phương pháp thử và yêu cầu
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10214:2013 (ISO 6856:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cụm cáp đánh lửa cao áp không bọc lưới – Phương pháp thử và yêu cầu chung
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10213-2:2013 (ISO 6518-2:1995) về Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống đánh lửa – Phần 2: Đặc tính điện và phương pháp thử chức năng
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10213-1:2013 (ISO 6518-1 : 2002) về Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống đánh lửa – Phần 1: Từ vựng
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10212:2013 (ISO 3808:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cáp đánh lửa cao áp không bọc lưới – Đặc tính, phương pháp thử và yêu cầu chung
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10211:2013 (ISO 3795:1989) về Phương tiện giao thông đường bộ, máy kéo và máy nông lâm nghiệp – Xác định đặc tính cháy của vật liệu nội thất
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10210:2013 (ISO 13043:2011) về Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống lạnh dùng trong hệ thống điều hòa không khí di động (MAC) – Yêu cầu an toàn
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10202:2013 (ISO 12485:1998) về Cần trục – Yêu cầu ổn định
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10201-1:2013 (ISO 23815-1:2007) về Cần trục – Bảo trì – Phần 1: Yêu cầu chung
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10200-1:2013 (ISO 12478-1:1997) về Cần trục – Tài liệu hướng dẫn bảo trì – Phần 1: Yêu cầu chung
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10199-3:2013 (ISO 9942-3:1999) về Cần trục – Nhãn thông tin – Phần 3: Cần trục tháp
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10199-1:2013 (ISO 9942-1:1994) về Cần trục – Nhãn thông tin – Phần 1: Yêu cầu chung
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10198:2013 (ISO 11994:1997) về Cần trục – Tính sẵn sàng trong sử dụng – Từ vựng
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10197:2013 (ISO 13202:2003) về Cần trục – Đo các thông số vận tốc và thời gian
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10187-4:2013 (IEC/TR 62131-4:2011) về Điều kiện môi trường – Rung và xóc của thiết bị kỹ thuật điện – Phần 4: Thiết bị được vận chuyển bằng phương tiện đường bộ
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10187-3:2013 (IEC/TR 62131-3:2011) về Điều kiện môi trường – Rung và xóc của thiết bị kỹ thuật điện – Phần 3: Thiết bị vận chuyển bằng phương tiện đường sắt
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10172:2013 (IEC 62554:2011) về Chuẩn bị mẫu để đo mức thủy ngân trong bóng đèn huỳnh quang
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10169:2013 (CAC/RCP 56-2004) về Quy phạm thực hành ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm bẩn chì vào thực phẩm
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10168:2013 (CAC/RCP 49-2001) về Quy phạm thực hành về các biện pháp trực tiếp tại nguồn để giảm thiểu nhiễm bẩn hóa chất vào thực phẩm
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10156-6:2013 (ISO 22088-6:2006) về Chất dẻo - Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC) - Phần 6: Phương pháp tốc độ biến dạng chậm
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10156-5:2013 (ISO 22088-5:2006) về Chất dẻo - Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC) - Phần 5: Phương pháp biến dạng kéo không đổi
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10156-4:2013 (ISO 22088-4:2006) về Chất dẻo - Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC) - Phần 4: Phương pháp ấn bi hoặc kim
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10156-3:2013 (ISO 22088-3:2006) về Chất dẻo - Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC) - Phần 3: Phương pháp uốn cong
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10156-2:2013 (ISO 22088-2:2006) về Chất dẻo- Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC) - Phần 2: Phương pháp lực kéo không đổi
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10156-1:2013 (ISO 22088-1:2006) về Chất dẻo - Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC) - Phần 1: Hướng dẫn chung
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10151:2013 (ASTM D 7112-12) về Dầu thô và dầu nhiên liệu nặng (FO nặng) - Xác định độ ổn định và khả năng tương thích bằng máy phân tích độ ổn định dầu nhiên liệu nặng (FO nặng) (phát điện quang học)
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10150:2013 (ASTM D 6377-10) về Dầu thô - Xác định áp suất hơi: VPCRx (Phương pháp giãn nở)
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10148:2013 (ASTM D 4007-11) về Dầu thô - Xác định nước và cặn bằng phương pháp ly tâm (quy trình phòng thử nghiệm)
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10147:2013 (ASTM D 3230-13) về Dầu thô - Xác định hàm lượng muối (Phương pháp đo điện)
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10146:2013 về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định trực tuyến các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector điện hóa
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10145:2013 (ASTM D 6968-03) về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định đồng thời các hợp chất lưu huỳnh và hydrocarbon thứ yếu bằng phương pháp sắc ký khí và detector phát xạ nguyên tử
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10144:2013 (ASTM D 6273-08) về Khí thiên nhiên - Xác định cường độ mùi
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10140:2013 (ISO 17092:2005) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định độ bền ăn mòn của gốm monolithic trong dung dịch acid và kiềm
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10139:2013 (ISO 13124:2011) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định độ bền liên kết bề mặt của vật liệu gốm
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10138:2013 (ISO 27871:2011) về Phomat và phomat chế biến – Xác định thành phần nitơ
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10137:2013 (ISO/TS 27106:2009) về Phomat – Xác định hàm lượng nisin A bằng sắc ký lỏng – phổ khối lượng (LC-MS) và sắc ký lỏng – phổ khối lượng hai lần (LC-MS-MS)
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10135:2013 (ISO 12082:2006) về Phomat chế biến và sản phẩm phomat chế biến – Tính hàm lượng chất kiểm soát pH/chất axit hóa và chất nhũ hóa dạng xitrat bổ sung, tính theo axit xitric
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10134:2013 (ISO 5943:2006) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến – Xác định hàm lượng clorua – Phương pháp chuẩn độ điện thế
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10133:2013 (ISO 2920:2004) về Phomat whey – Xác định hàm lượng chất khô (Phương pháp chuẩn)
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10132:2013 (ISO 1854:2008) về Phomat whey – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10131-3:2013 (ISO 8851-3:2004) về Bơ – xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 3: Tính hàm lượng chất béo
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10131-1:2013 (ISO 8851-1:2004) về Bơ – xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 1: Xác định độ ẩm
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10128:2013 (CAC/RCP 55-2004) về Quy phạm thực hành để ngăn ngừa và giảm thiểu sự nhiễm aflatoxin trong lạc
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10127:2013 (CODEX STAN 19-1981, Amd. 2013) về Dầu và mỡ thực vật không thuộc đối tượng của các tiêu chuẩn cụ thể
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10126:2013 (CODEX STAN 256-2007, Amd. 2009) về Chất béo dạng phết và hỗn hợp chất béo dạng phết
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10024:2013 (ISO 15322:2005) về Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định đặc tính của sữa trong cà phê nóng (phép thử cà phê)
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10023:2013 (ISO 27105:2009) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định lysozym lòng trắng trứng gà bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10022:2013 (ISO 23058:2006) về Sữa và sản phẩm sữa – Rennet cừu và rennet dê – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10107:2013 (ISO 17557:2003) về Chất dẻo - Màng và tấm - Màng cán polypropylen (PP)
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10106:2013 (ISO 17555:2003) về Chất dẻo - Màng và tấm Màng Polypropylen (PP) định hướng hai chiều
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10105:2013 (ISO 15988:2003) về Chất dẻo - Màng và tấm - Màng Poly (etylen terephtalat) (PET) định hướng hai chiều
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10104:2013 (ISO 13636:2012) về Chất dẻo - Màng và tấm - Màng Poly (etylen terephtalat) (PET) không định hướng
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10103:2013 (ISO 11963:2012) về Chất dẻo - Tấm Polycacbonat - Kiểu loại, kích thước và đặc tính
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10102-2:2013 (ISO 11833-2:1998) về Chất dẻo - Tấm Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 2: Tấm có độ dày nhỏ hơn 1mm
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10102-1:2013 (ISO 11833-1:2012) về Chất dẻo - Tấm Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 1: Tấm có độ dày không nhỏ hơn 1mm
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10101:2013 (ISO 4593:1993) về Chất dẻo - Màng và tấm - Xác định độ dày bằng phương pháp quét cơ học
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10100:2013 (ISO 4592:1992) về Chất dẻo - Màng và tấm - Xác định chiều dài và chiều rộng
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10099:2013 (ISO 4591:1992) về Chất dẻo - Màng và tấm - Xác định độ dày trung bình của một mẫu, độ dày trung bình và bề mặt riêng của một cuộn bằng kỹ thuật trọng lượng (độ dày trọng lượng)
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10098-7:2013 (ISO/TS 21003-7:2008) về Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10098-5:2013 (ISO 21003-5:2008) về Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10098-3:2013 (ISO 21003-3:2008) về Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 3: Phụ tùng
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10098-2:2013 (ISO 21003-2:2008, sửa đổi 1:2011) về Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 2: Ống
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10098-1:2013 (ISO 21003-1:2008) về Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 1: Quy định chung
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-7:2013 (ISO/TS 15874-7:2003) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-5:2013 (ISO 15874-5:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-3:2013 (ISO 15874-3:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 3: Phụ tùng
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-1:2013 (ISO 15874-1:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 1: Quy định chung
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10096:2013 (ISO 15320:2011) về Bột giấy, giấy và cáctông – Xác định hàm lượng pentachlorophenol trong dịch chiết nước
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10095:2013 (ISO 15318:1999) về Bột giấy, giấy và cáctông – Xác định 7 loại biphenyl hóa (PCB) cụ thể
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10094:2013 (EN 14719:2005) về Bột giấy, giấy và cáctông – Xác định hàm lượng diisopropyl – naphtalen (DIPN) bằng phương pháp chiết với dung môi
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10093:2013 (EN 12498:2005) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định cadmi và chì trong dịch chiết nước
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10092:2013 (EN 12497:2005) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định thủy ngân trong dịch chiết nước
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10091:2013 (EN 1104:2005) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định sự truyền nhiễm các chất kháng khuẩn
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10090:2013 (EN 920:2001) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định hàm lượng chất khô trong dịch chiết nước
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10089: 2013 (EN 648:2006) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định độ bền màu của giấy và cáctông được làm trắng bằng chất huỳnh quang
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10086: 2013 (ISO 20868:2001) về Giầy dép – Phương pháp thử đế trong – Độ bền mài mòn
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10085:2013 (ISO 20867:2001) về Giầy dép – Phương pháp thử đế trong – Độ bền định đóng gót
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10084:2013 (ISO 20866:2001) về Giầy dép – Phương pháp thử đế trong – Độ bền tách lớp
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10083:2013 (ISO 20865:2002) về Giầy dép – Phương pháp thử đế ngoài – Năng lượng nén
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10082:2013 (ISO 20864:2004) về Giầy dép – Phương pháp thử pho hậu và pho mũi – Đặc tính cơ học
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10081:2013 (ISO 20863:2004) về Giầy dép – Phương pháp thử pho hậu và pho mũi – Độ bền liên kết
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10080:2013 (ISO/TR 20573:2006) về Giầy dép – Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giầy dép – Gót và phủ gót
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10079:2013 (ISO/TR 20572:2007) về Giầy dép – Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giầy dép – Các phụ liệu
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10078:2013 (ISO 19958:2004) về Giầy dép – Phương pháp thử gót và phủ gót – Độ bền giữ phủ gót
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10077:2013 (ISO 19957:2004/COR 1:2005) về Giầy dép – Phương pháp thử gót – Độ bền giữ đinh đóng gót
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10076:2013 (ISO 19956:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử gót – Độ bền mỏi
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10075:2013 (ISO 19954:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử giầy dép thành phẩm - Ảnh hưởng do giặt bằng máy giặt gia đình
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10074:2013 (ISO 19953:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử gót - Độ bền va đập từ phía bên
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10073:2013 (ISO 18896:2006) về Giầy dép - Phương pháp thử chi tiết độn cứng - Độ cứng theo chiều dọc
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10072:2013 (ISO 18895:2006) về Giầy dép - Phương pháp thử chi tiết độn cứng - Độ bền mỏi